Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận tân phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.31 MB, 126 trang )

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP TRONG
CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
SINH HOẠT TẠI QUẬN TÂN PHÚ

SVTH: NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN
MSSV: 0150020208
GVHD: TH.S BÙI KHÁNH VÂN ANH
TH.S NGUYỄN THỊ HỒNG

TP.HCM, 01/2017


LỜI CẢM ƠN
T
T

ê

ọ ậ

ng TP Hồ
M


ô
ợc rấ








ọc

ê

ự ậ



ê
ôT S

ôT S
V
ễn Thị Hồ




ệ ể



ồng th i em xin chân thành cả
n các
o, anh chị t P
T
ê

ng quậ T P ú
ớng
dẫn và cung cấp mọi thông tin, tài liệu c n thi t cho em trong quá trình làm luận
T

T
ô



ậ ợ ộ
ê
ú




ô
ô ớ

ệ ậ
ất lẫ
ô ủng hộ

ộng
viên cho con, là mộ ểm tựa vững chắc cho con an tâm họ ậ
ô
Nguồ
quá trình thự
ô




ô ậ
ô



ủ Q T





ê


ô




TÓM TẮT LUẬN VĂN

Mỗi ngày quận Tân Phú thu gom mộ ợng rác khá lớn 245,5 tấ /
(
89 608 ấ /
) T
ê
ô
ản lý chất thải rắn sinh ho
ê ịa
bàn quận vẫ
ợc quan tâm. Ý thứ
i dân v bảo vệ ô
ợc
50%

ô
ô
ồng tình
trong việc phân lo i rác t i nguồn; một s hộ
ẫn xả rác bừ
ổ rác ra
ê
… Mặc dù tỷ lệ
ê ị
95%
ô
c n phả
ợc cải thiện v
ện, chấ ợ

Từ những thực tr ng trên

n hành thực hiệ



ải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh ho t t i quận Tân
P ú‖
tài có sử dụng c
ập thông tin, s liệu;
u tra xã hội học thông qua 50 phi
u tra;
thực t ê ịa
bàn quận Tân Phú;
ng kê và xử lý s liệu ể

v
ữ t i nguồn, hệ th ng thu gom, trung chuyển, vận chuyển, công tác thu phí vệ
sinh môi
ng và

ải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh ho t
t i quận Tân Phú.
T

ực hiệ

ợc các nộ

:

Nêu hiện tr ng trong công tác quản lý chất thải rắn sinh ho t của quận Tân Phú

với kh
ợng phát sinh
2016
ảng 275,6 tấ /
T
ợc t
ộ phát
sinh rác thả
0 55 /
i.ngày. Tỷ lệ thu gom rác của quận là
95%, 5% rác còn l i thải b
ê
ất tr ng.
Dự

ợc kh
ợc s

ợng chất thải rắ
m 2025 là 444,2 tấn/ngày
ện, công nhân thu gom và vận chuyển c n thi t.

Phân tích nhữ
ợ ểm củ
ử lý rác thả
pháp thiêu hủ
t có thu hồi nhiên liệu, chôn lấp hợp vệ sinh và ủ phân com
ất cho việc xử lý rác thải của quậ T P ú
pháp ủ phân compost và chôn lấp hợp vệ sinh.




xuấ
ợc những giải pháp nhằm cải thiện và giải quy t những tồn t i
trong công tác quản lý
ải thiện v ph
tiệ
o nguồn nhân lực,
hoàn thiện công tác thu gom, vận chuyể
1
2 n; giảm thiểu, tái
sử dụng, tái ch rác thải; thực hiện phân lo i rác t i nguồn.


ABSTRACT

Everyday, Tan Phu district faces with a relatively large amount of waste, about
245,5 tons/day (approximatel 89.608 tons/year). However, the management of solid
w
P
‘ w
f
has not improved, more than 50 percent of households do not care as well as
disagreement in waste separation at home, some households throwing waste into
canals. Although the garbage collection rate in the district reaches 95 percent but the
garbage collection needs to be improved quite a lot of media, quality after collected.
I‘
"Assessing the
current situation and propose solutions in the management of solid waste activities in
T P

‖ and this thesis used the methods of collecting information and data,
methods of sociological surveys through 50 votes; method of field survey in the Tan
Phu district to assessing the current situation of storage of waste at the source,
collection systems, feeder, transportation, the environmental protection charge rates,
the volume of solid waste generated and propose solutions in the management of solid
waste activities in Tan Phu district.
The topic has done the following content:
Stating current situation in the management activities of solid waste in Tan Phu
District arising garbage volume in 2016 is about 275.6 tons/day. Calculating the speed
of waste generated per capita is 0.55 kg/person.day. The proportion district's waste
collection is 95%, 5% remaining garbage disposed to the canal, the empty lot.
Assessing the status of the management and solid waste collection in the Tan Phu
district, the volume of garbage generated approximatel 275.6 tons/day in 2016.
Calculate the speed of waste generated per capita is 0.55 kg/person.day
To forecast the solid waste quantities arising to 2025 will be 444.2 tons/day and
calculate the number of vehicles, workers collect and transport needed.
Analyze the advantages and disadvantages of these methods of garbage disposal
such as incineration methods, burn waste to energy, hygienic burying, composting to
provide the most optimal methods for the disposal of garbage Tan Phu district's waste
is compost methods and sanitary landfilling.
This thesis has proposed solutions to improve and resolve the current problems in
the management and improve the quality of media collection, training of human
resources, complete the collection and transportation such as collect garbage 1 day 2
times; reduce, reuse, recycle waste; carried out waste separation at source.


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

MỤC LỤC


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... vi
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
ẶT VẤ

1.

Ề .......................................................................................................1

2. MỤ TIÊU Ề TÀI .............................................................................................. 2
3. NỘI DU G Ề TÀI ............................................................................................. 2
4. PHƯƠ G PHÁP THỰC HIỆN ............................................................................2
ỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI THỰC HIỆN ......................................................... 3

5.

CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN .......................................................................................... 4
1.1 TỔNG QUAN VỀ IỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI VÀ TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH QUẬN TÂN PHÚ ..............................................................................4
1.1.1

u kiện tự nhiên ....................................................................................... 4

1.1.2

Tình hình kinh t - xã hội ............................................................................ 5

1.1.3


Tổ chức hành chính quận Tân Phú .............................................................. 7

1.2

KHÁI QUÁT VỀ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT .........................................9


1.2.1

ê

ĩ

ực chất thải rắn ..................................... 9

ản v chất thải rắn sinh ho t ............................................... 9

1.2.2

Khái niệ

1.2.3

Nguồn g c phát sinh chất thải rắn ............................................................. 10

1.2.4

Thành ph n ................................................................................................ 10


1.2.5

T

1.3

ộng của CTR .................................................................................... 11

NHỮNG NGHIÊN CỨU THỰC TIỄ TRO G VÀ GOÀI ƯỚC ..........13
ớc v quản lý chất thải rắn sinh ho t ..................... 13

1.3.1

Kinh nghiệm củ

1.3.2

Một s mô hình nhà máy xử lý rác ở Việt Nam ...........................................14

CHƢƠNG 2 HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH
HOẠT TẠI QUẬN TÂN PHÚ.................................................................................... 15
2.1 HIỆN TRẠNG PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TẠI QUẬN
TÂN PHÚ...................................................................................................................15
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

i



Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

2.2.1

Tổng quan CTRSH t i quận Tân Phú ....................................................... 15

2.2.2

Kh

2.2

ợng và thành ph n CTRSH t i quận Tân Phú ............................... 15

CÔNG TÁC QUẢ

2.2.1

Hệ th ng quả

Ý TRSH TRÊ
TRSH ê

ỊA BÀN QUẬN TÂN PHÚ ........17

ịa bàn quận ............................................ 17

ữ t i nguồn ...................................................................................... 18


2.2.2

TRSH ê

ịa bàn quận ......................................... 20

2.2.3

Hiện tr

2.2.4

Hiện tr ng hệ th ng trung chuyển và vận chuyển ..................................... 29

2.2.5

Dự báo kh

2.3

2025 .......................... 41

CÔNG TÁC THU PHÍ VỆ SINH VÀ PHÍ BVMT TẠI QUẬN TÂN PHÚ ..43
ở pháp lý ............................................................................................ 43

2.3.1

ê

2.3.2


Hiện tr

2.3.3

Những vấ

2.4

ợng rác thải quận Tân Phú tớ

ịa bàn quận Tân Phú .......................................... 46

còn tồn t i trong công tác thu phí vệ sinh và phí BVMT .. 49

CÔNG TÁC PHÂN LOẠI RÁC TẠI NGUỒN ..............................................51

2.4.1

Ý

2.4.2

Dự

2.4.3

ĩ

ủa việc PLRTN .......................................................................... 51

ểm PLRTN ............................................................................. 52
công tác PLRTN ................................................................... 54

CHƢƠNG 3 ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP ................................... 56
3.1
Á H GIÁ HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
SINH HOẠT ..............................................................................................................56
3.1.1

ữ t i nguồn....................................................................................... 56

3.1.2

Hệ th ng thu gom ...................................................................................... 56

3.1.3

Hệ th ng trung chuyển và vận chuyển ...................................................... 57

3.1.4

Phí BVMT ................................................................................................. 58

3.1.5

ở vật chất, nguồn nhân lực ................................................................. 58

3.2

Ề XUẤT CÁC GIẢI PHÁP ..........................................................................59



3.2.1

ồn nhân lực trong công tác thu gom ........ 59

3.2.2

Giải pháp v tổ chức, quả

3.2.3

Biện pháp hoàn thiện công tác thu gom, vận chuyển................................ 60

3.2.4

Phân lo i rác t i nguồn .............................................................................. 66

3.2.5

Giảm thiểu, tái sử dụng, tái ch rác thải sinh ............................................ 74

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

, chính sách ................................ 60

ii



Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

3.2.6

Giải pháp v xử lý rác thải sinh ho t......................................................... 76

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 80
KẾT LUẬN ................................................................................................................80
KIẾN NGHỊ ...............................................................................................................81
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 82
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 83

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

iii


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BCL

Bãi chôn lấp

BVMT


Bảo vệ

CTR

Chất thải rắn

CTRSH

Chất thải rắn sinh ho t
ê

LCQ-TNMT-TC-CT
N3

Ngã 3

N4

Ngã 4

ô

Q

ng

-T

ê Mô T


-CP

Nghị ịnh - Chính Phủ

PLRTN

Phân lo i rác t i nguồn

Q

Quy

TN&MT

T

TNHH

Trách nhiệm hữu h n

TT-BTC

T ô

- Bộ Tài chính

TT-BXD

T ô


- Bộ Xây dựng

TTC

Tr m trung chuyển

UBND

Ủy ban nhân dân

VSDL

Vệ sinh dân lập

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

ng-Tài Chính-Cục Thu

ịnh
ê



ng

iv



Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

DANH MỤC BẢNG


11D



12



13T


ô








ậ T
ậ T


P ú ừ
P ú

ấ 5

Bảng 1.4 Diện tích tự nhiên, dân s

2009 -

2015 ............... 5
2009 – 2014 ..... 6





ớ ................. 6

ng ............................................................. 7

Bảng 1.5 Nguồn g c phát sinh chất thải rắn.................................................................. 10
Bả

16T

Bảng 2.1 Kh

TR ô

i theo nguồn g c phát sinh ........................ 10


ợng CTRSH từ

Bảng 2.2 Ph




o kh

2011 – 2015 ...................................................... 15
ợng của các nguồn thải CTRSH quận Tân Phú ......... 16

2 3 Tỷ lệ % CTRSH theo thành ph n chất thải .................................................... 17

Bảng 2.4 S hộ vệ sinh dân lập và s hộ lấy rác theo từ

ng của quận Tân Phú 21

Bảng 2.5 Tổng hợ

ủa lự
ợng rác dân lập
ê ịa bàn quận............................................................................................................ 23
Bả

26

ểm h


ê

ịa bàn quân Tân Phú .................................. 30

Bảng 2.7 Dân s dự báo của quận Tân Phú tớ
Bảng 2.8 Dự báo kh

2025 ............................................ 41

ợng rác phát sinh quận Tân Phú tớ

2025 ...................... 43

Bảng 2.9 Mức phí vệ
i với hộ dân chỉ sử dụ
ể ở, không ho ộng kinh
doanh ............................................................................................................................. 44
Bảng 2.10 Mức phí vệ

i với ngoài hộ dân, có ho

ộng kinh doanh ................ 45

Bảng 2.11 Bảng tổng hợp mức phí – mức thu phí – mức trích nộp ngân sách ............. 48
Bảng 3.1 S thùng 660L và s ô
của hộ

2017 ớ

ể thu gom CTR sinh ho t một ngày hai ca

2025 ................................................................... 63

Bảng 3.2 S thùng 660L và s ô
của hộ

2017 ớ

ể thu gom CTR sinh ho t một ngày một ca
2025 ................................................................... 65

Bảng 3.3 Bảng phân lo i rác thải................................................................................... 66
Bảng 3.4 S thùng 660L và s ô
ể thu gom CTR thực phẩm của hộ
từ
2017 ớ
2025 ............................................................................................. 72
Bảng 3.5 S thùng 660L và s ô
ể thu gom CTR còn l i của hộ

2017 ớ
2025 ................................................................................................. 74
Bảng 3.6 Một s giải pháp tái sử dụng CTRSH ............................................................ 75


37

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng








............................................. 77
v


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Trụ sở Ủy ban nhân dân quận Tân Phú. ........................................................... 4
ồ hành chính quận Tân Phú ..................................................................... 8

Hình 1.2 Bả

(

Hình 2.1 Ph
H

22S

ợng) của các nguồn thải. ........................................... 16

ồ tổ chức quản lý CTRSH quận Tân Phú. ............................................... 18
ử lý rác của các hộ


Hình 2.3 Tỷ lệ ph

................................. 19

Hình 2.4 Xí nghiệp vận chuyển s 2 – Tr m trung chuyển rác T
Hình 2.5 S



V

T

........... 20

ện sử dụng của các hộ vệ sinh dân lập ............................ 25

Hình 2.6 Thu gom CTRSH bằng thùng 660L ............................................................... 26
Hình 2.7 Quy trình thu gom, vận chuyển rác quận Tân Phú ......................................... 27
Hình 2.8 Một s



ê

ịa bàn quận Tân Phú ....................... 29

Hình 2.9 Một s


ểm h n ở quận Tân Phú. .................................................................. 33
V

Hình 2.10 Lộ trình thu gom rác v tr m trung chuyển T

T

........................ 35

Hình 2.11 Lộ trình thu gom rác các chợ của quận Tân Phú .......................................... 36
ểm tập k t lớn của quận Tân Phú ................. 37

Hình 2.12 Lộ trình thu gom rác từ

Hình 2.13 Lộ trình thu gom từ tr m ép rác Tân Bình v nhà máy xử lý Vietstar. ........ 38
Hình 2.14 Lộ trình thu gom vận chuyển rác v nhà máy xử lý Vietstar ....................... 39
Hình 2.15 Biên lai thu ti n phí, lệ phí BVMT. .............................................................. 47
Hình 2.16 Ý ki

i dân v mức phí BVMT........................................................... 51

Hình 2.17 Thùng rác phân lo i t
Hình 2.18 Khảo sát ý ki
H

31

H

32Q


ủa các hộ

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

ô

ê

T

T nh. ........................... 53

i dân v PLRTN. ........................................................ 54
công tác thu gom, vận chuyển. ................... 57
ợng từ rác thải............................................................. 77

vi


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong nhữ
ớng tới mục tiêu phát triển b n vữ



ảng,
Qu c hội và Chính phủ luôn quan tâm chỉ o phát triển kinh t – xã hội gắn với coi
trọng bảo vệ, cải thiệ
ô
ợc nhi u k t quả tích cực, t o ti
t t

ng công tác bảo vệ ô
ng th i gian tới. Tuy nhiên, cùng với sự phát
triển kinh t – xã hội, thực tr
ô
ảy sinh nhi u hệ lụy phức t p với
ợng chất thải rắ

n sức kh e
ô
ng. Thành ph Hồ
M
ô ị tập trung rấ ô
hiệ
ải mỗi ngày mộ ợng rác khổng lồ ợ
ợc quản
lý một cách chặt ch , một ph
ợ ô
ô
ô ị xử lý, một ph
ợc
ổ xu ng kênh r ch, nhữ
ất tr ng gây ra ô nhiễ

ô
ng xung quanh,
thoái hoá nguồ
ớc ng m và ả
ởng tới vẻ m quan của thành ph . Ngoài ra
công tác quản lý còn nhi u bất cậ
ực thu gom còn thấp, rác thả
i
t i nguồ
ợc thu gom lẫn lộn với chất thải rắn công nghiệp và chuyể
n bãi chôn
lấ H
ữa Việ
ở thành thành viên của tổ chứ
i th giới WTO,
mở rộ
ữa m i quan hệ hợp tác qu c t , phát triển du lịch thì việc t o dựng cảnh
ô
ô ị trong lành, xanh s
p là yêu c u c n thi t nhằm thu hút
khách du lị

ể phát triển kinh t T ớ
c n có chi
ợc cụ thể nâng cao hiệu quả quản lý, cải ti n công thu gom, tái ch , xử
lý góp ph n giảm thiểu chất thải, ti t kiệm tài nguyên thiên nhiên, nâng cao hiệu quả
kinh t và cải t
ô
ng.
Hiện nay toàn bộ ợ

ợc thu v bãi chôn lấp. Tuy nhiên ph
ất dành
cho việc chôn lấp thành ph không còn nhi u cho nên việ ổ rác vào bãi chôn lấ
hiện nay là không hợ
ợng rác thực phẩm chi m tỉ lệ rất cao so với các lo i
chất thải rắ
ê
n vào việ
ử lý chất
thải rắn (xây dựng bãi chôn lấp hợp vệ sinh, tr m xử
ớc rò rỉ,..), trong khi thành
ph
ồn nguyên liệu dồi dào cho các nhà máy sản xuất phân
compost. Ngoài ra, còn có các thành ph n có khả
: ấ
… u
ợc phân lo i và tái ch không chỉ giúp giảm chi phí quản lý chất thải rắn, mà còn
giúp ti t kiệm nhi u tài nguyên và giảm thiể
ộng tiêu cự
ô
ng. Thí
ểm phân lo i rác t i nguồ
ợc tổ chức và triển khai một s quậ
ận 1, 3,
5, 6 và quận Bình Th nh. Ngoài ra Công ty Trách nhiệm hữu h Mô
ng – ô ị
Thành ph Hồ C M

ô
i rác t i nguồn

cho một s hộ
ê ịa bàn quậ T P ú V

tài “Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải
rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú” với mong mu n góp một ph n vào giải quy t các
vấ
ện nay trong công tác quản lý và thu gom rác thải sinh ho t của
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

1


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

ồng th i góp ph n vào sự phát

quận Tân Phú nói riêng và của thành ph
triển b n vững của thành ph .
2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI

ện tr ng, dự báo t
ộ phát sinh chất thải rắ ô ị và
giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh ho t t i quận Tân Phú.

xuất các

3. NỘI DUNG ĐỀ TÀI

 Tổng quan v quận Tân Phú và hệ th ng quản lý CTR t i quận Tân Phú.

giá hiện tr ng, dự báo dân s và t
ộ phát sinh CTR t i quậ T P ú n
2025
ững mặt h n ch còn tồn t i trong công tác thu gom t i
quận Tân Phú.

xuấ
ể quản lý hiệu quả CTR ở quận Tân Phú.
4. PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN
 P
ập tài liệu, s liệu
 P
u tra
 P
 P
ng kê và xử lý s liệu
 P
ự báo kh
ợng
 P
ê
a. Phƣơng pháp thu thập số liệu, tài liệu
tài thực hiện luận
tìm chọn những khái niệ

thu thập thông tin qua sách báo, tài liệu nhằm mụ

ở lí luậ

tài.

Nguồn tài liệu nghiên cứu tham khảo trong luậ
khoa học, s liệu th ng kê, từ quá trình thực tập t
quậ T P ú…

bao gồm: giáo trình, báo cáo
T
ê

ng

b. Phƣơng pháp điều tra
Nhằ
ận thứ
u tra kh
câu h i ph ng vấ
u tra trên 50 hộ
dân thuộc nhi u thành ph
chứ

ô





ựng bảng
ợc ph ng vấn là nhữ
i

ộ, nhân viên, công nhân, viên

c. Phƣơng pháp quan sát
Quan sát và ghi l i những thói quen hàng ngày củ
i dân v
ữ và thải b
ức củ
i dân v vấ
vệ
ô
ng. Bên c
quan sát nắm bắt cách thức thu gom, vận chuyển chất thải rắn củ ội vệ sinh t
ểm
nghiên cứu nhằm bổ sung cho việ
ụng mô hình phân lo i rác sau này.

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

2


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

d. Phƣơng pháp thống kê và xử lý số liệu
Trình bày s liệu thu thậ
ợc qua các bảng, th ng kê l i s liệu từ
tra, khảo sát 50 hộ dân. Xử lý s liệu th ng kê bằ


biể ồ. Từ
ú
ậ é
các s liệu thu thậ
ợc.

u
ới d ng

e. Phƣơng pháp dự báo khối lƣợng
Sử dụng công thức Euler cải ti
2025.

ể ớc tính dân s

ợc biểu diễ

Công thức Euler cải ti



2016 ớ

:

= Ni + r. Ni.

T


(

)
(

)
(

r: t



(%/
(

Từ





)
)

)

ợng chất thải rắn phát sinh trong cùng khoảng th i

f. Phƣơng pháp chuyên gia
T

ô
vệ

ảo ý ki
ớng dẫn của các th
ng TPHCM, cán bộ Phòng TNMT, nhữ
ô
ng quận Tân Phú.

5. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI THỰC HIỆN

i ợng: Chất thải rắn sinh ho t.
 Ph m vi củ
:
tài chỉ gói gọn trong ph

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

ô
i học Tài nguyên
i trực ti p làm việc công tác

ịa bàn quận Tân Phú.

3


Luận văn tốt nghiệp

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1 TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI VÀ TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH QUẬN TÂN PHÚ
1.1.1
Điều kiện tự nhiên
a. Vị trí địa lý
Quận Tân Phú là quận nội thành mớ
ợc thành lập của Thành ph Hồ Chí
M
T ớ
2003
ận Tân Phú là ph
ất phía Tây của quận Tân Bình. Quận
T P ú ợc thành lập vào ngày 02/12/2003 theo Nghị ịnh s 130/2003/ -CP
ngày 05/11/2003 của Chính phủ.
ịa chỉ trụ sở UBND quận Tân Phú: s 70A Tho i Ngọc H
Th nh, quận Tân Phú, TPHCM.

ng Hòa

Hình 1.1. Trụ sở Ủy ban nhân dân quận Tân Phú.
Là quận có dân s
2015
toàn quậ
470 272
i
với tổng diện tích tự nhiên là 1.606,98

(
ất nông nghiệ
7 98% ất ở
48,49% và dân nhậ

n chi m 44,22%). Tân Phú là quận có t

ô ị hóa nhanh, tập trung nhi
ở, doanh nghiệp, sản xuấ
y
ủ các ngành kinh t
ô
ệp, nông nghiệ
i, dịch vụ, du lịch,
khách s n, nhà hàng, xây dựng, xây lắp, giao thông vận tả …
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

4


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú



ịa giới hành chính của quận:






P
ô :
ận Tân Bình
Phía Tây: giáp quận Bình Tân
Phía Nam: giáp các Quận 6, 11
Phía Bắc: giáp Quận 12.

b. Đặc điểm khí hậu
Quận Tân Phú là một quận của TP.HCM nên quận có khí hậu gi ng khí hậu của
TP H M
ẩm và chịu ả
ởng của gió mùa. Quậ
nắng rõ rệ M

5 n tháng 11 và mùa nắng từ
11 n tháng 5
28 10C. Nhiệ
2 245 9

Nhiệ ộ
0
25 C. S gi nắ


: 1 779 4

ộ cao nhất là 390C và thấp nhất là

.
ộ ẩm trung bình là 74%

1.1.2
Tình hình kinh tế - xã hội
a. Dân số
Quận Tân Phú có diện tích tự nhiên 16,0698 km2, dân s trung bình 470.272
i gồm có 112.322 hộ và 68 khu ph , mậ ộ dân s là 27.604
i/km2. S
là bảng thông kê chi ti t các dân s
ủa quận Tân Phú.
Bảng 1.1. Dân số trung bình năm của quận Tân Phú từ năm 2009 – năm 2015
Năm

Dân số toàn quận (ngƣời)

2009

396.678

2010

411.122

2011

422.674

2012


435.468

2013

443.587

2014

452.048

2015

470.272
(Nguồn: Niên giám thống kê quận Tân Phú, năm 2016)

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

5


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

Nhận xét: ú
T

2009
470 272









396 678

D



T



P ú
2015





ê
ê ị






b. Về nông nghiệp
Bảng 1.2. Kinh tế nông nghiệp của quận Tân Phú giai đoạn năm 2009 - 2014
Chăn
nuôi

Đơn vị
2009
tính

2010

2011

2012

2013

2014

Heo

Con

691

365

80


82

54

36



Con

346

191

72

71

45

41

(Nguồn: Niên giám thông kê quận Tân Phú, năm 2016)
Nhận xét: Từ
2009
ô
41
V




2009
2014

ô ả

ô
691
2014 ỉ
36


õ ệ ừ 346

2009
ê ợ ộ ằ
2015 ự
ô ở

ớ Ở


ể ị



2014 ỉ
ậ T P ú



c. Về công nghiệp
T



5

: ô








ê


ô
ấ ả 39
2013 29 308 008 (














ị ả
: ệ



)







3 975

ở ả



ô

ệ – ể

ủ ô


Bảng 1.3. Tốc độ phát triển và cơ cấu 5 ngành chủ yếu có giá trị kinh tế lớn

Sả




Sả





Sả












Giá trị SXCN (tỷ)

Tỷ trọng (%)


So cùng kỳ (%)

1.646,2

24,05

118,71

1.072,9

15,02

109,92

1.022,3

14,94

119,03

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

6


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú


M



Dệ

861,4

12,59

120,00

500,5

7,31

104,56

(Nguồn: Niên giám thống kê quận Tân Phú, năm 2016)
Q
ô ị hóa diễn ra mộ
ê ịa bàn quận Tân Phú.
ất nông nghiệp với diện tích 52,1923 ha chi m 3,24% toàn quậ T
ất
phi nông nghiệp có diện tích là 1.548,7807 ha chi m 96,76%.
1.1.3

Tổ chức hành chính quận Tân Phú


Tổ ứ
ộ ồ
T ọH P úT
T


:T S
P úT



ậ T P ú
T T
S
H T
Hệ T

112 322 ộ 68

11

ỳ T Q
T
T T ớ H

112 322 ổ

T



P ú

:

Bảng 1.4 Diện tích tự nhiên, dân số các phƣờng
Diện tích tự
nhiên (km2)

Dân số
(ngƣời)

Mật độ dân số
(ngƣời/km2)

S

1,1773

39.014

33.139

Tây Th nh

3,5673

53.654

15.337


1,12

33.698

15.071

Tân Quý

1,7849

62.310

36.809

Tân Thành

0,9949

32.729

33.222

Phú Th nh

1,14

41.904

35.956


Phú Thọ Hoà

1,2322

48.593

40.094

Hoà Th nh

0,9308

28.032

29.706

Phú Trung

0,8965

43.435

48.450

Hiệp Tân

1,116

31.532


28.292

Tân Thới Hoà

1,129

28.686

24.994

Phƣờng
T

S



(Nguồn: Niên giám thống kê quận Tân Phú, năm 2016)
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

7


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú


Hình 1.2 Bản đồ hành chính quận Tân Phú.


SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

8


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

1.2 KHÁI QUÁT VỀ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
1.2.1 Các văn bản liên quan trong lĩnh vực chất thải rắn


-





ô

2014

-

ị ị
TR


174/2007/

-

ị ị

19/2015/


ị ị



ị ị


-


Q

Q
M
T ô

V
T

38/2015/ - P



59/2007/

ứ ê

24

- P


9

Q

ô

4
4



2015 ủ

P ủ

2007 ủ





ả ắ
TR



88/2008/Q -U D
20/12/2008 ủ U D TP Hồ

ả ệ ô

ấ ả ắ
ô

Hồ
M
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 ủ
ộ ẩ

ủ Hộ ồ


-



2015 ủ


ê






2
ả ệ

VMT

1238/Q -TNMT- TR
24/07/2013 ủ Sở T &MT



ô

é ọ ệ
ể TRSH ụ ụ ô

ê ị
ậ T P ú



-

14







-

29/11/2007 ủ

- P


-

-

- P












7345/ Q-TNMT-TC- T
ê


Sở T




ệ Q
20/12/2008 ủ U D TP Hồ
M

07/10/2009 ủ
ê
Sở

Hồ
M

88/2008/Q -UBND ngày

1.2.2 Khái niệm cơ bản về chất thải rắn sinh hoạt
Theo nghị ịnh s 38/2015/ -CP ngày 24/04/2015 của Chính Phủ ban hành v
việc quản lý chất thải và ph liệu:


ấ ả ắ là ấ ả ở ể ắ
ặ ệ (còn ọ là bùn ả ) ợ
ả ra ừ

ấ kinh doanh, ị
ụ sinh
ặ các

ộ khác.

ấ ả thông
là ấ ả không
ộ danh ụ
ấ ả nguy

ộ danh mụ
ấ ả nguy

nguy


ả nguy

ấ ả ắ
(

)
ấ ả ắ

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

9


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú


1.2.3 Nguồn gốc phát sinh chất thải rắn
ô

CTR nằm trong dòng chất thải chung củ
nhau trong ho ộ

ị và phát sinh từ nhi u nguồn khác
ộng xã hội.

Bảng 1.5 Nguồn gốc phát sinh chất thải rắn
Nguồn gốc phát sinh
Thành phần chủ yếu
R

Từ
















R

ợ ụ



R

ô

ả ừ


R

ả ừ ô


R

ả ừ ị



ê

T ự






ụ ô




ô


ự …


R


ệ ử











ồ ộ



;






ô







Gỗ ắ









ụ ọ



é

ê ô




Gấ



é




(Nguồn: George Tchobanoglous, et al McGraw – HUI lnc, 1993)
1.2.4 Thành phần
Thành ph n riêng biệt củ TR
ổi theo vị
ịa lý, th i gian, mùa trong
u kiện kinh t và tuỳ thuộc vào thu nhập của từng qu c gia.
Bảng 1. Thành phần CTR đô thị phân loại theo nguồn gốc phát sinh
Phần trăm trọng lƣợng

Nguồn phát sinh














Dao động
50 – 75

Trung bình
62












ệ (


SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên

GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng





ệ ) 3 – 12
0,1 – 1

5
0,1

3–5

3,4

8 – 20

14
10


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú



ụ ô





ô

ê








ặ ừ
Tổ

ê



2–5

3,8

2–5

3,0

1,5 – 3


2,0

0,5 – 1,2

0,7

3–8

6,0
100



(Nguồn: George Tchobanoglous, et al McGraw – HUI lnc, 1993)
1.2.5 Tác động của CTR
a. Tác động tới môi trường
a1. Môi trường đất
Các chất thải hữ
ợc vi sinh vật phân hủ
ô
ất trong hai
u kiện hi u khí và kỵ
ộ ẩm thích hợp s t o ra hàng lo t các sản phẩm
trung gian, cu i cùng hình thành các chấ

ớc, CO2, CH4 …
Với mộ ợng rác thả
ớc rò rỉ vừa phải thì khả
tự làm s ch của môi

ất s phân hủy các chất này trở thành các chất ít ô nhiễm hoặc không ô nhiễm.
ớ ợng rác quá lớ
ợt quá khả
ự làm s ch củ ấ
ô
ất
s trở nên quá tải và bị ô nhiễm. Các chất ô nhiễm này cùng với kim lo i nặng, các
chấ ộc h

ất chảy xu ng t
ớc ng m làm ô
nhiễm t
ớc này.


i với rác không phân hủ
thích hợp thì chúng s

… u không có giải pháp xử lý

ộ phì củ ất.

a2. Môi trường nước
Chất thải rắ
ặc biệt là chất thải hữ
ô
ớc s bị phân hủy
nhanh chóng. T
ớc có trong rác s
ợc tách ra k t hợp với các nguồn


: ớ
ớc ng
ớc mặ
ớc rò rỉ
ớc rò rỉ di
chuyển trong bãi rác s

ủy sinh họ
quá trình vận chuyển các chất gây ô nhiễ
ô
ng xung quanh. Các chất gây ô
nhiễ

ô

NH3: từ 10

ng ti

ớc rác gồm có: COD: từ 3000 45.000 mg/l, N-

800 mg/l, BOD5: từ 2000

30.000 mg/l, TOC (Carbon hữ

cộng: 1500 20.000 mg/l, Phosphorus tổng cộng từ 1 70
vi sinh vật, ngoài ra có có các kim lo i nặng khác gây ả
ớc n
ô

ợc xử lý.

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

ổng

/ …
ợng lớn các
ởng lớn tớ ô
ng

11


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú



ấ ừ



ô




















ô




ê



ô



ô


ô


ô







ô ấ


ấ ữ



a3. Môi trường không khí
R
ả ữ
ô

ô



H 4, CO2, NH3…

ô



CO2, NH3
ô ấ













ô








H4, H2S,




ộ ẫ

b. Đối với sức khoẻ con người và mỹ quan đô thị
Việc quản lý và xử lý CTR không hợp lý không những gây ô nhiễ
mà còn ả
ởng rất lớn tới sức khoẻ
i và m
ô ị.

ô

ng

Thành ph n chất thải rắn rất phức t
ứa các m m bệnh từ
i
hoặc gia súc, các chất thải hữu c
ú ật ch …
u kiện t t cho ruồi, muỗi,
chuộ …
ản và lây lan m m bệ
i, nhi u lúc trở thành dịch. Một s vi
khuẩn, siêu vi khuẩ
… ồn t i trong rác có thể gây bệ
i
: ệnh s t rét, bệnh ngoài da, dịch h
ê


i dân s ng g n bãi rác không hợp vệ sinh có tỷ lệ mắc các bệnh da liễu, viêm ph

quả

ẳn nhữ
Phân lo i, thu gom và xử
ô
ú

ệnh nguy
hiểm cho công nhân vệ
i bới rác, nhất là khi gặp phải các chất thải rắn nguy
h i từ y t , công nghiệ
:
ê
ng chích, m m bệnh, PCB, hợp chất hữ

…Ả

n sức kh e củ
bệnh v
da, bệnh phổi, ph quả
t xuất huy t, sida, cảm cúm, dịch bệnh và các bệnh
nguy h i khác. Các bệnh trên có thể
ộng tức th i hoặc lâu dài.
T i các bãi rác lộ thiên, n
ô
nghiêm trọng cho bãi rác và cộ

khí, các nguồ
ớc, ô nhiễ


bệ
i.

ợc quản lý t t s gây ra nhi u vấ

:
ô
ễm không
ô
ng các vật chủ trung gian truy n

Rác thải n
ô
dòng chảy, làm giảm khả
thị.

ợc thu gom t
ột trong những y u t gây cản trở
ớc của các sông r ch và hệ th
ớ ô

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

12


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú


1.3 NHỮNG NGHIÊN CỨU THỰC TIỄN TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC
1.3.1
Kinh nghiệm của các nƣớc về quản lý chất thải rắn sinh hoạt
Tại châu Âu, nhi u qu
ực hiện quản lý chất thải thông qua PLRTN và
xử lý t
t hiệu quả cao v kinh t
ô
ng. T i các qu
M ch,
H
ứ … ệc quả
TR ợc thực hiện rất chặt ch , công tác thu gom
và phân lo
n
i dân chấp hành nghiêm chỉ
ịnh này. Các
lo i rác thải có thể tái ch

ấy lo i, chai lọ thuỷ tinh, v ồ hộ … ợc thu
gom vào các thùng chứ ê
ặc biệt, rác thải nhà b p có thành ph n hữ

phân huỷ ợc yêu c u phân lo
ê
ựng vào các túi có màu sắ
ịnh thu
gom hằ


ới nhà máy sản xuấ
i với các lo i rác bao bì
có thể tái ch
n thùng rác c ị
ặc có thể gọi

n bộ phận chuyên trách
ải thanh toán kinh phí thông qua việc
mua bán tem dán vào các túi rác này theo trọ
ợng.
Tại Nhật Bản, việ P RT
ợc thực hiện nhữ
1970 ỷ lệ tái ch
chất thải rắn ở Nhậ
t rất cao. Hiện nay t i các thành ph của Nhật chủ y u sử dụng
công cụ
ể xử lý ph n rác khó phân huỷ. Các hộ
ợc yêu c u phân lo i
thành
ớ 4
:

ô


ọ ủ
ụ ể rác có thể
cháy bao

ủ ị

;

ấ ệ




ọ ự


ọ ự




ợ Rác không cháy ợc:
ững vật dụng bằng nhự
:
ng nhựa, dây nhự
-set hoặ

ọ bằng nhựa, vật dụng bằng sứ, kim lo i, thủy tinh v , nhựa
PVC... Rác ngo i c - ợc cho là các vật dụ
ể c c chén, kệ sách, sofa,
máy hút bụ
… ê


lớ
50

ợc coi là rác ngo i c .
Tại Singapore,
ớ ô ị
100%
ô ị s ch nhất trên th giới.

ợc k t quả
ậ S
ô tác thu gom, vận chuyển và
xử
ồng th i xây dựng một hệ th ng luật pháp nghiêm khắc làm ti
cho quá
trình xử lý rác thải t
R
ải ở S
ợc thu gom và phân lo i bằng túi
nilon. Các chất thải có thể tái ch


các nhà máy tái ch còn các lo i
chất thả

ể thiêu hủy. Ở Singapore có 2 thành ph n
chính tham gia vào thu gom và xử lý các rác thải sinh ho t từ
ô
300 ô
ê
ải công nghiệp v
i. Tất
cả

ô
ợc cấp giấy phép ho ộng và chịu sự giám sát kiểm tra trực
ti p của Sở Khoa học công nghệ
ô
ng. Ngoài ra, các hộ dân và các công ty
củ S
ợc khuy n khích tự thu gom và vận chuyển rác thải cho các hộ dân
vào các công ty. Chẳng h
i với các hộ dân thu gom rác thải trực ti p t i nhà phải
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

13


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

trả
17 ô S
ô S
/

/

ỉ phải trả phí 7

pt


1.3.2
Một số mô hình nhà máy xử lý rác ở Việt Nam
a. Xử lý rác thải tại nhà máy rác Cầu Diễn – Hà Nội
1992 H
ội ti p nhận dự án viện trợ của Liên hiệp qu
máy Phân rác C u Diễn. Nhà máy sử dụng công nghệ ủ hi u khí nhằm rút ngắn th i
gian phân huỷ

ứng vớ ợng rác khổng lồ của Thành ph Hà Nội. Việc ủ
rác t
ợc thực hiện nh các vi sinh vật hi u khí có sẵn trong rác, có bổ
sung thêm vi sinh vậ ặ
ợc phân lập và thu
ng. Quá trình ủ ợc
thực hiện trong các h m ủ
ợc th
ng bứ
ộ ẩm thích hợp.
Công nghệ ủ rác t i Nhà máy phân rác C u Diễ
công nghệ xử lý rác tiên ti n của Việ
ê
chi phí vận hành cao.

ợc coi là một trong những
iv
u từ rất lớn và

b. Nhà máy phân bón Hóc Môn TP.HCM
Do chính phủ
M ch viện trợ xây xựng (1981), xử lý một ph n kh

ợng
CTR t TP H M

ửa (1991) do hệ th ng sản phân lo i rác và các
thi t bị khác bị
ng nặng và không thể ho

ợc. Trong quá trình ho ộng
củ
ộ ẩm và t p chất của rác thu gom lớn nên hiệu suất phân lo i của các
thi t bị t
i thủ công củ ô
ô
t hiệu quả.
Nhà máy ủ phân hi u khí 250 tấn/ngày. Sả

ợng dự ki n là 70 tấn phân/ngày.

c. Nhà máy Vũ Nhật Hồng – Đồng Nai
củ

Diện tích nhà máy 5 ha với v
45 ỷ V
ụng công nghệ khép kín
M ch, rác sau khi phân lo i chuẩn bị ợc ủ trong thi t bị chuyên dụng trong
ớc khi chuyển sang bãi ủ chín.

Mùi hôi phát sinh nhi
Dài hiện hữ
ớc rỉ

ớn dễ dàng rò rỉ
nghiêm trọng.
V
trong thi t bị ổ



ợng rác quá lớn tồn trữ trong khu vực bãi rác Tràng
ứa trong hồ không có lớp ch ng thấm nên khi
ô

ô
ng

500
ô
ịnh sinh hoá 350 tấn rác/ngày

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng



ảm bảo. Công nghệ ủ hiểu khí

14


Luận văn tốt nghiệp

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

CHƢƠNG 2
HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
TẠI QUẬN TÂN PHÚ
2.1 HIỆN TRẠNG PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TẠI QUẬN
TÂN PHÚ
2.2.1

Tổng quan CTRSH tại quận Tân Phú
6 524
ở kinh doanh và dịch vụ
ợng rác thu gom trong mộ
ê

Quận Tân Phú với 112.322 hộ
ải ra mộ ợng rác rất lớn, kh
quận khoảng 245,5 tấn/ngày.

Với kh
ợng rác thải sinh ho
ê
trong một ngày trung bình khoảng 2,5 kg/hộ/ngày.

ng
ịa bàn

ể tính bình quân một hộ thải ra

Bảng 2.1 Khối lƣợng CTRSH từ năm 2011 - 2015

Khối lƣợng chất thải rắn sinh hoạt
Năm
Tấn/ngày

Tấn/năm

2011

241,5

88.147,5

2012

242,5

88.512,5

2013

244

89.060,0

2014

245

89.425,0


2015

245,5

89.607,5

(Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trường - UBND quận Tân Phú, năm 2016).
2.2.2

Khối lƣợng và thành phần CTRSH tại quận Tân Phú

a. Khối lượng
Vớ

cáo hiện tr
245 ấ /

ô








ê ị

ng quậ T P ú


(
2014) ê
ả 250 ấ /



ặ ệ



―15 ú
Xanh – S ch –


SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

ê
T


ê
ê




(





2015)









15


×