ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC
ĐẠI SỐ 11 – CHƯƠNG 1
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y =
A. D = ℝ.
2017
.
sin x
B. D = ℝ \ {0}.
π
D. D = ℝ \ + k π, k ∈ ℤ.
2
1 − sin x
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y =
.
cos x −1
π
A. D = ℝ.
B. D = ℝ \
+ k π, k ∈ ℤ.
2
C. D = ℝ \ {k π, k ∈ ℤ}.
C. D = ℝ \ {k π, k ∈ ℤ}.
D. D = ℝ \ {k 2π, k ∈ ℤ}.
π
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot 2 x − + sin 2 x .
4
π
A. D = ℝ \ + k π, k ∈ ℤ.
B. D = ∅.
4
π
π
D. D = ℝ.
C. D = ℝ \
+ k , k ∈ ℤ.
8
2
cos 2 x
Câu 4. Hàm số y =
không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
1 + tan x
π
π
3π
π
A. + k 2π; + k 2π với k ∈ ℤ.
B. − + k 2π; + k 2π với k ∈ ℤ.
2
2
4
2
3π
3π
3π
C. + k 2π; + k 2π với k ∈ ℤ.
D. π + k 2 π; + k 2 π với k ∈ ℤ.
4
2
2
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin x + 2.
A. D = ℝ.
B. D = [−2; +∞).
C. D = [0;2π ].
D. D = ∅.
π
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = 5 + 2 cot 2 x − sin x + cot + x .
2
k π
π
B. D = ℝ \ − + k π, k ∈ ℤ.
A. D = ℝ \ , k ∈ ℤ.
2
2
C. D = ℝ.
D. D = ℝ \ {k π, k ∈ ℤ}.
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
B. y = cos x − sin x .
A. y = − sin x .
C. y = cos x + sin 2 x .
D. y = cos x sin x .
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
x
A. y = sin x .
B. y = x 2 sin x .
C. y =
.
cos x
D. y = x + sin x .
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
π
A. y = sin x cos 2 x .
B. y = sin 3 x .cos x − .
2
C. y =
tan x
.
tan 2 x + 1
D. y = cos x sin 3 x .
Câu 10. Cho hai hàm số f ( x ) =
sin 2 x − cos 3 x
cos 2 x
và g ( x ) =
. Mệnh đề nào sau đây là
2
1 + sin 3 x
2 + tan 2 x
đúng?
A. f ( x ) lẻ và g ( x ) chẵn.
C. f ( x ) chẵn, g ( x ) lẻ.
B. f ( x ) và g ( x ) chẵn.
D. f ( x ) và g ( x ) lẻ.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
π
π
π
A. y = 2 cos x + + sin (π − 2 x ).
B. y = sin x − + sin x + .
2
4
4
π
C. y = 2 sin x + − sin x .
D. y = sin x + cos x .
4
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?
π
π
A. y = x 4 + cos x − .
B. y = x 2017 + cos x − .
3
2
C. y = 2015 + cos x + sin 2018 x .
D. y = tan 2017 x + sin 2018 x .
Câu 13. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
x
A. y = sin .
B. y = cos .
2
2
x
C. y = − cos .
4
x
D. y = sin − .
2
Câu 14. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2x
2x
A. y = cos .
B. y = sin .
3
3
C. y = cos
3x
.
2
D. y = sin
3x
.
2
Câu 15. Tìm tập giá trị T của hàm số y = 3 cos 2 x + 5.
A. T = [−1;1].
B. T = [−1;11].
C. T = [2;8 ].
D. T = [5;8 ].
Câu 16. Tìm tập giá trị T của hàm số y = 5 − 3sin x .
A. T = [−1;1].
B. T = [−3;3].
C. T = [2;8 ].
D. T = [5;8 ].
Câu 17. Hàm số y = 5 + 4 sin 2 x cos 2 x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = − 2 sin (2016 x + 2017 ) .
A. m = −2016 2.
B. m = − 2.
C. m = −1.
D. m = −2017 2.
π
Câu 19. Hàm số y = sin x + − sin x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Hàm số y = sin x − cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x = x 0 . Mệnh đề nào sau đây là
4
4
đúng?
A. x 0 = k 2 π, k ∈ ℤ.
B. x 0 = k π, k ∈ ℤ.
C. x 0 = π + k 2π, k ∈ ℤ.
D. x 0 =
A. M = 3, m = −1.
B. M = 1, m = −1.
C. M = 2, m = −2.
D. M = 0, m = −2.
π
+ k π, k ∈ ℤ.
2
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 1 − 2 cos 3 x .
π
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 4 sin 2 x + 2 sin 2 x + .
4
A. M = 2.
B. M = 2 −1.
C. M = 2 + 1.
D. M = 2 + 2.
Câu 23. Cho hàm số y = cos 4 x + sin 4 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
, ∀x ∈ ℝ.
2
Câu 24. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. y ≤ 2, ∀x ∈ ℝ. B. y ≤ 1, ∀x ∈ ℝ.
C. y ≤ 2, ∀x ∈ ℝ.
D. y ≤
C. P = 8.
D. P = 2.
y = sin 2 x − 4 sin x + 5 . Tính P = M − 2 m 2 .
A. P = 1.
B. P = 7.
3
với −180 0 ≤ x ≤ 180 0 là?
2
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
π 1
trên đường tròn
Câu 26. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2 x + =
3 2
Câu 25. Số nghiệm của phương trình sin (2 x − 40 0 ) =
lượng giác là?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 27. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin 3 x và y = sin x bằng
nhau?
x = k 2π
A.
(k ∈ ℤ).
π
x = + k 2π
4
x = kπ
B.
π
π ( k ∈ ℤ ).
x = + k
4
2
π
C. x = k ( k ∈ ℤ ).
4
π
D. x = k ( k ∈ ℤ ).
2
Câu 28. Gọi x 0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
đây là đúng?
π
A. x 0 ∈ 0; .
4
π π
B. x 0 ∈ ; .
4 2
π 3π
C. x 0 ∈ ; .
2 4
2 cos 2 x
= 0 . Mệnh đề nào sau
1 − sin 2 x
3π
D. x 0 ∈ ; π .
4
Câu 29. Hỏi trên đoạn [−2017;2017 ] , phương trình (sin x + 1) sin x − 2 = 0 có tất cả bao
(
nhiêu nghiệm?
A. 4034.
B. 4035.
C. 641.
)
D. 642.
Câu 30. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
π
3
sin 3 x − =
bằng:
4
2
A.
π
.
9
B. −
C.
π
.
6
D. −
π
.
6
π
.
9
Câu 31. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 cos x − 3 = 0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
5π
11π
13π
13π
A.
∈ S.
B.
∈ S.
C.
∉ S.
D. −
∉ S.
6
6
6
6
3
Câu 32. Với x thuộc (0;1) , hỏi phương trình cos 2 (6π x ) = có bao nhiêu nghiệm?
4
A. 8.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình
3 cos x + m −1 = 0 có nghiệm?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
π
Câu 34. Số nghiệm của phương trình sin 2 x + 3 cos 2 x = 3 trên khoảng 0; là?
2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35. Gọi x 0 là nghiệm âm lớn nhất của sin 9 x + 3 cos7 x = sin 7 x + 3 cos 9 x . Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
π
A. x 0 ∈ − ;0.
12
π
π π
π π
π
B. x 0 ∈ − ; − .
C. x 0 ∈ − ; − .
D. x 0 ∈ − ; − .
6 12
3 6
2 3
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10;10 ] để phương trình
π
π
sin x − − 3 cos x − = 2m vô nghiệm.
3
3
A. 21.
B. 20.
C. 18.
D. 9.
Câu 37. Cho phương trình cot 3 x − 3cot 3 x + 2 = 0. Đặt t = cot x , ta được phương trình nào
sau đây?
A. t 2 − 3t + 2 = 0. B. 3t 2 − 9 t + 2 = 0. C. t 2 − 9t + 2 = 0.
D. t 2 − 6t + 2 = 0.
2
Câu 38. Số nghiệm của phương trình sin 2 2 x − cos 2 x + 1 = 0 trên đoạn [−π; 4 π ] là?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 39. Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình sin x − 4 sin x cos x + 4 cos 2 x = 5 trên
đường tròn lượng giác là?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
2
Câu 40. Cho phương trình 3 2 (sin x + cos x ) + 2 sin 2 x + 4 = 0 . Đặt t = sin x + cos x , ta được
phương trình nào dưới đây?
A. 2t 2 + 3 2 t + 2 = 0.
B. 4 t 2 + 3 2 t + 4 = 0.
C. 2t 2 + 3 2 t − 2 = 0.
D. 4 t 2 + 3 2 t − 4 = 0.
---------- HẾT ----------