www.thuvienhoclieu.com
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1: Trong khơng gian Oxyz, một đường thẳng (d) có:
A. 1 vectơ chỉ phương duy nhất
B. 2 vectơ chỉ phương
C. 3 vectơ chỉ phương
D. Vô số vectơ chỉ phương.
M x0 , y0 , z0
Câu
2:
Trong
không
gian
Oxyz,
đường
thẳng
(d)
qua
và có một vectơ chỉ phương
r
a a1 , a2 , a3
với a1 , a2 , a3 �0 có phương trình chính tắc là
x x0 y y0 z z0
x x0 y y0 z z0
a1
a2
a3
a1
a2
a3
A.
B.
x0 x y0 y z0 z
x x0 y y0 z z0
a1
a2
a3
a1
a2
a3
C.
D.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) có phương trình tổng qt là:
�A1x B1y C1z D1 0
�
�A2x B2y C2z D2 0 với:
2
2
2
2
2
2
A. A1 , B1,C1 , A2 , B2 ,C2 thỏa A1 B1 C1 0 , A2 B2 C2 0 .
B. A1 :B1 :C1 A2 :B2 :C2
C. A1 :B1 :C1 �A2 :B2 :C2
D. A1 B1 C1 A2 B2 C2
D :
x x1 y y1 z z1
a1
a2
a3
Câu 4: Cho hai đường thẳng trong không gian Oxyz:
,
x x
y y
z z
r
r
d : b 2 b 2 b 2
a
a
,
a
,
a
;
b
b1 , b2 , b3
a
,
a
,
a
,
b
,
b
,
b
�
0
1
2
3
1
2
3
. Với 1 2 3 1 2 3
. Gọi
và
uuur
AB x2 x1, y2 y1, z2 z1
. (D) và (d) cắt nhau khi và chỉ khi:
r r uuur
r r uuur
�
�
�
�
�
a
;
b
.
AB
�
0
a
. AB 0
�� �
��; b�
�
� �
a :a : a b1 : b2 : b3
a :a : a �b1 : b2 : b3
�
�
A. �1 2 3
B. �1 2 3
r r uuur
r r uuur
�
�
�
�
�
a
;
b
.
AB
0
a
. AB �0
�� �
��; b�
�
� �
a �a �a3 �b1 �b2 �b3
a a a b b b
�
�
C. �1 2
D. �1 2 3 1 2 3
D :
Câu
x x1 y y1 z z1
a1
a2
a3
5: Cho hai đường thẳng trong không gian Oxyz:
x x
y y
z z
r
r
d : b 2 b 2 b 2
a
a
,
a
,
a
;
b
b1 , b2 , b3
a
,
a
,
a
,
b
,
b
,
b
�
0
1
2
3
1
2
3
. Với 1 2 3 1 2 3
. Gọi
uuur
AB x2 x1, y2 y1, z2 z1
. (D) và (d) song song khi và chỉ khi:
r r uuur
r r uuur
��
��
a; b�
. AB 0
a; b�
. AB �0
�� �
�� �
�
�
a1 :a2 : a3 �b1 : b2 : b3
�a1 :a2 : a3 : b1 : b2 : b3
�
�A x , y , z � d
�A x , y , z � d
� 1 1 1
� 1 1 1
A. �
B. �
www.thuvienhoclieu.com
,
và
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
r r uuur
��
a; b�
. AB 0
�� �
�
a1 a2 a3 b1 b2 b3
�
�B x , y , z � D
2 2 2
�
�
D.
r r uuur
��
a;b�
. AB �0
�� �
�
a1 �a2 �a3 �b1 �b2 �b3
�
�B x , y , z � D
2 2 2
�
�
C.
D :
Câu
x x1 y y1 z z1
a1
a2
a3
6: Cho hai đường thẳng trong không gian Oxyz:
x x
y y
z z
r
r
d : b 2 b 2 b 2
a
a
,
a
,
a
;
b
b1 , b2 , b3
a
,
a
,
a
,
b
,
b
,
b
�
0
1
2
3
1
2
3
. Với 1 2 3 1 2 3
. Gọi
uuur
AB x2 x1, y2 y1, z2 z1
. (D) và (d) chéo nhau khi và chỉ khi:
A. a1 :a2 : a3 �b1 : b2 : b3
B. a1 :a2 : a3 b1 : b2 : b3
r r uuur
r r uuur
�
�
a; b�
. AB 0
a; b�
. AB �0
C. � �
D. � �
Ax By Cz D 0 A 2 B2 C 2 0
7: Cho mặt phẳng (P):
x x
y y
z z
d : a 0 a 0 a 0 a , a , a �0
1
2
3
1
2
3
. Câu nào sau đây sai?
A. Aa1 Ba2 Ca3 �0 � (d) cắt (P )
Câu
và
đường
,
và
thẳng
� (d) (P )
B. a1 :a2 : a3 A : B : C
C. Aa1 Ba2 Ca3 0 � (d) / /(P)
D. Aa1 Ba2 Ca3 0 và Ax0 By0 Cz0 D 0 � (d) �(P )
D :
Câu 8: Góc của đường thẳng
P : Ax By Cz D 0 A 2 B2 C 2 0
cos
A.
tan
C.
Câu
D :
9:
x x0 y y0 z z0
a1
a2
a3
sin
A 2 B2 C 2 . a12 a22 a32
B.
Aa1 Ba2 Ca3
cot
A 2 B2 C 2 . a12 a22 a32
tính
1
2
3
�0
tính bởi cơng thức nào sau đây?
Aa1 Ba2 Ca3
Để
a,a ,a
khoảng
cách
D.
từ
điểm
và
mặt
phẳng
Aa1 Ba2 Ca3
A 2 B2 C 2 . a12 a22 a32
Aa1 Ba2 Ca3
A 2 B2 C 2 . a12 a22 a32
M x1 , y1, z1
đến
đường
thẳng
x x0 y y0 z z0
a1,a2 ,a3 �0
a1
a2
a3
, một học sinh lý luận qua các giai đoạn sau:
A x0 , y0 , z0 �(D);
Vẽ MH vng góc với (D) tại H. Ta có:
vectơ chỉ phương của (D) là
I.
r
a a1 , a2 , a3 .
uuuur
AM b1 ,b2 ,b3
x1 x0 , y1 y0 , z1 z0
r
uuuu
r
r
uuuu
r
a
AH
ka
AH
II.
cùng phương với , ta có:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
r
k
.
a
.MH
1
S AH .MH
2
2
Diện tích tam giác AMH:
III. Dùng tích hữu hướng, ta có diện tính tam giác AMH:
r uuuur
k r uuuur
1 uuuu
S �
AH , AM � . �
a, AM �
2
� 2 �
�
2�
r
r uuuur
�
a
.
MH
a
, AM �
1
2
và , ta có :
�
�
Từ
r uuuur
�
a, AM �
�
�
d M , D
r
a
Vậy
Lý luận trên đúng hay sai, nếu sai thì sai ở đoạn nào?
A. Chỉ I
B. Chỉ II
C. Chỉ III
1
D. Chỉ II và III
x x1 y y1 z z1
x x2 y y2 z z2
D2 :
a1
a2
a3
b1
b2
b3
Câu 10: Cho hai đường thẳng rchéo nhau
r
uuur và
a1,a2 ,a3 ,b1 ,b2 ,b3 �0 ; với a a1,a2 ,a3 ; b b1,b2 ,b3 và AB x2 x1 , y2 y1 ,z2 z1 . Khoảng
D1 và D2 tính bởi cơng thức nào sau đây?
cách hay đoạn vng góc chung giữa
r r uuur
r r
�
�
a,b, AB�
a,b�
�
�
� �
d D1 , D2
d D1, D2 r r uuur
r r
�
�
a,b�
a,b, AB�
�
�
�
�
A.
B.
r r uuur
r r uuur
�
�
a,b�
.AB
a,bAB
. �
� �
�
�
d D1 , D2
d D1 , D2
r r
r r
�
�
a, b�
a,b�
�
�
�
�
C.
D.
D :
1
P : x 2y 3z 5 0; Q :3x 4y z 3 0. Đường thẳng D qua
Câu 11: Cho hai mặt phẳng
M 1, 2,3
P và Q .
song song với
r
D
a 1,1,1
A.
có một vec-tơ chỉ phương là
D song song với mặt phẳng R : 3x y 2z 12 0
B.
D qua điểm N 3,4,1
C.
D vng góc với mặt phẳng S : 2x 2y 2z 3 0
D.
�
2x y 4z 1 0
D : �2x 4y z 5 0
�
Câu 12: Cho đường thẳng
r
r
a 3, 2, 2
a 3,2,2
A.
B.
có một vec-tơ chỉ phương là:
r
a 3,2, 2
C.
D. Hai câu A và B
D qua hai điểm A 1,3,2 ; B 2, 3,4
Câu 13: Viết phương trình tham số của đường thẳng
�x 3t 1
�x 2 m
�
�
�y 3 6t ; t ��
�y 3 2m ; m��
�z 6t 2
�z 4 2m
A. �
B. �
www.thuvienhoclieu.com
Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
�x 1 tan t
�
�y 3 2tan t ;t ��
�z 2tan t 2
C. �
D. Ba câu A, B và C
E 2, 4,3
Câu 14: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) qua điểm
và song song với đường
M 3,2,5 ; N 1, 1,2 .
thẳng MN với
�x 3 2m
�x 1 2t
�
�
�y 2 3m ; m��
�y 1 3t ; t ��
�z 5 3m
�z 2 3t
A. �
B. �
�x 2 2n
�
�y 4 3n ; n��
�z 3 3n
C. �
D. Hai câu A và B
�x y z 7 0
�x 2 y z 1 0
�
�
(
d
)
3
x
4
y
11
0
(
d
)
�
1
2
Câu 15: Hai đường thẳng
:
và
: �x y 1 0
cắt nhau tại điểm
A. Tọa độ của A là:
A. A(1, 2, 4)
B. A(1, 2, 4)
C. A(1, 2, 4)
D.
A(1, 2, 4)
I 1,5,2
Câu 16: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua
và song song với trục x'Ox
�x t 1
�x m
�x 2t
�
�
�
�y 5 ;t ��
�y 5m ; m��
�y 10t ;t ��
�z 2
�z 2m
�z 4t
A. �
B. �
C. �
D. Hai câu A và C
Câu 17: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua
d : x 3 4t; y 2 2t; z 3t 1 t ��
�
x 1 4t
�
�y 3 2t ;t ��
�
z 2 3t
A. �
�x 1 4cost
�
�y 3 2cost ;t ��
�z 2 3cost
C. �
I 1, 3,2
và song song với đường thẳng
�x 1 4m
�
�y 2m 3 ;t ��
�z 2 3m
B. �
D. Hai câu A và B
B 5,2, 3
Câu 18: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua
và song song với đường thẳng
y 1
d : x 2 3 3 z 4 2
�x 5 2cost
�x 5 2t
�
�
�y 2 3cost ;t ��
�y 2 3t ; t ��
�z 4cost 3
�z 3 4t
A. �
B. �
�
x 5 2sin t
�
�y 2 3sin t ;t ��
�
z 4sin t 3
C. �
D. Hai câu A và C
www.thuvienhoclieu.com
Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
E 2, 4, 2
Câu 19: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua
và vng góc với mặt phẳng
yOz .
�x 2 t
�
x 2 t
�
�
�y 4 ;t ��
�y 4 ;t ��
�z 2
�
z 2
A. �
B. �
�x 2 tan t
�
;t ��
�y 4
�z 2
C. �
D. Ba câu A, B và C.
Câu 20: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua
�
2x y 2z 7 0
d �x 3y 2z 3 0
�
F 2,3,1
A.
�x 2 4t
�
�y 3 6t ;t ��
�z 1 7t
�
B.
C.
�x 2 4sin t
�
�y 3 6sin t ;t ��
�z 1 7sin t
�
D. Hai câu A và B
và song song với đường thẳng:
�x 2 4m
�
�y 3 6m ; m��
�z 1 7m
�
x 2 y 1 z 4
2
4 có phương trình tham số là:
Câu 21: Đường thẳng (D): 3
�x 2 3tan t
�x 2 3t
�
�
�y 1 2tan t ; t ��
�y 1 2t ;t ��
�z 4 4tan t
�z 4 4t
A. �
B. �
�x 2 3m
�x 2 3cost
�
�
�y 1 2m ; m��
�y 1 2cost ; t ��
�z 4 4m
�z 4 4cost
C. �
D. �
Câu 22: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng:
�x 2y z 9 0
D : �2x y z 3 0 , d : x 2 2
A.
0,4,1
�
B.
0,4,1
y 3 z 1
1
2
C.
0, 4,0
D.
4,1,0
�
2x 3y z 4 0
D �2x 5y 3z 4 0
�
Câu 23: Viết phương trình tham số của đường thẳng
�x 1 t
�x 1 m
�
�
; m��
;t ��
�y 2t
�y m
�
�z 2 4t
z 2 2m
A. �
B. �
�
x 1 4m
�
�y 4m ; m��
�
z 2 8m
C. �
D. Ba câu A, B và C
www.thuvienhoclieu.com
Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
�x 2 4t
�x 4 2m
�
D : �y 3m t d : �
�y m 2
�z 2t 1
�z m
t,m�� .
�
�
Câu 24: Hai đường thẳng
và
cắt nhau tại M có tọa độ
26,9,11
26, 9,11
26, 9,11
9,26, 11
A.
B.
C.
D.
�x 3 2t
�x m 3
�
D1 �y 1 t ; D2 �
�y 2 2m ;t, m��.
�z 2 t
�z 1 4m
�
�
Câu 25: Cho hai đường thẳng
P qua D1 và song song với D2 .
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng
x 7y 5z 20 0
2x 9y 5z 5 0
x 7y 5z 0
x 7y 5z 20 0
A.
B.
C.
D.
D qua E 2,1,3 và vng góc với hai đường
Câu 26: Viết phương trình tham số của đường thẳng
y 3
D1 : x 3 1 y 1 z 2 2 ; D2 : 2x 4 2 z.
thẳng
A.
�x 2 7t
�
�y t 1 ;t ��
�z 3 10t
�
C.
�x 2 8t
�
�y 7t 1 ;t ��
�z 3 10t
�
Câu 27: Cho tam giác ABC có
trung tuyến AM:
�x 1 3t
�
�y 2 7t ;t ��
�z 15t 3
A. �
�
x 1 3cost
�
�y 2 7cost ;t ��
�
z 15cost 3
C. �
Câu 28: Cho tam giác ABC có
cạnh AB.
y 2 z 3
x 1
3
7
A.
2 y z 3
x 1
3
7
C.
B.
�x 2 7t
�
�y 1 t ;t ��
�z 3 10t
�
D.
�x 2 9m
�
�y 7m 1 ; m��
�z 10m 3
�
A 1,2, 3 ; B 2, 1,4 ; C 3, 2,5 .
Viết phương trình tham số của
�x 1 3m
�
�y 2 7m ; m��
�z 3 15m
B. �
D. Hai câu A và B
A 1,2, 3 ; B 2, 1,4 ; C 3, 2,5 .
B.
x 2
Viết phương trình chính tắc của
y 1 z 4
3
7
D. Ba câu A, B và C đúng.
A 1,2, 3 ; B 2, 1,4 ; C 3, 2,5 .
Câu 29: Cho tam giác ABC có
Viết phương trình tổng qt của
cạnh AC.
�
2x y 4 0
�
2x y 4 0
�2x y 4 0
�
�
�
4x z 7 0
2y z 1 0
4y z 7 0
A. �
B. �
C. �
D. Hai câu A và B
www.thuvienhoclieu.com
Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
A 1,2, 3 ; B 2, 1,4 ; C 3, 2,5 .
Câu 30: Cho tam giác ABC có
cao AH.
�x 4y 9 0 �x 4z 9 0
, �
�
5x 4z 7 0 �
5y z 7 0
�
A.
.
�x 4z 9 0 �x 4y 9 0
, �
�
5x 4z 7 0 �
5z y 13 0
�
C.
.
Phương trình tổng quát của đường
�x 4y 9 0 �x 4y 9 0
, �
�
5x 4z 7 0 �5y z 13 0
�
B.
.
D. Hai câu A và B
�x 4 3t
D : �
�y 2t 1
�z 5 4t t��
�
Câu 31: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
.
�
2x 3y 11 0 �
2x 3y 11 0
�
2x 3y 11 0 �
2x 3y 11 0
��
��
�
�
4x 3z 31 0 �
2x z 3 0
4x 3z 31 0 �
2x z 3 0
A. �
B. �
�2x 3y 11 0 �
2x 3y 11 0
�
3x 2y 11 0 �
3x 2y 11 0
��
��
�
�
4x 3z 31 0 �
2y z 3 0
3x 4z 21 0 �y 2z 3 0
C. �
D. �
D qua M 4,2,3 và song song với đường
Câu 32: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
A 1,2,3 ; B 1, 1,5
thẳng AB với
.
�
3x 2y 8 0 �
3x 2y 8 0
�x 2y 8 0 �3x 2y 8 0
��
��
�
�
x z 1 0
2y 3z 5 0
x z 1 0 �2y 3z 5 0
�
�
�
A.
B.
�
2x 3y 8 0 �
2x 3y 8 0
�
2x 3y 8 0 �2x 3y 8 0
��
��
�
�
x z 1 0
3x 2z 5 0
x z 1 0
�
�
�
�3y 3z 5 0
C.
D.
Câu 33: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
y 1
d : x 3 2 2 z 4 3.
thẳng
�
2x 3y 3 0
�
4x 3z 6 0
A. �
�
2x 3y 3 0
�
4y 2z 0
B. �
D
qua
M 3,1,2
�2x 3y 3 0
�
4y 2z 0
C. �
và song song với đường
D. Hai câu A và C.
D qua A 2,2,1 và song song với đường
Câu 34: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d : x 2 4m; y 3 2m; z m 5 m�� .
thẳng
�x 2y 2 0
�x 2y 2 0
�x 2y 2 0
�
�
�
x 4z 6 0
y 2z 4 0
x 4z 6 0
A. �
B. �
C. �
D. Hai câu A và B
Câu 35: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
yOz .
A.
y 3 0; z 1 0
B.
y 3 0; z 1 0
D
C.
qua
B 2, 3,1
y 3 0; z 1 0
và vng góc với mặt phẳng
D.
y 3 0; z 1 0
D qua E 5,2, 3 và vng góc với trục z'Oz
Câu 36: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
tại H.
2x 5y 25 0; z 3 0
2x 5y 0; z 3 0
A.
B.
2x 5y 0; z 3 0
2x 5y 0; z 3 0
C.
D.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
D qua F 3,4,2 và vng góc với mặt phẳng
Câu 37: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
P : 4x 3y 5z 2 0.
A.
�x 4y 7 0
�
5x 4z 7 0
�
B.
�
3x 4y 7 0
�
5x 4z 7 0
�
C.
Câu 38: Viết phuong trình tổng quát của đường thẳng
d : x 2y z 0; x 3y z 6 0.
A.
�
2x y 6 0
�
5x z 19 0
�
�
2x y 6 0
�
5x 2z 8 0
B. �
�3x 4y 7 0
�
�5y 3z 14 0
D
C.
qua
D. Hai câu B và C.
A 4,2,1
và song song với đường thẳng
�
2x y 6 0
�
5x z 19 0
�
D. Hai câu A và B
D là giao tuyến của hai mặt phẳng
Câu 39: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
P : 3x 2y 5z 12 0 và xOy .
3x 2y 12 0; z 0
3x 2y 12 0; z 0
A.
B.
2x 3y 12 0; z 0
2x 3y 12 0; z 0
C.
D.
Câu 40: Cho tam giác ABC có
phân giác trong BD của góc B.
x1 y 2 z 7
3
8
A. 1
x 1 y 1 z 7
3
8
C. 1
A 3, 1, 1 ; B 1,2, 7 ; C 5,14, 3
. Viết phương trình của đường
x 1 y 2 z 7
2
8
B. 1
x 1 y 2 z 7
3
4
D. 1
A 3, 1, 1 ; B 1,2, 7 ; C 5,14, 3
Câu 41: Cho tam giác ABC có
. Viết phương trình tổng quát
của đường trung trực (d) của cạnh BC của tam giác ABC.
�42x 22y 3z 107 0
�42x 22y 3z 107 0
�
�
3x 6y 2z 44 0
3x 6y 2z 44 0
A. �
B. �
�
42x 22y 3z 107 0
�
42x 22y 3z 107 0
�
�
3x 6y 2z 44 0
3x 6y 2z 44 0
C. �
D. �
Câu 42: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua
D : x 2 t, y 2t 1, z 1 3t t��
A 1,4, 3
và đường thẳng
7x y 3z 12 0 B. 7x y 3z 12 0 C. 7x y 3z 12 0 D. 7x y 3z 12 0
A.
Câu 43: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng
d : x t 4; y 3 t; z 3t 1 t ��
(D ) : x 2 3t; y 1 2t; z 2t 1
và
4x 7y z 10 0 B. 4x 7y z 10 0 C. 4x 7y z 10 0 D. 4x 7y z 10 0
A.
Câu 44: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng
d : x y 1 0; z 2 0
(D ) : x 2t 1; y t 2; z 1 3t
và
3x 3y z 5 0 B. 6x 6y 2z 7 0 C. 3x 3y z 5 0 D. 6x 6y 2z 7 0
A.
�x y 2z 2 0
Câu 45: Đường thẳng
D : �2x y z 5 0
�
có phương trình tham số là:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
�x t 1
�x t 1
�x t 1
�
�
�
�y 5t 3; t ��
�y 5t 3; t ��
�y 5t 3; t ��
�z 3t
�z 3t
�z 3t
A. �
B. �
C. �
D. Hai câu A và B
y 1
D : x2 1 y 3 z 32 ; d : x 3 2 2 z 44
Câu 46: Hai đường thẳng
.
A. Song Song
B. Trùng nhau
C. Chéo nhau
D. Cắt nhau
Câu
47:
Hai
dường
D : x 2t 3; y t 1; z 3t 2; d : x 4t 1; y 2t 5; z 6t 1; t ��
A. Song song
B. Chéo nhau
C. Cắt nhau
B. Cắt nhau
D. Trùng nhau
D : x 8t 1; y 1 14t; z 12t
Câu
48:
Hai
đường
thẳng
d : x 2y 3z 1 0; 2x 2y z 4 0 t ��
A. Chéo nhau
thẳng
C. Song Song
và
D. Trùng nhau
�
2x 3y z 6 0
Câu 49: Đường thẳng
A.
0,2,0
D : �x 5y 2z 10 0
�
B.
0,3,0
cắt trục y’Oy tại:
� 6 �
0, ,0�
�
5 �
�
C.
D.
0,2,0
�
3x 2y 2z 6 0
Câu 50: Với giá trị nào của m thì đường thẳng
A. -2
B. 5
Câu 51: Đường thẳng
A. Song song
D : �2x 3y z m 2 0
D : x2 1 1 y z 32
B. Vng góc
�
C. 11
cắt trục z’Oz?
D. 3
P : x 2y 4z 23 0:
và mặt phẳng
C. Cắt nhau
D. (D) chứa trong (P)
�x y 2z 1 0
(D ) : �
P :2x 2y 4z 5 0 và đường thẳng
�y 2z 3 0 :
Câu 52: Mặt phẳng
A. Cắt nhau
B. Vng góc
C. Song song
D. Chéo nhau
Câu 53: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song?
D : x 2 1
y 3 z1
;
m
m 2
A. 0
d : x 3
B. 2
y 1 z 2
3
2
m�0, m�2
C.
Câu 54: Với giá trị nào của a thì đường thẳng
P : 2x y a 3 z 2 0
với mặt phẳng
A. 5
B. -5
D : 3x 2y z 3 0;
C. -3
Câu 55: Với giá trị nào của m và n thì đường thẳng
P : m 1 x 2y 4z n 9 0?
A.
m 4; n 14
B.
m 4; n 10
D. 6
4x 3y 4z 2 0
D. 3
�x 3 4t
D :�
�y 1 4t
�z t 3 t��
�
C.
m 3; n 11
www.thuvienhoclieu.com
song song
song song với mặt phẳng
D.
m 4; n 14
Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
y 3 z 1
D : x 2 1 m m
2 vng góc với mặt phẳng
Câu 56: Với giá trị nào của m thì đường thẳng
P : x 3y 2z 2
A. 1
B. 5
Câu 57: Tính khoảng cách giữa
A. 6
B.
D. 7
C. 6
D
30
và
d .
C.
30
6
D.
30
5
D2 vng góc chung của D và d .
Câu 58: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
�y 2z 5 0
�y 2z 5 0
�y 2z 5 0
�
�
�
5x 16y 7z 43 0
5x 16y 7z 43 0
5x 16y 7z 43 0
�
�
A.
B.
C. �
�
2y z 5 0
�
16x 5y 7z 43 0
D. �
E. Đáp số khác.
ABCD.EFGH có AB a; AD b; AE c trong hệ trục Oxyz sao cho
Câu 59: Cho hìnhuhộp
nhật
uur uchữ
uur u
uur
A trùng với O; AB, AD , AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
BC , EF , DH . Tọa độ trọng tâm G1 của ABCD.EFGH là:
�a b c �
�a b c �
�4a 4b 4c �
, , �
, , �
�
�
�7 , 7 , 7 �
4a,4b,4c
4
4
4
2
2
2
�
�
�
�
�
A.
B.
C.
D. �
ABCD.EFGH có AB a; AD b; AE c trong hệ trục
Câu 60: Cho hìnhuhộp
nhật
uur uchữ
uur u
uur
A trùng với O; AB, AD , AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M , N , P lần lượt
BC , EF , DH . Viết phương trình tham số đường chéo BH .
�x a at
�x am
�
�
;t ��
�y bt
�y b bm ; m��
�z ct
�z c cm
A. �
B. �
�
x a atan t
�
�y btan t ;t ��
�
z ctan t
C. �
D. Cả ba câu A, B và C.
ABCD.EFGH có AB a; AD b; AE c trong hệ trục
Câu 61: Cho hìnhuhộp
nhật
uur uchữ
uur u
uur
A trùng với O; AB, AD , AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M , N , P lần lượt
BC , EF , DH . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN .
�
2bx 2ay ab 0
�
2bx 2ay ab 0
�
�
2cx az ac 0
2cx az 2ac 0
A. �
B. �
C.
�
2bx 2ay ab 0
�
2cx az 2ac 0
�
Oxyz
sao cho
là trung điểm
Oxyz sao cho
là trung điểm
�2ax 2by ab 0
�
�2ax cz 2ac 0
D.
AB a; AD b; AE c
Oxyz
ABCD.EFGH có
Câu 62: Cho hìnhuhộp
nhật
trong hệ trục
sao cho
uur uchữ
uur u
uur
A trùng với O; AB, AD , AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
BC , EF , DH . Tính khoảng cách từ B đến đường chéo EC .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
A. b a c
2
2
2
2
B. b a b c
2
b a2 b2 c2 a2 c2
a b c a c
b a c
2
2
a b c
2
C.
2
2
2
2
2
2
2
2
D.
AB a; AD b; AE c
Oxyz
ABCD.EFGH có
Câu 63: Cho hìnhuhộp
nhật
trong hệ trục
sao cho
uur uchữ
uur u
uur
A trùng với O; AB, AD , AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
BC , EF , DH . Tính khoảng cách giữa NP và CG .
2ab a2 4b2
a2 4b2
A.
a2 4b2
2ab
c 2
a 4b2
abc
a
B.
C.
D.
ABCD.EFGH có AB a; AD b; AE c trong hệ trục Oxyz sao cho
Câu 64: Cho hìnhuhộp
nhật
uur uchữ
uur u
uur
A trùng với O; AB, AD , AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
BC , EF , DH . a, b,c phải thỏa mãn điều kiện nào để MP và EC vuông góc?
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A. a b c 0
B. a 2b c 0
C. 2a b c 0
D. 2a b c 0
ABCD.EFGH có AB a; AD b; AE c trong hệ trục Oxyz sao cho
Câu 65: Cho hìnhuhộp
nhật
uur uchữ
uur u
uur
A trùng với O; AB, AD , AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
BC , EF , DH . Viết phương trình tổng quát của giao tuyến d của mặt phẳng MNP và xOy
2bcx 2cay 2abz 3abc 0; z 0
2bcx 2cay 2abz 3abc 0; z 0
A.
B.
bcx cay abz abc; z 0
bcx cay abz abc 0; z 0
C.
D.
y 3
D : x2 1 4 z 42
Câu 66: Tính góc của hai đường thẳng
và
d : x 3 2t; y 2t 4; z 2 t �� .
0
A. 75
0
B. 60
Câu 67: Đường thẳng
?
A.
C.
d : x 3 4
1
0
C. 30
0
D. 45
D : x 3y 2z 7 0; x 2y z 5 0 vng góc với đường thẳng nào sau đây
y 2
z 5
4
�x 2y 3 0
2
d : x 3 t; y 2t 1; z 2 3t, t ��
3
d : �x z 2 0
B.
�
D. Hai câu A và B
D qua A 2,3,1 cắt đường thẳng
Câu 68: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
D1 : x 3 2 y 3 z 2 1
D2 : x t 2; y 4 2t; z 3 t, t ��
và vng góc đường thẳng
A.
�5x 3y 9z 10 0
�
�x 2y z 5 0
C.
�5x 3y 9z 10 0
�
�x 2y z 5 0
Câu 69: Hai đường thẳng
của B là:
(d1 ) :
B.
�5x 3y 9z 10 0
�
�x 2y z 5 0
D.
�
3x 5y 9z 10 0
�
�x 2y z 5 0
x 1 y 1 z 2
4
2
3 và
�4 x5 y 9 0
(d 2 ) : �
3 x 5 z 7 0 cắt nhau tại B .Tọa độ
�
www.thuvienhoclieu.com
Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
B
(1,
1,
2) .
B.
C. B(1, 1, 2) .
D. B (1,1, 2) .
�x 2t 3
�x 5 t '
�
�
�y 3t 2
�y 1 4t '
�
�z 20 t '
z 4t 6
Câu 70: Hai đương thẳng ( d1 ) : �
và (d 2 ) : �
cắt nhau tại C .
A. B (1,1, 2) .
Tọa độ điểm C là:
A. C (3, 7,18)
B. C (3,7,18)
C. C (3, 7, 18)
�x 2 y 3z 0
�
2 x y z 5 0 .Tìm kết quả sai:
(
V
)
Câu 71: Cho đường thẳng
:�
� 9
�x 5 t
�
7
�
�y 7t
�x t
�x 2 t
5
�
�
�
�y 14 7t
�y 7t
�z 5t
�z 9 5t
�z 1 5t
�
A. �
B. �
C. �
Câu 72: khoảng cánh giữa hai đường thẳng :
D. C (3,7,18) .
D.
�x 2 5t
�
�y 3 2t
�z 1 t
�
�x y 0
�x 3 y 1 0
(d1 ) : �
(d 2 ) : �
�x y z 4 0 và
�y z 2 0 là:
3
6
9
9
A. 31
B. 62
C. 62
D. 31
�x y z 5 0
�2 y z 5 0
(d 2 ) �
�
�4 x 2 y 5 z 4 0
Câu 73: Cho hai đường thẳng (d1 ) : �x 3 y 6 0 và
Tìm câu đúng :
A. ( d1 ) và (d 2 ) chéo nhau .
C. ( d1 ) và (d 2 ) song song với nhau .
�x 2 2t
�
(d ) �y 1 t
�z 1
�
Câu 74: Cho 2 đương thẳng
và
B. ( d1 ) và (d 2 ) vng góc nhau.
D. ( d1 ) và (d 2 ) trùng nhau.
�x 1
�
(V) �y 1 t
�z 3 t
�
V có phương trình tổng qt :
Mặt phẳng ( P) chứa (d ) và song song với
A. x 2 y 2 z 2 0
B. x 2 y 2 z 2 0
C. x 2 y 2 z 2 0
D. x 2 y 2 z 2 0.
�y z 4 0
�
Câu 75: Cho điểm A(2,-1,1) và đường thẳng (V) : �2 x y z 2 0 . Gọi A ' là điểm đối xứng của A
qua (V) . Tọa độ điểm A ' là:
A. A '(1, 7, 0)
B. A '(0, 7,1)
C. A '(0,1, 7)
D. A '(1, 0, 7)
�x 2 t
�
d : �y 1 t
�x 2 z 2 0
V : �
�z 2t
�
�y 3 0
Câu 76: Cho hai đương thẳng chéo nhau
và
P song song và cách đều d và V có phương trình tổng qt:
Mặt phẳng
A. x 5 y 2 z 12 0. B. x 5 y 2 z 12 0. C. x 5 y 2 z 12 0. D. x 5 y 2 z 12 0 .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
x 3 y 1 z 1
x7 y 3 z 9
d2 : �
�
d1 :
1
2
3 .
�
1
2
1
Câu 77: Cho hai đường thẳng :
và
Chọn câu trả lời đúng :
d d
d d
A. 1 và 2 cắt nhau.
B. 1 và 2 vng góc nhau.
d d
d d
C. 1 và 2 trùng nhau .
D. 1 và 2 chéo nhau.
x y
d : z 3
A 3, 2,1
chứa điểm A và d
2 4
Câu 78: Cho điểm
và đương thẳng
.Mặt phẳng
có phương trình tổng quát là :
A. 14 x 15 y 8 z 24 0.
B. 14 x 5 y 8 z 24 0.
C. 14 x 5 y 8 z 24 0.
Câu 79: Cho điểm
P 3,1, 1
D. 14 x 5 y 8 z 24 0 .
�4 x 3 y 13 0
d :�
�y 2 z 5 0
và đường thẳng
d có tọa độ :
Điểm P’ đối xứng với P qua đường thẳng
P ' 5,7,3 .
P ' 5, 7, 3 .
P ' 5, 7,3 .
P ' 5, 7,3
A.
B.
C.
D.
.
�x 2 y z 0
x 1 y 2 z 3
d2 : �
d1 :
�2 x y 3 z 5 0
1
2
3 và
Câu 80: Cho hai đương thẳng :
Khoảng cách giữa
1
.
A. 13
d1
và
B.
Câu 81: Cho đường thẳng
d có tọa độ :
K 4, 3, 3 .
A.
Câu 83: Cho điểm
lên đương thẳng
A.
H 2, 3,1 .
B.
C.
và điểm
K 4,3, 3 .
C.
�4 5 7 �
H� , , �
.
3
3
2
�
�
B.
và đường thẳng
H 2, 3, 1 .
D.
1
.
26
.Điểm K đối xứng với điểm I qua đường
K 4, 3,3 .
D.
K 4,3,3 .
.Gọi H là hình chiếu vng góc của C lên AB
�4 5 7 �
H� , , �
.
3
3
3
�
�
C.
�4 5 7 �
H� , , �
D. �3 3 3 �.
�x 2 y z 9 0
�2 y z 5 0
.Gọi H là hình chiếu vng góc của I
d :�
.Tìm tọa độ H là:
B.
2
.
13
I 2, 1,3
A 1, 2,3 , B 2,1,1 , C 5, 0, 0
I 1,1,1
d
là:
2
.
26
�x 1 2t
d :�
�y 2 t
�z 3t
�
thẳng
Câu 82: Cho ba điểm
.Tọa độ điểm H là:
�4 5 7 �
H�, , �
.
3
3
3
�
�
A.
d2
C.
H 2,3,1 .
D.
H 2,3,1 .
A 2,3,5
P : 2 x 3 y z 17 0. Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua
Câu 84: Cho điểm
và mặt phẳng
P .Tọa độ điểm A’ là :
12 18 34 �
12 18 34 �
12 18 34 �
�
�
�
� 12 18 34 �
A '� , , �
.
A '� , , �
A '� , , �
.
A'�
, , �
.
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
�
�
�
�
�
�
�
�
A.
B.
C.
D.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
A a, 0, 0 B 0, b, 0 , C 0,0, c
Câu 85: Cho các điểm
,
với a, b, c là các số dương thay đổi,nhưng luôn
1 1 1
2.
ABC sẽ luông đi qua một điểm cố định I.Tọa độ điểm cố định đó là:
thỏa a b c
Mặt phẳng
�1 1 1 �
�1 1 1�
I�, , �
.
I�
, , �
.
I 1,1,1 .
I 2, 2, 2 .
A.
B.
C. �2 2 2 �
D. � 2 2 2 �
Câu 86: Cho ba điểm
A. 13
A 4, 4, 0 , B 2, 0, 4 , C 1, 2, 1
.Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng:
C. 26
D. 19
B. 17
x 3 y 1 z 1
x7 y 3 z 9
,(d 2 ) :
7
2
3
1
2
1
Câu 87: Cho hai đường thẳng:
và mặt phẳng ( ) : x y z 3 0 .
(d1 ) :
Hình chiếu của (d 2 ) theo phương của ( d1 ) lên mặt phẳng ( ) có phương trình tổng qt:
2 x y 4 z 53 0
2 x y 4 z 53 0
�
�
.
.
�
�
x
y
z
3
0
x
y
z
3
0
�
�
A.
B.
2 x y 4 z 53 0
�
.
�
C. �x y z 3 0
2 x y 4 z 53 0
�
.
�
D. �x y z 3 0
x 5 y 1 z 7
x 3 y 2 z 1
d2 :
3
6 và
14
5
2 cắt nhau tại A .Tọa
: 2
d
Câu 88: Hai đường thẳng 1
độ của A là:
A 3, 2,1 .
A 3, 2,1 .
A 3, 2, 1 .
A.
B.
C.
D.
x 1 y 2 z
x3 y 2
(d 2 ) :
2
2 và d2
14
4
Câu 89: Cho hai đường thẳng (d1) 1
độ của A là:
A. A(3, 2,1).
B. A(3, 2,1).
C. A(3, 2, 1).
D.
A 3, 2,1
.
z
4 cắt nhau tại A . Tọa
A(3, 2,1).
-----------------------------------------------
Câu 90: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019) Trong không gian Oxyz cho cho các điểm A(2; -1; 0), B(1;
2; 1), C(3; -2; 0), D(1; 1; -3). Đường thẳng đi qua D vng góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
�x t
�x 1 t
�x t
�x 1 t
�
�
�
�
.
.
�y t
�y 1 t .
�y t
�y 1 t .
�z 3 2t
�z 1 2t
�z 2 3t
�z 1 2t
A. �
B. �
C. �
D. �
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: Chọn D
Câu 2: A đúng. Chọn A
Câu 3: A đúng. Chọn A
Câu 4:
r r uuur
�
a,b�
.AB 0 � D
d cùng nằm trong một mặt phẳng
� �
và
a1 : a2 : a3 �۹��
b1 : b2 : b3
a1
b1
a2
b2
a3
b3
D
và
d
cắt nhau.
Chọn B
Câu 5:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
r r uuur
�
a,b�
.AB 0 � D
d cùng nằm trong một mặt phẳng
� �
và
a1 : a2 : a3 b1 : b2 : b3 �
A � d � D
và
d
a1 a2 a3
� D
b1 b2 b3
và
d
cùng phương
A x1 , y1 , z1 � D
và
song song.
Chọn A
Câu 6:
r r uuur
�
a,b�
.AB �0 � D
d chéo nhau.
� �
và
Chọn D
Câu 7:
Aa1 Ba2 Ca3 0
�
�� d / / P
Ax0 By0 Cz0 D �0�
Chọn C
Câu 8:
B đúng
Chọn B
uuuu
r
r
k�R\ 0
AH
ka
Câu 9: Sai ở giai đoạn II, vì
thì
Chọn C
Câu 10:
C đúng
Chọn C
Câu 11:
D song song với P và Q � Một vectơ chỉ phương của D là:
uu
r uur uur
r
aP �
nP ,nQ � 10 1,1,1 � a 1,1,1
�
�
uur
r uur
. R 3 1 2 0 � D / / R
R nR 3,1,2 � an
Pháp
:
uuuur vectơ của
r
NM 2,2,2 2 1,1,1 2a� D qua N 3, 4,1
uu
r
r
2 2 2
uu
r
ns 2,2, 2 �
2 � a
n
1 1
1
cùng phương với s
� D
vng góc với
S .
Chọn D
Câu 12:
Pháp vectơ của hai mặt phẳng
P : 2x y 4z 1 0 và
uu
r
uu
r
n1 2, 1,4 ; n2 2,4, 1 .
uur uu
r uu
r
�
a
n
,
n
5 3, 2, 2 5 3,2,2
D
là D �1 2 �
�
Vectơ chỉ phương của
r
r
� a 3,2, 2 �a 3,2,2
Q :2x 4y z 5 0 là
Chọn D
Câu 13:
r
uuur
D : a AB 3, 6,6 3 1,2,2 3 1,2,2
Một vectơ chỉ phương của
www.thuvienhoclieu.com
Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
�x 3t 1
�x 2 m
�
�
� d �y 3 6t ;t �� hay D �y 3 2m ; m��
�z 6t 2
�z 4 2m
�
�
�x 1 tan t
�
hay D �y 3 2tan t ;t ��
�z 2 2tan t
�
Chọn D
Câu 14:
uuuur
d : MN 2,3,3 2,3,3
Một vectơ chỉ phương của
�x 2 2n
�
� d �y 3n 4 ; n��
�z 3 3n
�
Chọn C
�x 4 z 17
�
Câu 15: Từ phương trình của ( d1 ) ,tính x,y theo z được �y 3 z 10 .Thế vào phương trình của (d 2 ) ,
được z 4 , từ đó x 1, y 2 .
A(1, 2, 4) .Vậy chọn A .
Câu 16:
D / / x'Ox �
Vectơ chỉ phương của
�x t 1
�
� D �y 5 ;t ��
�z 2
�
Chọn A
Câu 17:
D / / d
ur
D
:
e
1 1,0,0
r
ur
r
D : a e 1,0,0 hay a 1,0,0
nên một vectơ chỉ phương của
1
�x 1 4t
�x 1 4m
�
�
� D �y 3 2t ;t ��hay D �y 2m 3 ; m��
�z 2 3t
�z 2 3m
�
�
Chọn D
Câu 18:
r
D / / d nên một vectơ chỉ phương của D : a 2,3,4 2,3,4
�x 5 2t
�
� D �y 2 3t ;t ��
�z 3 4t
�
Chọn B
Câu 19:
D yOz
r ur
r
D
:
a
e
1,0,0
hay
a
1,0,0
1
nên một vectơ chỉ phương của
�x 2 t
�
x 2 t
�
x 2 tan t
�
�
�
� D �y 4 ;t �� hay D �y 4 ;t �� hay D �y 4
;t ��
�z 2
�
�
z 2
z 2
�
�
�
www.thuvienhoclieu.com
Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
Chọn E
Câu 20:
Hai pháp vectơ của hai mặt phẳng
uu
r
uu
r
n1 2, 1,2 ; n2 1,3, 2
P : 2x y 2z 7 0 và Q : x 3y 2z 3 0 là
r uu
r uu
r
�
� 4,6,7 4, 6, 7
D
:
a
n
,
n
D / / d nên vectơ chỉ phương của
�1 2 �
�x 2 4t
�
x 2 4m
�
�
� D �y 3 6t ;t �� hay D �y 3 6m ; m��
�z 1 7t
�
z 1 7m
�
�
Chọn D
Câu 21:
D
A 2, 1,4
qua
và có vectơ chỉ phương là
�x 2 3m
�
� D �y 1 2m ; m��
�z 4 4m
�
r
a 3, 2,4 3,2, 4
Chọn C
Câu 22:
d : x 2t 2; y t 3; z 2t 1 t ��
x, y, z vào x 2y z 9 0 , ta có:
Thay
2t 2 2 t 3 2t 1 9 0 � t 1
� Tọa độ giao điểm A của D và d : A 0, 4, 1
Chọn B
Câu 23:
P : 2x 3y z 4 0; Q :2x 5y 3z 4 0 là:
Hai pháp vectơ của hai mặt phẳng
uu
r
uu
r
n1 2, 3,1 ; n2 2,5, 3
.
r uu
r uu
r
r
D :a �
n1 ,n2 � 4,8,16 � a 4 1,2,4
�
�
Một vectơ chỉ phương của
�
2x z 4
y 0� �
� x 1; z 2
2x 3z 4
�
Cho
�x 1 t
�
A 1,0,2 � D � D �y 2t
;t ��
�z 2 4t
�
Chọn A
Câu 24:
�
2 4t 4 2m
�
2t m 1
�
M��
3 t m 2 � �
� t 6; m 11
t m 5
�
�
2t 1 m
D cắt d tại
�
M 26, 9,11
Vậy
Chọn C
Câu 25:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 17
rwww.thuvienhoclieu.com
r
P
:
a
2,1,
1
;
b
1,2,4
Hai vectơ chỉ phương của
uuuu
r r r
P : AN �
a,b� 2,9,5
�
�
Pháp vectơ của
A 3,1, 2 � P � x 3 2 y 1 9 z 2 5 0
� P : 2x 9y 5z 5 0
Chọn B
Câu 26:
r
r
D
:
a
3,1,2
;
b
2,4, 1
Hai vectơ chỉ phương của
và 2
r r r
D :c �
a,b� 9,7,10
� �
Một vectơ chỉ phương của
� D : x 2 9t; y 7t 1; z 10t 1;t ��
D1
Chọn D
Câu 27:
�5 3 9 �
M � , , �
�2 2 2 �
Trung điểm M của BC:
uuuur �3 7 15 � 1
AM � , , � 3, 7,15
�2 2 2 � 2
Một vecto chỉ phương của AM:
� AM : x 1 3t; y 2 7t; z 15t 3; t ��
Chọn A
Câu 28:
Một
uuur vecto chỉ phương của AB:
AB 1, 3,7
y 2 z 3
y 1 z 4
hay x 2
3
7
3
7
2 y z 3
hay x 1
3
7
� AB : x 1
Chọn D
Câu 29:
uuur
AC 2 1, 2,4 .
Phương trình chính tắc của AC:
2x y 4 0 �
2x y 4 0
y 2 z 5 �
x 3
��
��
4x z 7 0 �
2y z 1 0
2
4
�
Chọn D
Câu 30:
uuur
uuur
AB 1, 3,7 ; AC 2 1, 2,4 .
Phá vecto của mặt phẳng (ABC):
r
uuur uuur
uuuu
r r
uuuu
r uuur
n �
AB, AC � 2,3,1 . AH n
AH
BC 1, 1,1
�
�
và
uuuu
r
r uuur
� AH �
n, BC � 4, 1,5
�
�
x 1 y 2 z 3
AH :
4
1
5
Phương trình chính tắc của
�x 4y 9 0
�x 4y 9 0
� AH �
�AH �
5x 4z 7 0
5y z 13 0
�
�
Chọn B
www.thuvienhoclieu.com
Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Câu 31:
D : x 3 4
y 1 z 5
2
4
Phương trình chính tắc của
�
4x 3y 11 0
�
2x 3y 11 0
� D �
� D �
4x 3z 31 0
2y z 3 0
�
�
Chọn C
Câu 32:
uuur
D : AB 2, 3,2
Một vecto chỉ phương của
D : x 2 4
y 2 z 3
3
2
Phương trình chính tắc của
�3x 2y 8 0
�
3x 2y 8 0
� D �
� D �
�x z 1 0
�2y 3z 5 0
Chọn A
Câu 33:
r
D / / d � Một vecto chỉ phương của D : a 3,2,4
D : x 3 3
Phương trình chính tắc của
�2x 3y 3 0 �
2x 3y 3 0
��
��
4y 2z 0
�4x 3z 6 0 �
Chọn D
Câu 34:
y1 z 2
2
4
r
D / / d � Một vecto chỉ phương của D : a 4,2,1
D : x42
y 2
z 1
2
Phương trình chính tắc của
�x 2y 2 0 �x 2y 2 0
��
��
�x 4z 6 0 �y 2z 4 0
Chọn D
Câu 35:
D yOz � D / / x'Ox . B92, 3,1� D ,
D là giao tuyến của hai mặt phẳng
P : y 3 và Q : z 1 qua B và vng góc với yOz .
Chọn B
Câu 36:
H 0,0, 3 .
uuur
D : HE 5,2,0
Một vecto chỉ phương của
Phương trình tổng quát của
�
2x 5y 0
� D �
�z 3 0
Chọn C
Câu 37:
nên
D : x 5 5
y 2
; z 3
2
r
D P � Một vecto chỉ phương của D : a 4,3,5
www.thuvienhoclieu.com
Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
y 4
D : x 4 3 3 z 52
Phương trình chính tắc của
�
3x 4y 7 0 �
3x 4y 7 0
� D �
��
5x 4z 7 0 �
5y 3z 14 0
�
Chọn E
Câu 38:
x 2y z 3 0 và x 3y z 6 0 là
Hai pháp vecto của hai mặt phẳng:
uu
r
uu
r
n1 1,2, 1 ; n2 1, 3,1
r uu
r uu
r
d : a �
n1 ,n2 � 1,2,5
�
�
Một vecto chỉ phương của
y 2
D : x 4 2 z 5 1
Phương trình chính tắc của
�
2x y 6 0 �
2x y 6 0
� D �
��
5x z 19 0 �
5y 2z 8 0
�
Chọn D
Câu 39:
P
cắt Ox và Oy tại
uuur
D
:
AB 2 2,3,0
� P :
A 4,0,0
và
B 0,6,0 .
Moojt vecto chir phuonwg cuar
x 4 y
; z 0 � 3x 2y 12 0; z 0
2 3
Chọn A
Câu 40:
uuur
uuur
BA 2, 3,6 � BA 7; BC 6,12,4 � BC 14
uuur
DC
BC
� uuur
2 �
BA
DA
D chia CA theo tỷ số k 2
� 5 2.3 1
�x
3
3
�
� 14 2 1
� D �y
4
3
�
� 3 2 1
5
�z
3
3
�
uuur 2
BD 1,3,8
3
Ta có
x 1 y 2 z 7
BD :
1
3
8
Nên
Chọn A
Câu 41:
uuur
uuur
BA 2, 3,6 , BC 2 3,6,2 .
ABC là
Pháp vecto của mặt phẳng
r
uuur uuur
n �
BA , BC � 42,22, 3
�
�
ABC : x 3 42 y 1 22 z 1 3 0
Phương trình
www.thuvienhoclieu.com
Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
� ABC :42x 22y 3z 107 0
Trung điểm M của BC:
M 2,8, 5
P của cạnh BC:
Phương trình mặt phẳng trung trực
P : x 2 3 y 8 6 z 5 2 0
� P :3x 6y 2z 44 0
� d :42x 22y 3z 107 0; 3x 6y 2z 44 0
Chọn C
Câu 42:
r
P : a 1,2,3 ; B 2,1,1 � D
Một vecto chỉ phương của
r uuur
P : b AB 1,5,4
Vecto chỉ phương thứ hai của
r r r
P :n �
a,b� 7,1,3
� �
Một pháp vecto của
� P : 7 x 1 1 y 4 3 z 3 0 � 7x y 3z 12 0
Chọn D
Câu 43:
r
D qua A 2,1, 1 và vecto chỉ phương a 3, 2,2
r
b
d
B
4,3,1
qua
và vecto chỉ phương 1, 1,3
r
r r
P :n �
a,b� 4,7,1
�
�
Pháp vecto của
P qua trung điểm MN 1,2,0 của đoạn AB
� P : 4 x 1 7 y 2 z 0 .1 0 � 4x 7y z 10 0
Chọn D
Câu 44:
D
M 1,2,1
r
a 2,1, 3
qua
và có vecto chỉ phương
y t � x t 1; z 2 � d : x t 1; y t; z 2
Cho
r
d qua N 1,0, 2 và có vecto chỉ phương b 1,1,0
r r r
P :n �
a,b� 3, 3,1
� �
Pháp vecto của
�
1�
E�
0,1, �
P qua trung điểm � 2 �của đoạn MN.
� 1�
� P :3 x 0 3 y 1 1�z � 0 � 6x 6y 2z 5 0
� 2�
Chọn B
Câu 45:
�x y 2
z 0� �
� x 1; y 3
2x y 5
�
Cho
x y 2z 2 0; 2x y z 7 0 là:
Hai pháp vecto của hai mặt phẳng
uu
r
uu
r
r uu
r uu
r
n1 1, 1,2 ; n2 2,1, 1 � a �
n1,n2 � 1,5,3
�
�
www.thuvienhoclieu.com
Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
�x 1 t
�
� D �y t 3 ; t ��
�z 3t
�
Chọn D
Câu 46:
r
D có vecto chỉ phương a 2,1,3
và
r
b 3,2,4
B 2,1, 4 � d
d
và
có vecto chỉ phương
A 1, 3,2 � D
uuur
r r uuur
AB 3,4, 6 � �
a,b�
.AB 2,1,1 . 3,4, 6 4 �0
� �
� D
d chéo nhau.
và
Chọn C
Câu 47:
r
a 2,1,3
và có vecto chỉ phương r
b 4,2,6 2 2,1,3
và có vecto chỉ phương
r
r
� a và b cùng phương � D và d cùng phương.
uuuur
r
MN 4, 6,3
a� D / / d
không cùng phương với
D qua M 3,1,2
d qua M 1,5,1
Chọn A
Câu 48:
D
qua
r
a 8, 14, 12
E 1, 1,0
có vecto chỉ phương
x 2y 3z 1 0 và 2x 2y z 1 0 là
Hai pháp vecto của hai mặt phẳng
uu
r
uu
r
n1 1, 2,3 ; n2 2,2, 1
r uu
r uu
r
d : b �
n1 ,n2 � 4,7,6
�
�
Vecto chỉ phương của
8 14 12
2
E 1, 1,0
d
7
6
Ta có: 4
và tọa độ
thỏa man phương trình của
Chọn D
Câu 49:
�
3y 6 0
x z 0� �
� y 2
5y 10 0
�
Cho
D cắt y'Oy tại 0,2,0
Vậy
Chọn D
Câu 50:
Cho
�
2z 6 0
�z 3
x y 0� �
��
z m 2 0 �z m 2
�
� m 2 3 � m 5
Chọn B
Câu 51:
D
D d
r
a 2, 1,3
có vecto chỉ phương
r
P có pháp vecto: n 1,2,4
www.thuvienhoclieu.com
Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
rr
� an
. 2.1 1.2 3 4 12 �0 � D
P cắt nhau.
và
Chọn C.
Chú ý: nếu địi hỏi hính tọa độ giao điểm thì viết phương trình tham số của
d : x 2t 1; y 1 t; z 3t 2 . Thay x, y, z vào phương trình P ta có t 1� Tọa độ giao điểm
M 1,2, 5
Câu 52:
Pháp vecto của
r
P
:
n
2, 2,4
x y 2z 1 0
2x y z 3 0
Hai pháp vecto của hai mặt phẳng:
và
là:
uu
r
uu
r
n1 1, 1,2 ; n2 2,1, 1
r uu
r uu
r
�
D
:
a
n
,
n
1,5,3
�1 2 �
�
Vecto
chỉ
phương
của
rr
� n.a 2 10 12 0
� 2
x
�x y 1 �
� 3
z 0� �
��
2x y 3 � 5
�
y
� 3
Cho
�2 5 �
� A � , ,0�
� D
P . Vậy D / / P .
�3 3 �
và tọa độ của A khơng thỏa mãn phương trình của
Chọn A
Câu 53:
r
D qua 1,3,1 và có vecto chỉ phương a 2,m,m 2 ; m�0 và m�2
r
d qua B 3, 1,2 và có vecto chỉ phương b 1,3,2
m 2
D / / d � 2 m
3
2
và
A � d � m 6
Chọn D
Câu 54:
�3x 2y 3
z 0� �
� y x 1
4x 3y 2
�
Cho
� 3x 2 x 1 3 � x 5; y 6 � A 5, 6,0 � D
uu
r
uur
n1 3, 2,1 ; n 2 4, 3,4 .
D :
Vecto chỉ phương của
r uu
r uu
r
r
a �
n1 ,n2 � 5,8,1 .
P
:
n
2, 1, a 3
�
�
Pháp vecto của
rr
. 0
A � P � a 5 0 � a 5
D / / P � an
và
Chọn B
Câu 55:
r
a
D
A
3,1,
3
qua
và có vecto chỉ phương 4,4,1
P : m 1,2, 4
Vecto pháp tuyến của
rr
�
an
. 0
�
m 4
�
m 4
��
��
D � P � �
�
3m n 2 �
n 14
�
�A � P
www.thuvienhoclieu.com
Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Chọn D
Câu 56:
r
D : a 2, m, m 2
Vecto chỉ phương của
r
P
:
n
1,3,2
Vecto pháp tuyến của
m m 2
� m 6
2
r
D P � a và nr cùng phương: 2 3
Chọn C
Câu 57:
uuur
r r
r r
�
� 5, 2, 1 �
� 30.AB 0,4, 2
a
,
b
a
,
b
� �
� �
r r uuur
r r uuur
�
a,b�
.AB 6 �
a,b�
.AB 6
�
�
�
�
d D ,d
30
5
Chọn D
Câu 58:
r
r
r r
r r
� 5, 2, 1 d �
c �
a
,
b
a, c�
�
� 0,6, 12 6 0,1, 2
� �
R :0 x 1 1 y 1 2 z 2 0 � y 2z 5
r r
r
�
e �
b
�,c� 5, 16,7 5 x 1 16 y 3 7 z 0 0
S : 5x 16y 7z 43 0
D2 : y 2z 5 0; 5x 16y 7z 43 0
Chọn B
Câu 59:
Ta có:
uuuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuuu
r
7OG1 OB OC OD OE OF OG OH
� 1
4a
�x 7 a a 0 0 a a 0 7
�
4b
� 1
� �y 0 b b 0 0 b b
7
� 7
4c
� 1
�z 7 0 0 0 c c c c 7
�
Chọn D
Câu 60:
B a,0,0 ; H 0, b,c
Ta có :
uuur
BH a, b, c a, b, c
�x a at
uuur �
BH �y bt
; t ��
�z ct
�
�x am
�
BH �y b bm ; m��
�z c cm
�
hay
www.thuvienhoclieu.com
Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
�
x a atan t
�
hay BH �y btan t ; t ��
�
z ctan t
�
Chọn D
Câu 61:
� b � �a
� uuuur � a b �
M �a, ,0�
; N � ,0,c� MN � , ,c�
� 2 � �2
�
�2 2 �
Ta có:
2 x a
a
�2bx 2ay ab 0
2y b z
�
b
c
�2cx az 2ac 0
Chọn B
Câu 62:
uuur
uuur
B a,0,0 ; E 0,0,c ; C a,b,0 BC 0,b,c ; EC a,b, c
uuur uuur
�
BC , EC � bc,0,ab
�
Ta có: �
uuur uuur
uuur
�
BC , EC � b a2 c2 ; EC a2 b2 c2
�
�
b a2 b2 c2 . a2 c2
d B, EC
a2 b2 c2
Chọn C
Câu 63:
�a
� � c�
N � ,0,c�
;P �
0,b, �
;C a,b,0 ; G a,b,c
�2
� � 2�
uuur � a
uuur �
c � uuur
c�
NP �
,b, �
; CG 0,0, c ; PC �
a,0, �
2�
2�
�2
�
uuur uuur �
uuur uuur
ac �
c 2
�
CG, NP � �bc, ,0� �
CG, NP �
a 4b2
�
��
�
�
2 �
2
uuur uuur uuur
2ab a2 4b2
�
CG, NP �
.PC abc d NP ,CG
�
�
a2 4b2
Câu 64:
� b � � c�
M�
a, ,0�
; P�
0,b, �
; E 0,0,c ; C a,b,0
� 2 � � 2�
uuuu
r � b c � uuur
MP �
a, , �
; EC a, b, c
� 2 2�
uuuu
r uuur
MP EC � MP.EC 0 � 2a2 b2 c2 0
Chọn D
Câu 65:
uuuur
uuuu
r
1
1
MN a,b, 2c ; MP 2a, b, c
2
2
uuuur uuuu
r
�
MN , MP � 3 bc,ca, ab
�
�
b�
. 0
MNP : bc x a ca�
�y 2 � abz
�
�
MNP : 2bcx 2cay 2abz 3abc 0
(d) :2bcx 2cay 2abz 3abc 0; z 0
www.thuvienhoclieu.com
Trang 25