Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần dược phẩm vinacare

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 110 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SỸ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
HOÀN THIỆN VỀ QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG

NGU

N THỊ THANH

HÀ NỘI – 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SỸ
HOÀN THIỆN VỀ QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG

NGU

N THỊ THANH

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 8340101

N


: TS HOÀNG Đ NH MINH

HÀ NỘI - 2018


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn này đều đã được chỉ rõ
nguồn gốc.
Hà Nội, ngày

tháng


N

T



T

năm 2018


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn:
- Ban giám hiệu, Khoa sau đại học trư ng đại học Mở đã giúp đỡ về mọi mặt

để tôi hoàn thành luận văn.
- Các thầy, cô trong Khoa sau đại học trư ng đại học Mở đã giảng dạy, giúp
đỡ tôi trong quá trình học và làm luận văn.
- Chi cục Thuế thành phố Bắc Giang, UBND thành phố, Cục thuế tỉnh Bắc
Giang, các Doanh nghiệp trên địa bàn thành phố đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho
tôi trong quá trình thu thập số liệu tại đơn vị.
- Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo - TS Hoàng ình Minh đã
tận tình chỉ dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn.
- Tôi xin gửi l i cảm ơn sâu sắc tới các đồng chí, đồng nghiệp, bạn bè và gia
đình đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ, động viên khích lệ, đồng th i có
những ý kiến đóng góp quý báu trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận văn.
Hà Nội, ngày

tháng
Tác

N

T



T

năm 2018


M CL C
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN

DANH M C CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
DANH M C BẢNG SƠ Đ
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ
NHÂN .........................................................................................................................8
1.1. T g qu v thuế TNCN ....................................................................................8
1.1.1. Khái niệm thuế thu hập cá hâ .................................................................9
1.1.2. Đặc điểm củ thuế TNCN ...........................................................................10
1.1.3. V i trò củ thuế TNCN ...............................................................................11
1.1.4. Đối tƣợ g ộp thuế TNCN .........................................................................14
1.2. Khái iệm v ội du g qu
thu thuế TNCN ................................................14
1.2.1. Khái iệm, mục tiêu, yêu c u v guyên tắc qu
thu thuế ...................14
1.2.2. Nội du g qu
thu thuế TNCN ..............................................................19
1.3. Ki h ghiệm qu
thu thuế TNCN củ một số ƣ c tr thế gi i ................33
1.3.1. Qu
thu thuế th g qu việc h u tr t i gu củ Tru g Quốc,
Indonesia, Malaysia ..............................................................................................33
1.3.2. Qu
thu thuế theo phƣơ g thức tự h i, tự ộp thuế củ Si g pore,
Indonesia, Malaysia, Thái Lan ..............................................................................34
1.3.3. B i học cho qu
thu thuế thu hập cá hâ ở Việt N m ......................36
1.4. Các hâ tố h hƣở g đế qu
thu thuế TNCN .......................................37
1.4.1. Nhâ tố hách qu .................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.2. Nhân tố chủ qu ........................................ Error! Bookmark not defined.

TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ............................................................................................39
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG ....................................................40
2.1. Khái quát chu g v đi u iệ tự hi , t h h h i h tế – x hội t i th h phố
Bắc Gi g ..................................................................................................................40
2.1.1. Gi i thiệu đị b ........................................................................................40
2.1.2 Gi i thiệu v Chi cục Thuế th h phố Bắc Gi g .......................................41
2.2. Thực tr g qu
thu thuế TNCN tr đị b th h phố Bắc Gi g ............51
2.2.1 Thực tr g c g tác t chức thu thuế TNCN...............................................51
2.2.2 Thực tr g c g tác ập dự toá thu thuế TNCN ........................................54


2.2.3. T chức thực hiệ qu
thu ộp thuế TNCN .........................................57
2.2.4. Thực tr g c g tác iểm tr , th h tr ......................................................62
2.3. Đá h giá chu g v t h h h qu
thu thuế TNCN tr đị b th h phố
Bắc Gi g. .................................................................................................................63
2.3.1. Nh g th h tựu đ t đƣợc ........................................................................63
2.3.2. Một số t t i, h chế c
hắc phục tro g ho t độ g qu
thu thuế
TNCN....................................................................................................................65
2.3.3. Nguy
hâ củ h g t t i, h chế u tr ......................................67
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ............................................................................................68
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP
CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TP BẮC GIANG ....................................................69
3.1. Đị h hƣ g c i cách qu

thuế ở Việt N m ..................................................69
3.2. Đị h hƣ g qu
thu thuế TNCN tr đị b th h phố Bắc Gi g ...........71
3.3. Gi i pháp ho thiệ qu
thu thuế TNCN tr đị b TP Bắc Gi g ........72
3.3.1. Đẩy m h c g tác tuy truy , hỗ trợ .....................................................72
3.3.2. Nâ g c o ch t ƣợ g v hiệu qu ho t độ g củ đội g cá bộ Chi cục
thuế th h phố Bắc Gi g .....................................................................................77
3.3.3. Tă g cƣờ g ứ g dụ g c g ghệ th g ti ................................................80
3.3.4. Tă g cƣờ g qu
các quy tr h
h i, quyết toá thuế, ho thuế v
qu
ợ thuế......................................................................................................83
3.3.5. Ho thiệ c g tác th h tr , iểm tr v x
ghi m các trƣờ g hợp vi
ph m thuế thu hập cá hâ .................................................................................85
3.3.6. Qu
chặt chẽ că cứ tí h thuế thu hập t ti
ƣơ g, ti c g, thu
hập t i h do h v thu hập t chuyể hƣợ g BĐS .....................................87
3.3.7 Các gi i pháp hác .......................................................................................90
3.4. Một số iế ghị tro g qu
thu thuế TNCN ................................................91
3.4.1. Kiế ghị v i T g cục thuế v Bộ t i chí h .............................................91
3.4.2. Kiế ghị v i Cục thuế tỉ h Bắc Gi g ......................................................94
3.4.3. Kiế ghị v i UBND TP Bắc Gi g v các b
g h có i qu .........95
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ............................................................................................96
KẾT LUẬN ..............................................................................................................99

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................100


DANH M C CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT

1. NNT

Ngƣời ộp thuế

2. TNCN

Thu hập cá hâ

3. NSNN

Ngâ sách h

4. TCT

T

5. CT

Cục thuế

6. CCT

Chi cục thuế

7.TP


Th h phố

8.LPX

ƣ c

g cục thuế

i

phƣờ g x

9.CNTT

C g ghệ th g ti

10. UBND

Ủy b

11. KD

Kinh doanh

12. TL

Ti

13. ĐTV


Đ u tƣ vố

14. BĐS

B t độ g s

hâ dâ
ƣơ g


DANH M C BẢNG SƠ Đ
B ng 2.1: Số lƣợng, ch t lƣợng lao động t i chi cục thuế TP Bắc Giang giai đo
2015-2017..................................................................................................................47
B g 2.2: Cơ c u hâ

ực theo đội tu i o độ g gi i đo

2015- 2017: ...............48

B g 2.3: Kết qu thu NSNN củ CCT th h phố Bắc Gi g gi i đo

2015 - 2017 .... 50

B ng 2.4: Kết qu thu thuế TNCN trên địa bàn TP Bắc Giang giai đo n 2015 –
2017 ...........................................................................................................................54
B ng 2.4a: Kết qu thu thuế TNCN theo các ho

thu hập trên địa bàn TP Bắc


Giang giai đo n 2015 – 2017 ....................................................................................55
B g 2.4b: T trọ g các ho
phố Bắc Giang, giai đo

thu tro g t

g thu thuế TNCN trên đị b

th h

2015-2017........................................................................56

B g 2.5: T h h h c p MST cá hâ t i chi cục thuế TP Bắc Giang t năm 20152017 ...........................................................................................................................58
B g 2.6: Kết qu x lý h sơ kê khai quyết toán thuế TNCN trên đị b

TP Bắc

Giang năm 2015-2017 ..............................................................................................59
B g 2.7: Kết qu x lý h sơ h sơ hoàn thuế thu nhập cá nhâ t i chi cục thuế TP
Bắc Giang năm 2015-2017........................................................................................59
B ng 2.8: Số liệu nợ thuế TNCN t 2015-2017 .......................................................60

Sơ đ 2.1: Cơ c u t chức củ Chi cục Thuế th h phố Bắc Gi g .........................42
Sơ đ 2.2: Cơ c u t chức t i các Đội Thuế..............................................................44


PHẦN MỞ ĐẦU
1 T

:

Sự r đời củ thuế

phát triể củ Nh
(NSNN) v

c

ƣ c. Thuế
đ mb oc

tâm đế thuế v đƣ r

tác qu

gu

gắ

i

v i sự r đời, t

thu chủ yếu củ

g cụ h g đ u để đi u tiết vĩ m

tế phát triể v góp ph
qu

một t t yếu hách qu


gâ sách Nh

hi u biệ pháp hằm h

g g

g ho

ƣợc c i cách hệ thố g thuế gi i đo

một tro g h
Nh

thiệ c

hợp

hằm t o đi u iệ thúc đẩy s

g c g cụ qu

g Chí h

t 2011-2020
g x hội chủ

xu t tro g ƣ c v

i h tế vĩ m có hiệu qu , hiệu ực củ Đ g v


ƣ c. Xây dự g g h Thuế Việt N m hiệ đ i, hiệu ực, hiệu qu ; c

qu

thuế, phí v

dự tr

b

ệ phí đ

g

g bộ, thố g h t,

g bằ g, hiệu qu , phù hợp v i thể chế i h tế thị trƣờ g đị h hƣ
ghĩ ; mức độ g vi

i h

g bằ g x hội. Do đó các quốc gi đ u r t

[23] đ chỉ rõ mục ti u: “Xây dự g hệ thố g chí h sách thuế đ
c

ƣ c

i h tế, ích thích


thuế. Quyết đị h số 732/QĐ-TTg g y 17/5/2011 củ Thủ tƣ

phủ v việc ph duyệt chiế

t iv

g tác

g h t, mi h b ch, đơ gi , dễ hiểu, dễ thực hiệ

t g cơ b : thể chế chí h sách thuế mi h b ch, quy tr h thủ tục

hành chí h thuế đơ gi , ho học phù hợp v i th
có ch t ƣợ g, i m chí h; ứ g dụ g c

g ghệ th

g ệ quốc tế, gu



g ti hiệ đ i, có tí h i

ực
ết,

tích hợp, tự độ g hó c o”.
Hệ thố g các sắc thuế đ g áp dụ g ở Việt N m hiệ


y, g m 2 o i cơ b :

thuế giá thu v thuế trực thu: thuế giá thu g m các sắc thuế hƣ thuế Giá trị gi
tă g, thuế ti u thụ đặc biệt, thuế xu t hẩu, thuế hập hẩu; thuế trực thu hƣ thuế
thu hập cá hâ và thuế thu hập do h ghiệp.
T
đƣợc triể

hi uật thuế thu hập cá hâ số 04/2007/QH12 có hiệu ực thi h h
h i áp dụ g đ g bộ tr

bằ g cho các đối tƣợ g ộp thuế tr
th h gu
tr

thu qu

thu hập củ t

trọ g củ

to

quốc đ đi v o cuộc số g v t o sự c

đị b . Thuế Thu hập cá hâ

gâ sách h

g cá hâ .


1

g

g y c g trở

ƣ c, một sắc thuế đi u tiết trực tiếp


Thuế TNCN
chí h sách c
c

g bằ g x hội th

g v các ho

củ sắc thuế

một tro g h

gc

g cụ chủ yếu để Nh

g qu việc đi u tiết thu hập t ti

thu hập hác củ các cá hâ có thu hập. V


thu v thuế c o chiếm t trọ g

số thu củ tỉ h, đ đáp ứ g đƣợc một ph
h

củ

g tác qu

gâ sách đị phƣơ g. Tuy hi , ở ƣ c t c
thuế thu hập cá hâ

chế

âu d i, t trọ g

tru g tâm h h chí h củ tỉ h Bắc Gi g, số

c u chi ti u củ đị phƣơ g, đ đó g góp một ph

các cơ qu

ƣơ g, ti

y sẽ ph i tă g d , tiế t i chiếm t trọ g chí h tro g cơ c u thu

thuế. Hiệ t i th h phố Bắc Gi g

qu


ƣ c thực hiệ

ói ri g v

chức ă g có thẩm quy



h

hu

g hỏ v o số thu h g ăm
gh

thuế ói chu g v
chế h t đị h, v vậy

ph i có biệ pháp để hắc phục h

gh

y.
Nh

g hó hă , b t cập, yếu ém

phân tích, làm rõ thực tr g v đặc biệt
gi i pháp ho


thiệ , góp ph

thu thuế TNCN. Đó

u tr
guy

đòi hỏi ph i đƣợc ghi
hâ , tr

cơ sở đó iế

tă g cƣờ g hiệu ực v hiệu qu củ c

cứu,
ghị các

g tác qu

do tác gi chọ đ t i "Hoàn thiện quản lý thu thuế

thu nhập cá nhân trên địa bàn thành phố Bắc Giang” m uậ vă

ghi

cứu.

2 T
Thuế Thu hập cá hâ
NSNN, v vậy v

hi b

đ qu

thu qu

h h uật thuế Thu hập cá hâ đ đƣợc r t hi u gƣời qu
ƣ c c g hƣ h

trọ g củ

thu thuế TNCN hằm đ t mục ti u, y u c u đ đ r

dù đ có một số đ t i ghi
h

g y c g trở th h gu

cứu hằm góp ph

g gi i pháp qu

ho

tâm. Mặc

thiệ chí h sách thuế củ

thu thuế ở đị phƣơ g hƣ:


uậ vă th c sĩ i h tế “Giải pháp tăng cư ng quản lý thuế TNCN trên địa
bàn tỉnh Yên Bái ” (2012) củ
v

đ
ghi

uậ cơ b
cứu

TNCN tr
qu

Hƣơ g [11]. Đ t i

v thuế TNCN v c

g tác qu

y hệ thố g hó một số
thuế TNCN. T

uậ , đ t i đ cập đá h giá thực tr g củ c
đị b

tỉ h Y

Bái, chỉ r

thuế TNCN, hằm đƣ r


TNCN ở Cục thuế Y

h

h

gh

chế v

guy

g tác qu
hâ củ c

g gi i pháp â g c o hiệu qu qu

Bái.

2

h

g

thuế
g tác
thuế



uậ vă th c sĩ i h tế “Hoàn thiện quản lý thuế TNCN ở Việt Nam hiện
nay” (2011) củ

ƣu Thị Thu H [12]. Đ t i ghi

cứu h

gv

thực tiễ c g tác qu

thuế TNCN ở Việt N m, việc ghi

c h củ

thuế. Tuy hi , đ t i

ội du g qu

uậ , chí h sách pháp uật có i

qu

g tác qu

cứu t

g thể h



g

thuế TNCN, tr

thuế TNCN m chƣ

thuế TNCN đối v i thu hập t ti

uậ v

cứu dự tr

đế thuế TNCN v qu

cơ sở đó đ xu t một số gi i pháp qu
c

y ghi

đ

ghi

ƣơ g, ti

c

cứu sâu v


g.

uậ vă th c sĩ i h tế “Quản lý thuế TNCN đối với ngư i nước ngoài trên
địa bàn thành phố Hà Nội” (2011) củ Tr
h

gv

đ

uậ v thực tiễ c

go i. Tuy hi , đ t i

Quỳ h Chi [17]. Đ t i ghi

g tác qu

y chỉ ghi

gƣời ƣ c go i có thu hập t ti

cứu c

thuế TNCN đối v i gƣời ƣ c
g tác qu

ƣơ g, ti

các đối tƣợ g ộp thuế có thu hập t ti


cứu

c

ƣơ g, ti

thuế TNCN đối v i

g m chƣ
c

ghi

cứu t t c

g.

Bert Brys and Chritopher Heady (2006) [23] “Fundamental reform
ofpersonal income tax in OECD countrles: trends and experiences”. Bài nghiên
cứu xem xét các xu thế hiệ
th h vi

y tro g hệ thố g thuế thu hập cá hâ củ các ƣ c

t chức OECD. B i viết đ cu g c p các hiểu biết sâu sắc đối v i quá

tr h c i cách các hệ thố g thuế thu hập cá hâ .
John R. Graham, Jana S. Raedy, Douglas A. Shackelford (2011) [24],
Research in accounting for income taxes, Journal of Accounting and Economics:

B i báo ghi

cứu v AFIT (Accou ti g for I come T xes - Quyết toá thuế thu

hập) v i việc chỉ r 4 hí c h v các quy tắc củ AFIT. B i ghi
m h một số v

đ

thuế thu hập để qu
bởi h

ghi

cứu đ đƣợc gi i quyết i

các ho

qu

thu hập v xem các ho

cứu h

đế việc quyết toá
thuế đƣợc đị h giá

g gƣời th m gi thị trƣờ g chứ g hoá .
-“Thuế thu nhập cá nhân ở Thái Lan - Những khía cạnh cần tham khảo” Tác


gi : PGS.TS. Nguyễ Vă Hiệu [13], T p chí Nghi
tháng 8/2006;

3

cứu T i chí h - Kế toá , số


- “Cơ chế tự kê khai, tự nộp thuế và những vấn đề đặt ra ở Việt Nam”, tác gi
Nguyễ Vă Hiệu, Nguyễ Việt Cƣờ g [14], Nxb T i chí h, H Nội, (2007);
-“Góp ý vào dự thảo nghị định về thuế thu nhập cá nhân:

ơn giản, minh

bạch và phù hợp với thực tiễn” Ths. Huỳ h Huy Quế, (2008) [10]. Đ t i ói v
uật thuế TNCN đƣợc ỳ họp thứ 2 Quốc hội hó XII th
h h t 1/1/2009. B i viết đƣ r

h

g ội du g c

g qu v có hiệu ực thi

xem xét tro g dự th o Nghị

đị h uật thuế TNCN v đối tƣợ g ộp thuế, các gu

thu hập…


-“Triển khai ứng dụng hỗ trợ kê khai thuế thu nhập cá nhân”, T p chí Thuế
Nh

ƣ c, đ cho biết: Để hỗ trợ các do h ghiệp, T

phát triể ph

m m Hỗ trợ

h i s dụ g c

hằm đắp ứ g y u c u ghiệp vụ

g cục Thuế đ

â gc pv

g ghệ m v ch phi

b

2.0,

h i thuế thu hập cá hâ (2009).

-“Cải cách thuế theo hướng nâng cao hiệu lưc, hiệu quả công tác quản lý”,
web T p chí Thuế o i e, đă g g y 28 thá g 1 ăm 2013. Tác gi đ tóm tắt ƣợc
các ho t độ g xây dự g v ho

thiệ hệ thố g thể chế, chí h sách thuế ăm 2012


v 2013: th m mƣu c p thẩm quy
thuế cù g các vă b



Các đ t i ghi
c

g tác qu

gd ,b

đ i, b su g uật Qu
h h Tuy

cứu đ chỉ r

thuế TNCN, đ

thiệ ho t độ g qu

s

h

g

g h thuế Việt N m;


g th h c

g thời c

thuế v các iế

thuế v các uật

g chỉ r

gv

h

gh

chế tro g

hi u gi i pháp hằm ho

ghị v i cơ qu

c p h

ƣ c để ho t

độ g qu

thuế g y c g đƣợc ho


b

đ i, b su g v i hi u điểm m i, phù hợp v i tiế tr h đ i m i qu

h hs

thiệ hơ . Chí h sách thuế TNCN đƣợc

i h tế, quá tr h hội hập v phù hợp v i tr h độ phát triể
ƣ c t hiệ

y. Việc b

h h chí h sách thuế

i h tế x hội củ

y một cách cẩ trọ g theo chiế

ƣợc phát triể củ hệ thố g thuế Việt N m đ v đ g t m đế sự phù hợp v i hệ
thố g thuế các ƣ c tr

thế gi i, đ m b o tí h c

g bằ g tro g đi u tiết v hiệ

đ i tro g tiế h h thu. Để thực hiệ tốt thuế TNCN, đƣợc gƣời dâ hƣở g ứ g
thực hiệ th việc â g c o hiệu qu tro g c
v


đ m b o gu

thu cho NSNN v

thuế

hết sức c

đáp ứ g y u c u tro g c

ghiệp hó , hiệ đ i hó đ t ƣ c. Tuy hi
cứu v qu

g tác qu

thu thuế thu hập cá hâ tr

4

cho đế
đị b

y, v

thiết,

g cuộc c

g


chƣ có một nghiên

th h phố Bắc Gi g.


3 M
31M
Tr

cơ sở ghi

cứu, phâ tích m rõ h

thu thuế thu hập cá hâ tr
gi i pháp hằm ho
thời gi

đị b

thiệ qu

gv

đ

uậ , thực tiễ qu

th h phố Bắc Gi g, t đó đ xu t h

thu thuế thu hập cá hâ tr


đị b

g

th h phố

t i.

32M
Góp ph

hệ thố g hoá h

thu hập cá hâ tr

đị b

gv

đ

đị b

th h phố Bắc Gi g thời gi

Đ xu t các gi i pháp chủ yếu hằm ho
hâ tr

đị b


thu thuế

th h phố Bắc Gi g;

Đá h giá thực tr g, phâ tích guy
hâ tr

uậ v thực tiễ v qu

th h phố thời gi

hâ qu

thu thuế thu hập cá

qu ;
thiệ qu

thu thuế thu hập cá

t i.

4 C
Nghi

cứu

y hằm tr


thu thuế thu hập cá hâ tr
Thực tr g qu
Gi g thời gi
Nh
b

ghi

đị b

o

hƣ thế

qu

đế việc qu

th h phố Bắc Gi g:

thu thuế thu hập cá hâ tr

qu diễ r

g yếu tố

ời các câu hỏi s u đây i

đị b


th h phố Bắc

o?

h hƣở g đế qu

thu thuế thu hập cá hâ tr

đị

cứu?

Để ho

thiệ qu

thu thuế thu hập cá hâ tr

đị b

th h phố Bắc

Gi g hằm tă g thu gâ sách cho đị phƣơ g th cơ qu

thuế c

có h

g gi i


pháp gì?
5 Đ
51Đ
Đ t i tập tru g đi sâu v o các v

đ

uậ v thực tiễ

lý thu thuế thu hập cá hâ ; ập dự toá thu, đă g
iểm tr , th h tr thuế, miễ gi m thuế, ho
pháp uật thuế …

5

thuế, qu

i

qu

đế qu

thuế, h i thuế, ộp thuế,
thuế, x

vi ph m


52P

Phạm vi về không gian: Đ t i tập tru g đi sâu ghi
uậ , thực tr g qu

đế

thu thuế thu hập cá hâ tr
ăm 2017; đ xu t gi i pháp đế

6 P

đ

thu thuế thu hập cá hâ t i th h phố Bắc Gi g.

Phạm vi về th i gian: Số iệu thu thập phục vụ cho ghi
qu

cứu các v

đị b

cứu tro g ĩ h vực

th h phố Bắc Gi g t

ăm 2020 t m h

ăm 2015

2025.


á
Để đá h giá một cách to

hập cá hâ tr

đị b

diệ v có hệ thố g thực tr g qu

thuế thu

th h phố Bắc Gi g, uậ vă s dụ g các phƣơ g pháp

sau:
6.1. P

á l ậ :
uậ vă vậ dụ g cách tiếp cậ theo phƣơ g pháp duy vật biệ chứ g, duy

vật ịch s ; vậ dụ g qu

điểm, đƣờ g ối củ Đ g v Nh

đ i m i i h tế để phâ tích thực tr g qu
ghi

b

góp ph


v thực hiệ chí h sách thuế ở đị

cứu. T đó rút r một số hậ xét v
ho

thiệ qu

thuế TNCN tr

các quy tr h qu
cập, mâu thu



gd

iế

đị b

Phƣơ g pháp tiếp cậ : Xem xét, ghi
ghiệp vụ, các vă b

ƣ c tro g quá tr h

ghị đ xu t các gi i pháp để
th h phố Bắc Gi g.

cứu dƣ i góc độ các quy tr h


thực hiệ củ Nh

ƣ c, tro g đó tập tru g v o

thuế hiệ h h để phâ tích, đá h giá hằm t m r

hoặc h

gt

á

ậ s lệ

h

gb t

t i để hằm đ xu t một số biệ pháp có tí h h thi

tro g tƣơ g i.
62 P

Đƣợc thu thập t các gu
Gi g; tr g web củ
Bắc Gi g; th

g h thuế; các báo cáo t i iệu củ các b


g ti đ đƣợc c

đ t i ho học tro g v
Xu t phát t

t i iệu, báo cáo củ Chi cục Thuế th h phố Bắc

h

g bố tr

các giáo tr h, báo, t p chí, c

g tr h v

go i ƣ c.
g guy

t i s dụ g các phƣơ g pháp ghi
thực tiễ , gi

g h th h phố

chu g củ chủ ghĩ duy vật biệ chứ g, đ
cứu ho học ết hợp chặt chẽ gi

cái chu g v cái ri g, gi

6


chi tiết v i t

uậ v i

g hợp, ết hợp s dụ g


h

g b g biểu tro g m t v phâ tích để rút r

h

gv

đ c

thiết ph i gi i

quyết.
7 Dự
Ý ghĩ

ho học: Kết qu

ghi

cứu củ đ t i đ hệ thố g hó cơ sở

thuyết, i h ghiệm thực tế, xây dự g uậ cứ cho việc đ xu t các gi i pháp tă g

cƣờ g qu


thu thuế TNCN t i TP Bắc Gi g, qu đó góp ph

ho học qu

thu thuế ói chu g v qu

Ý ghĩ thực tiễ : Kết qu
chế v

guy

ghi

b su g, cụ thể

thu thuế TNCN ói ri g.

cứu củ đ t i chỉ r đƣợc thực tr g, h

hâ , t đó đ xu t các gi i pháp ho

thiệ qu

thu thuế TNCN

t i TP Bắc Gi g. Kết qu có giá trị th m h o cho Cục thuế tỉ h Bắc Gi g v các
Cục thuế hác tro g c

8 K

ƣ c

L ậ V
B o g m ph

mở đ u v 3 chƣơ g v i các ph

Chƣơ g 1: Cơ sở

uậ v qu

Chƣơ g 2: Thực tr g qu
b

thu thuế thu hập cá hâ .
thu thuế thu thuế thu hập cá hâ tr

đị

th h phố Bắc Gi g.
Chƣơ g 3: Gi i pháp ho

b

chí h s u đây:

thiệ qu


th h phố Bắc Gi g.

7

thu thuế thu hập cá hâ tr

đị


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ THU THUẾ
THU NHẬP CÁ NHÂN
1.1.

T

TNCN

Thuế TNCN đ có hơ 200 ăm ịch s . Bắt gu

t cuối thế

18, hi

ƣ c A h âm v o sự thâm hụt gâ sách t i chí h một cách tr m trọ g do ph i v y
mƣợ t i chí h để tr g tr i cho cuộc chiế tr h v i Pháp. Năm 1798, thủ tƣ
Anh William Pitt (1759-1806) b

g


h h một sắc thuế m i đá h v o thu hập củ

một số gƣời có thu hập c o, hằm mục đích tr g tr i chiế phí v i ho g đế
N po eo . Năm 1801, thủ tƣ

g Wi i m Pitt t chức, thủ tƣ

Addington (1757-1844) đ r ệ h hu bỏ sắc thuế
Năm 1803, cuộc chiế v i Pháp
h h. Thuế thu hập củ Addi gto b
hập tr

y v o ăm 1802.

i bù g

v thuế TNCN

i đƣợc b

h h ăm 1803 đá h thuế theo bậc v thu

60 B g A h, r t hác biệt so v i thuế thu hập củ Wi i m Pitt ăm

1799. Addi gto
dụ g đó
t

g ế hiệm He ry


ch đẻ củ h i guy

tắc m thuế TNCN hiệ đ i v

: thuế đƣợc h u tr t i gu

đ g áp

(witho di g t source) v thuế đá h tr

g o i thu hập (schedu e of i come t x).
Khi cuộc chiế tr h v i Pháp ch m dứt, chí h phủ A h

TNCN một

. Tro g gi i đo

chủ yếu v o gu

thu thuế ti u thụ đặc biệt, thuế hập hẩu .

1816 -1842, gâ sách ƣ c A h i tr

Nói chu g tro g vò g ho g một thế
thuế TNCN

o i thuế h

đƣợc áp dụ g,


g ph biế v v i trò đó g góp gu

thu gâ sách

y m i thực sự trở th h một gu

thố g thu h g ăm củ



hố th

thu

ểt

g cậy

đ u ti

m g tí h t h thế (tempor ry t x); chỉ t cuối thế
thuế

i hu bỏ thuế

XIX v đ u thế

XX th o i

đị h v đƣợc uật hó tro g hệ


g qu hệ thố g h u tr thuế t i gu

có t

"chi tr thuế theo thu hập "- PAYE (Pay as you earn).
Đế
hập cá hâ

y, đ có ho g 180 ƣ c áp dụ g thuế thu hập cá hâ v thuế thu
một o i thuế ph biế , đ trở th h một bộ phậ qu

8

trọ g tro g hệ


thố g chí h sách thuế củ

hi u ƣ c. Các quốc gi có

triể đ u coi thuế thu hập cá hâ
đặc biệt tro g việc huy độ g gu
hội v đi u tiết vĩ m

một tro g h

i h tế thị trƣờ g phát

g sắc thuế có t m qu


thu gâ sách, thực hiệ phâ phối c g bằ g x

i h tế.

V ịch s thuế TNCN ở Việt N m: Thuế TNCN r đời ở mi
trƣ c 1975, chí h quy

trọ g

S i Gò đ áp dụ g thuế thu hập cá hâ

N m Việt N m
hƣ g v i t

gọi

thuế ợi tức ƣơ g b g ăm 1962 v s u đó đƣợc c i cách v o ăm 1972.
Ng y 27/12/1990, Chủ tịch ƣ c đ

ệ h c g bố Pháp ệ h Thuế thu hập

đối v i gƣời có thu hập c o v đ đƣợc ủy b
cho phù hợp v i t h h h thực tế củ t
ƣ c, t đó đế

y đ có 05

gƣời có thu hập c o:
1/6/1994,


s

Thƣờ g vụ Quốc hội th g qu . Ðể

g gi i đo

phát triể

i h tế- x hội củ đ t

đ i, b su g Pháp ệ h thuế thu hập đối v i

thứ h t v o g y 10/3/1992,

thứ b v o g y 6/2/1997,

thứ h i v o g y

thứ 4 v o g y 30/6/1999 v

v o g y 13/6/2001( có hiệu ực thi h h t

thứ ăm

g y 1/7/2001).

Ng y 20/11/2007, t i ỳ họp thứ 2, Quốc hội ƣ c Cộ g ho XHCH Việt
khoá XII đ th g qu


uật thuế thu hập cá hâ . uật

1/1/2009. Ng y 22/11/2012, Quốc hội đ b
củ

h h uật s

m

y có hiệu ực thi h h t
đ i, b su g một số đi u

uật thuế thu hập cá hâ . Ng y 26/11/2014, Quốc hội đ b

h h uật s

đ i, b su g một số đi u củ các uật v thuế, tro g đó b o g m uật thuế thu hập
cá nhân.
1.1.1. Khái niệm thuế thu nhập cá nhân
Thu hập

ph m trù tr u tƣợ g v thế thuế TNCN có r t hi u hái iệm,

mỗi ƣ c dự v o chí h sách thuế TNCN củ m h m đƣ r một đị h ghĩ riêng.
Nhƣ g t t c các ƣ c đ u đị h hƣ

g chí h sách thuế dự tr

sự phâ biệt thu


hập dƣ i các giác độ i h tế v thu hập tro g các uật thuế.
Theo đị h ghĩ củ Đức th thuế TNCN

thuế đƣợc tí h tr

hập thực hiệ bởi các thể hâ tro g một ăm. Cò đị h ghĩ theo qu
Pháp th thuế TNCN

o i thuế duy h t đá h tr

một ăm h t đị h.

9

t g thể củ

to

bộ thu
điểm củ

gƣời dâ tro g


Ở Việt N m c g có hi u

uậ v đị h ghĩ thuế TNCN. Các đị h ghĩ

đƣợc đƣ r v o thời điểm ƣ c t bắt đ u
hi u h


m que v i thuế TNCN

chế. Khái iệm v thuế TNCN hƣ s u: Thuế TNCN

v



o i thuế trực thu

đá h v o thu hập thực hậ củ các cá hâ tro g ỳ tí h thuế, ỳ tí h thuế có thể
ăm, qu , thá g h y t


g

phát si h.

Thu hập chịu thuế củ cá hâ phát si h tro g ỳ tí h thuế

thu hập m cá

hậ đƣợc tro g ỳ s u hi đ gi m tr các ho

qu

thu hập, các ho

gi m tr m g tí h ch t x hội v các ho


Nhƣ vậy: Thuế TNCN

h t đị h (thƣờ g

phát si h. Thuế TNCN go i mục ti u t o ập gu
trọ g

gi m tr

để t o r
hác.

một o i thuế trực thu đá h v o thu hập củ cá

hâ tro g một ho g thời gi
qu

chi phí i

đi u hò thu hập gi

các t g

một ăm) hoặc theo t

g

thu cho NSNN cò mục ti u


p dâ cƣ, b o đ m sự c g bằ g x

hội.
1.1.2. Đặc điểm của thuế TNCN
Thuế TNCN có những đặc điểm quan trọng ảnh hưởng đến quản lý thu thuế
như sau:
Thứ nhất, thuế TNCN

một o i thuế trực thu đá h v o thu hập củ

ộp thuế, gƣời ộp thuế đ g h t v i gƣời chịu thuế

gƣời

hó có thể chuyể gá h

ặ g thuế s g cho gƣời hác.
Thứ hai, thuế TNCN
đế

ợi ích cụ thể củ

hội. Đặc điểm

o i thuế có độ h y c m c o v

gƣời ộp thuế v i

qu


ó i

trực tiếp

đế h u hết mọi cá hâ tro g x

y xu t phát t tí h trực thu củ thuế TNCN. Do đó, thuế TNCN r t

h y c m v dễ bị ph

ứ g củ

Thứ ba, thuế TNCN

gƣời ộp thuế.
o i thuế u

quốc gi mặc dù các quốc gi hiệ

yv

gắ

i

v i chí h sách x hội củ mỗi

u




g t i một hệ thố g chí h sách

thuế m g tí h tru g ập. Khi tí h thuế TNCN có xem xét đế ho
củ

qu

gƣời ộp thuế bằ g việc quy đị h một số ho

hội trƣ c hi tí h thuế.

10

c h cá hâ

đƣợc h u tr có tí h ch t x


Thứ tư, thuế thu hập cá hâ đƣợc đá h theo guy
thuế” v c g xu t phát t v i trò chủ yếu củ thuế TNCN
có thu hập c o, độ g vi

sự đó g góp củ

h

tắc “ h

ă g ộp


đi u tiết m h gƣời

g gƣời có thu hập th p, thu hập

tru g b h tro g x hội do vậy, thuế TNCN thƣờ g đƣợc tí h theo biểu thuế uỹ tiế .
Thứ năm, thuế TNCN h g bóp méo giá c h g hoá, dịch vụ. Thuế thu
hập cá hâ

h g c u th h tro g giá bá (giá th h toá ) h g hoá, dịch vụ

ó h g t o r sự s i ệch giá c h g hoá, dịch vụ.
Thứ sáu, thuế thu hập cá hâ có diệ thu thuế r t rộ g, t t c các cá hâ có
thu hập b o g m: c g dâ
h y h g thƣờ g xuy

ƣ c sở t i v

gƣời ƣ c go i cƣ trú thƣờ g xuy

t i ƣ c đó v h u hƣ t t c số thu hập có đƣợc củ các

cá hâ đ u ph i tí h thuế h g ể gu
ƣ c. Chí h v vậy, h

thu hập phát si h tro g ƣ c hay ngoài

ă g t o gu

thu cho gâ sách củ thuế thu hập cá


hâ r t c o.
Thứ bảy, gu

thu hập chịu thuế đ d g, phâ tá v r t phức t p, h t

đối v i các ƣ c áp dụ g hệ thố g đá h thuế tr
cho

Thuế TNCN đòi hỏi tr h độ qu

t g thể (G ob

I come T xes)

r t c o v b o quát.

Thứ tám, chi phí h h thu củ thuế TNCN thƣờ g r t c o, đi u
để áp dụ g biệ pháp h u tr thuế t i gu

y m cơ sở

chi tr (Witho di g t source), đó c g

một biệ pháp để gi m chi phí hành thu.
1.1.3. Vai trò của thuế TNCN
Thứ nhất, thuế TNCN là công cụ góp phần thực hiện công bằng xã hội, giảm
bớt sự chênh lệch về thu nhập giữa những ngư i có thu nhập cao và những ngư i có
thu nhập thấp trong xã hội.
Thuế TNCN r đời xu t phát t y u c u đ m b o sự c g bằ g tro g ti u

dù g h g hoá c g cộ g v phâ phối thu hập. Đi u
đi u iệ
ho

i h tế thị trƣờ g v sự phâ hoá gi u ghèo

c h đó, thuế thu hập cá hâ sẽ

gi u ghèo tro g x hội m v

y đặc biệt c

thiết tro g

đi u hó trá h hỏi. Tro g

một biệ pháp tốt để rút gắ

ho g cách

đ m b o tí h c g bằ g tro g đó g góp củ các cá

hâ cho x hội.

11


Thuế TNCN đá h v o thu hập củ cá hâ dự tr
hƣở g”, “c g bằ g” v “ h
hƣở g” củ


guy

ă g ộp thuế”. Theo guy

tắc “ ợi ích đƣợc
tắc “ ợi ích đƣợc

i h tế học c g cộ g, c g dâ ph i có ghĩ vụ ộp thuế để đƣợc

hƣở g h

g ợi ích do Nh

phò g,

i h, trật tự, dịch vụ, h g hoá c g... Thuế TNCN đ m b o guy

“c g bằ g”. Tro g đó, h

ƣ c m g i, chẳ g h

hƣ hệ thố g uật pháp, quốc
tắc

g gƣời có thu hập hƣ h u ph i ộp thuế hƣ h u

(c g bằ g theo chi u g g), h

g gƣời có thu hập c o ph i ộp thuế hi u hơ


gƣời có thu hập th p (c g bằ g theo chi u dọc).
B

c h đó, c

ph i xem xét “ h

đ m b o tí h h thi củ chí h sách thuế v

ă g ộp thuế” củ đối tƣợ g ộp để
gƣời dâ

đ m b o thu hập để duy tr cuộc số g tối thiểu. Tr
thuế đ m b o tí h c g bằ g, hợp
Thuế TNCN u
qu

điểm ho

h g thể ộp thuế hi h g
ghĩ đó, thuế TNCN

sắc

v hiệu qu tro g phâ phối thu hập quốc dâ .

gắ v i chí h sách x hội củ một quốc gi . Mặc dù v

thiệ chí h sách thuế


c

ph i xây dự g một chí h sách thuế có

tí h tru g ập, h g hằm hi u mục ti u hác h u, hƣ g tro g thực tế chƣ có
quốc gi

o tách rời hẳ chí h sách thuế TNCN v i một số chí h sách x hội. Sự

c g bằ g đƣợc biểu thị bởi biểu thuế uỹ tiế t
d

g ph , mức đi u tiết v thuế tă g

đ u, gƣời có thu hập c o ph i ộp thuế hi u. Chí h sách x hội thể hiệ

thông qua cơ chế chiết tr gi c h v một số ho

gi m tr trƣ c hi tí h thuế.

Thứ hai, thuế TNCN là một công cụ đảm bảo nguồn thu quan trọng và ổn
định cho Ngân sách Nhà nước.
Do hu c u chi ti u củ
củ

h

h


ƣ c g y c g tă g tro g đi u iệ chức ă g

ƣ c g y c g mở rộ g. Hơ

v thế gi i tro g h

g thập

g

, tiế tr h tự do hoá thƣơ g m i hu vực
đây đ

hẩu bị sụt gi m đá g ể. Đi u đó đặt r

m cho gu

thu t thuế xu t hập

hu c u tă g cƣờ g các gu

để bù đắp thiếu hụt gâ sách. Thuế thu hập cá hâ đƣợc coi
trọ g tro g t g thu gâ sách h
ƣ c c o, h t

ở h

thu qu

ƣ c.


Thuế TNCN có diệ thu thuế r t rộ g, h
Nh

gu

thu ội đị

g quốc gi có

12

ă g t o gu

thu cho Ngâ sách

i h tế phát triể . B

c h đó, Thuế


TNCN có độ co gi

theo thu hập tƣơ g đối

i h tế, thu hập củ các t g
sách độ g vi

hợp


,

cù g v i sự phát triể củ

p dâ cƣ c g h g g

đị h th

h gc

đƣợc một mức thu mo g muố . Do sự

ph i thƣờ g xuy

hích, thúc đẩy s

th y đ i m v

thu

củ quốc gi , góp ph

xu t i h do h có hiệu qu , thu đƣợc ợi huậ

t o r mức thu hập g y c g c o t đó t o gu
Ngâ sách Nh

, ếu có chí h

đị h tro g mức huy độ g thuế đ t o r


một m i trƣờ g phù hợp v i mục ti u đ u tƣ i h tế d i h
huyế

g tă g

hi u,

thu g y c g tă g trƣở g cho

ƣ c.

Ki h tế - x hội c g phát triể , hội hập i h tế quốc tế g y c g sâu rộ g
th

hu c u chi ti u củ Nh

ƣ c để gi i quyết các v

đ

i h, quốc phò g,

si h x hội, phát triể sự ghiệp giáo dục, y tế... c g g y c g gi tă g. Th m v o
đó, việc chuyể dịch cơ c u i h tế d


g gu

đế cơ c u thu Ngâ sách c g th y đ i theo


thu t tích uỹ tro g ƣ c đƣợc tă g d

c o tro g t g thu Ngâ sách Nh
trọ g thu ội đị để

v chiếm t trọ g g y c g

ƣ c. Thuế TNCN c g sẽ góp ph

đị h thu cho Ngâ sách Nh

â gc ot

ƣ c tro g quá tr h hội hập

i h tế quốc tế. T trọ g thuế TNCN tro g t g số thu Ngâ sách t i các ƣ c tro g
hối ASEAN, hƣ: Thái
đ g phát triể

, M -lay-xi-a, Phi-lip-pi ... ho g 12-16%, các ƣ c

ho g 13-14%, các ƣ c phát triể

hƣ: Mỹ, Nhật, A h, Pháp,

Đức... ho g 30-40% . Ở Việt N m, t trọ g thuế TNCN hiệ

y ho g 5,8%.


Thứ ba, thuế thu nhập cá nhân là công cụ kinh tế vĩ mô được Nhà nước sử
dụng điều tiết thu nhập, tiêu dùng và tiết kiệm.
Thuế thu hập đƣợc s dụ g hƣ một c g cụ đi u tiết vĩ m , ích thích tiết
iệm v đ u tƣ theo hƣ
thuyết că b

g â g c o ă g ực hiệu qu x hội. Một tro g h

củ Ke yes

thuyết v tí h h u dụ g gi m d

(mức thu hập c g c o th tí h h u dụ g củ
x hội c
phâ phối

thiết ph i đi u tiết b t thu hập củ
i cho h

g

củ thu hập

ó c g th p). Do vậy, để tă g phúc ợi
h

g đối tƣợ g có thu hập c o v

g đối tƣợ g có thu hập th p hơ . B


c h đó, th g qu

chí h sách miễ gi m, hỗ trợ, ƣu đ i ... thuế thu hập có thể có tác độ g trực tiếp đế

13


đị h hƣ
tế củ

g ti u dù g v đ u tƣ theo hƣ
h

g có ợi, thực hiệ mục ti u đi u chỉ h i h

ƣ c.

Thuế TNCN v i cơ chế thuế su t bi
c g cụ đi u tiết tự độ g

(MRT – M rgi

i h tế hằm hắc phục h

t x r te) đƣợc coi
g hƣợc điểm củ các

chí h sách chủ độ g. Th g qu mức thuế TNCN v chế độ miễ gi m thuế có thể
huyế


hích đ u tƣ, tiết iệm…
Thứ tư, thuế thu nhập cá nhân góp phần quản lý thu nhập dân cư.
Th g qu việc iểm tr , xác mi h thu hập tí h thuế TNCN, cơ qu

ƣ c có thể phát hiệ
biệ pháp x

h

g ho

Nh

thu hập hợp pháp, h g hợp pháp để có h

g

phù hợp. T i iệu, số iệu v thuế TNCN giúp cho Chí h phủ có th m

cơ sở để đá h giá hái quát v t h h h thu hập x hội, v cơ c u thu hập dâ cƣ
để đ r các chí h sách i h tế-x hội phù hợp.
1.1.4. Đối tượng nộp thuế TNCN
Các cá hâ cƣ trú có thu hập chịu thuế phát si h tro g v
Nam v cá hâ

go i

h th Việt

h g cƣ trú có thu hập chịu thuế phát si h tro g


h th Việt

Nam.
Cá hâ cƣ trú

gƣời đáp ứ g một tro g các đi u iệ s u đây [16]:

Có mặt t i Việt N m t 183 g y trở
tí h theo 12 thá g i
C

tục ể t

ơi ở thƣờ g xuy

g y đ u ti

tí h tro g một ăm dƣơ g ịch hoặc
có mặt t i Việt N m.

t i Việt N m, b o g m có ơi ở đă g

thƣờ g trú

hoặc có h thu để ở t i Việt N m theo hơp đ g thu có thời h .
Cá hâ
tr

h g cƣ trú


gƣời h g đáp ứ g đƣợc các đi u iệ

hƣ đ

uở

v cá hâ cƣ trú.

1.2. K á



ả l

TNCN

1.2.1. hái niệm m c tiêu êu c u và ngu ên tắc quản lý thu thuế
1.2.1.1. Khái iệm qu
Qu

thu thuế TNCN

tro g bộ máy h
tr h

thu thuế TNCN
sự tác độ g có chủ đích củ các cơ qu

chức ă g


ƣ c đối v i quá tr h tí h v thu thuế TNCN để th y đ i quá

y hằm t o gu

thu cho gâ sách v đ t đƣợc các mục ti u m

14

h

ƣ c


đặt r .
Qu

thu thuế b o g m các hí c h chủ yếu s u đây:

Thứ nhất, chủ thể củ qu
pháp v i v i trò

gƣời ghi

h h pháp v i tƣ cách
thố g các cơ qu

thu thuế

Nh


ƣ c, b o g m cơ qu

cứu, xây dự g hệ thố g pháp uật thuế; cơ qu

gƣời đi u h h trực tiếp c

chuy

m

ập

giúp việc cho cơ qu

g tác thu v

ộp thuế, hệ

h g pháp th y mặt cho h

ƣ c t chức v thực hiệ thu thuế.
Thứ hai, đối tƣợ g qu

thu thuế

các t chức v cá hâ có ghĩ vụ ộp

thuế v o NSNN ( gƣời ộp thuế).
Thứ ba, mục ti u củ qu


thu thuế

tơ chức v cá hâ tro g x hội cho Nh

huy độ g gu

ƣ c th

ực t i chí h t các

g qu việc b

h h v t chức

thi h g pháp uật thuế.
Thứ tư, qu
ƣ c v i h u v gi

thu thuế

một hệ thố g h t gi

các cơ qu

qu

h

xây dự g chí h sách thuế v i t chức h h thu.


Thứ năm, quá tr h tác độ g, đi u h h thu thuế gắ v i quá tr h thực hiệ
các chức ă g qu

củ Nh

ƣ c v quá tr h

y ph i tuâ thủ các quy uật

khách quan.
1.2.1.2. Mục ti u củ qu

thu thuế TNCN

Một là, b o đ m các vă b

pháp uật v chí h sách thu thuế đƣợc thực thi

một các ghi m chỉ h tro g thực tiễ đời số g i h tế - x hội. Đây
yếu củ c

g tác qu

thu thuế xu t phát t y u c u qu

- x hội theo pháp uật h

mục ti u t t


các ho t độ g i h tế

ƣ c pháp quy .

Hai là, tă g cƣờng tập tru g, huy độ g đ y đủ và kịp thời số thu cho ngân
sách h

ƣ c tr

cơ sở không ng

g u i dƣỡng và phát triển ngu n thu. Thuế

thu nhập cá nhân chiếm tỉ trọng chủ yếu trong số thu gâ sách h

ƣ c ở h u hết

các quốc gia trên thế gi i. Vì vậy, làm tốt công tác qu n lý thu thuế thu nhập sẽ có
tác dụng l n trong việc tập tru g, huy độ g đ y đủ và kịp thời số thu cho ngân sách
h

ƣ c.

15


Ba là, b o đ m phát huy đƣợc v i trò tích cực củ thuế tro g đi u chỉ h vĩ m
các ho t độ g i h tế - x hội theo mục ti u củ Nh
qu


trọ g tro g qu

h

ƣ c theo qu

Trong n n kinh tế thị trƣờ g, h

ƣ c. Đây

mục ti u hết sức

điểm hiệ đ i.
ƣ c thông qua công cụ luật pháp để tác

động vào n n kinh tế ở t m vĩ m . Ý thức ch p hành luật pháp của các t chức kinh
tế v dâ cƣ sẽ có

h hƣởng không nhỏ đến việc thực hiện nh

g tác động này.

Qua công tác t chức thực hiện và thanh tra việc ch p hành các luật thuế nói chung
và thuế thu nhập cá nhân nói riêng, cùng v i việc tă g cƣờng tính pháp chế của
chính sách thuế này, ý thức ch p hành chính sách thuế sẽ đƣợc nâng cao, t đó t o
thói que “sống và làm việc theo pháp luật”
Ở các ƣ c phát triển, thu nhập trung bình củ

gƣời dân cao nên thuế thu


nhập cá hâ đ trở nên vô cùng quen thuộc. Do là thuế trực thu n

tác động của

thuế thu nhập cá nhân mang tính trực tiếp, đối tƣợng chịu thuế có thể c m nhận
đƣợc ngay. Họ biết mình ph i nộp thuế và d n trở nên quen thuộc v i việc này. T
đó, gƣời dân sẽ nhận thức đƣợc rõ hơ v

ghĩ vụ nộp thuế của mình. Chính vì

vậy, họ sẽ có ý thức rõ r g hơ v tính pháp chế của chính sách thuế, t đó â g
cao ý thức ch p hành chính sách này. Còn ở các ƣ c đ g phát triển, do thu nhập
dâ cƣ cò th p nên thuế thu nhập cá nhân là v

đ còn m i mẻ v i khá nhi u

gƣời. Ngƣời dân v n ph i nộp thuế hƣ g có c m nhậ ít hơ v tác động của
thuế, thậm chí không biết g đến thuế vì chủ yếu là thuế giá thu. Ngƣời dân mua
hàng hóa, dịch vụ v i giá c đ có thuế tro g đó. Do đó,
thuế cho h

thức v

ghĩ vụ nộp

ƣ c nhìn chung là th p hơ .

Bốn là, đ m b o thực hiệ tốt dự toá thuế đ đƣợc cơ qu

quy


ực Nh

ƣ c quyết đị h.
Dự toá thuế đƣợc xác ập dự tr
c u chi ti u củ Nh

g qu cơ qu

chỉ ti u tro g dự toá thuế
qu

thu dự iế phát si h v

ƣ c tro g ăm ế ho ch. Dự toá thuế đƣợc t

toán NSNN v đƣợc th
vị có i

cơ sở gu
quy

ực Nh

hu

g hợp v o dự

ƣ c quyết đị h. V vậy, các


chỉ ti u pháp ệ h buộc các c p, các g h v cá đơ

ph i t chức thực hiệ

ghi m chỉ h. Tuy hi , dự toá thuế chỉ

16


y u c u đặt r củ Nh

ƣ c, do vậy tro g ỳ có biế độ g i h tế d

đáp ứ g đƣợc y u c u thu củ NSNN th c
ho

th h v ho

gu

mục ti u h g

thu chủ yếu củ NSNN v dự toá thuế

bộ phậ

tro g tro g dự toá NSNN.

1.2.1.3. Y u c u tro g qu
Để đ t đƣợc h


thu thuế TNCN

g mục ti u v qu

quá triệt các y u c u cơ b

thu thuế ói tr , qu

thu thuế c

s u:

Một là, thu đú g, thu đủ, thu ịp thời theo uật đị h. Thu đú g, thu đủ
qu

thực hiệ

NNT, cơ qu

thuế để thực hiệ việc thu đú g. Că tr

thuế thu đủ v đú g thời h

thu củ Nh

thuế củ Nh

số thuế ph i ộp củ


theo uật đị h, trá h việc NNT m dụ g

ƣ c. Đ g thời để đ m b o tí h ghi m mi h củ pháp uật v

ƣ c.

Hai là, vậ dụ g thố g h t các vă b
pháp qu



hiệm vụ thu thuế că cứ đú g chí h sách pháp uật v thuế TNCN

c g hƣ v qu
gu

g

thuế hằm b o đ m tí h chủ độ g tro g đi u h h v qu

NSNN; bởi v thuế
c u th h qu

h

g có thể ch p hập đƣợc. Mục ti u

th h vƣợt mức các chỉ ti u củ dự toá thuế

đ u củ c g tác qu


đế

pháp uật v thuế v xây dự g các biệ

thu thuế phù hợp v i thực tr g i h tế - x hội tro g t

thuậ ợi cho gƣời thu v
Nhƣ đ

ộp thuế, tối thiểu hoá chi phí h h thu.

ói ở tr , ph i thố g h t các vă b

thố g h t các vù g mi
đ m b o sự c

g thời ỳ, t o

tr

c

ƣ cv c

g bằ g giƣ NNT. Nh

pháp uật v thuế để thực hiệ

g để NNT thố g h t cách tí h thuế,


ƣ c că cứ t h h h i h tế x hội t

g

thời ỳ để có chí h sách chế độ đ m b o phù hợp v i t h h h chu g củ đ t ƣ c
v NNT. Ví dụ hƣ t h h h i h tế hó hă , Nh
miễ gi m một ph
Ngu
NSNN

thuế, giúp NNT xó bỏ một ph

thu cho NSNN

r t qu

v cù g qu

trọ g, tuy hi , Nh

ƣ c có thể b

h h chế độ

gá h ặ g v thuế cho NNT.

trọ g, do vậy việc thu đƣợc thuế cho
ƣ cc


gc

tí h toá để tối thiểu hó

mọi chi phí thu, trá h t h tr g số thu hỏ hơ chi phí thu.
Ba là, qu
qu

thu thuế ph i gắ v i việc thực hiệ các mục ti u i h tế. Cơ

h h thu că cứ v o mục ti u đặt r đối v i t

17

g chí h sách thuế, t

g mục


×