Giáo viên: Trần Đình Hồng THPT Chuyên Hùng
Vơng
ôn tâp học kỳ I- lớp 10
Cõu 1: Chuyn ng thng u cú nhng c im gỡ ?
Câu 2: Vai trò của lực đàn hồi ở nút bấm của bút bi ?
Câu 3: Độ lớn của lực ma sát trợt phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Câu 4: Trọng lực P có hớng về tâm trái đất không ?
Câu 5: Nếu khối lợng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa
chúng có độ lớn giữ nguyên nh cũ.Nói nh vậy đúng hay sai ?
Cõu 6: ng h ch thi im hay o khong thi gian?
Cõu 7: Mt vt l ng yờn nu khong cỏch t nú n vt mc luụn cú giỏ tr khụng i.Núi nh vy
ỳng hay sai?
Cõu 8: Núi gia tc ca c ND bao gi cng ln hn gia tc ca c CD thỡ cú ỳng khụng ?
Câu 9: Trong các cđ tròn đều có cùng chu kỳ thì c đ nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn.
Nói nh vậy đúng hay sai ?
Câu 10: Gia tốc của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Câu 11: Tại sao gia tốc rơi tự do và trọng lợng của vật càng lên cao thì càng giảm ?
Câu 12: Trong trờng hợp bàn quay, nếu nói vật chịu tác dụng của 4 lực là Trọng lực,phản lực, lực ma sát,
lực hớng tâm thì đúng hay sai ?
Cõu 13: Khi no ln ca di bng quóng ng i c ?
Cõu 14: Núi c ND no cú gia tc ln thỡ cú vn tc ln ỳng hay sai ?
Câu 15: Trong các cđ tròn đều có cùng bán kính, cđ nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn
hơn.Nói nhu vậy đúng hay sai?
Câu 16: Nói hợp lực của hai lực không bao giờ nhỏ hơn hai lực thành phần có đúng không ?
Câu 17: Có nhận xét gì về phơng chiều của lực ma sát trợt ?
Câu 18: Lực hớng tâm có phải là một loại lực mới nh lực hấp dẫn không ?
Cõu 19:Khi no s ch thi im trựng vi s o thi gian?
Cõu 20: Giỏ tr i s ca di
x
cú núi lờn y cỏc c trng ca vộc t di khụng ?
Cõu 21: Khi no thỡ c thng bin i u l c ND ?
Câu 22: Khi chất điểm cđ tròn đều véc tơ vận tốc tức thời có thay đổi không ?
Câu 23: hợp lực của hai lực đồng qui có độ lớn phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Câu 24: Lực quán tính có gì giống và khác so với lực thông thờng ?
Cõu 25: Khi xe p chy trờn ng thng u van xe v thnh mt ng trũn.Núi nh vy ỳng hay
sai?
Cõu 26: Khu hiu trong cỏc kỡ thi in kinh l cao hn, nhanh hn, xa hn. iu ú liờn quan n i
lng no trong vt lý ?
Cõu 27: Khi no thỡ c thng bin i u l c CD ?
Câu 28: Đối với một cđ tròn đều ba đại lợng sau đây: tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hớng tâm, đại lợng
nào phụ thuốc bán kính quĩ đạo?
Câu 29: Vì sao ta không nhận thấy lực hấp dẫn giữa các vật thể thông thờng ?
Câu 30: Trong công thức của định luật Húc; F
đh
= - k.
l
thì k có ý nghĩa gì? đơn vị của nó là gì ?
Cõu 31: H to v h qui chiu khỏc nhau ch no?
Cõu 32: Nh th vn tc thi gian cú th xỏc nh quóng ng i c trong c thng u khụng ?
Câu 33: Các yếu tố của véc tơ gia tốc rơi tự do đợc xác định nh thế nào ?
Câu 34: Trong các cđ tròn đều, cđ nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn. Nói nh vậy
đúng hay sai ?
Câu 35: Trọng lợng và trọng lực của vật là gì ?
Câu 36: Lực hấp dẫn giữa các vật có phụ thuộc vào bản chất của môi trờng xung quanh không ?
Cõu 37: To ca mt im cú ph thuc gc O c chn khụng ?
Giáo viên: Trần Đình Hồng THPT Chuyên Hùng
Vơng
Cõu 38: Trong c thng u th theo thi gian ca to v ca vn tc u l nhng ng thng.
Núi nh vy l ỳng hay sai? gii thớch?
Câu 39: Một cái lá cây rơi có đợc coi là sự rơi tự do không ?
Câu 40: Trong cđ tròn, gia tốc của chất điểm là gia tốc hớng tâm là đúng hay sai ?
Câu 41: Hai lực trực đối và hai lực cân bằng khác nhau ở chỗ nào ?
Câu 42: Tại sao muốn cho đầu tàu kéo đợc nhiều toa thì đầu tầu phải có khối lợng lớn ?
Câu 43: Một ôtô cđ ND Đ đi qua hai điểm A và B cách nhau 20m trong thời gian
t = 2s. Vận tốc của ôtô khi đi qua điểm B là v
B
= 12m/s.Hãy tìm:
a. Gia tốc của ôtô và vận tốc của nó khi đi qua điểm A.
b. Quãng đờng ôtô đã đi đợc kể từ điểm khởi hành cho đến điểm A.
Câu 44: Một vật có khối lợng m
1
= 3kg đợc đặt trên một mặt bàn nằm ngang nhẵn. Vật đợc nối với một
vật khác có khối lợng m
2
= 1kg nhờ một sợi dây mảnh không dãn vắt qua một ròng rọc khối lợng không
đáng kể gắn ở mép bàn (HV).
Lấy g = 9,8m/s
2
.Tính gia tốc của mỗi vật và lực căng của dây.
m
1
m
2
Câu 45: Một vật có khối lợng m
1
= 3,7kg nằm trên một mặt không ma sát, nghiêng 30
0
so với phơng
ngang.Vật đợc nối với vật thứ hai có khối lợng m
2
= 2,3kg bằng một sợi dây mảnh không dãn vắt qua
một ròng rọc khối lợng không đáng kể gắn ở đỉnh của mặt phẳng nghiêng (HV). Cho g = 9,8m/s
2
. Xác
định gia tốc và hớng cđ của mỗi vật.
m
1
m
2
Câu 46: Một ngời đi xe máy chạy quá vận tốc qui định, khi đi ngang qua một anh cảnh sát giao
thông(CSGT) thì bị phát hiện.Lúc anh CSGT cho xe ôtô đuổi theo thì xe máy đã đi quá chỗ đó 600m. Sau
2 phút thì anh CSGT đuổi kịp xe máy.Biết rằng xe của anh CSGT chạy với gia tốc 0,4m/s
2
, còn ngời đi xe
máy giữ nguyên vận tốc.Hỏi:
a. Vận tốc của ngời đi xe máy ?
b. Vị trí của hai xe lúc đó ?
Câu 47: Một ôtô và một xe máy cùng một lúc xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 20km và cđ
thẳng đều theo chiều từ A đến B. Ôtô đi từ A có vận tốc là 80km/h và xe máy đi từ B có vận tốc là
40km/h. Chọn A làm mốc toạ độ chiều từ A đến B là chiều dơng và chọn thời điểm xuất phát của hai xe
làm mốc thời gian.
a. Viết phơng trình cđ của mỗi xe.
b. Tính thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau.
------------------------------------------------