Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Do an ky thuat thi cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.94 KB, 7 trang )

ĐỒ ÁN KTTC1

1

CHƯƠNG 1

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG
 Yêu cầu : Thiết kế biện pháp xây lắp và tổ chức thi công quá trình thành phần công
tác san đất vàđổ bêtông cốt thép tại chổ.
1.PHẦN SAN ĐẤT
-Đường đồng mức thấp nhất: 10,35 m
- Độ chênh cao đường đồng mức: 0,45m
- Kích thước ôđất : 300m x 200m
- Hệ số mái dốc: m=0,67

PHẦN I

CÔNG TÁC SAN LẤP MẶT BẰNG

I.1 .Tính toán san bằng khu vực xây dựng
Tính san bằng khu vực xây dựng theo yêu cầu cân bằng phần đào đất và phần đắp
đất. Trình tự tiến hành theo các bước sau:
I.1.1.Chia khu vực san bằng thành các ô vuông
Ởđây kích thước ôđất 300x200m.Nên ta phân chia thành những ô vuông với cạnh
50m.Kẻđường chéo chia ô vuông thành những tam giác xuôi theo đường đồng mức. Tại mỗi
đỉnh góc vuông ta ghi cao trình đen (cao trình tự nhiên) và cao trình đỏ (cao trình thiết kế),
và vẽđường ranh giới số không ( đường ranh giới đào đắp).
Khu vực xây dựng được chia thành 48ô tam giác có cạnh góc vuông 50 x 50m, được
đánh dấu nhưhình vẽ.

Hình 1: Bình đồ khu đất


I.1.2.Tính cao trình đen các đỉnh góc vuông : ( độ cao tự nhiên )
Cao trình đen tại các góc vuông được tính nội suy từđường đồng mức bằng các mặt
cắt qua các đỉnh ô vuông và vuông góc với hai đường đồng mức.

SVTH: Nguyễn Dương Thế Đông
LỚP: XDK10


[Type text]

[Type text]

ĐỒ ÁN KTTC1

2

[Type text]
CHƯƠNG 1

∆H
.x
Hi = H a + L
Vẽ 1 đường thẳng vuông góc với cả 2 đường đồng mức để xác định L,dùng thứơc để xác
định khoảng cách từ A đến M được x.Biết được độ cao 2 đường đồng mức qua A và B.Từđó
suy ra Hi.
Kết quả tính toán ghi trên bình đồ khu vực san bằng.
I.1.3.Tính cao trình san bằng : ( Ho)
*Với n là sốô tam giác có cạnh a x a trong khu vực xây dựng.
Trong đó:ΣH1 , ΣH2 ,.., ΣH8 : Tổng giá trịđộ cao tự nhiên của các đỉnh có
1, 2,..., 8 tam giác hội tụ.

Với kết quả tính toán theo hình vẽở trên, ta có :

1ΣH1= 21,5632 + 12,8491 = 34,4123

2ΣH2= 2 x ( 15,5762 + 17,9116) = 66,9756

3ΣH3= 829,7667

6ΣH6= 1562,1054

4ΣH4=5ΣH5=ΣH7 =8ΣH8= 0
⇒H 0 = 17,31
I.1.4.Tính cao trình thi công
Htc = Hi - H0
Trong đó : Hi - Làđộ cao tự nhiên tại điểm i ( Hđen )
H0 - Làđộ cao san bằng ( Hđỏ)
Kết quả tính toán độ cao tự nhiên, độ cao thi công:
I.1.5. Tính khối lượng đất các lăng trụ tam giác

SVTH: Nguyễn Dương Thế Đông
LỚP: XDK10


[Type text]

[Type text]

ĐỒ ÁN KTTC1

3


Ho

[Type text]
CHƯƠNG 1

h1

h3

h2

a
a

Hình 2: Trường hợp h1, h2, h3 cùng dấu.
♦ Các ô hoàn toàn đào hay đắp đối với các ô tam giác có cạnh axa:
a. 2
(± h1 ± h2 ± h3 )
Vđào (đắp) = 6
( 1)
Với h1,h2,h3 : Lấy giá trịđại số
Các ô có cả phần đào vàđắp ( độ cao các đỉnh khác dấu )
Ký hiệu đỉnh khác dấu là h1
h

Vchêm

2


a
h

h

a
1

VChóp
Hình 3: Trường hợp h1, h2, h3 khác dấu.
♦ Thể tích khối chóp cóđáy ∆ cùng dấu với h1
(± h1 ) 3
a2
V = 6 (h1 + h2 )( h1 + h3 )
(2)


V∆ luôn cùng dấu với h1
Với h1ở tử số lấy giá trịđại số, h1,h2,h3ở mẫu số lấy giá trị tuyệt đối
♦ Phần thể tích còn lại trái dấu với V∆ có2 đỉnh còn lại của tam giác:
Vchêm = V - V∆ ( 3)
V∆ : xác định theo công thức ( 2)
V : xác định theo công thức ( 1)
Ta có khối lượng đất đào vàđắp được tính theo bảng:
Dấu (-) để phân biệt phần đất đắp.
Các số liệu tính toán được ghi trong bảng:
SVTH: Nguyễn Dương Thế Đông
LỚP: XDK10



[Type text]

[Type text]

ĐỒ ÁN KTTC1

4

[Type text]
CHƯƠNG 1

Bảng 1.1: Tính toán khối lượng đất công tác

STT
Ô∆
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

Độ cao thi công
h1
h2
h3
-1,73
-2,42
-1,06
-1,73
-0,68
-1,06
-0,68
-1,06
0,06
-0,68
0,37
0,06
0,37
0,06
0,75

0,37
1,61
0,75
1,61
0,75
1,54
1,61
2.51
1,54
2,51
1,54
2,59
2,51
3,42
2,59
3,42
2,59
3,58
3,42
4,25
3,58
-2,42
-2,69
-1,7
-2,42
-1,06
-1,7
-1,06
-1,7
-0,88

-1,06
0,06
-0,88
0,06
-0,88
0,02
0,06
0,75
0,02
0,75
0,02
0,96
0,75
1,54
0,96
1,54
0,96
1,91
1,54
2,59
1,91
2,59
1,91
2,95
2,59
3,58
2,95
-2,69
-3,52
-2,74


SVTH: Nguyễn Dương Thế Đông
LỚP: XDK10

Vi
-2170,83
-1445,83
-700
-104,16
491,67
1137,5
1625
2358,3
2766,67
3550
3995,83
4687,5
-2837,5
-2158,33
-1516,67
-783,33
-333,33
345,83
720,83
1354,17
1837,5
2516,67
3104,17
3800
-3729,17


V∆

0,11
-168,61

0,085
-335,63

Khối lượng đất công tác
V+
V-2170,83
-1445,83
-700,11
64,45
-168,61
491,67
1137,5
1625
2358,3
2766,67
3550
3995,83
4687,5
-2837,5
-2158,33
-1516,67
0,085
-783,42
2,3

-335,63
341,67
716,67
1354,17
1837,5
2516,67
3104,17
3800
-3729,17


[Type text]

[Type text]

ĐỒ ÁN KTTC1

5

STT
Ô∆
26
27
28
29
30
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

Độ cao thi công
h1
h2
h3
-2,69
-1,7
-2,74
-1,7
-2,74
-1,87
-1,7
-0,88
-1,87
-0,88
-1,87

-0,62
-0,88
0,02
-0,62
0,02
-0,62
0,38
0,02
0,96
0,38
0,96
0,38
1,35
0,96
1,91
1,35
1,91
1,35
1,92
1,91
2,95
1,92
-3,52
-4,46
-3,62
-3,52
-2,74
-3,62
-2,74
-3,62

-2,58
-2,74
-1,87
-2,58
-1,87
-2,58
-1,28
-1,87
-0,62
-1,28
-0,62
-1,28
-0,25
-0,62
0,38
-0,25
0,38
-0,25
0,32
0,37
1,35
0,32
1,35
0,32
0,6
1,35
1,92
0,6
TỔNG


CHƯƠNG 1

Vi

V∆

-2970,83
-2629,17
-1854,17
-1404,17
-616,67
-91,67
566,67
1120,83
1758,33
2158,33
2825
-4833,33
-4116,67
-3725
-2995,83
-2387,5
-1570,83
-895,83
-204,167
187,5
850
945,83
1612,5


[Type text]

0,005
-155,16

36,29
-18,12

Khối lượng đất công tác
V+
V-2970,83
-2629,17
-1854,17
-1404,17
0,005
-616,665
63,49
-155,16
566,67
1120,83
1758,33
2158,33
2825
-4833,33
-4116,67
-3725
-2995,83
-2387,5
-1570,83
-895,83

36,29
-240,457
205,62
-18,12
850
945,83
1612,5
-46259,83
46493.16

I.1.6.Tính khối lượng đất mái dốc:
Do đất có mái dốc nên khi san cần phải tiến hành tính toán đất tạo mái dốc xung
quanh vùng đất san để tránh hiện tượng sụt lở.

mh1
a

l
mh1


h1

mh2


h2

Hình 4: Các trường hợp tính khối lượng đất mái dốc.
Đất mái dốc đào hoặc đắp được tính theo công thức:

SVTH: Nguyễn Dương Thế Đông
LỚP: XDK10

h1
h1 mh
1


mh1


[Type text]

[Type text]

ĐỒ ÁN KTTC1

6

[Type text]
CHƯƠNG 1

1
VΙ = ± m.h12 .l
6
1
V = ± m.a.( h12 + h22 )
4
1
± m 2 h13

VΙΙΙ= 3
m: là hệ số mái dốc m = 0,67
Kết quả tính toán ghi ở bảng dưới:

Bảng1.2: Tính toán khối lượng đất mái dốc
STT

MÁI DỐC HỐ ĐÀO

V1
V2
V3
V4
V5
V6
V7
V8
V9
V10
V11
V12
V13
V14
V15
V16
V17
V18
V19
V20
V21

V22
V23
V24

0,67x((-1,732)+(-0.682))/4
0,67x33,4242x(-0,682)/6
0,67x16,5758x0,372/6
0,67x(0,372)+(1,612)/4
0,67x(1,612+2,512)/4
0,67x(2,512+3,422)/4
0,67x(3,422+4,252)/4
0,67x(4,252+3,582)/4
0,67x(3,582+2,952)/4
0,67x(2,952+1,922)/4
0,67x(1,922+0,62)/4
0,67x(0,62+0,322)/4
0,67x21,1073x(0,32)2/6
0,67x28,8927x(-0,25)2/6
0,67x((-0,252)+(-1,282)/4
0,67x((-1,282)+(2,58)2)/4
0,67x((-2,58)2 + (-3,62)2)/4
0,67x((-3,622)+ (-4,46)2)/4
0,67x((-4,462) + (-3,52)2)/4
0,67x((-3,522)+ (-2,69)2)/4
0,67x((-2,692) + (-2,42)2)/4
0,67x((-2,422) + (-1,73)2)/4
0,672x(-1,73)3/3
0,672x4,253/3

SVTH: Nguyễn Dương Thế Đông

LỚP: XDK10

KHỐI LƯỢNG (M3)
ĐÀO
ĐẮP
-28,94
-10,36
1,52
22,86
74,47
150,72
249,23
258,61
180,22
103,76
33,89
3,87
1,45
-1,21
-14,25
-69.46
-165.49
-288,51
-270,36
-169,28
-109,64
-74,11
-0.775
11,49



[Type text]

[Type text]

ĐỒ ÁN KTTC1

7

V25
V26

0,672x0,63/3
0,672x(-0,45)3/3

TỔNG

[Type text]
CHƯƠNG 1

0.03
1098,12

-13.27
-1215,66

 Từđó ta có:
♦ Tổng khối lượng đất đắp:
Vđắp = ∑Vđắp+∑Vm đắp = 46270,21 + 1215,66 = 47485,87 (m3)
♦ Tổng khối lượng đất đào:

Vđào = ∑Vđào+∑Vm đào= 46492.87+ 1098,12 = 47590,99 (m3)
-Xét độ tơi xốm của đất: Đất khu vực thi công làđất cấp II có hệ số tơi xốp cuối cùng
là 0,035
Vđào = 47590,99 x(1+0.035) = 49256,67 (m3)
-Sai số giữa khối lượng đào vàđắp là:
∆V = 49256,67 - 47485,87 = 1770,8
1770,8
∆V
=
49256,67 = 0,03% < 5%
-Sai số là:
S= V
⇒ Vậy thỏa mãn điều kiện.

SVTH: Nguyễn Dương Thế Đông
LỚP: XDK10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×