Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Lớp 1 - tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.21 KB, 24 trang )

Ngày soạn 03 - 09
MÔN : ĐẠO ĐỨC
BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I/ YÊU CẦU :
HS hiểu :
Trẻ em có quyền được học hành .
Giữ gìn sách vở giúp các em thực hiện tốt quyền được học của
mình .HS biết yêu quý giữ gìn sách vở ,đồ dùng của mình .
II/ CHUẨN BỊ
- Giáo án , vở bài tập đạo đức ,tranh ,đồ dùng học tập .
- Bài hát “Sách bút …” điều 12 : Công ước quyền trẻ em .
III/ LÊN LỚP :
GV HS
1/ n đònh
2/ KTBC
- Kiểm tra vệ sinh HS đã gọn
gàng sạch sẽ chưa .
3/ Bài mới :
- HD nhóm ,vở bài tập đạo đức .
-HS tô màu ( sách TV 1, vở tập viết
1 ,bút mực…)
Cá nhân :
HS tự giới thiệu đồ dùng trước lớp .
Kết luận : Muốn đồ dùng học tập
được lâu bền các em không được
cắn bút ,viết không đè mạnh ,dùng
xong cất vào trong cặp cẩn thận .
- GV : Đi học là quyền của trẻ
em .Giữ gìn sách vở đồ dùng học
tập giúp các em thực hiện quyền
được học tập của mình .


Bài 3: GV nêu yêu cầu ,HS hoạt
động nhóm .
Quan sát ghi dấu (+) vào bức tranh
đúng .
Các bạn nhỏ trong tranh đang làm
gì ?
+ H1 : bạn dùng khăn lau cặp sạch
sẽ (Đúng cặp sach sẽ )
- Hát
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS trả lời.
+H2 : Bạn cho đồ dùng vào hộp
(Đúng gọn gàng )
+ H3 : Bạn xé vở xếp thuyền ? (Sai
làm sách vở )
+ H4 : Lấy đồ dùng học tập ra
chơi ? (Sai làm hư …mất )
+ H5: Vẽ bẩn vào vở ? (Sai làm bẩn
sách vở )
+ H6: Trình bày vở sạc sẽ ? (Giữ gìn
sách sạch đẹp )
+ Kết luận :
- Cần phải giữu gìn đồ dùng học
tập, không làm giây bẩn, viết bậy,
vẽ ra sách vở …
- Không gập quăn sách vở, không
xé, không dùng thước bút… để chơi.
Học xong phải cất gọ đồ dùng học

tập của mình vào nơi qui đònh
- Giữ gìn đồ dùng học tập của
mình giúp các em thực hiện
tốt quyền học tập của mình .
4/ Củng cố :
- Hỏi tên bài ?
- Giáo dục tư tưởng .
5/ Dặn dò –nhận xét
- Chuẩn bò bài sau
- “ Thi sách vở ai đẹp nhất “
- HS trà lời.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
Ngày soạn 03 - 09
BÀI 19: S,R
I/ YÊU CẦU :
- HS đọc viết được S ,R ( Sẻ , Rễ )
- Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số .
- Nói về rổ , rá
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo án , chữ S, R
- Tranh bộ ghép chữ .
III/ LÊN LỚP :
GV HS
1/ n đinh
2/ KTBC Lớp viết bảng con :Nh 1 .thợ xẻ; N2 chì
đỏ , N3 chả cá .
- Đọc : Xe ô tô …
- Nhận xét bài .

3/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài : Ghi S, R
b) Dạy chữ ghi âm. m S :
GV ghi : Sẻ HS nhận xét – âm mới S (s) nết xiên
phải nét thắt ,nét cong hở trái.
- Phiên âm : Đè lưỡi vào phía vòng hơi thoát ra
xát mạnh ,không có tiếng thanh .( mẫu – cá nhân
– nhóm –lớp )
- Đánh vần : sẻ có s trước e sau ,dấu hỏi trên e .
Sờ – e – se –hỏi – sẻ .
Đọc trơn : sẻ .
Đ. âm vần : s-sờ –e –se hỏi –sẻ : sẻ
m r :
- Viết rễ : rễ có ê dấu ngã đã học : âm mới r
- R gồm nét xiên phải ,nét thắt nét móc ngược .
- Phiên âm : Uốn lưỡi vòng lợi ,hơi thoát ra có
tiếng thanh .
- Đánh vần : Rễ : có r trước ê sau ,dấu ngã trên ê
Rờ –ê – rê – ngã rễ .
- Đọc .trơn : rễ
- Đọc bài : r –rờ ê rê ngã rễ : rễ .
- Học 2 âm gì ? S ,R
s , r giống nhau đều có nét thắt –khác s kết thúc
nét cong ,r nét móc dưới .
Viết bảng : s, r : sẻ , rễ .
- Chữ s : nét xiên phải cao 2 ô li ,kết hợp nét thắt
nửa ô vòng xuống nét cong hở trái 2 ô .
- Chữ r : Nét xiên phải 2 ô ,nét thắt nửa ô ,nét
móc dưới 2 ô .Kết thúc nét móc ở dòng kẻ 2 .
+ sẻ : Viết chữ s nhấc phấn viết chữ e thêm dấu

hỏi trên cách e nửa ô .
+ rể : viết r nối nét với ê 2 ô li nhấc phấn viết mũ
dấu ngã trên ê
Đọc từ : GV viết bảng : su su rổ rá
- Hát
- 3 HS
- HS theo doi.
- HS theo dõi.
- HS đánh vần.
- Cá nhân , lớp.
- HS đánh vần.
- Cá nhân , lớp.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- HS nhắc .
Chữ số cá rô
Tìm tiếng mới đọc ( su ,số ,rổ ,rá ,rô )
Đọc từ : (Đ.vần ,Đ.trơn)
- Giải nghóa : Su su (quả su su ) dùng xào rau
- Chữ số : 1,2 ,3 ,4 …
- Rổ rá : rổ có lỗ thủng dùng đựng rau …
rá : lỗ nhỏ dùng đãi gạo .
- Cá rô : tranh cá rô ( rô đồng ,rô phi …)
GV đọc mẫu :
Nhận xét tiết học .
1.n đònh;
2 .KTBC:
Cho HS đọc toàn bộ bài trên bảng
3 .Bài mới :

HS đọc bài tiết 1 : 10 em (phê điểm )
Đọc bài âm- tiếng – từ .
Đọc câu ứng dụng :
Khi tô các em phải cẩn thận để chữ ,số õ đẹp …
GV viết : Bé tô cho rõ chữ và số .
Tìm tiếng mới : Rõ số (đọc tiếng mới .)
Đọc Đ.vầøn cảù câu
Viết VTV :
GV viết mẫu Bài 19/20 vở tập viết .
Chữ s cách 2 ô ,chữ r cách 2 ô
Chữ sẻ ,rễ cách 1,5 ô
GV nhận xét bài của HS .
Nói : HS quan sát tranh SGK trang 41.
Rổ là cái nào ? rổ dùng để làm gì ?
Rá H1 dùng làm gì ?
Ngoài rổ, rá được dùng bằng tre còn có loại nào?
Trò chơi : Xếp tiếng có r, s
4/ Củng cố : Hôm nay học âm gì ?
GV đọc mẫu
GDTT .
5/ Nhân xét –dặn dò :Về nhà học thuộc bài
Chuẩn bò bài : k , kh
- Cá nhân ,nhóm ,lớp .
- HS đọc toàn bài : 3 em –nhóm –lớp
HS hát
CN -ĐT
- Cá nhân –nhóm –lớp .
- HS quan sát tranh : ND ; Cô giáo
đang hướng dẫn bé tô chữ và số .
- cá nhân – nhóm –lớp .

- HS thực hành viết .
- HS thực hành viết .

- Hs trả lời
- HS trả lời
- HS đọc lại 2 lần .
- HS lắng nghe
Ngày soạn 03 - 09
MÔN :TOÁN :
BÀI 17 : SỐ 7
I/ YÊU CẦU :
- HS có khái niệm ban đầu về số 7 .
- Đọc viết số 7
TIẾT 2
- Đếm 1 đến 7 ; 7 đến 1 .
- Vò trí của số 7 trong số tự nhiên từ 1 đến 7
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo án ,mẫu vật
- Số 1 đến 7
III/ LÊN LỚP :
GV HS
1/ n đinh
2/ KTBC
HS viết so sánh : 5<6, 6>4 , 6>3 , 6>1 ,
5>2
- Nhận xét bài cũ .
3/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài : Số 7
6 em đang chơi 1 em xin vào nữa là
mấy ?

Chấm tròn ,que tính tương tự .
Số 7 được viết bằng chữ số “7”
Đọc : 1,2,3,4,,5,6 ,7 ; 7,6,5,4,3,2,1 .
Số 7 liền sau chữ số nào ?
Bảng con :
- Hs viết bảng số 7 .(nét ngang ,nét
sổ nghiêng sang trái giữa nét
ngang )
Bài tập :
Số 1 : HS viết số 7 .
Số 2: HS quan sát số chấm tròn điền
số cào ô trống .
L1 : Đếm bên trái điền
L2 : phải
L3: tất cả .
Bài 3: VBT/ 19
HS điếm số ( ) điền số ở ô trống
dưới lần lượt 1, 2, …7
Điền số còn thiếu vào các ô ( miệng
điếm tay điền )
Bài 4: Điền dấu > < =
Hỏi : 7 với 6 số nào lớn hơn ?
Nhận xét bài làm của HS .
4/ Củng cố :
- Hát
- HS thực hiện yêu cầu .
- HS quan sát tranh nêu .
- HS đếm 1-6 ,6 lấy thêm 1
nữa là 7 .
- Liền sau chữ số 6 .

- HS thực hiện .
- HS thực hiện .
-
- Hs đếm lại 1 đến 7 ; 7 đến
1 .
- 7 > 6
- GV treo hình :

- GDTT :
5/ Nhận xét –dặn dò :
- Về nhà học thuộc bài .
- Chuẩn bò bài số 8 ,luyện tập viết
số 8 .
- HS nêu : 7 gồm 6 và 1 ; 7
gồm 1 và 6
- 7 gồm 5 và 2
- 7 gồm 2 và 5
- 7 gồm 4 và 3
- 7 gồm 3và 4
Ngày soạn 03 - 09
MÔN :THỂ DỤC :
BÀI 5 : ĐỘI HÌNH,ĐỘI NGŨ ,TRÒ CHƠI
I/ YÊU CẦU :
- n một số ĐT đội hình đội ngũ đã học .
- Trò chơi “ Qua đường lội “
III/ LÊN LỚP
GV HS
1/ n đònh
2/KTBC
3/ Bài mới

a) Mở đầu :
- Tập hợp lớp phố biến ND
- Hát khởi động
- Chạy vòng quanh sân
- Trò chơi :”Diệt con vật có
hại “
b) Phần cơ bản :
- Tập hợp hàng dọc ,dóng
hàng .
- Đứng nghiêm ,nghỉ .
- Quay phải ,trái
- Cán sự lớp tổ điều khiển
GV bao quát .
Trò chơi : Đi qua đường lội
GV làm mẫu ,hướng
dẫn cách chơi ,1 HS có thể đi
nhiều lần .
c) Kết thúc :
- Vỗ tay –hát
- GV hệ thống bài .
- Lớp ĐT hồi tỉnh .
- Nhận xét bài
- Về nhà ôn bài .
- HS thực hiện
- Lớp hát
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
-
Ngày soạn 03 - 09

MÔN : TOÁN
BÀI 18 : SỐ 8
I/ YÊU CẦU :
- HS có khái niệm ban đầu về số 8 .Biết đọc ,viết số 8 .
- So sánh các số trong phạm vi 8 .Vò trí của số 8 trong dãy số từ 1-8 .
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo án, Số 1-8, Mẫu vật có (8)
- Vở bài tập
III/ LÊN LỚP
GV HS
1/n đònh
2/ KTBC
- Gọi HS đếm số từ 1-7
- Số 7 lớn hơn số nào ?
- Nhận xét bài cũ .
- Hát
- 5 em đếm số
- Số 7 lớn hơn số 1 đến 6
3/ Bài mới :
a) Giơi thiệu bài : Số 8
- GV đưa con cá (bìa ) Hs nhận xét ?
- GV đưa 1 con cá (bìa ) HS nhận xét ?
- 7 hình con cá thêm 1 hình con cá ?
- Có 7 em bé thêm 1 em bé là mấy em
bé ?
- 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy
hình tròn ?
- Để biểu thò những nhóm có 8 đội
dùng chữ số 8 .
- GV đưa mẫu số 8

- GV viết số 8
- Đếm 1 đến 8 ; 8 đến 1
- GV viết 1 đến 8 .
- 8 đứng sau số nào ?
- 8 lớn nhất so với số nào ?
- HS đọc 1 đến 8; 8 đến 1 .
Thực hành :
Bài 1: HS thực hành viết số 8 vào VTV/20 .
Bài 2 : HS quan sát chấm tròn điền số vào ô
trống từ trái sang phải .Ô giữa điền số chấm
tròn có tất cả .
Điền xong HS nêu lần lượt .
- H1: 8 gồm 7 với 1 ; 1 với 7 .
- H2 : 8 gồm 6 với 2 ;2 với 6.
- H3 : 8 gồm 5 với 3 ; 3 với 5
- H4 : 8 gồm 4 với 4 ; 4 vơi 4
Bài tập 3 : VBT/20 ,SGK/ 31.
- Mỗi em bé được mang 1 ô trống
.Đếm số em bé bắt đầu rừ 1 điền số
nào thiếu .
- HS điền xong đếm từ 1 đến 8 ;từ 8
đến 1 .
Bài 4: > < =
- HS nêu yêu cầu .
- GV hỏi : 8 với 7 số nào lớn hơn ?
8 với 5 số nào lớn hơn ?
8 với 4 số nào lớn hơn ?
- 7 con cá
- 1 con cá
- 8 con cá

- 8 em bé
- 8 hình tròn
- HS nêu”số tám “
- Hs viết lên bảng con
- HS sử dụng que tính đếm :
1,2,3,4,5,6,7,8,;
8,7,6,5,4,3,2,1,
- 8 đứng sau số 7
- 8 lớn nhất so với số 1 đến 7
- HS thực hiện
- HS điền
- Nhiều HS nhắc lại ND .
- HS điền
- HS điền dấu ,

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×