Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đề xuất giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện phân phối thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.41 KB, 26 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

VÕ THỊ NGỌC YẾN

ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP
NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH
PHỐ ĐỒNG HỚI, TỈNH QUẢNG BÌNH

Chuyên ngành: Kỹ thuật điện
Mã số: 8520201

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Đà Nẵng - Năm 2018


Công trình được hoàn thành tại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Người hướng dẫn khoa học: TS. TRẦN TẤN VINH

Phản biện 1: PGS.TS. NGUYỄN HỮU HIẾU

Phản biện 2: TS. LÊ THỊ MINH TỊNH

Luận văn được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ
kỹ thuật điện họp tại Trường Đại học Bách khoa vào ngày 27 tháng 10 năm
2018

* Có thể tìm hiểu luận văn tại:


- Trung tâm Học liệu và Truyền thông Trường Đại học Bách khoa
Đại học Đà Nẵng
- Thư viện Khoa Điện, Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng


1

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài
T nh
ảng ình c
đ n v hành ch nh cấ h ện và tư ng đư ng gồm
Thành
phố Đồng ới,
Th
a Đồn và
h ện ệ Th ,
ảng Ninh, ố Trạch,
ảng
Trạch, T n a, inh a T Đồng ới à tr ng t m ch nh tr - inh t - văn h a - hoa
học đ và đang đ ng vai tr h t s c an trọng trong s h t tri n c a t nh nhà ồm đ n
v hành ch nh tr c th ộc với n số ấ
ngàn người t nh đ n đ năm
, với s
ch n ch mạnh c a c cấ inh t t ng ước giảm n t trọng nông nghiệ , tăng t
trọng công nghiệ , thư ng mại, ch v thì nhiệm v quan trọng hàng đ u trong công tác
kêu gọi đ tư à c ng cấ điện ổn đ nh, an toàn, đ
ng mọi nhu c u cho s phát tri n
kinh t xã hội - quốc h ng an ninh và đời sống sinh hoạt c a nhân dân tr n đ a bàn à
nh n tố gi vai tr ch đạo trong c ng cấ điện cho h t tri n inh t hội, đảm ảo an

ninh năng ượng ốc gia đ c iệt trong thời
đổi mới, hội nhậ inh t
ốc t , ngành
Điện n i ch ng và Công t Điện c
ảng ình n i ri ng đang hải đư ng đ với rất
nhiề th ch th c
tất
trong ti n trình inh oanh điện năng à ch n n hoạt động
sang c ch th trường, h ch hàng ngà càng an t m và
c ngà càng cao về độ tin
cậ c ng cấ điện
Độ tin cậy cung cấ điện à một ch ti đ c iệt an trọng trong ài to n inh t - ỹ
th ật hi thi t
c ng như vận hành hệ thống điện được đưa vào ch ti thi đ a c a cấ
tr n giao cho c c Công t Điện c hải hoàn thành, n th hiện chất ượng điện năng và s
hài ng c a h ch hàng s
ng điện
ưới điện h n hối à h c ối c ng trước hi đưa điện đ n h ch hàng s d ng
điện ưới điện h n hối T Đồng ới à ưới điện h n hối hình tia, vận hành hở, c
mô Đường
tr ng
, m đường
tr n hông
, m đường
c ng m
trong đ tài sản h ch hàng à , m đường dây trên không; 25 km cáp ng m trung th
Đường
hạ
, m T
h n hối

trạm
ng ượng 64,91 MVA; trong đ
tài sản c a h ch hàng à
T
với ng ượng ,
T
tr ng
c m với
ng ượng ,
r t
hạ
c m với ng ượng ,
r trong đ tài
sản h ch hàng à
c m với ng ượng ,
r thi t đ ng c t gồm
m c t
C trong đ h ch hàng
m
ao c ch trong đ h ch hàng
ao c ch ; sản
ượng điện ti th c a T Đồng ới trong th ng đ năm
à
triệ
h chi m
sản ượng toàn Công t Điện c
ảng ình h tải điện c a T Đồng ới ao gồm
nhiề thành h n t sinh hoạt thành th , thư ng nghiệ , công nghiệ , nông nghiệ , nhà hàng
h ch sạn với tổng số
h ch hàng

ất h t t th c t đ , việc nghi n c , t nh to n c c ch ti độ tin cậ c ng cấ
điện và đưa ra c c giải h nh m n ng cao độ tin cậ c ng cấ điện h v c T Đồng ới
à rất c n thi t đối với Điện c Đồng ới n i ri ng và Công t Điện c
ảng ình n i
ch ng đ g
h n vào s h t tri n ch ng c a inh t
hội t nh nhà


2

2. Mục tiêu nghiên cứu:
T nh to n c c ch ti độ tin cậ c a ưới điện hiện trạng.
Đề ất c c giải h nh m n ng cao độ tin cậy cung cấ điện c a ưới điện h n
hối T Đồng ới.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghi n c
+ Độ tin cậy cung cấ điện lưới điện h n hối T Đồng ới.
hạm vi nghi n c
C c hư ng h t nh to n và đ nh gi độ tin cậ c th
ng vào th c t đ n ng
cao độ tin cậ ưới điện h n hối
+ Dùng ph n mềm mô phỏng
T đ ti n hành h n t ch, t nh to n c c ch
ti về độ tin cậ t đ đề xuất các giải h đ n ng cao ĐTCCCĐ
4. Phương pháp nghiên cứu:
Tìm hi về đ c đi m inh t
hội và t cấ ưới điện hiện trạng tr n đ a àn T
Đồng ới.
Th thậ

ệ và c c thông số vận hành th c t c a ưới điện h n hối T Đồng
ới.
h n t ch c c ch ti độ tin cậ t đ t nh to n và đ nh gi độ tin cậ c ng cấ điện
c a ưới điện h n hối T Đồng ới.
Đề ất c c giải h nh m n ng cao độ tin cậ c ng cấ điện c a ưới điện h n
hối T Đồng ới.
5. Tên và bố cục đề tài:
Căn c vào m c tiêu, nhiệm v nghiên c u, k t quả c n đạt được, đề tài được đ t tên
là: “ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY LƯỚI ĐIỆN PHÂN
PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI, TỈNH QUẢNG BÌNH”.
Luận văn gồm các chư ng sa
Chư ng Tổng quan về ưới điện phân phối Thành phố Đồng Hới, t nh Quảng Bình.
Chư ng Tổng quan về độ tin cậy cung cấ điện và c c hư ng h t nh to n độ tin
cậ trong ưới điện phân phối.
Chư ng T nh to n độ tin cậy cung cấ điện ưới điện phân phối Thành phố Đồng
Hới, t nh Quảng Bình.
Chư ng Đề xuất các giải h n ng cao độ tin cậy cung cấ điện ưới điện phân
phối Thành phố Đồng Hới, t nh Quảng Bình.


3

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI- TỈNH QUẢNG BÌNH
1.1. ĐẶC ĐIỂM, HIỆN TRẠNG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG
HỚI
1.1.1. Đặc điểm tự nhiên thành phố Đồng Hới
1.1.1.1. Vị trí địa lý - kinh tế
Thành phố Đồng Hới, thuộc t nh Quảng Bình n m trên quốc lộ , Đường s t Thống

nhất B c Nam và đường Hồ Chí Minh, có v tr đ a lý 17o ’ vĩ độ B c và 106o ’ inh độ
Đông
- Phía B c giáp huyện Bố Trạch
- Phía Nam giáp huyện Quảng Ninh
- h a Đông gi
i n
- Phía Tây giáp huyện Bố Trạch, huyện Quảng Ninh
Thành phố Đồng Hới có 16 đ n v hành chính, gồm
hường và 6 xã:

1.1.1.2. Điều kiện tự nhiên
- Diện tích t nhiên: 155,54 km2
- Dân số:
người
- Nhiệt độ tr ng ình năm , 0C; ượng mưa tr ng ình t
đ n 4.000 mm; tổng
giờ n ng 1.786 giờ năm độ ẩm tr ng ình trong năm hoảng 84%.
- Đ a hình, đ a chất c a Đồng Hới đa ạng bao gồm v ng g đồi, v ng n s n đ a,
v ng đồng b ng và vùng cát ven bi n.
1.1.2. Đặc điểm lưới điện phân phối thành phố Đồng Hới

1.1.2.1 Khối lượng quản lý, vận hành hệ thống điện:
iện tại Đ c a T Đồng ới được cấ điện a
trạm
Đồng ới và c
Đồng ới c tổng công s ất
(
) thông a
ất t n


ất t n
.
Các xuất tuy n tr ng
,
đều có bán kính cấ điện lớn trong khi ph tải lại
tập trung ở khu trung tâm Thành phố làm cho khả năng cấ điện không thuận lợi. Các xuất
tuy n h u h t đề đ c
t nối mạch vòng với nhau (vận hành ở ch độ hở), tuy nhiên
nhiề nh nh đường dây có công suất lớn vẫn chưa c i n t, thi t b đ ng c t h n đoạn
còn thi , chưa đ
ng tiêu chí vận hành N-1.
Bảng 1.2: Khối lượng quản lý vận hành hệ thống điện TP Đồng Hới
Khối lượng quản lý
TT
XT
MC
REC
DCL
LBS
FCO
MBA
ĐZ
Cái
Cái
Bộ
Cái
Bộ
Máy
Km
1

1
1
25
11
63
63
16,82
471 E2
2
1
1
7
11
11
4,77
472 E2


4

3
4
5
6
7
8
T

1
473 E2

1
474 E2
1
475 E2
1
476 E2
1
477 E2
1
478 E2
Trong khuôn khổ c a luận
Đồng Hới.

2
26
16
3
29
19
2
1
14
văn t c giả ch tập

12
82
76
35,92
9
46

44
28,77
6
55
55
34,84
4
41
41
24,39
37
37
0,61
10
57
49
20,54
trung nghiên c u các xuất tuy n c a

1.1.2.2 Giới thiệu các xuất tuyến Trạm 110kV Đồng Hới:
- Xuất tuyến 471 Đồng Hới:
+ Xuất tuy n 471 cấ điện đ n LBS 95-4 B c Lý, LBS 28-4 Cảnh ư ng,
-4
ai à Trưng
+ SAIDI th c hiện th ng đ năm
,
hút K
+ Tổng số thi t b đ ng c t: 13 v trí, có 06 v trí thao tác không mất điện;
+ Liên k t mạch vòng với các xuất tuy n
Đồng Hới, 471 B c Đồng Hới;

- Xuất tuyến 472 Đồng Hới:
+ Xuất tuy n 472 cấ điện đ n LBS 86-4 Hiệ
ch, đ n LBS 148- ư ng Y n, đ n
DCL 285-4 Nam Long.
+ SAIDI th c hiện th ng đ năm
,
hút K
+ Tổng số thi t b đ ng c t: 9 v trí, có 3 v trí thao tác không mất điện;
+ Liên k t mạch vòng với T
,
Đồng Hới,
Áng n
- Xuất tuyến 473 Đồng Hới:
+ Xuất tuy n 473 cấ điện đ n LBS 148- ư ng Y n, đ n LBS 112- Đồng ư ng,
đ n LBS 164-4 Phú Cát.
+ SAIDI th c hiện th ng đ năm
,
hút K
+ Tổng số thi t b đ ng c t: 06 v trí, có 04 v trí thao tác không mất điện;
+ Liên k t mạch vòng với các xuất tuy n
,
Đồng Hới và
Áng n
- Xuất tuyến 474 Đồng Hới:
+ Xuất tuy n 474 cấ điện đ n LBS 97-4 Bình Quan.
+ SAIDI th c hiện th ng đ năm 2018: 145,84 phút/KH;
+ Tổng số thi t b đ ng c t: 06 v trí, có 02 v tr đ ng c t không mất điện;
+ Liên k t mạch vòng với các xuất tuy n
,
,

Đồng Hới;
- Xuất tuyến 475 Đồng Hới:
+ Xuất tuy n 475 cấ điện đ n LBS 86-4 Hiệ
ch, đ n LBS 219-4 Trại Gà.
+ SAIDI th c hiện th ng đ năm
,
hút K
+ Tổng số thi t b đ ng c t: 07 v trí, có 03 v trí thao tác không mất điện;
+ Liên k t mạch vòng với các xuất tuy n
Đồng Hới, 477 B c Đồng Hới;
- Xuất tuyến 476 Đồng Hới:
+ Xuất tuy n 476 cấ điện đ n LBS 102- Đất Đèn, đ n LBS 153-4 F325.
+ SAIDI th c hiện th ng đ năm
,
hút K


5

+ Tổng số thi t b đ ng c t: 03 v trí, có 02 v trí thao tác không mất điện;
+ Liên k t mạch vòng với các xuất tuy n 477 B c Đồng Hới, 471 B c Đồng Hới;
- Xuất tuyến 477 Đồng Hới:
+ Xuất tuy n 477 cấ điện đ n LBS 97- ình an, đ n 129-4 B n Xe.
+ SAIDI th c hiện th ng đ năm
,
hút K
+ Tổng số thi t b đ ng c t: 03 v trí, có 03 v trí thao tác không mất điện;
+ Liên k t mạch vòng với các xuất tuy n
,
Đồng Hới;

- Xuất tuyến 478 Đồng Hới:
+ Xuất tuy n 478 cấ điện đ n LBS 129-4 B n e, đ n LBS 1ai à Trưng,
112- Đồng ư ng
+ SAIDI th c hiện th ng đ năm
,
hút K
+ Tổng số thi t b đ ng c t: 12 v trí, có 10 v trí thao tác không mất điện;
+ Liên k t mạch vòng với các xuất tuy n
,
,
Đồng Hới;
1.2. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG KHÉP VÒNG CÁC TUYẾN TRUNG ÁP
T nh ng đ c đi m nêu trên xét thấy: các tuy n trung áp đều có khả năng cải tạo, xây
d ng bổ sung các mạch liên k t đ tăng hả năng th c hiện khép vòng (tạo mạch kín, vận
hành hở).
Có th th c hiện l p bổ sung ho c bố trí lại các thi t b đ ng c t trung th có trang b
điều khi n t xa.
1.3. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU VỀ ĐTC CUNG CẤP ĐIỆN LĐPP
TP ĐỒNG HỚI CÁC NĂM 2015 - 2017
1.3.1. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu ĐTC của LĐPP Đồng Hới
Bảng 1.3. Các chỉ số ĐTC LPP Đồng Hới năm 2015
SAIDI

SAIFI

Phân
loại

TH


KH

Tỷ lệ %

S cố

39,058

32,035

120,9

0,439 0,581

75,6

ĐK
Toàn bộ

239,051
278,109

223,847
255,882

106,8
227,7

0,834
1,273


78,6
154,2

TH

KH

Tỷ lệ %

1,061
1,642

Bảng 1.4. Các chỉ số ĐTC LĐPP Đồng Hới năm 2016
Phân
loại
S cố
ĐK
Toàn bộ

SAIDI
TH
43,589
115,416
159,005

KH
17
135
152


SAIFI
Tỷ lệ %
256,406
85,493
341,899

TH
0,909
0,475
1,384

KH
0,435
0,54
0,975

Tỷ lệ %
208,966
87,963
296,929


6

Bảng 1.5. Các chỉ số ĐTC LĐPP Đồng Hới năm 2017
Phân loại

SAIDI


SAIFI

TH
KH
Tỷ lệ %
TH
KH
Tỷ lệ %
S cố
1,303 15,888
8,201
0,018
0,457
3,937
ĐK
93,546 57,541 162,572
0,274
0,591
46,338
Toàn bộ 94,849 73,429 170,773
0,292
1,048
50,275
1.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu ĐTC LĐPP TP Đồng Hới
Hai thành ph n ảnh hưởng lớn đ n các ch tiêu về ĐTC c ng cấ điện là:
- Mất điện do s cố bao gồm các nguyên nhân ch y như
+ Do thời ti t xấ , sét đ nh o hành ang ưới điện hông đảm bảo.
+ Do các hoạt động xây d ng, hoạt động dân sinh c a xã hội t c động.
+ Các s cố do hỏng hóc thi t b , nhiễm bẩn bề m t, đ t dây dẫn …vv.
+ Do động vật hoang dã xâm nhập gây ra s cố ưới điện.

- Mất điện do công tác gồm:
+ C t điện đ bảo trì, bảo ưỡng, h t ang hành ang ưới điện đ nh k .
+ C t điện đ thí nghiệm đ nh k , hiệu ch nh thi t b .
+ C t điện đ thi công xây d ng, đ u tư n ng cấ ưới điện.
- C t điện đ đấu nối, cải tạo c c công trình vào ưới điện hiện h u.
- Thi u nhân l c, thi u công c thi công, hư ng n thi công không hợp lý.
- Thi t b t động hoá và bảo vệ r e còn thi u ho c độ tin cậy không cao.
- Y u tố ảnh hưởng nhiề đ n ĐTC c ng cấ điện là do công tác bảo ưỡng, bảo trì
ưới điện (chi m t 60- 80% SAIDI tổng).
1.3.3. Các giải pháp để nâng cao ĐTC cung cấp điện LĐPP
- Th c hiện đúng t n suất ki m tra ưới điện theo i đ nh.
- Tổ ch c công tác bảo ưỡng, bảo trì ưới điện khoa học.
- Cấu trúc lại Đ đảm bảo vận hành tin cậy, linh hoạt, hiện đại.
1.3.4. Chỉ tiêu ĐTC cung cấp điện LĐPP TP Đồng Hới đến 2020
Bảng 1.6 Chỉ tiêu thực hiện các chỉ số ĐTC LĐPP TP Đồng Hới đến năm 2020
Sự cố
Bảo quản định kỳ
TT Năm
SAIDI
SAIFI SAIDI
SAIFI
1 2018
97
3,41
536
4,48
2
2019
66
3,17

343
3,99
3
2020
46
2,88
240
3,71
1.4. GIẢI PHÁP ĐỂ NÂNG CAO ĐTCCCĐ LĐPP TRONG QLVH
1.4.1. Tái bố trí TBĐC trên lưới điện và kết nối điều khiển đồng bộ
1.4.2. Khả năng khép vòng với các xuất tuyến mới xây dựng theo qui hoạch
1.5. KẾT LUẬN


7

CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ ĐỘ TIN CẬY CUNG CẤP ĐIỆN VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP
TÍNH TOÁN ĐỘ TIN CẬY TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
2.1. TỔNG QUAN VỀ ĐỘ TIN CẬY CUNG CẤP ĐIỆN
2.1.1. Khái niệm chung về độ tin cậy
Độ tin cậy là xác suất làm việc tốt c a một thi t b trong một chu k dưới c c điều kiện
vận hành đ được th nghiệm.
Đối với hệ thống điện, độ tin cậ được đ nh gi thông a hả năng c ng cấ điện liên
t c và đảm bảo chất ượng điện năng
Trong hệ thống điện h n hối c nhiề h tải tr c ti s
ng điện, c n thi t hải
đ nh gi c c ch ti ĐTC c ng cấ điện cho t ng nút h tải, cho toàn hệ thống
2.1.2. Các chỉ tiêu độ tin cậ của các n t phụ tải
- Xác suất thi điện cho ph tải là xác suất công suất ph tải lớn h n công s ất nguồn.

- Xác suất thi điện trong thời gian ph tải c c đại.
- Điện năng thi (ha điện năng mất) cho ph tải, đ à
vọng điện năng h tải b
c t do hỏng hóc hệ thống trong một năm
- Thời gian ng ng điện trung bình cho 1 ph tải trong một năm
- Số l n ng ng điện trung bình cho một ph tải trong thời gian năm
- Tổn thất kinh t do ng ng điện.
2.1.3. Độ tin cậ của hệ thống điện phân phối
Ở nước ta, Bộ Công Thư ng đ an hành Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày
18/11/2015 về
đ nh hệ thống điện phân phối. Trong đ
ng cách tính ch ti ĐTC
gồm SAIDI, SAIFI Đối tượng áp d ng à c c đ n v phân phối điện, khách hàng s d ng
ưới điện phân phối và EVN.
Thông tư nà c ng s d ng các ch ti độ tin cậy theo tiêu chuẩn IEEE-1366 và
hông ét đ n c c trường hợp ng ng cung cấ điện do các nguyên nhân:
- Do mất điện t ưới truyền tải.
- Sa thải ph tải theo lệnh điề độ.
- Khách hàng s d ng ưới điện phân phối đề ngh c t điện.
- Thi t b c a khách hàng s d ng ưới điện phân phối hông đ
ng các tiêu chuẩn
kỹ thuật, an toàn đ được khôi ph c cung cấ điện.
- Do s cố thi t b c a khách hàng s d ng ưới điện phân phối.
- C t điện khi thấy có khả năng g mất an toàn nghiêm trọng đối với con người và
thi t b trong quá trình vận hành hệ thống điện.
- Khách hàng s d ng Đ vi hạm
đ nh c a pháp luật về hoạt động điện l c và
s d ng điện (như trộm c điện, cố ý làm sai lệch thi t b đo đ m ...).
- Các s kiện bất khả kháng, ngoài t m ki m so t (như thi n tai, o
)

2.1.4. Thiệt hại ngừng cấp điện


8

Thiệt hại ng ng cấ điện phải được c đ nh đ đ bao gồm: Thiệt hại t Công ty
Điện l c và thiệt hại c a h ch hàng ng điện.
2.2. CÁC CHỈ TIÊU ĐỘ TIN CẬY THEO TIÊU CHUẨN IEEE-1366
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Ý nghĩa các thông số cơ bản

2.2.2.1. SAIFI (Tần suất ngừng cung cấp điện trung bình của hệ thống)

Tæng sè lÇn kh¸ch hµng bÞ mÊt điÖn
Tæng sè kh¸ch hµng cã điÖn

i .Ni
Ni

Nc
Ni

(2.1)

2.2.2.2. SAIDI (Thời gian ngừng cung cấp điện trung bình của hệ thống)
Thêi gian kh¸ch hµng bÞ mÊt điÖn
Tæng sè kh¸ch hµng cã điÖn

Nc .d
Ni


ui .Ni
Ni

(2.2)

2.2.2.3. CAIFI (Tần suất mất điện trung bình của khách hàng)
Tæng sè lÇn kh¸ch hµng bÞ mÊt điÖn
Tæng sè kh¸ch hµng bÞ mÊt điÖn

Nc
Na

ui .Ni
i Ni

(2.3)

2.2.2.4. CAIDI (thời gian mất điện trung bình của khách hàng)
Thêi gian kh¸ch hµng bÞ mÊt điÖn
Tæng sè lÇn bÞ mÊt điÖn cña kh¸ch hµng

Nc .d
Nc

ui .Ni
ki Ni

(2.4)


2.3. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY
C c hư ng h
hổ bi n hiện nay là:
2.3.1. Phương pháp đồ thị - giải tích
a) Sơ đồ các phần tử nối tiếp (Hình 2.1): Hệ thống ch làm việc an toàn khi tất cả n
ph n t đều làm việc tốt, hệ thống hỏng khi có một PT hỏng.
1

2

3

n
T

Hình 2.1: Sơ đồ độ tin cậy các phần tử nối tiếp
Cường độ hỏng hóc c a hệ thống là:
n
i
1

(2.5)

Thời gian ph c hồi c a hệ thống là:
n
i i
1
n
i
1


Xác suất trạng thái tốt c a hệ thống là:

(2.6)


9

PH(t) = P1(t). P2(t)… i(t)… n(t) =

n

(2.7)

Pi(t )
i 1

Xác suất trạng thái hỏng c a hệ:
QH(t) = 1- PH(t) = 1- P1P …Pn

(2.8)

b) Sơ đồ các phần tử song song (Hình 2.2): Hệ thống làm việc tốt khi có ít nhất một
PT làm việc tốt và sẽ hỏng khi tất c c c c T đều hỏng.
1
N

T

2


Hình 2.2 :Sơ đồ độ tin cậy các phần tử song song
Cường độ ph c hồi c a hệ thống là:
1

2

(2.9)

Cường độ hỏng hóc c a hệ thống là:

1

1

1

2

1 2

(2.10)

Xác suất trạng thái hỏng c a hệ:
QH(t) = Q1Q2

(2.11)

Xác suất trạng thái tốt c a hệ thống là:
PH(t) = 1- QH(t)


(2.12)

c) Sơ đồ hỗn hợp:
N s đồ hỗn hợ đ n giản, thì đẳng tr các ph n t nối ti p b ng một ph n t tư ng
đư ng, sa đ
ng hư ng h đường tối thi u ho c hư ng h
t c t tối thi đ tính.
2.3.2. Phương pháp không gian trạng thái
Quá trình ngẫu nhiên Markov

ij

=

lim
t

0

1
( P X (t
t

t)

j
X (t )

i )


=

lim
t

0

Pij ( t )
t

Quá trình Markov với trạng thái và thời gian rời rạc: (Xích Markov)
Quá trình Markov có trạng thái rời rạc trong thời gian liên tục
trình ar ov được phân ra:
a) Rời rạc trong không gian và liên t c trong thời gian.
b) Rời rạc trong không gian và rời rạc trong thời gian.
c) Liên t c trong không gian và thời gian.
2.3.3. Phương pháp cây hỏng hóc

(2.13)


10

2.3.4. Phương pháp Monte – Carlo
2.3.5. Phương pháp tính toán độ tin cậy bằng phần mềm PSS/ADEPT
PSS/ADEPT (Power System Simulator/Advanced Distribution Engineering
ro ctivit Too ) c a h ng haw ower Techno ogies - U
à h n mềm h c v cho
việc

hoạch, thi t và h n t ch hệ thống điện
2.3.5.1 Giới thiệu phần mềm mô phỏng PSS/ADEPT:
2.3.5.1.1 Chức năng cơ bản của phần mềm:
Ph n mềm PSS/ADEPT là công c
h n t ch ưới điện phân phối với các ch c
năng sau:
- Bài toán tính phân bố công suất (Load Flow).
- Bài toán CAPO (Optimal Capacitor Placement), đ t t bù tối ư .
- Bài toán tính ng n mạch (All Fault- module ).
- Bài toán TOPO (Tie Open Point Optimization), h n t ch đi m d ng tối ư .
- Bài toán tính toán các thông số c a đường dây (Line Properties Culculator).
- Bài toán phối hợp và bảo vệ ( Protection and Coordination)
- Bài toán phân tích sóng hài (Hamornics).
- ài to n h n t ch độ tin cậ tr n ưới điện (DRA- Distribution Reliability
Analysis): tính toán các thông số độ tin cậ tr n ưới điện như
IFI,
I I, C IFI,
C I I…
2.3.5.1.2 Các cửa sổ ứng dụng của PSS/ADEPT
2.3.5.2 Dữ liệu phục vụ tính toán:
đồ ng n ý ưới điện khu v c T Đồng Hới.
- Số liệu tính toán gồm:
+ Thông số quản lý kỹ thuật c a đường dây và thi t b như Ti t diện, khoảng cách
chiều dài, thông số dây dẫn, máy bi n áp, thi t b bảo vệ đ ng c t, t
, m điề
,…
+ Thông số vận hành, đo đạc đ nh k c a đ n v : Các thông số vận hành dòng, áp,
cos , công suất,…
Thông số inh oanh (t nh đ n h t
) Điện năng ti th c a t ng h tải,

số h ch hàng s
ng điện tr n đường
2.3.5.3 Tính toán các chỉ tiêu ĐTC bằng phần mềm PSS/ADEPT
a.Tập tin từ điển dữ liệu cấu trúc
Tậ tin t đi n
iệ cấ trúc c t n à TI CON.
b.Phương pháp tính toán các thông số từ các sự cố xảy ra:
ất s cố thi t ( )
ất s cố thi t
à số n hỏng h c c a một đ n v thi t
trong một đ n v thời gian và được t nh theo công th c
= ố n s cố Tổng số thi t
Thời gian tr ng ình s a ch a s cố
Ttb = Tổng thời gian s cố ố n s cố
b.1 Trường hợp mất điện do sự cố:


11

ất s cố thi t ( sc) ố n mất điện s cố c a một đ n v thi t trong một đ n
v thời gian và được t nh theo công th c
sc = ố n mất điện s cố Tổng số thi t
Thời gian tr ng ình s a ch a s cố
Ttbsc = Tổng thời gian mất điện s cố ố n mất điện s cố
b.2 Trường hợp mất điện do kế hoạch:
ất s cố thi t ( kh) ố n mất điện
hoạch c a một đ n v thi t trong một
đ n v thời gian và được t nh theo công th c
hoạch Tổng số thi t
kh = ố n mất điện

Thời gian tr ng ình s a ch a s cố
Ttbkh = Tổng thời gian mất điện hoạch ố n mất điện hoạch
2.3.5.4 Sơ đồ khối tính toán các chỉ tiêu độ tin cậy bằng phần mềm
PSS/ADEPT
Bảng 2.2: Sơ đồ khối tính toán các chỉ tiêu độ tin cậy bằng phần mềm PSS/ADEPT
ng s đồ

t ưới tính toán

Nhậ thông số c a c c h n t

ưới:

, RP, SWT,

PSS, M , S ; thông số c c nút tải

i,

Qi ,

số ượng h ch hàng tại nút i

Tính toán các ch ti

ất ra

2.4. KẾT LUẬN

IFI,


t

I I, C IFI, C I I

ả t nh to n


12

CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN HIỆN TRẠNG CÁC CHỈ TIÊU ĐỘ TIN CẬY CHO
LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI ĐIỆN LỰC ĐỒNG HỚI
T nh to n c c ch ti độ tin cậ theo ti ch ẩn I
gồm c c thông số
IFI,
I I, C IFI, C I I ng c ch s
ng mo e
trong h n mềm mô hỏng
PSS/ADEPT.
3.1. DỮ LIỆU TÍNH TOÁN
3.1.1. Sơ đồ lưới điện
đồ các xuất tuy n c a ưới điện phân phối được lấy t các file d liệ s đồ trong
ph n mềm
T o Điện l c Đồng Hới và Công t Điện l c Quảng Bình xây d ng
và quản lý. Các số liệ i n an đ n cấ trúc ưới gồm:
- Số liệu các nút
- Số liệu các nhánh
- Số liệ c c đường
(đường dây trên không và cáp ng m)

- Số liệu các máy bi n áp (22/0.4 kV)
- Số liệu các thi t b đ ng c t (Recloser, Máy c t, ao c ch ,
, FCO,…)
Bảng 3.1: Thống kê số lượng thiết bị trên lưới điện Điện lực Đồng Hới
Số lượng các thiết bị
TT
1
2
3
4
5
6
7
8

XT

MC
Cái

REC
Cái

DCL
Bộ

LBS
Cái

FCO

Bộ

MBA
Máy

ĐZ
Km

471 E2
472 E2
473 E2
474 E2
475 E2
476 E2
477 E2
478 E2

1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
2
3

1

25
7
26
16
29
19
2
14

11
12
9
6
4
10

63
11
82
46
55
41
37
57

63
11
76

44
55
41
37
49

16,82
4,77
35,92
28,77
34,84
24,39
0,61
20,54

3.1.2. Thông số độ tin cậy của các phần tử do sự cố
Đ tính các ch ti độ tin cậy c a ưới điện phân phối do s cố, trong ph n mềm mô
phỏng PSS/ADEPT c n phải nhập các thông số sau:
- Cường độ s cố (Sustained failure rate per year, λ) c a các ph n t đối với đường
cường độ s cố c đ n v à
m năm, đối với các thi t b thì cường độ s cố c đ n v
à năm
- Thời gian s a ch a s cố trung bình c a các ph n t ( ean time to re air, ) đ n
v tính là h;
- Thời gian đổi nối c a các thi t b đ ng c t ( ean time to witch,
T) đ n v tính


13


là giờ;
- Xác suất làm việc tin cậy c a thi t b đ ng c t (Probability of successful switching,
PSS);
- Cường độ s cố thoáng qua c a các ph n t (Momentary failure rate er ear, λ)
- Cường độ s cố do bão c a các ph n t (Momentary failure rate per year S ).
Các thông số này có th nhập trong hộp thoại DRA c a t ng ph n t , ho c đ ti t
kiệm thời gian h n c th nhập trong file PTI.CON c a toàn ưới phân phối.
Số ượng khách hàng c a t ng xuất tuy n được thu thập d liệu t chưng trình ản
lý thông tin khách hàng CMIS 3.0 và nhập thông số vào hộp thoại DRA c a các ph tải t ng
trạm bi n áp.
D a vào số liệu thống trong năm t nh t năm
đ n 2017 c a Điện l c Đồng
Hới, thông số độ tin cậy c a các ph n t tr n ưới điện phân phối sẽ nhập vào file PTI.CON
như sau:
Bảng 3.2: Thông số độ tin cậy của các phần tử trên LĐPP do sự cố
Thiết bị
MC
REC
DCL
LBS
FCO
MBA
DZ
0,033

0,037

0,035

0,02


0,047

0,04

0,11

RP (giờ)

1

0,8

0,5

0,7

0,4

1

0,55

PSS (%)
M (lần/năm)

100

100


100

100

100

100

100

0

0

0

0

0

0

0,0092

S (lần/năm)

0

0


0

0

0

0

0

(lần/năm)

3.1.3. Thông số độ tin cậy của các phần tử do bảo quản định kỳ
Đối với công tác bảo quản đ nh k các ph n t tr n ưới điện phân phối, các thông số
độ tin cậy c n nhập bao gồm:
- Cường độ bảo quản đ nh k c a các ph n t ;
- Thời gian bảo quản trung bình c a các ph n t ;
- Các thông số
T,
, λ, S tư ng t như m c 3.1.2
Bảng 3.3: Thông số độ tin cậy của các phần tử trên LĐPP do BQĐK
Thiết bị

MC
0,038

REC
0,042

DCL

0,055

MBA
0,025

DZ
0,24

RP (giờ)

3,5

1,2

0,85

3,5

2,7

PSS (%)
M (lần/năm)

100

100

100

100


100

0

0

0

0

0

S (lần/năm)

0

0

0

0

0

(lần/năm)

3.2. TÍNH TOÁN HIỆN TRẠNG ĐỘ TIN CẬY XUẤT TUYẾN 471 E2
3.2.1. Dữ liệu đầu vào



14

Tổng chiều dài toàn tuy n là 16,82 km; cấ điện cho 5.433 khách hàng, gồm 63 trạm
bi n áp với tổng ng ượng à
Đ u xuất tuy n có máy c t, có s d ng 01 REC
481 SOS.
3.2.2. Kết quả tính toán
Bảng 3.4 : Kết quả tính toán độ tin cậy Xuất tuyến 471
SAIDI
CAIDI
XT 471 E2
SAIFI
CAIFI
(phút)
(phút)
2,46
83,4
2,46
34,2
Sự cố
4,84
707,4
4,84
145,8
BQĐK
7,3
790,8
7,3
180

Tổng cộng
3.3. TÍNH TOÁN ĐỘ TIN CẬY XUẤT TUYẾN 472 E2
3.3.1. Dữ liệu đầu vào
Tổng chiều dài tuy n là 4,77 km; cấ điện cho 2.964 khách hàng, gồm 11 trạm bi n
áp với tổng ng ượng à
Đ u xuất tuy n có 01 máy c t, có s d ng 01 REC
Nghĩa Ninh
3.3.2. Kết quả tính toán
Bảng 3.5 : Kết quả tính toán độ tin cậy Xuất tuyến 472 E2
SAIDI
CAIDI
XT 472 E2
SAIFI
CAIFI
(phút)
(phút)
0,9
32,4
1,00
33,6
Sự cố
1,71
261
1,71
148,2
BQĐK
2,61
293,4
2,71
181,8

Tổng cộng
Th c hiện t nh to n tư ng t đối với các xuất tuy n còn lại, k t quả như sa
Bảng 3.6: Kết quả tính toán độ tin cậy do sự cố các XT trên PSS/ADEPT
SAIDI
CAIDI
Số lượng
SỰ CỐ
SAIFI
CAIFI
(phút)
(phút)
khách hàng
2,46
83,4
2,46
0,46
5.433
XT 471 E2
0,94
32,4
0,94
523,2
2.964
XT 472 E2
1,62
52,8
1,62
172,2
3.118
XT 473 E2

1,85
64,2
1,85
390,6
6.978
XT 474 E2
2,22
66,0
2,22
198
6.324
XT 475 E2
2,19
77,4
2,19
254,4
6.316
XT 476 E2
2,76
62,4
2,76
248,4
1.157
XT 477 E2
2,54
76,2
2,54
207,6
3.278
XT 478 E2



15

Bảng 3.7: Kết quả tính toán độ tin cậy do BQĐK các XT trên PSS/ADEPT
CAIDI
Số lượng
Các XT
SAIFI
SAIDI (phút)
CAIFI
(phút)
khách hàng
4,84
707,4
4,84
293,4
5.433
XT 471 E2
1,71
261
1,71
516,6
2.964
XT 472 E2
3,21
470,4
3,21
180,6
3.118

XT 473 E2
3,68
494,4
3,68
364,2
6.978
XT 474 E2
4,25
605,4
4,25
238,2
6.324
XT 475 E2
3,71
541,2
3,71
294,6
6.316
XT 476 E2
3,64
456,6
3,64
294,6
1.157
XT 477 E2
4,97
577,2
4,97
228,6
3.278

XT 478 E2
3.4. ĐỘ TIN CẬY LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TP ĐỒNG HỚI:
K t quả tính các ch ti
IFI,
I I, C IFI, C I I cho toàn ưới phân phối c a Điện
l c Đồng Hới như sa
Bảng 3.8: Kết quả tính toán độ tin cậy hiện trạng cho toàn lưới phân phối
SAIFI
SAIDI (phút)
2,066
67,19
Sự cố
3,88
539,83
BQĐK
Tổng cộng
5,95
607,02
3.5. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ
Ch ti độ tin cậ năm
o Công t Điện l c Quảng ình giao cho Điện l c
Đồng Hới như sa
Bảng 3.9: Chỉ tiêu ĐTC Công ty Điện lực Quảng Bình giao Điện lực Đồng Hới năm 2018
SAIFI
SAIDI (phút)
2,039
59,77
Sự cố
3,73
487,47

BQĐK
Tổng cộng
5,769
547,24
Bảng 3.10: Chỉ tiêu ĐTC Công ty Điện lực Quảng Bình giao Điện lực Đồng Hới đến năm
2020
Năm 2019
Năm 2020
SAIDI
SAIFI
SAIDI
SAIFI
52
1,8
44
1,65
Sự cố
425
3,5
397
3,2
BQĐK
Tổng cộng
477
5,3
441
4,85
K t quả mô phỏng tính toán b ng ph n mềm PSS/ADEPT phù hợp với hiện trạng
vận hành tr n ưới điện t nhi n, đối chi u với ch tiêu k hoạch th c hiện độ tin cậy c a
ưới điện mà Công t Điện l c Quảng ình giao cho Điện l c Đồng Hới năm

đ n năm


16

2020 vẫn c n chưa đạt. N u không có s th c hiện đồng bộ các giải pháp cải thiện ưới điện
thì không nh ng sẽ ảnh hưởng tới việc th c hiện các ch tiêu về độ tin cậy cung cấ điện c a
năm
mà c n ảnh hưởng đ n nh ng năm về sau.
3.6. KẾT LUẬN

CHƯƠNG 4
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CUNG CẤP
ĐIỆN CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
4.1. GIỚI THIỆU MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐTCCCĐ
Hai giải pháp chính:
- Giải pháp làm giảm s cố
- Giải pháp làm giảm thời gian mất điện
4.1.1 Các giải pháp làm giảm sự cố (ngăn chặn sự cố xảy ra)
- Nâng cao chất ượng c a thi t b vận hành: S d ng các thi t b có chất ượng tốt và
có tính t động hóa cao, có khả năng t nối về tr ng t m điều khi n.
- Trong thi t k , mua s m, l đ t c n ư ti n:
+ S d ng dây bọc c ch điện.
+ S d ng s chống nhiễm m n hi c c đường
đi a h v c g n bi n.
+ L đ t chống sét, mỏ h ng cho c c đường
đi a v ng c mật độ sét lớn.
- Tăng cường công tác ki m tra, bảo ưỡng đường dây, thi t b .
- Trang b đ đ hư ng tiện công tác quản lý vận hành, bảo ưỡng .
- Đào tạo đ nâng cao ki n th c và tay nghề cho nhân viên vận hành.

- T ng ước nâng cao t lệ s a ch a ưới điện b ng hình th c hot-line.
4.1.2. Các biện pháp làm giảm thời gian mất điện
- L đ t bổ sung các thi t b h n đoạn đ giảm thi u khu v c mất điện.
- Áp d ng công nghệ t động hóa LĐ đ nhanh chóng khoanh vùng s cố.
- Xây d ng hệ thống mạch kép, mạch v ng …
- Kh c ph c s cố nhanh.
- c đ nh nhanh đi m s cố như s d ng thi t b ch th s cố (Fault Indicator).
- Trang b các thi t b ch n ng đ x lý s cố.
- Bồi ưỡng, huấn luyện nhân viên vận hành về trình độ và kỹ năng
lý s cố.
Trong khuôn khổ c a luận văn, t c giả tập trung nghiên c u giải h đề xuất l p thêm
các thi t b đ ng c t h n đoạn (bổ s ng th m c c
C,
, C …) tại các nhánh rẽ tập
trung nhiều khách hàng quan trọng, c gi
n điện bình quân cao.
Nguyên t c lậ c c hư ng n, giải h căn c theo:
+ Số ượng khách hàng c a c c h n đoạn, các nhánh rẽ.
+ Số ượng thi t b đ ng c t hiện có c a c c h n đoạn, các nhánh rẽ
+ Khả năng t nối liên lạc, d phòng liên lạc c a c c h n đoạn, các nhánh rẽ


17

+ V tr thường
n c thao t c, công t c tr n ưới điện mà phải th c hiện th o, đấu
lèo ho c đ ng c t các thi t b h n đoạn.
+ Quy hoạch giao thông, n cư c a T Đồng Hới
Các thi t b đ ng c t l a chọn đ l đ t mới như
C chọn ki u Schneider U-series,

LBS kín c a hãng JinKwang (Hàn Quốc), đều có giao th c I C
và I C
đảm bảo
thuận lợi trong việc k t nối ưới điện thông minh, điều khi n t xa SCADA.
4.1.3. Bổ sung thiết bị để phân đoạn
Một số t n tr ng
chưa c nhiề thi t đ ng c t c tải ho c c nhưng h n ố
chưa hợ ý Đ c iệt trong đ c nh ng t n ài hông ố tr ec oser đ th c hiện h n
oại s cố và đ ng c t h n đoạn như
,
.
Đ đạt hiệ
ả cao trong c c giải h n ng cao ĐTCCCĐ hải hướng tới việc h n
nhỏ ưới điện và hối hợ gi a c c thi t một c ch tối ư
T t ng h v c sẽ c c c giải h
h c nha .
C c giải h
h n đoạn ưới điện c th như sa
a) Tuyến 471 E2:
- Tr n tr c ch nh T
hiện ch c 01 REC tại
àm nhiệm v cô ậ s cố
h
n cư đường Tr n
ang Khải và i n ạc với T
Nh nh rẽ t
đi
c ý tậ tr ng rất nhiề h tải, đ à h v c c nhiề h ch hàng an trọng Khi ả
ra s cố tại đ , m c t đ ng ồn sẽ t c động, ảnh hưởng đ n toàn ộ t n
Đề

ất tha th
Ngh hiện c
ng
C
ng
đ tha ra
đ t tại v tr
về h a ở tài ng n môi trường, ổ
sung thêm 0 ộ T đ th ận tiện hi c t điện công t c
đ t ổ s ng th m 01 LB (và ao c ch
èm theo) tại v tr
đ n ng cao
t nh i n t c c ng cấ điện cho c c T
ệnh viện là h tải c n ư ti n đ c iệt
- C sở a chọn v tr
đ t
T
T
Đ
à v tr đ
đ t
Ngh n n việc tha th
ng
C đ n giản và tận ng ại được một số vật tư như TU, C ,… Đồng thời với việc
tha th
ng
C đ ảo vệ cho nh nh rẽ ài, nhiề c ng m thì trong trường hợ s cố
h a sa
C sẽ hông mất điện c c h tải h a trước n (trong đ c h tải an trọng à
ệnh viện) và th hẹ được hạm vi s cố

b) Tuyến 472 E2:
- Tại v tr
c
C
- về h a nh nh rẽ Chợ Cộn ng đ thao t c đ ng c t,
h n đoạn ới C nà mỗi n thao t c đ ng, c t điện ộc hải c t đ t n ẫn đ n
mất điện cả ất t n o đ tại v tr nà đề ất ổ s ng
c điề hi n đ th ận tiện
trong thao t c đ ng c t và giảm hạm vi mất điện
- C sở a chọn v tr
đ t
tr
T
( C
- Chợ Cộn) ổ s ng th m
thì trong trường
hợ s cố ha công t c h a sa nh nh rẽ Chợ Cộn thì hông c n hải c t t n
c) Tuyến 473 E2:


18

-T n
à t n c nhiề c ng m đấ nối t
U, nhiề
và C h n
đoạn, nhưng ch c
C n m ở v tr
à
C

à ư ng o đ hi c s cố
trước C
à ư ng thường nhả m c t đ ng ồn, àm tăng hạm vi mất điện, giảm
độ tin cậ c ng cấ điện việc h n đoạn tìm đi m s cố mất nhiề thời gian Đề ất ổ
sung thêm 01 LBS tại v tr
về h a T
a Động và ổ s ng 0
tại v tr
đ th ận tiện thao t c C 150- a Động ( hông c n hải c t điện C đ
ng ồn)
- C sở a chọn v tr
đ t
tr
h c v thao t c
tr

iện na đ c
Đ

ao c ch

à v tr iền ề

h cv
tại cột

h n đoạn, ổ s ng




, h c v thao t c đ ng c t

CDLL.
d) Tuyến 474 E2:
- Nh nh rẽ
rẽ Đ c Th tậ tr ng rất nhiề h tải, đ à h v c c c h ch hàng
an trọng, t nhi n hi công t c tr n nh nh rẽ ho c h n đoạn s cố thì hải c t C đ
ất t n t đ ảnh hưởng c c h tải h a sa vì vậ ổ s ng
( èm ao c ch ) tại
đ h n đoạn nh nh rẽ
- Tại v tr
đ
đ t C đ h n đoạn, t nhi n hi thao t c C nà hải
c t
Cống
t đ ảnh hưởng c c h tải h a sa vì vậ ổ s ng
tại cột
đ th ận tiện trong thao t c C tại cột nà ( hông hải c t điện
Cống )
- C sở a chọn v tr
đ t
tr
Đ
à v tr đ
thông n n th ận tiện trong thao t c

nh nh rẽ thường ha th o c ng và g n đường giao

tr
iện na đ c

ao c ch
h cv
th ận tiện trong thao t c C tại cột nà ( hông hải c t điện

h n đoạn, ổ s ng
Cống )

đ

e) Tuyến 475-E2:
- Khi thao t c C tại
- Đồng n ho c
- Nam Trạng thì hải c t
Đồng n, t đ ảnh hưởng đ n c c h tải h a sa vì vậ ổ s ng 02
n tại cột
M254 và M254/1 đ th ận tiện trong thao t c C tại cột nà ( hông hải c t điện LBS
Đồng n).
- C sở a chọn v tr
đ t
tr
h cv


Đ à v tr iền ề hiện na mỗi v tr đ c 01 dao cách
h n đoạn, ổ s ng
đ h c v thao t c đ ng c t C

f) Tuyến 476-E2:
- Tại v tr
c

C - ( ) về h a nh nh rẽ T
đ thao t c đ ng c t,
h n đoạn ới c c C nà mỗi n thao t c đ ng, c t điện ộc hải c t
Đường
Tr nh ẫn đ n mất điện tr n iện rộng o đ tại v tr nà đề ất ổ s ng
i
n tại
đ th ận tiện thao t c đ ng c t và giảm hạm vi mất điện


19

- Đường
ất t n
ch
à
hông c
C đ ảo vệ và thao t c
đ ng c t, o đ hi c s cố sẽ nhả m c t đ ng ồn, g mất điện tr n iện rộng và thời
gian đ i m tra t n hiệ s cố tại c c
c ng mất nhiề thời gian o đ đề ất tha
I
ng
C đ th ận tiện trong h n đoạn s cố và giảm v ng mất điện
- C sở a chọn v tr
đ t
tr
tr nà đ c
ha công t c h a sa nh nh rẽ đi T


C n n ch ổ s ng
thì trong trường hợ s cố
thì hông c n hải c t t n

tr
Đ à v tr đ
đ t
I
n n việc tha th
ng
Cđ n
giản và tận ng ại được một số vật tư như TU, C ,… Đồng thời với việc tha th
ng
C thì trong trường hợ s cố h a sa
C sẽ hông nhả m c t đ ng ồn, giảm
hạm vi mất điện và th hẹ được hạm vi s cố
g) Tuyến 477-E2:
- Nh nh rẽ t v tr
đ nT
ồ Trạm hiện chưa c thi t thi t
h n đoạn
h a sa nh nh rẽ nà cấ điện cho c c h ch hàng đ c iệt an trọng như U N t nh
ảng ình, ội đồng nh n n t nh, Đài tr ền hình
ảng ình Tại m c
đ đề
ất
ng mạch c ng m i n ạc t T
ồ trạm đ n T
ì th , đề ất
mới 0

(c T èm theo) tại v tr
đ thao t c đ ng c t, h n đoạn
Đồng thời, đề ất ổ s ng
C tại v tr
về h a ở tài ch nh đ ảo vệ, th ận
tiện thao t c đ ng c t và giảm hạm vi mất điện
- C sở a chọn v tr
đ t
tr
iện na đ c
ao c ch
h cv
đoạn ưới điện hi s cố c ng như h c v thao t c

h n đoạn, ổ s ng

+ V trí M64: g n đường giao thông là cột s t nên thuận tiện trong việc l



h n

đ t.

h) Tuyến 478-E2:
- Khi thao tác DCL1i o c (tại
) thì hải c t C
, t đ ảnh hưởng đ n
c c h tải h a sa vì vậ ổ s ng
n tại cột

đ th ận tiện trong thao t c C
tại cột nà ( hông hải c t điện C )
- Khi thao tác DCL 104 - Thành Cổ (tại
) thì hải c t
Tr n ưng Đạo,
t đ ảnh hưởng đ n c c h tải h a sa vì vậ ổ s ng
i
n tại cột
đ
th ận tiện trong thao t c C tại cột nà ( hông hải c t điện C
).
- C sở a chọn v tr
đ t
T
nà đ c

Đ à v tr n m s t đường giao thông đ th ận tiện trong thao t c, v tr
ao c ch
h c v h n đoạn, ổ s ng
đ h c v thao t c

T
iện na đ c
ao c ch
h cv
th ận tiện trong thao t c C tại cột nà ( hông hải c t điện

h n đoạn, ổ s ng
C
)


đ

4.1.4. Xâ dựng mới đường dâ liên lạc::
Cải tạo, xây dựng mới mạch liên lạc XT 477 và XT 478 Đồng Hới chiều dài 2.410m
đường dây cáp ng m 22kV ti t diện
mm đấu nối t t RMU Quốc hội
thuộc XT 478-Đ đ n t
U Đ Đ
m


20

đường dây 22kV liên lạc gi a XT 477-Đ và T

m
- Cải tạo, nâng ti t diện ĐZ
nh nh rẽ Hồ Trạm: 360m.
- XDM tuy n cáp ng m 22kV t TBA Hồ Trạm đ n TBA KS Cosevco Nhật Lệ:
350m.
4.2. TÍNH TOÁN ĐỘ TIN CẬY SAU KHI THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP
Sau khi th c hiện c c hư ng n đ đề ất ở tr n, t ả tính toán như sa
Bảng 4.1 : Kết quả tính toán độ tin cậy Xuất tuyến 471 sau khi thực hiện giải pháp
SAIDI
CAIDI
XT 471
SAIFI
CAIFI
(phút)

(phút)
2,1
63,6
2,1
30,0
Sự cố
4,01
549,6
4,01
137,4
BQĐK
Tổng cộng
6,11
613,2
6,11
167,4
Bảng 4.2 : Kết quả tính toán độ tin cậy Xuất tuyến 472 sau khi thực hiện giải pháp
SAIDI
CAIDI
XT 472
SAIFI
CAIFI
(phút)
(phút)
0,9
30,0
1,0
80,43
Sự cố
1,22

168,6
1,34
138,6
BQĐK
Tổng cộng
2,12
198,6
2,34
219,13
Bảng 4.3 : Kết quả tính toán độ tin cậy Xuất tuyến 473 sau khi thực hiện giải pháp
SAIDI
CAIDI
XT 473
SAIFI
CAIFI
(phút)
(phút)
1,65
53,4
1,7
32,4
Sự cố
3,19
466,8
3,19
146,4
BQĐK
Tổng cộng
4,84
520,2

4,89
178,8
Bảng 4.4 : Kết quả tính toán độ tin cậy Xuất tuyến 474 sau khi thực hiện giải pháp
SAIDI
CAIDI
XT 474
SAIFI
CAIFI
(phút)
(phút)
1,82
63,6
1,82
34,8
Sự cố
3,29
431,4
3,29
130,8
BQĐK
Tổng cộng
5,11
495,0
5,11
165,6
Bảng 4.5 : Kết quả tính toán độ tin cậy Xuất tuyến 475 sau khi thực hiện giải pháp
SAIDI
CAIDI
XT 475
SAIFI

CAIFI
(phút)
(phút)
2,21
66,0
2,21
30,0
Sự cố
3,79
533,4
3,79
141,0
BQĐK
Tổng cộng
6,0
599,4
6,0
171,0


21

Bảng 4.6 : Kết quả tính toán độ tin cậy Xuất tuyến 476 sau khi thực hiện giải pháp
SAIDI
CAIDI
XT 476
SAIFI
CAIFI
(phút)
(phút)

1,46
43,8
1,46
30,0
Sự cố
2,47
334,2
2,47
135,6
BQĐK
Tổng cộng
3,93
378,0
3,93
165,6
Bảng 4.7 : Kết quả tính toán độ tin cậy Xuất tuyến 477 sau khi thực hiện giải pháp
SAIDI
CAIDI
XT 477
SAIFI
CAIFI
(phút)
(phút)
1,72
61,2
1,72
35,4
Sự cố
3,47
435,0

3,64
125,4
BQĐK
Tổng cộng
5,19
496,2
5,436
160,8
Bảng 4.8 : Kết quả tính toán độ tin cậy Xuất tuyến 478 sau khi thực hiện giải pháp
SAIDI
CAIDI
XT 478
SAIFI
CAIFI
(phút)
(phút)
2,51
75,6
2,51
30,0
Sự cố
4,83
560,4
4,83
116,4
BQĐK
Tổng cộng
7,34
636,0
7,34

146,4
Bảng 4.9: Kết quả tính toán ĐTC sau khi thực hiện giải pháp cho toàn lưới phân phối
SAIFI
SAIDI (phút)
1,83
57,63
Sự cố
3,31
444,24
BQĐK
Tổng cộng
5,14
501,87
Bảng 4.10: Tổng hợp các chỉ tiêu ĐTCCCĐ trước và sau giải pháp
SAIDI
SAIFI
Chỉ tiêu
Trước
Sau
Giảm
Trước
Sau
471 E2
790,8
613,2
177,6
7,3
6,01
472 E2
293,4

198,6
94,8
2,61
2,12
473 E2
523,2
520,2
3,0
4,83
4,81
474 E2
558,6
495,0
63,6
5,53
5,11
475 E2
671,4
599,4
72,0
6,47
6,0
476 E2
618,6
378,0
340,6
5,9
3,93
477 E2
519,0

496,2
22,8
6,4
5,19
478 E2
653,4
636,0
17,0
7,51
7,34

Giảm
1,29
0,49
0,02
0,42
0,47
1,97
1,21
0,17


22

T
t ả t nh to n nhận thấ c c ch ti ĐTCCCĐ sa hi th c hiện c c giải h
đề giảm đạt
c c a hoạch
ì c c số iệ t nh to n a tr n thông tin mất điện
trong năm

n n đối với thời gian ti theo ngoài th c hiện c c giải h đ tư c n c
c c giải h trong vận hành, ản ý t đ sẽ rút ng n được thời gian mất điện, số n mất
điện n n c c ch ti ĐTCCCĐ c ng sẽ tha đổi theo chiề hướng giảm đảm ảo th c hiện
đúng m c ti đề ra
C c thi t
mới
đ t hải c t nh đồng ộ với hệ thống ưới điện hiện c , tr nh
trường hợ
nhiề oại thi t , ch ng oại, c ch vận hành h c nha g
h hăn
cho người thao t c, éo ài thời gian thao t c, c hả năng mất an toàn cho ưới điện và con
người
4.3. CÁC GIẢI PHÁP KHÁC
4.3.1. Giảm suất sự cố
Th c hiện c c giải h nhanh ch ng ngăn ng a s cố tr n ưới điện như sa
đ t c c ộ n ch đ s đ ng đối với c c đường
tr ng
s
ng
nhôm tr n
Đối với c c v vi hạm hành ang t n mà ng n nh n ch
an à o c c đ n v
ng g ra thì hối hợ với đ a hư ng đ
ý.
ới c c s cố o hư hỏng thi t
Theo đúng
đ nh đ nh
i m tra ảo ưỡng
thi t đ h t hiện và ngăn ng a s cố Th o gỡ, tha th c c ộ chống sét van,
s

ng
năm
ia cố hệ thống ti đ a trạm, ti đ a à cột đảm ảo đúng tr số và theo đúng ỹ
th ật
Tại c c h v c g n i n (nhiễm m n) tha th c c s gốm, s th tinh ng s
o mer đ tr nh h ng điện hi g trời mưa h n, ẩm ướt
ng m hồng ngoại đo nhiệt độ c c mối nối, c c đường
đ
thời
ý
c c hiện tượng ất thường c a ưới điện
4.3.2. Công nghệ hotline
Đ năm
, tại ảng ình đ tri n hai công nghệ s a ch a điện n ng và vệ sinh
ưới điện ng nước
c cao
ệ sinh ưới điện ng nước
c cao
Trước đ , mỗi hi đường
nhiễm ẩn, đ n v c t điện ở một số h v c đ vệ
sinh Nh ng công đoạn nà được àm th công, mất rất nhiề thời gian, ảnh hưởng đ n công
t c ch v h ch hàng và hông an toàn cho người ao động
ới công nghệ vệ sinh hot ine, công nh n c th àm vệ sinh tr c ti tr n đường
đang vận hành mà hông c t điện, v a ti t iệm thời gian, ti t iệm nh n c, n ng cao độ
tin cậ
a ch a điện n ng (hot ine)
Kh c với s a ch a tr ền thống à hải c t điện mới c th s a ch a ho c tha th
thi t điện tr n đường
điện, tr cao th , với công nghệ hot ine, người công nh n sẽ s a



23

ch a "n ng" tr n đường
đang mang điện, giú giảm thời gian c t điện đ
ng nh c
i m tra, ảo trì, ảo ưỡng, tha th , đấ nối, vệ sinh s c ch điện đ ngăn ng a, giảm
thi s cố tr n ưới điện
4.3.3. Ứng dụng SCADA
C c thi t như
,
C,
U đề được
đ t hệ thống t điề hi n C
sẵn sàng cho việc t nối về tr ng t m điề hi n, g
h n giảm thời gian thao t c đ ng
c t,
tìm h c h c s cố tr n ưới điện
4.3.4. Tối ưu hóa thao tác và công tác trên lưới điện
Đảm ảo thao t c tr n ưới điện h c v công t c đ đ c c ước sa
Nhận ệnh t tr c an vận hành đ thao t c đ ng c t
o ại tr c an vận hành
Th c hiện c c thao t c ti đ a, c c iện h an toàn ổ s ng
àn giao ại cho đ n v công t c
Đối với c c công t c tr n ưới điện
c đ n v thi công ch ẩn đ đ vật tư,
thi t , hư ng tiện, con người đ hoàn thành công việc đúng theo thời gian đ đăng ý
iệc s
ch c t điện c n t hợ c c công t c hạ
với tr ng , hông th c hiện c t

c c t n tr ng , hạ
n th ng
4.4. KẾT LUẬN


×