TP.Hồ Chí Minh
Công ty Cổ phần A Việt Nam
QUY TRÌNH
HOẠCH ĐỊNH VÀ QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
Phê duyệt
Chữ ký :
Xem xét
Chữ ký :
1. MỤC ĐÍCH :
Quy trình này được xác lập nhằm phân định rõ trách nhiệm và hướng dẫn các bộ
phận liên quan trong việc triển khai xem xét năng lượng, xây dựng đường cơ sở năng
lượng, thiết lập các chỉ số hiệu suất năng lượng (EnPIs), tìm kiếm các cơ hội cải tiến
hiệu suất năng lượng trong công tác quản lý năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại Nhà
máy (NM)
2. PHẠM VI :
Quy trình này được áp dụng cho cho tất cả các khu vực có sử dụng năng lượng (theo
bản vẽ mặt bằng ranh giới áp dụng hệ thống quản lý năng lượng) tại các NM
3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA:
- Ban QLNL: Ban Quản lý Năng lượng & Môi trường thuộc Khối Sản Xuất
- Người chỉ đạo QLNL: Là một thành viên trong Ban Giám đốc NM được chỉ định là
người đứng đầu NM trong công tác quản lý năng lượng
- Người QLNL: Là nhân sự tại NM được chỉ định để hỗ trợ người chỉ đạo QLNL thực
hiện các công việc trong công tác xây dựng và duy trì hệ thống quản lý năng
lượng
- EnPI: Chỉ số hiệu quả năng lượng
- SEU: Khu vực sử dụng năng lượng đáng kể
Ký hiệu tài liệu :
Lần phát hành :
Bản phát hành :
Ngày hiệu lực :
Số thứ tự của trang :
TP.Hồ Chí Minh
Công ty Cổ phần A Việt Nam
QUY TRÌNH
4. TRÁCH NHIỆM :
Ban QLNL có trách nhiệm:
-
Triển khai công tác xem xét năng lượng tại các NM
Theo dõi và đánh giá công tác tổ chức thực hiện xem xét năng lượng trong việc
duy trì, cải tiến hệ thống quản lý năng lượng tiết kiệm kiệm và hiệu quả của NM
NM có trách nhiệm:
-
Triển khai thực hiện các kế hoạch, thực hiện công tác xem xét năng lượng, áp
dụng các biện pháp cải tiến hiệu suất năng lượng
Theo dõi thường xuyên hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm - hiệu quả,
đồng thời gửi báo cáo cho Công ty đúng thời gian theo quy định
Người chỉ đạo QLNL có trách nhiệm:
-
Chỉ đạo việc triển khai xây dựng, thực hiện công tác xem xét năng lượng nhằm
duy trì, cải tiến hệ thống quản lý năng lượng tại NM
Kiểm soát chi phí sử dụng năng lượng, xây dựng các chỉ số EnPIs tại NM
5. NỘI DUNG :
5.1 Thông tin đầu vào
Nhà máy xác lập và cập nhật định kỳ các thông tin dữ liệu đầu vào cho việc hoạch
định và quản lý năng lượng, bao gồm:
STT
Tên hồ sơ
Biểu mẫu/ Mẫu
Thực hiện/
rà soát
1
2
3
Danh mục thiết bị theo dõi, đo lường
En-01
năng lượng tại các khu vực
6 tháng/ lần
Danh mục sơ đồ thiết bị theo dõi, đo
En-02
năng lượng tại các khu vực
Danh mục yêu cầu pháp luật về quản lý
năng lượng
Ký hiệu tài liệu :
Lần phát hành :
Bản phát hành :
(hoặc khi có
thay đổi)
WV-SX-03-F1
Ngày hiệu lực :
Số thứ tự của trang :
TP.Hồ Chí Minh
Công ty Cổ phần A Việt Nam
QUY TRÌNH
Quy trình
5.1.1 Lưu đồ
Nhận diện các
dạng năng lượng
NM
Phân tích các nguồn năng lượng sử dụng
so với mục tiêu về quản lý năng lượng
Đồng ý
Không đồng ý
Phê
duyệt
GĐNM
Xác định các khu vực sử dụng năng lượng
đáng kể (SEUs)
Đồng ý
Yếu tố ảnh hưởng đến sử
dụng năng lượng
Đường cơ sở năng lượng
EnPIs
Các cơ hội cải tiến
Không đồng ý
Phê
duyệt
Lập kế hoạch theo dõi, đo lường
năng lượng
Xem xét năng lượng và nhận diện các
cơ hội cải tiến
Thiết lập mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm và kế
hoạch thực hiện QLNL
Không đồng ý
Phê
duyệt
Thực hiện kế hoạch hành động
Không đồng ý
Đánh giá
Theo dõi, báo cáo
NM
Ban QLNL
GĐNM
NM
Ban QLNL
NM
NM
Ban QLNL
GĐĐH Khối SX
NM
GĐNM
GĐĐH Khối SX
NM
Ban QLNL
Lưu hồ
sơ
5.2.2 Diễn giải
Ký hiệu tài liệu :
NM
Ban QLNL
Lần phát hành :
Bản phát hành :
Ngày hiệu lực :
Số thứ tự của trang :
TP.Hồ Chí Minh
Công ty Cổ phần A Việt Nam
Stt
QUY TRÌNH
Nội Dung
Người
Thực hiện/
Biểu mẫu/
thực hiện
rà soát
Mẫu
Bước 1: Phân tích các nguồn năng lượng sử dụng
NM xác định các khu vực sử dụng
năng lượng:
Nhận diện các nguồn năng lượng
sử dụng tại NM
6 tháng/ lần
Các khu vực sử dụng năng lượng
1
được xác định trên bản vẽ phân
NM
(hoặc khi có
thay đổi)
định ranh giới áp dụng hệ thống
Bảng vẽ phân
định ranh giới
áp dụng hệ
thống QLNL
quản lý năng lượng
Đánh dấu các vị trí không được
xem xét năng lượng (vì nó không
thuộc Nhà máy)
Phân tích tất cả các nguồn năng
lượng sử dụng trong Nhà máy với
mục tiêu về quản lý năng lượng, các
2
loại năng lượng nào có chi phí lớn
hơn 10% / tổng chi phí năng lượng
3
- Hàng tháng
NM
cập nhật số
Ban QLNL liệu
thì được xem là nguồn năng lượng
- 6 tháng/ lần
chủ yếu
thực hiện rà
Xem xét, phê duyệt nguồn năng
lượng sử dụng
WV-SX-03-F2
soát
GĐ NM
Bước 2: Xác định khu vực/ dòng sản phẩm sử dụng năng lượng đáng kể
1
Tất cả các khu vực/ dòng sản phẩm
trong bản vẽ phân định ranh giới đều
sử dụng năng lượng, Nhà máy chỉ
NM
- Hàng tháng
WV-SX-03-F3
Ban QLNL cập nhật số
liệu
xem xét các khu vực/ dòng sản phẩm
- 6 tháng/ lần
sử dụng năng lượng lớn hơn 5% /
thực hiện rà
tổng nguồn năng lượng, và các khu
Ký hiệu tài liệu :
Lần phát hành :
Bản phát hành :
Ngày hiệu lực :
Số thứ tự của trang :
TP.Hồ Chí Minh
Công ty Cổ phần A Việt Nam
QUY TRÌNH
vực sản xuất các sản phẩm có tính
chất chiến lược là khu vực/ dòng sản
phẩm sử dụng năng lượng đáng kể
soát
(SEU)
2
Xem xét, phê duyệt khu vực sử dụng
năng lượng đáng kể
GĐ NM
Thiết lập danh mục/ sơ đồ thiết bị tiêu
3
thụ năng lượng cho từng khu vực sử
6 tháng/ lần
NM
dụng năng lượng đáng kể
En-03
(hoặc khi có
thay đổi)
Bước 3: Lập kế hoạch theo dõi, đo lường năng lượng
1
Lập kế hoạch theo dõi, đo lường
năng lượng
Ký hiệu tài liệu :
NM
Ban QLNL
Lần phát hành :
Bản phát hành :
Ngày hiệu lực :
Hàng năm
(Cập nhật khi
WV-SX-03-F4
có thay đổi)
Số thứ tự của trang :
TP.Hồ Chí Minh
Công ty Cổ phần A Việt Nam
QUY TRÌNH
2
Lập kế hoạch thực hiện kiểm toán
năng lượng cho các Nhà máy
3
Cập nhật sự thay đổi về về cơ sở hạ
tầng, thiết bị, quá trình, hệ thống liên
quan đến khu vực tiêu thụ năng
lượng có ý nghĩa, báo cáo xem xét
năng lượng cần được cập nhật để
đảm bảo kiểm soát những thay đổi.
Ban QLNL
3 năm/ lần/
NM
NM
6 tháng/ lần
(hoặc khi có
thay đổi)
Bảng vẽ phân
định ranh giới
áp dụng hệ
thống QLNL
Bước 4: Xem xét năng lượng và nhận diện các cơ hội cải tiến
1
Phân tích và đưa ra được các yếu tố
ảnh hưởng đến việc sử dụng năng
lượng tại các khu vực sử dụng năng
lượng đáng kể
NM
6 tháng/ lần
(hoặc khi có
thay đổi)
WV-SX-03-F5
2
Theo dõi biểu đồ suất tiêu hao năng
lượng của từng SEU: được xác định
theo biểu đồ đường thẳng với dữ liệu
từ kết quả đo lường năng lượng sử
dụng hàng tháng trong quá khứ và
hiện tại
NM
Hàng tháng
En-04
3
Theo dõi kết quả hoạt động năng
lượng so với đường cơ sở năng
lượng: được xác định theo biểu đồ
phân tán (hồi quy) từ kết quả giá trị
suất tiêu hao năng lượng
NM
6 tháng/ lần
En-05
4
Thiết lập chỉ số hiệu suất năng lượng
(EnPIs): được xác định bằng giá trị
trung bình suất tiêu hao năng lượng
của từng loại năng lượng sử dụng
cho khu vực
NM
6 tháng/ lần
(hoặc khi có
thay đổi)
WV-SX-03-F6
5
Phân tích và đưa ra các cơ hội cải
tiến hiệu suất năng lượng từ kết quả
của đường cơ sở năng lượng
NM
6 tháng/ lần
WV-SX-03-F7
6
Đánh giá sự tuân thủ pháp luật về
quản lý năng lượng
NM
6 tháng/ lần
WV-SX-03-F8
Hàng năm
WV-SX-03-F9
Bước 5: Thiết lập mục tiêu, chỉ tiêu
1
Thiết lập và rà soát mục tiêu, chỉ tiêu,
chương trình hành động cho hệ
thống quản lý năng lượng
2
Xem xét, phê duyệt mục tiêu
NM
GĐĐH SX
Bước 6: Lập kế hoạch thực hiện quản lý năng lượng
1
Xây dựng kế hoạch thực hiện 5 năm
Ký hiệu tài liệu :
Lần phát hành :
Bản phát hành :
NM
Ngày hiệu lực :
5 năm/lần
Số thứ tự của trang :
TP.Hồ Chí Minh
Công ty Cổ phần A Việt Nam
2
QUY TRÌNH
dựa trên cơ cở các mục tiêu, chỉ tiêu
đã thiết lập
Ban QLNL
Xem xét và phê duyệt các kế hoạch
thực hiện
GĐĐH SX
Hàng năm
xem xét lại
Bước 7: Thực hiện kế hoạch hành động
1
Thiết kế, mua sắm, vận hành và bảo
trì một cách hiệu quả các thiết bị sử
dụng năng lượng đáng kể
NM
2
Thiết lập hệ thống đo lường và theo
dõi các chỉ số hiệu quả năng lượng
NM
3
Bố trí nhân sự phù hợp để triển khai
thực hiện
NM
Bước 8: Đánh giá kết quả và thực hiện hàng động khắc phục/ phòng ngừa
1
Đánh giá tình hình MMTB sử dụng
năng lượng tại Nhà máy
2
Đánh giá kết quả thực hiện các mục
GĐNM/
tiêu, chỉ tiêu; xem xét nguyên nhân
các mục tiêu không đạt để đề ra GĐĐH SX
hành động khắc phục
NM
6 tháng/ lần
Hàng năm
En-06
WV-SX-03F10
Bước 9: Theo dõi, báo cáo
Cập nhật Hồ sơ về hệ thống quản lý
năng lượng và lưu trên Public Folder
của Nhà máy:
- Báo cáo kiểm toán, Báo cáo định
kỳ cơ sở sử dụng năng lượng
1
- Theo dõi MMTB sử dụng năng
lượng đáng kể
- Mục tiêu sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả của Nhà máy
Người
QLNL
Hàng quý
- Đánh giá kết quả thực hiện mục
tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả của Nhà máy
Các hồ sơ liên quan khác theo yêu
cầu Công ty
2
Xem xét báo cáo, phân tích các dữ Ban QLNL
liệu
Hàng quý
Chỉ số hiệu quả năng lượng thực tế
sau khi thực hiện quản lý năng
lượng
Kết quả thực hiện của mỗi biện
Ký hiệu tài liệu :
Lần phát hành :
Bản phát hành :
Ngày hiệu lực :
Số thứ tự của trang :
TP.Hồ Chí Minh
Công ty Cổ phần A Việt Nam
QUY TRÌNH
pháp tiết kiệm năng lượng
Ký hiệu tài liệu :
Lần phát hành :
Bản phát hành :
Ngày hiệu lực :
Số thứ tự của trang :
TP.Hồ Chí Minh
Công ty Cổ phần A Việt Nam
6.
QUY TRÌNH
Tài liệu liên quan :
Stt
Tên tài liệu
Ký hiệu
Liên quan
TCVN ISO 50001:2012
(ISO 50001:2011)
Đầu vào
1
Hệ thống quản lý năng lượng – Các
yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
2
Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả
50/2010/QH12
Đầu vào
3
Nghị định quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả
21/2011/NĐ-CP
Đầu vào
7.
Biểu mẫu của quy trình :
Stt
Tên biểu mẫu/ mẫu
Ký hiệu
Thời hạn
lưu trữ
1
Danh mục thiết bị theo dõi, đo lường
En-01
5 năm
2
Danh mục sơ đồ thiết bị theo dõi, đo lường năng
lượng
En-02
5 năm
3
Danh mục thiết bị tiêu thụ năng lượng tại các khu
vực
En-03
5 năm
4
Biểu đồ suất tiêu hao năng lượng năm ...
En-04
5 năm
5
Biểu đồ đường cơ sở năng lượng
En-05
5 năm
6
Theo dõi/ đánh giá máy móc thiết bị sử dụng năng
lượng
En-06
5 năm
7
Danh mục yêu cầu về pháp luật quản lý năng
lượng
WV-SX-03-F1
5 năm
8
Bảng quản lý các nguồn năng lượng sử dụng năm
….
WV-SX-03-F2
5 năm
9
Bảng quản lý các khu vực tiêu thụ năng lượng
năm ….
WV-SX-03-F3
5 năm
10
Kế hoạch theo dõi, đo đường năng lượng năm ….
WV-SX-03-F4
5 năm
11
Phân tích chi tiết các biến ảnh hưởng
WV-SX-03-F5
5 năm
12
Bảng xác định các chỉ số hiệu suất năng lượng
(EnPIs)
WV-SX-03-F6
5 năm
13
Bảng phân tích cơ hội cải tiến
WV-SX-03-F7
5 năm
14
Đánh giá sự tuân thủ pháp luật về quản lý năng
lượng
WV-SX-03-F8
5 năm
15
Mục tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm kiệm và
hiệu quả năm .....
WV-SX-03-F9
5 năm
16
Đánh giá thực hiện mục tiêu sử dụng năng lượng
tiết kiệm kiệm và hiệu quả năm .....
WV-SX-03-F10
5 năm
Ký hiệu tài liệu :
Lần phát hành :
Bản phát hành :
Ngày hiệu lực :
Số thứ tự của trang :
TP.Hồ Chí Minh
Công ty Cổ phần A Việt Nam
Ký hiệu tài liệu :
Lần phát hành :
Bản phát hành :
QUY TRÌNH
Ngày hiệu lực :
Số thứ tự của trang :