Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.18 KB, 76 trang )

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
Phần I
Khái quát về công trình
I.1) Kiến Trúc :
Công trình bao gồm 5 tầng , 4 nhịp và 17 bớc .
Tổng chiều dài : L
tổng
= 3.3 x 17 = 56.1 (m)
Tổng chiều rộng : B
tổng
= 2 x ( 5.8 + 4.7 ) = 21 (m)
Tổng chiều cao H của công trình tính từ cốt 0.00 m
H = H
1
+ H
2-4
+H
m
= 3.8 + 3x3.2 +3.2 = 16.6 (m)
+) Nhịp nhà :
Nhịp biên : L
1
= 5.8 m
Nhịp giữa : L
2
= 4.7 m
+) Kích thớc các loại dầm :
Chọn kích thớc dầm thoả mãn điều kiện sau :
h
dp


= l
dp
/ 12 ; h
dc
= l
dc
/ 10
Từ đó ta có kích thớc dầm nh sau :
Dầm chính : L
dầmMax
= 5.8 m
h
dc
= l
dc
/ 10 = 5.8/10 = 0.58 m

0.6 m = 60 cm
chọn h
D1
= 60 cm
Kích thớc dầm D1b , D1g là : b x h = 25 x 60 cm
Dầm phụ D2 và D3 có l
dp
= 3.3 m
h
dp
= l
dp
/ 12 = 3.3 / 12 = 0.275 (m)

Chọn kích thớc dầm phụ D2 và D3 là : b x h = 20 x 30 cm
Dầm mái : D
mái
: b x h = 20 x 50 cm
+) Kích thớc cột :
Cột C
1
Tầng 4_5 : 25 x 25 cm
Tầng 2_3 : 25 x 30 cm
Tầng 1 : 25 x 35 cm
Cột C
2
Tầng 4_5 : 25 x 30 cm
Tầng 2_3 : 25 x 35 cm
Tầng 1 : 25 x 40 cm
+) Chiều dài cột :
Tầng 1 : H
t1
= H
1
+ t = 3.8 + 0.3 = 4.1 m
Tầng 2_5 : H
t2-t5
= 3.2 m
Bớc cột B = 3.3 m
+) Sàn :
Chiều dày sàn các tầng :
s
= 12 cm
Trang1


Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4

mái
= 10 cm
+) Kích thớc móng :
Móng có dạng hình chữ nhật ( a x b ) có chiều cao :h = 2 x t =2 x 0.3=0.6 m
Giật theo hai cấp với kích thớc bậc dới là :
Móng A, E : a x b = 1.4 x 2.2 m
Móng B,C,D: a x b = 1.4 x 2.5 m
I.2) Kết cấu :
Đây là khung bê tông cốt thép toàn khối . Dầm sàn đổ bê tông kết hợp
Móng đợc kết cấu dạng móng đơn , liên kết ngàm với cột
Khối lợng cốt thép trong bê tông chiếm à = 1.5 %
[]
gỗ
= 110 kG/ cm
2

gỗ
= 600 kG/cm
2
I.3) Điều kiện thi công :
Thi công vào mùa hè .
Nhân công không hạn chế .
Công trình thi công trên mặt bằng thoáng , không bị hạn chế về mặt bằng
Công trình nằm ở ven đô .
Nguồn nớc lấy từ nguồn nớc thành phố .
Nguồn điện lấy từ mạng lới điện thành phố .

Máy móc thi công đợc tuỳ chọn sao cho phù hợp với công trình .
Thời gian thi công không hạn chế .
Và tất cả các điều kiện về vật liệu , và các điều kiện khác đều đợc đáp ứng theo yêu
cầu của công trình .
Trang2

§å ¸n Kü ThuËt Thi C«ng I NguyÔn V¨n MËu _ Líp 48XD
4
A
D3D3D3D3D3D3D3D3D3D3D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3D3D3D3D3D3D3D3D3D3

D3D3D3D3D3D3D3D3D3D3D3
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2

D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2

D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2D2D2D2D2D2D2D2D2D2D2
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g

D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1b
D1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1b
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1

C 1
C 1
C 1
C 1
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2

C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
21000
56100
3300330033003300330033003300330033003300
5800 4700 4700 5800
A
B
B
A
1
2
3
4
5
6
13
14
15
16
17
18

BC
DE
Trang3

§å ¸n Kü ThuËt Thi C«ng I NguyÔn V¨n MËu _ Líp 48XD
4
A - A
300
300
300
120
100
300
300
DmDmDmDmDmDmDmDmDmDmDm
C 2C 2C 2C 2C 2C 2C 2C 2C 2C 2
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250

250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250

250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250250250250250250250250250250 250250250250250250250250250250 250250250250250250250250250250250
325
250
250
325
T5
T4
T3
T2
T1

16600
56100
-0.90
+0.00
14001400140014001400140014001400140014001400
330033003300330033003300330033003300
3200 3200 3200 3200 3800
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
Trang4

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
2200 22002500 2500 2500
4700 5800
21000
A B C D E
3800 3200 3200
16600
300
300

+0.00
-0.90
100
350
300
300
250
250
400
350
350
120
300
300
400
350
350
300
300
400
350
350
300
300
350
300
300
250
250
600

500
600600600600
500500500500
600 600 600 600 600
5800 4700
300
3200 3200
120
120
120
Dm
Dm Dm
Dm
D1b
D1g D1g
D1g
D2
D1g
D1gD1g
D1b
D1b
D1b D1b
D1b
D1b
D1b
D1g
D1g
D3
D2 D3
350

700
700
350
375
550
B - B
120
120
120120
Phần II
Thiết kế ván khuôn bằng gỗ
II.1 ) Thiết kế ván khuôn sàn :
II.1.1) Ph ơng pháp tính toán :
Tách 1 ô sàn điển hình ra để tính toán , ở đây ta tách ô sàn thuộc nhịp L
1
= 5.8
m , B = 3.3 m
Từ ô sàn này ta cắt ra một dải sàn điển hình có bề rộng bằng b =1m để tính
toán .
Sơ đồ tính xem ván sàn nh là 1 dầm liên tục , gối là các xà gồ .
Trang5

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4

1000
l l
D2
D3
D2

II.1.2) Xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn :
II.1.2.1) Tĩnh tải :
Trọng lợng bê tông mới đổ :
q
tc
1
=
s
x
bt
x b
trong đó :

s
: Chiều dày lớp bê tông sàn = 12 cm = 0.12 m

bt
: Trọng lợng riêng của bê tông = 2.5 T/m
3
b : Dải chiều rộng của sàn = 1 m
q
tc
1
=
s
x
bt
x b = 0.12 x 2.5 x 1 = 0.3 (T/m)
q
tt

1
= q
tc
1
x n = 0.3 x 1.2 = 0.36 (T/m)
Trọng lợng cốt thép là :
q
tc
2
=
s
x
ct
x b x à = 0.12 x 0.015 x 1 x 7.850)

0.016 (T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0.016 x 1.2 = 0.0192 (T/m)
Trọng lợng bản thân ván khuôn :
q
tc
3
=
v
x

gỗ
x b

v
: Chiều dày ván khuôn gỗ = 3 cm = 0.03 m

gỗ
: Trọng lợng riêng của gỗ = 600 (KG/m
3
) = 0.6 (T/m
3
)

q
tc
3
=
v
x
gỗ
x b = 0.03 x 0.6 x 1 = 0.018 (T/m)
q
tt
3
= q
tc
3
x n = 0.018 x 1.1 = 0.0198 (T/m)

0.02 (T/m)

Kết luận : Tĩnh tải tác dụng lên ván sàn là
q
tc
tt
= q
tc
1
+ q
tc
2
+ q
tc
3
= 0.016 + 0.3 +0.018 = 0.334 (T/m)
q
tt
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2
+ q
tt
3
= 0.0192 + 0.36 + 0.02 = 0.3992

0.4 (T/m)
II.1.2.2) Hoạt tải :

Hoạt tải do ngời và phơng tiện di chuyển trên sàn : b = 1 m
q
tc
4
= 0.25 (T/m)
Trang6

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
q
tt
4
= q
tc
4
x n = 0.25 x 1.3 = 0.325 (T/m)
Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm , b = 1m
q
tc
5
= 0.2(T/m)
q
tt
5
= q
tc
5
x n = 0.2 x 1.3 = 0.26 (T/m)

Hoạt tải do đổ bê tông bằng máy bơm bê tông , b = 1m
q
tc
6
= 0.4 (T/m)
q
tt
6
= q
tc
6
x n =0.4 x 1.3 = 0.52 (T/m)
Kết luận : Hoạt tải tác dụng lên ván sàn là :
q
tc
ht
= q
tc
4
+ q
tc
5
+ q
tc
6
= 0.25 + 0.2 + 0.4 = 0.85 (T/m)
q
tt
ht
= q

tt
4
+ q
tt
5
+ q
tt
6
= 0.325 + 0.26 + 0.52 = 1.105 (T/m)
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên sàn là :
q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht
= 0.334 + 0.85 =1.184 (T/m)
q
tt
= q
tt
tt
+ q
tt
ht
= 0.4 + 1.105 = 1.505 (T/m) .
II.1.3) Tính toán khoảng cách giữa các xà gồ :
II.1.3.1) Theo điều kiện bền :

Ta có :
= M
max
/ W

[]
Trong đó :
M
max
= (q x l
2
)/10 =
10
505.1
10
22
xlxlq
tt
=
(T.m)
W : Mô men chống uốn = (b x
2
gỗ
)/6 = (1 x 0.03
2
)/6 = 1.5x10
-4
(m
3
).

[] = 1100 (T/m
2
)
=
1100
105.110
505.1
4
2


xx
xl

l
2



096.1
505.1
105.1101100
4
=

xxx
l

1.05 (m)
Vậy để đảm bảo điều kiện bền thì l


1.05 m
II.1.3.2) Theo điều kiện ổn định :
Kiểm tra theo công thức
[ ]
400128
4
l
f
EJ
xlq
f
tc
==
Trong đó :
E = 10
6
(T/m
2
)
J =
8
33
10225
12
03.01
12

== x
xxb


(m
4
)

400
1022510128
184.1
128
86
44
l
xxx
xl
EJ
xlq
f
tc
==

l
3

0.6081
l

0.847 (m)
Trang7

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD

4
Vậy để đảm bảo điều kiện ổn định thì : l

0.847 m
Kết luận : Để đảm bảo điều kiện bền và điều kiện ổn định của ván khuôn sàn => khoảng cách của
các xà gồ là : l

0.7 m . Bố trí xà gồ theo phơng song song với dầm phụ .
Chiều dài xà gồ là :
mmxxxxbBl
hvtdcdcxg
9.2)(89.205.0203.0225.03.322
===

Trong đó :
l
xg
: chiều dài của xà gồ
B : bớc cột = 3.3 m
b
dc
: bề rộng của dầm chính : = 0.25 m

vtdc
: là bề dày của ván thành dầm chính = 0.03 m

h
: khoảng hở giữa xà gồ và dầm chính
Mục đích của việc chọn cách bố trí của xà gồ song song với dầm phụ là :
Chiều dài của gồ ngắn , do đó xà gồ không cần phải nối thêm .

Trong quá trình thi công thì công nhân vận chuyển lắp dựng dễ dàng hơn .
Dễ luân chuyển xà gồ vì bớc cột của nhà là không đổi là 3.3 m do đó
chiều dài của xà gồ là chỉ có một kích thớc nhất định .


300700 700 700300
2900
D1b
D2
D3


II.1.3.3 ) Tính toán và kiểm tra xà gồ :
Chiều dài của xà gồ là : l
xg
= 2.9 m
Chọn xà gồ tiết diện : 10 x10 cm
Trang8

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
Tải trọng tác dụng lên xà gồ giống tải trọng tác dụng lên ván sàn
Diện chịu tải của xà gồ nh hình vẽ :


D3
D2
D1b
700
Tĩnh tải gồm :

Trọng lợng của bê tông mới đổ :
q
tc
1
=
s
x
bt
x l = 0.12 x 2.5 x 0.7 = 0.21 (T/m)
q
tt
1
= q
tc
1
x n = 0.21 x 1.2 = 0.252 (T/m)
Trọng lợng của cốt thép :
q
tc
2
=
s
x
ct
x l x à = 0.12 x 0.015 x 0.7 x 7.850 = 0.011025(T/m)
q
tt
2
= q
tc

2
x n = 0.011025 x 1.2 = 0.01323 (T/m)
Trọng lợng của xà gồ :
q
tc
3
=
v
x
gỗ
x l = 0.03 x 0.6 x 0.7 = 0.0126 (T/m)
q
tt
3
= q
tc
3
x n = 0.0126 x 1.1 = 0.01386 (T/m)

0.014 (T/m)
Kết luận : Tĩnh tải tác dụng lên xà gồ là
q
tc
tt
= q
tc
1
+ q
tc
2

+ q
tc
3
= 0.21 + 0.011025 +0.0126

0.234 (T/m)
q
tt
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2
+ q
tt
3
= 0.252 + 0.01323 + 0.014

0.28 (T/m)
Hoạt tải gồm :
Hoạt tải do ngời và phơng tiện di chuyển trên sàn : l = 0.7 m
q
tc
4
= 0.25 x 0.7 =0.175(T/m)
q
tt
4

= q
tc
4
x n = 0.175 x 1.3 = 0.2275 (T/m)
Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm , l = 0.7 m
q
tc
5
= 0.2 x 0.7 = 0.14 (T/m)
q
tt
5
= q
tc
5
x n = 0.14 x 1.3 = 0.182 (T/m)
Hoạt tải do đổ bê tông bằng máy bơm bê tông , l = 0.7m
q
tc
6
= 0.4 x 0.7 = 0.28 (T/m)
q
tt
6
= q
tc
6
x n =0.28 x 1.3 = 0.364 (T/m)

Kết luận : Hoạt tải tác dụng lên xà gồ là :
q
tc
ht
= q
tc
4
+ q
tc
5
+ q
tc
6
= 0.175 + 0.14 + 0.28 = 0.595 (T/m)
Trang9

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
q
tt
ht
= q
tt
4
+ q
tt
5
+ q
tt
6

= 0.2275 + 0.182 + 0.364 = 0.7735 (T/m)

0.774 (T/m).
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ là :
q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht
= 0.234 + 0.595 =0.829 (T/m)
q
tt
= q
tt
tt
+ q
tt
ht
= 0.28 + 0.774 = 1.054 (T/m) .
II.1.3.4 ) Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ :
II.1.3.4.1 ) Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ theo c ờng độ :
Công thức
[ ]

= WM /
max


[ ]
[ ]




tt
tt
q
xWx
lxW
xlq
M
10
10
2
max
=

)(1067.1
6
1.01.0
0
6
34
2
2
mx
x
bxh

W

===
q
tt

= q
tt
x 0.9 = 1.054 x 0.9 = 0.9486
Ta nhân với hệ số 0.9 là do các trờng hợp hoạt tải là không xảy ra đồng thời cùng lúc
Thay vào, ta có:
)(4.1
9486.0
1067.1110010
4
m
xxx
l =

II.1.3.4.1 ) Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ theo điều kiện độ võng cho phép

Điều kiện
[ ]
f
l
f =
400
Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn đợc tính theo công thức:
EJ
xlq

f
tc
128
4

=
Trong đó q
tc

= q
tc
x 0.829 = 0.829 x 0.9 = 0.746

)(1033.8
12
1.01.0
12
)/(10E
46
33
26
m
bh
J
mT

=

==
=

Theo điều kiện trên ta có:

)(52.1
746.0400
1033.810128
400
128
3
66
3
m
x
xxx
q
EJ
l
tc
==


Vậy để đảm bảo cho xà gồ làm việc đúng thiết kế thì ta chọn khoảng cách giữa các cột chống là
1.0 m. Bố trí nh hình vẽ .
Trang10

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4

450 1000 1000 450
xà gồ
cột chống

II.1.3.5 ) Chọn và kiểm tra ổn định cột trống của xà gồ :

Dùng cột chống bằng gỗ
Chọn sơ bộ tiết diện của cột là : 0.1 x 0.1m
Để kiểm tra cột chống, thì ta xét cột chống nh 1 cấu kiện chịu nén đúng tâm với
liên kết khớp ở 2 đầu.

3450
cột chống
xà gồ
1000

Chiều dài tính toán của cột chống: l
0
=àl
Ta có:
l = H
t
-
s
-
v
- h
xg
- h
n

Trong đó :

)(45.3

1.0
1.0
03.0
12.0
8.3
cml
cmh
cmh
m
m
mH
n
xg
vs
s
t
=









=
=
=
=

=


Đặc trng hình học của cột chống:
)(1033.8
12
1.01.0
12
46
33
mx
xbh
J

===
Trang11

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
2
2
6
10886.2
10
1033.8



=== x
x

F
J
r
Độ mảnh của thanh:
758.119
0288.0
45.3
0
>===
r
l

Vậy công thức tính độ ổn định của thanh là:
216.0
8.119
31003100
22
===


Kiểm tra ổn định của cột :
[ ]
g
F
N



<=
Trong đó :

N : lực dọc = q
tt
x l = 1.054 x 1 = 1.054 (T)
ứng suất sinh ra trong cột:
[ ]
)/(1100)/(488
10216.0
054.1
22
2
mTmT
x
F
N
g
=<===




Kết luận: Vậy độ bền và độ ổn định của cột chống đều đạt yêu cầu thiết kế.
Tiết diện cột chống là : 0.1 x 0.1m
II.2) Thiết kế ván khuôn dầm :
II.2.1 ) Thiết kế ván khuôn dầm chính D1b, D1g :

Tiết diện của dầm chính : b x h = 0.25 x 0.6 m
Ván thành dày :
vt
= 0.03 m
Ván đáy dầm dày :


= 0.04 m

30 120
490
250
40
3030
600
II.2.1.1 ) Thiết kế ván đáy chịu lực :
II.2.1.1.1 ) Tải trọng tác dụng :
Tĩnh tải gồm :
Trang12

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
Do trọng lợng bê tông mới đổ :
q
tc
1
= b x h x
bt
= 0.25 x 0.6 x2.5 = 0.375 (T/m)
q
tt
1
= q
tc
1
x n = 0.375 x 1.2 = 0.45 (T/m)

Trọng lợng của cốt thép :
q
tc
2
= b x h x
ct
x à = 0.25 x 0.6 x 7.850 x 0.015 = 0.0197(T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0.0197 x 1.2 = 0.02364 (T/m)
Trọng lợng của ván đáy và ván thành :
q
tc
3
= (
v
x b +
vt
x b
vt
) x
gỗ
= ( 0.04 x 0.25 + 0.03 x 0.49) x 0.49 = 0.0077 (T/m)
q
tt
3

= q
tc
3
x n = 0.0077 x 1.1 = 0.0085 (T/m)
Kết luận : Tĩnh tải tác dụng lên ván khuôn đáy là :
q
tc
tt
= q
tc
1
+ q
tc
2
+ q
tc
3
= 0.375 + 0.0197 +0.0077 = 0.4024 (T/m)

0.4 (T/m)
q
tt
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2
+ q

tt
3
= 0.45 + 0.02364 + 0.0085 = 0.482

0.5 (T/m)
Hoạt tải gồm :
Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm
q
tc
4
= 0.2 x 0.25 = 0.05 (T/m)
q
tt
4
= q
tc
5
x n = 0.05 x 1.3 = 0.065 (T/m)
Hoạt tải do đổ bê tông bằng máy bơm bê tông
q
tc
5
= 0.4 x 0.25 = 0.1 (T/m)
q
tt
5
= q
tc

5
x n =0.1 x 1.3 = 0.13 (T/m)
Kết luận : Hoạt tải tác dụng lên ván đáy dầm chính là :
q
tc
ht
= q
tc
4
+ q
tc
5


= 0.05 + 0.1 = 0.15 (T/m)
q
tt
ht
= q
tt
4
+ q
tt
5


= 0.065 + 0.13 = 0.195(T/m)

0.2 (T/m).
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm chính là :

q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht
= 0.4+ 0.15 =0.55 (T/m)
q
tt
= q
tt
tt
+ q
tt
ht
= 0.5 + 0.2 = 0.7 (T/m) .
II.2.1.1.2 ) Tính khoảng cách giữa các cột chống
Theo độ bền của ván đáy
Công thức M
max
/ W

[]
=>
[ ]
[ ]
tt
tt

q
xWx
lxW
lq
M


10
10
2
max
=

)(1067.6
6
04.025.0
6
35
22
mx
xbh
W

===
Thay vào, ta có:
)(024.1
7.0
1067.6110010
5
m

xxx
l =

Trang13

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
Vậy theo điều kiện độ bền của ván đáy thì l 1.024 m
Theo điều kiện ổn định của ván đáy :
Điều kiện
[ ]
f
l
f =
400
Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn đợc tính theo công thức:
EJ
xlq
f
tc
128
4
=
)(1033.1
12
04.025.0
46
3
mx
x

J

==
E = 10
6
(T/m
2
)
Theo điều kiện trên ta có:

)(918.0
55.0400
1033.110128
400
128
3
66
3
m
x
xxx
q
EJ
l
tc
==

Vậy theo điều kiện độ ổn định ván đáy thì l 0.918 m
Bố trí cột chống :
Nhịp biên L

1
=5.8 m
Chiều dài ván khuôn dầm chính nhịp L
1
là :
L
dc1
= L
1
- h
c1
/2 - h
c2
/2 = 5.8 - 0.35/2 - 0.4/2 = 5.425 m
Chọn 6 cột chống , khoảng cách giữa chúng là 0.9 m nh hình vẽ .
900 900 900 900 900 460460
cộtcột
5800
A B
Nhịp giữa L
2
=4.7 m
Chiều dài ván khuôn dầm chính nhịp L
2
là :
L
dc2
= L
2
- 2 x h

c2
/2 = 4.7 - 2 x 0.4/2 = 4.3 m
Chọn 5 cột chống , khoảng cách giữa chúng là 0.9 m nh hình vẽ .
cột cột
350 350900900900900
4700
C
B
II.2.1.1. 3) Chọn và tính toán ổn định của cột chống .
Dùng cột chống bằng gỗ
Chọn sơ bộ tiết diện của cột là : 0.08 x 0.08m
Trang14

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
Để kiểm tra cột chống, thì ta xét cột chống nh 1 cấu kiện chịu nén đúng tâm với
liên kết khớp ở 2 đầu.

900
ván đáy
cột chống
3060
Chiều dài tính toán của cột chống: l
0
=àl
Ta có:
l = H
t
-


- h
dc
- h
n
Trong đó :

)(06.3
1.0
6.0
04.0
8.3
ml
mh
mh
m
mH
n
dc
vd
t
=







=
=

=
=

Đặc trng hình học của cột chống:

)(1041.3
12
08.008.0
12
46
33
mx
xbh
J

===
2
2
6
1031.2
1064.0
1041.3



=== x
x
x
F
J

r
Độ mảnh của thanh:
756.132
0231.0
06.3
0
>===
r
l

Vậy công thức tính độ ổn định của thanh là:
1764.0
6.132
31003100
22
===


Kiểm tra ổn định của cột :
[ ]
g
F
N



<=
Trong đó :
N : lực dọc = q
tt

x l = 0.7 x 0.9 = 0.63 (T)
Trang15

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
ứng suất sinh ra trong cột:
[ ]
)/(1100)/(559
1064.0176.0
63.0
22
2
mTmT
xx
F
N
g
=<===




Kết luận: Vậy độ bền và độ ổn định của cột chống đều đạt yêu cầu thiết kế.
Tiết diện cột chống là : 0.8 x 0.8m
II.2.1.2 ) Thiết kế ván thành dầm chính:
II.2.1.2.1 ) Tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành :
Ván thành chịu lực tác dụng khi đổ bê tông và đầm bê tông . Coi ván khuôn thành là 1 dầm
liên tục và có các gối tựa là các sờn (nẹp đứng) .
Tĩnh tải áp lực đẩy ngang của vữa bê tông :
q

1
tc
=
bt
x h
dc
x 0.75 x 1= 2.5 x 0.6 x 0.75 x1= 1.125 (T/m)
q
1
tt
= n x
bt
x h
dc
x 0.75 x 1= 1.3 x 2.5 x 0.6 x 0.75 x1= 1.4625 (T/m)
Hoạt tải do đổ và đầm bê tông , đầm dùi 50 mm
q
tc
2
= 0.4 x 0.49 = 0.196(T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0.196 x 1.3 =0.255(T/m)
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván thành là :
q
tc

= q
tc
1
+ q
tc
2
= 1.125 + 0.196 = 1.321 (T/m)

1.32 (T/m)
q
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2


= 1.4625 + 0.255 = 1.7175(T/m)

1.72 (T/m)
Đặc trng tiết diện của ván thành dầm chính.

)(101.1
12
03.049.0
12
46
33

mx
xbxh
J

===

)(1035.7
6
03.049.0
6
35
22
mx
xbxh
W

===
II.2.1.2.2 ) Kiểm tra theo điều kiện độ bền của ván thành là :
Công thức M
max
/ W

[]
=>
[ ]
[ ]
tt
tt
q
xWx

lxW
lq
M


10
10
2
max
=

Thay vào, ta có:
)(68.0
72.1
1035.7110010
5
m
xxx
l =

Vậy theo điều kiện độ bền của ván thành thì khoảng cách của các nẹp dọc là l0.68m
Trang16

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
II.2.1.2.3 ) Kiểm tra theo điều kiện ổn định của ván thành là :
Điều kiện
[ ]
f
l

f =
400
Độ võng lớn nhất của ván khuôn thành đợc tính theo công thức:
EJ
xlq
f
tc
128
4
=
E = 10
6
(T/m
2
)
Theo điều kiện trên ta có:

)(644.0
32.1400
101.110128
400
128
3
66
3
m
x
xxx
q
EJ

l
tc
==

Vậy theo điều kiện độ ổn định ván thành thì khoảng cách của các nẹp dọc l 0.644 m
Kết luận : Vậy khoảng cách của các nẹp dọc không vợt quá : 0.644 m .
II.2.1.2.4 ) Chọn và bố trí các nẹp dọc :
Nhịp biên L
1
=5.8 m
Chiều dài ván khuôn dầm chính nhịp L
1
là :
L
dc1
= L
1
- h
c1
/2 - h
c2
/2 - 2 x
vcột
= 5.8 - 0.35/2 - 0.4/2 - 2x 0.03= 5.365 m
Chọn 9 nẹp, khoảng cách giữa chúng là 0.6 m nh hình vẽ .
cột C2
340 620 600 600 600 340
cột C1
5800
A

B
Nhịp giữa L
2
=4.7 m
Chiều dài ván khuôn dầm chính nhịp L
2
là :
L
dc2
= L
2
- 2 x h
c2
/2 - 2 x
vcột
= 4.7 - 2 x 0.4/2 - 2x 0.03= 4.24 m
Chọn 7 nẹp dọc , khoảng cách giữa chúng là 0.6 m nh hình vẽ .


4700
cột C2
6001356156600600620350
cột C2
350
C
B
Trang17

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dầm phụ
11
12
13
14
15
16
17
Ghi chú
1: Ván đáy dầm chính
2: Ván thành dầm chính
3:Suờn VK thành dầm
4:Thanh đội
5:Nẹp dọc đỡ xà gồ
6:Ván diềm
7:Các nẹp dọc định vị Vk dầm
chính
8: Xà gồ đỡ VK sàn
9:Các liên kết các tấm VK sàn
tạo thành tấm lớn

10:VK sàn
11:Thanh giằng không gian
12: Con bọ kê thanh giằng không
gian
13:Thanh chốt
14:Cột chống dầm chính
15:Cột chống VK sàn
16:Nêm
17 :Bản đế
18 : Các con bọ liên kết các
thanh cột chống dầm

18
580 580
II.2.2 ) Thiết kế ván khuôn dầm phụ D2 ,D3:
Tiết diện của dầm phụ : b x h = 0.20 x 0.30 m
Ván thành dày :
vt
= 0.03 m
Ván đáy dầm dày :

= 0.04 m
Trang18

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4

30
1
2

0
300
190
40
200 3030
II.2.2.1 ) Thiết kế ván đáy chịu lực :
II.2.2.1.1 ) Tải trọng tác dụng :
Tĩnh tải gồm :
Do trọng lợng bê tông mới đổ :
q
tc
1
= b x h x
bt
= 0.2 x 0.3 x2.5 = 0.15 (T/m)
q
tt
1
= q
tc
1
x n = 0.15 x 1.2 = 0.18 (T/m)
Trọng lợng của cốt thép :
q
tc
2
= b x h x
ct
x à = 0.2 x 0.3 x 7.850 x 0.015 = 0.0079(T/m)
q

tt
2
= q
tc
2
x n = 0.0079 x 1.2 = 0.0095 (T/m)
Trọng lợng của ván đáy và ván thành :
q
tc
3
= (
v
x b +
vt
x b
vt
) x
gỗ
= ( 0.04 x 0.2 + 0.03 x 0.19) x 0.19 = 0.0026 (T/m)
q
tt
3
= q
tc
3
x n = 0.0026 x 1.1 = 0.0029 (T/m)
Kết luận : Tĩnh tải tác dụng lên ván khuôn đáy là :
q
tc
tt

= q
tc
1
+ q
tc
2
+ q
tc
3
= 0.15 + 0.0079 +0.0026 = 0.161 (T/m)
q
tt
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2
+ q
tt
3
= 0.18 + 0.0095 + 0.0029 = 0.192 (T/m)
Hoạt tải gồm :
Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm
q
tc
4

= 0.2 x 0.2 = 0.04 (T/m)
q
tt
4
= q
tc
5
x n = 0.04 x 1.3 = 0.062 (T/m)
Hoạt tải do đổ bê tông bằng máy bơm bê tông
q
tc
5
= 0.4 x 0.2 = 0.08 (T/m)
q
tt
5
= q
tc
5
x n =0.08 x 1.3 = 0.104 (T/m)
Kết luận : Hoạt tải tác dụng lên ván đáy dầm phụ là :
q
tc
ht
= q
tc
4
+ q
tc
5



= 0.04 + 0.08 = 0.12 (T/m)
q
tt
ht
= q
tt
4
+ q
tt
5


= 0.062 + 0.104 = 0.166(T/m)

0.17 (T/m).
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm phụ là :
Trang19

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht

= 0.161+ 0.12 =0.281 (T/m)
q
tt
= q
tt
tt
+ q
tt
ht
= 0.192 + 0.17 = 0.362 (T/m)
II.2.1.1.2 ) Tính khoảng cách giữa các cột chống:
Theo độ bền của ván đáy
Công thức M
max
/ W

[]
=>
[ ]
[ ]
tt
tt
q
xWx
lxW
lq
M


10

10
2
max
=

)(1033.5
6
04.02.0
6
35
22
mx
xbh
W

===
Thay vào, ta có:
)(27.1
362.0
1033.5110010
5
m
xxx
l =

Vậy theo điều kiện độ bền của ván đáy thì l 1.27 m
Theo điều kiện ổn định của ván đáy :
Điều kiện
[ ]
f

l
f =
400
Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn đợc tính theo công thức:

EJ
xlq
f
tc
128
4
=
)(10067.1
12
04.02.0
46
3
mx
x
J

==
E = 10
6
(T/m
2
)
Theo điều kiện trên ta có:

)(067.1

281.0400
10067.110128
400
128
3
66
3
m
x
xxx
q
EJ
l
tc
==

Vậy theo điều kiện độ ổn định ván đáy thì l 1.07 m
Bố trí cột chống :
Chiều dài ván khuôn dầm phụ L = 3.3 mlà :
L = L - 2 x b
dc
/2 - 2 x
vtdc
= 3.3 - 2 x 0.25/2 - 2x 0.03= 2.99 m
Chọn 3 cột chống , khoảng cách giữa chúng là 1.0 m nh hình vẽ .

495 1000 1000 495
Dầm chính
30
1 2

Dầm chính
II.2.2.1.3) Chọn và tính toán ổn định của cột chống .
Trang20

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
Dùng cột chống bằng gỗ
Chọn sơ bộ tiết diện của cột là : 0.08 x 0.08m
Để kiểm tra cột chống, thì ta xét cột chống nh 1 cấu kiện chịu nén đúng tâm với liên kết
khớp ở 2 đầu.

1000
ván đáy
cột chống
3360

Chiều dài tính toán của cột chống: l
0
=àl
Ta có:
l = H
t
-

- h
dc
- h
n
Trong đó :


)(36.3
1.0
3.0
04.0
8.3
ml
mh
mh
m
mH
n
dc
vd
t
=







=
=
=
=

Đặc trng hình học của cột chống:

)(1041.3

12
08.008.0
12
46
33
mx
xbh
J

===
2
2
6
1031.2
1064.0
1041.3



=== x
x
x
F
J
r
Độ mảnh của thanh:
7545.145
0231.0
36.3
0

>===
r
l

Vậy công thức tính độ ổn định của thanh là:
1465.0
45.145
31003100
22
===


Kiểm tra ổn định của cột :
[ ]
g
F
N



<=
Trong đó :
N : lực dọc = q
tt
x l = 0.362 x 1 = 0.362 (T)
Trang21

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
ứng suất sinh ra trong cột:

[ ]
)/(1100)/(386
1064.01465.0
362.0
22
2
mTmT
xx
F
N
g
=<===




Kết luận: Vậy độ bền và độ ổn định của cột chống đều đạt yêu cầu thiết kế.
Tiết diện cột chống là : 0.8 x 0.8m
II.2.2.2 ) Thiết kế ván thành dầm phụ:
II.2.2.2.1 ) Tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành :
Ván thành chịu lực tác dụng khi đổ bê tông và đầm bê tông . Coi ván khuôn thành là 1 dầm liên
tục và có các gối tựa là các sờn (nẹp đứng) .
Tĩnh tải áp lực đẩy ngang của vữa bê tông :
q
1
tc
=
bt
x h
dc

x 0.75 x 1= 2.5 x 0.3 x 0.75 x1= 0.5625 (T/m)
q
1
tt
= n x
bt
x h
dc
x 0.75 x 1= 1.3 x 2.5 x 0.3 x 0.75 x1= 0.73125 (T/m)
Hoạt tải do đổ và đầm bê tông , đầm dùi 50 mm
q
tc
2
= 0.4 x 0.19 =0.076(T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0.076 x 1.3 =0.0988(T/m)
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván thành là :
q
tc
= q
tc
1
+ q
tc
2

= 0.5625 + 0.076 = 0.6385 (T/m)

0.64 (T/m)
q
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2


= 0.73125 + 0.0988 = 0.83005(T/m)

0.83 (T/m)
Đặc trng tiết diện của ván thành dầm chính.

)(103.4
12
03.019.0
12
47
33
mx
xbxh
J

===


)(1085.2
6
03.019.0
6
35
22
mx
xbxh
W

===
II.2.1.2.2 ) Kiểm tra theo điều kiện độ bền của ván thành là :
Công thức M
max
/ W

[]
=>
[ ]
[ ]
tt
tt
q
xWx
lxW
lq
M


10

10
2
max
=

Thay vào, ta có:
)(614.0
83.0
1085.2110010
5
m
xxx
l =

Trang22

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
Vậy theo điều kiện độ bền của ván thành thì khoảng cách của các nẹp dọc là l0.614m
II.2.2.2.3) Kiểm tra theo điều kiện ổn định của ván thành là :
Điều kiện
[ ]
f
l
f =
400
Độ võng lớn nhất của ván khuôn thành đợc tính theo công thức:
EJ
xlq
f

tc
128
4
=
E = 10
6
(T/m
2
)
Theo điều kiện trên ta có:

)(60.0
64.0400
103.410128
400
128
3
76
3
m
x
xxx
q
EJ
l
tc
==

Vậy theo điều kiện độ ổn định ván thành thì khoảng cách của các nẹp dọc l 0.60 m
Kết luận : Vậy khoảng cách của các nẹp dọc không vợt quá : 0.60 m .

II.2.2.2.4 ) Chọn và bố trí các nẹp dọc :
Bố trí cột chống :
Chiều dài ván thành dầm phụ L = 3.3 m là :
L = L - 2 x b
dc
/2 - 2 x
vtdc
= 3.3 - 2 x 0.25/2 - 2x 0.03= 2.99 m
Chọn 5 cột chống , khoảng cách giữa chúng là 0.60 m nh hình vẽ .
600 600 295
30
21
3300
30
295 600 600
Trang23

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
500
Dầm chính
1
2
3
4
4
5 6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
1: Ván đáy dầm phụ
2: Ván thành dầm phụ
3:Suờn VK thành dầm phụ
4:Các nẹp dọc định vị Vk
dầm phụ và kê VK sàn
5: Ván khuôn sàn
6:Các liên kết các tấm VK
sàn tạo thành tấm lớn
7:Xà gồ đỡ VK sàn
8:Liên kết xà gồ sàn và
cột chống
9: Con bọ liên kết các
thanh cột chống dầm
10:Thanh chốt
11:Cột chống xà gồ đỡ VK
sàn
12:Thanh giằng không
gian
13:Cột chống Dầm phụ
14:Nêm
15 :Bản đế


Ghi chú

500
II.2.3 ) Thiết kế ván khuôn dầm mái :
Tiết diện của dầm mái : b x h = 0.25 x 0.50 m
Ván thành dày :
vt
= 0.03 m
Ván đáy dầm dày :

= 0.04 m
500
30 30
40
250
370
10030
Trang24

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
II.2.3.1 ) Thiết kế ván đáy chịu lực :
II.2.3.1.1 ) Tải trọng tác dụng :
Tĩnh tải gồm :
Do trọng lợng bê tông mới đổ :
q
tc
1
= b x h x
bt
= 0.25 x 0.5 x2.5 = 0.3125 (T/m)
q

tt
1
= q
tc
1
x n = 0.3125 x 1.2 = 0.375 (T/m)
Trọng lợng của cốt thép :
q
tc
2
= b x h x
ct
x à = 0.25 x 0.5 x 7.850 x 0.015 = 0.0164(T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0.0164 x 1.2 = 0.0197 (T/m)
Trọng lợng của ván đáy và ván thành :
q
tc
3
= (
v
x b +
vt
x b
vt

) x
gỗ
= ( 0.04 x 0.25 + 0.03 x 0.37) x 0.37 = 0.0078 (T/m)
q
tt
3
= q
tc
3
x n = 0.0078 x 1.1 = 0.0086 (T/m)
Kết luận : Tĩnh tải tác dụng lên ván khuôn đáy là :
q
tc
tt
= q
tc
1
+ q
tc
2
+ q
tc
3
= 0.3125 + 0.0164 +0.0078 = 0.337 (T/m)
q
tt
tt
= q
tt
1

+ q
tt
2
+ q
tt
3
= 0.375 + 0.0197 + 0.0086 = 0.4033

0.4 (T/m)
Hoạt tải gồm :
Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm
q
tc
4
= 0.2 x 0.25 = 0.05 (T/m)
q
tt
4
= q
tc
5
x n = 0.05 x 1.3 = 0.065 (T/m)
Hoạt tải do đổ bê tông bằng máy bơm bê tông
q
tc
5
= 0.4 x 0.25 = 0.1 (T/m)
q

tt
5
= q
tc
5
x n =0.1 x 1.3 = 0.13 (T/m)
Kết luận : Hoạt tải tác dụng lên ván đáy dầm phụ là :
q
tc
ht
= q
tc
4
+ q
tc
5


= 0.05 + 0.1 = 0.15 (T/m)
q
tt
ht
= q
tt
4
+ q
tt
5



= 0.065 + 0.13 = 0.195(T/m)

0.2 (T/m).
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm phụ là :
q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht
= 0.337+ 0.15 =0.487 (T/m)
q
tt
= q
tt
tt
+ q
tt
ht
= 0.4 + 0.2 = 0.6 (T/m) .
Trang25

×