Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

De thi+dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.87 KB, 8 trang )

ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: VẬT LÍ
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 sin t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C có
điện dung thay đổi được. Đầu tiên điều chỉnh C sao cho công suất mạch cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây là 19V . Sau đó thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ cực đại, khi đó có một thời điểm mà điện áp
tức thời hai đầu cuộn dây và điện áp tức thời hai đầu tụ lần lượt là 12V và 5V . Hỏi U 0 gần giá trị nào nhất
sau đây
A. 13V

B. 17V

C. 9V

D. 19V

Câu 2: Năng lượng   hf mà electron nằm ngay trên bề mặt kim loại nhận từ phôtôn sẽ
A. Truyền hoàn toàn cho êlectrôn đó một động năng ban đầu
B. Cung cấp cho electron một công thoát và truyền cho electron đó một động năng ban đầu
C. Cung cấp hoàn toàn cho electron một công thoát
D. Cung cấp cho electron một công thoát, truyền cho electron đó một động năng ban đầu và truyền một phần
năng lượng cho mạng tinh thể kim loại
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U
không đổi, tần số f thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của f thì thấy khi f  9 Hz hoặc f  25 Hz mạch có
cùng công suất P1 , khi tần số là f  14 Hz thì mạch có công suất P2 , còn khi tần số là f  16 Hz mạch có công
suất P3 . Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần của các công suất
A. P1 , P2 , P3
B. P3 , P2 , P1
C. P3 , P1 , P2
D. P1 , P3 , P2
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0, 4 m    0,76 m chiếu vào


hai khe. Tại điểm M cách vân trung tâm 3mm, người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào khe của
máy quang phổ. Số vạch sáng thu được trên buồng ảnh của máy quang phổ là
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào
đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. Tốc độ vo là
A. 10,47cm/s
B. 14,8cm/s
C. 18,14cm/s
D. 11,54cm/s
Câu 6: Đặt điện áp u  200cos100 t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L
và tụ điện C mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có cường độ là i  4cos(100 t   3) ( A) . Giá trị của R bằng
A. 50 2 
B. 50 
C. 25 2 
D. 25
Câu 7: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng   150m , cường độ điện trường cực đại và
cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0 . Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên

E0
và đang tăng . Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì cảm
2
B
ứng từ tại điểm đó có độ lớn là 0
2
7
5.10
5.107

5.107
5.107
s
s
s
s
A.
B.
C.
D.
3
12
6
4
phương truyền sóng có giá trị

1


Câu 8: Độ to, nhỏ của âm là một đặc điểm sinh lí phụ thuộc vào đại lượng vật lí nào của âm
A.Tốc độ và chu kì của âm
B. Chu kì và bước sóng của âm
C. Bước sóng và biên độ của âm
D. Biên độ và tần số của âm
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l  1m , vật nặng của con lắc có khối lượng m  0,1kg , mang điện
tích q  2,5.104 C . Con lắc đang đứng yên, đột ngột tác dụng một điện trường đều có độ lớn E  4000V / m
làm con lắc dao động. Cho g  10 m / s 2 , vận tốc cực đại của con lắc khi dao động là
A. 2,15 m / s
B. 3,16 m / s
C. 2, 68 m / s

D. 3,88 m / s
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với LC 

104

2

. Khi điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị

của biến trở là R1  18 và R2  8 thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau. Khi công suất tiêu thụ trên
mạch đạt cực đại thì điện trở của biến trở là R3 , khi đó dòng điện qua mạch có biểu thức:


A. i3  5 2 cos(100 t  ) A
B. i3  10cos(100 t  ) A
4
4


C. i3  10cos(100 t  ) A
D. i3  10 2 cos(100 t  ) A
4
4
Câu 11: Điểm giống nhau giữa phóng xạ và phân hạch
A.Đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
B. Hạt nhân tạo thành có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân trước phản ứng
C. Đều là quá trình không điều khiển được
D. Đều là quá trình hấp thụ nơtron chậm
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t    vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực
đại bằng U 0 2 . Đồng thời trong quá trình thay đổi có hai giá trị của L cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây
như nhau mà công suất tiêu thụ của mạch trong hai trường hợp này tương ứng là 50W và 100W . Hỏi công suất
tiêu thụ cực đại của mạch là bao nhiêu
A. 141W

B. 100W

C. 127W

D. 106W

Câu 13: Bắn một proton có khối lượng m p vào hạt nhân Li đứng yên. Phản ứng tạo ra 2 hạt X , mỗi hạt có khối
lượng mX , vận tốc có độ lớn v X và có hướng tạo với phương chuyển động của proton góc 60o . Tốc độ ban đầu
của proton là
A. v p 

mX v X
mp

B. v p 

3mX vX
mp

C. v p 

2mX v X
mp


D. v p 

2mX v X
3m p

Câu 14: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực tiểu thì
A. động năng cực tiểu

B. li độ cực tiểu

C. thế năng cực đại

D. động năng cực đại

Câu 15: Cho một chùm e bắn phá các nguyên tử H ở trạng thái bình thường để kích thích chúng. Để trong vạch
quang phổ của nguyên tử H chỉ xuất hiện một vạch thì năng lượng của e có thể là:
A.13,6eV

B. 9,6eV

C. 11,6eV

D. 7,6eV

2


Câu 16: Điện năng được truyền từ nhà máy phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu giữ nguyên công suất và tăng điện
áp lên m lần thì hiệu suất truyền tải tăng H . Còn nếu giữ nguyên điện áp và tăng công suất lên m lần thì hiệu

suất truyền tải giảm H . Hỏi H gần giá trị nào nhất sau đây
A. 5%
B. 2 %
C. 11%
D. 17 %
Câu 17: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh tốc độ quay của roto để mạch AB tiêu thụ công suất
cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện a (V ) . Gọi M là
điểm nối giữa điện trở và cuộn cảm, lúc này điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB nhỏ nhất có thể là
A. a (V )
B. a 2 (V )
C. 2a (V )
D. a 3 (V )
Câu 18: Khi ánh sáng và âm thanh cùng truyền từ không khí vào nước thì
A.Vận tốc cùng giảm
B. Vận tốc cùng tăng
C. Vận tốc của ánh sáng tăng, vận tốc của âm thanh giảm D. Vận tốc của ánh sáng giảm, vận tốc của âm thanh
tăng
Câu 19: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến thiên, tụ điện có
điện dung C biến thiên từ 50pF đến 680pF. Sóng điện từ thu được có bước sóng trong khoảng từ 45m đến
3000m. Độ tự cảm L lớn nhất là
A.0,8H
B. 3,7mH
C. 0,05H
D. 2,5mH
Câu 20: Một điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng U=120V, thì thấy điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng U Lr  2U RC  80 3V .
Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Điện áp U RC vuông pha với điện áp toàn mạch
B. Điện áp U RC chậm pha hơn dòng điện trong mạch

2
C. Dòng điện chỉ có thể chậm pha hơn điện áp
D. Điện áp U Lr sớm pha hơn điện áp U RC là
3

toàn mạch là
6
Câu 21: Trên mặt nước đặt một nguồn phát sóng với bước sóng   0, 4 m . Hai điểm M, N nằm trên cùng một
phương truyền sóng và cách nhau 5cm , biết khi li độ tại M là 2cm thì li độ tại N là 2 3 cm . Tỉ số giữa vận
tốc cực đại của M và vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 1,821
B. 2,812
C. 2,182
D. 1,128
Câu 22: Chiếu bức xạ có bước sóng 1  276nm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng nhôm thì hiệu
điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 1, 05V . Thay bức xạ trên bằng bức xạ  2  248nm và catot giờ làm
bằng đồng thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 0,86V . Hỏi nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ
vào catot giờ là hợp kim đồng và nhôm thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là:
A.1,05V
B. 1,55V
C. 0,86V
D. 1,91V
Câu 23: Mạch điện xoay chiều MN gồm có cuộn cảm ( L1 , r ) , hộp X, cuộn cảm thuần L2 mắc theo thứ tự. Gọi A
là điểm giữa cuộn cảm ( L1 , r ) và hộp X, B là điểm giữa hộp X và cuộn cảm thuần. Hộp X có hai linh kiện khác
nhau trong R, L, C . Biết các giá trị tức thời uMN  3uMA  1,5u AN , biết Z L1  15 3 , r  15 . Đoạn mạch AB
có điện áp vuông pha với điện áp hai đầu mạch. Trong X phải có một phần tử là
A.Điện trở R  15
B. Tụ điện có ZC  10 3
C. Cuộn cảm có Z L  15


D. Điện trở R  15 3

3


Câu 24: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia đơn sắc màu lục theo phương
vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm ba
tia sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên
thứ hai
A. gồm hai tia chàm và tím.
B. chỉ có tia cam.
C. chỉ có tia tím.
D. gồm hai tia cam và tím
Câu 25: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay
chiều u  U 2 cos(2 ft   ) , tần số thay đổi được. Khi tần số có giá trị f1 thì công suất tiêu thụ của mạch lớn
nhất. Khi tần số có giá trị f 2  0, 4 f1 thì hệ số công suất của cuộn dây là 0,84. Khi tần số có giá trị f 3 hoặc

 f 2  f3  thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ như nhau đều là UC  kU . Giá trị của

k là

A. 1,31
B. 1,23
C. 1,57
D. 1,46
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là tính chất của sóng cơ:
A.Không có tính tuần hoàn theo không gian
B. Có tính tuần hoàn theo thời gian
C. Không mang theo phần tử môi trường lan truyền
D. Có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ

2
20
4
Câu 27: Khối lượng hạt nhân 10 Ne , 2 He và 1 H lần lượt là 19,98695u; 4,0015u và 2,0136u. Biết khối lượng
proton và nơtron tương ứng là 1,007276u và 1,008665u. Hạt nhân dễ bị phá vỡ nhất là:
A.Ne
B. He
C. H
D. Không đủ dữ kiện để kết luận
Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây (L,r) mắc nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu mạch một hiêu
điện thế u  100 2 cos100 t (V ) . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ gấp 1,2 lần ở hai đầu cuộn dây. Nếu
nối tắt tụ điện thì thấy cường độ dòng điện trong mạch có giá trị không đổi và bằng 0,5A. Độ tự cảm của cuộn
dây là
4
6
8
9
A.
B.
C.
D.
H
H
H
H
5
5
5
5
Câu 29: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật có thể quay đều quanh trục đi qua trung điểm hai cạnh đối diện,

trong một từ trường đều có cảm ừng từ B vuông góc với trục quay. Suất điện động xoay chiều xuất hiện trong
khung có giá trị cực đại khi mặt khung
A. vuông góc với B
B. song song với B
C. tạo với B một góc 45o
D. tạo với B một góc 60o
Câu 30: Cho hai nguồn sóng kết hợp đồng pha S1 và S 2 tạo ra hệ giao thoa sóng trên mặt nước. Xét đường tròn
tâm S1 bán kính S1S2 , M 1 và M 2 lần lượt là cực đại giao thoa nằm trên đường tròn, xa S2 nhất và gần S2 nhất.
Biết M1S2  M 2 S2  12 cm , S1S2  10 cm . Trên mặt nước có bao nhiêu đường cực tiểu:
A.2
B. 5
Câu 31: Hình vẽ trong bài là đồ thị ghi được trong
kết quả của thí nghiệm với tế bào quang điện. Hãy
chọn phương án đúng:

C. 4
iqđ

D. 3
(1)
(2)

Uh
O

UAK

A. Đó là đặc tuyến vôn-ampe của hai bào quang điện được chiếu sáng bởi một loại ánh sáng đơn sắc có cường độ
khác nhau.
B. Đó là đặc tuyến vôn-ampe của một tế bào quang điện với hai chế độ chiếu sáng khác nhau của một loại ánh

sáng đơn sắc.
C. Đó là đặc tuyến vôn-ampe của một tế bào quang điện với hai loại ánh sáng đơn sắc khác nhau cùng cường độ.

4


D. Đó là đặc tuyến vôn-ampe của hai bào quang điện được chiếu sáng bởi hai loại ánh sáng đơn sắc khác nhau có
cùng cường độ.
Câu 32: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Tần số của dao động cưỡng bức không thể là tần số dao động riêng của hệ
B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
Câu 33: Cho hai sợi dây có chiều dài l1  12cm và l2  8cm . Hai sợi dây này gắn chung vào một vật có khối
lượng m  50 g . Hai đầu còn lại của sơi dây lần lượt treo vào hai điểm A và B. Khoảng cách giữa hai điểm treo
là 10cm và điểm A cao hơn điểm B 5cm . Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ góc   6o trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai sợi dây. Lấy g  9,8 m / s 2 . Năng lượng dao động của con lắc gần giá
trị nào nhất sau đây
A. 396  J
B. 154  J
C. 112  J
D. 288  J
Câu 34: Thực hiện giao thoa Y-âng với hai thành phần đơn sắc gồm bức xạ màu vàng 1  0,6  m và bức xạ
 2  1 , màn quan sát có thể dịch chuyển được. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
D thì khoảng cách giữa hai vân màu vàng liên tiếp là i1 , khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với
vân trung tâm là i . Khi khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D+ΔD thì khoảng cách giữa hai vân màu lục
liên tiếp là (i1  0, 25) , khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm là (i  1, 75) . Giá trị
của 2 là
A. 0, 7  m
B. 0,64  m

C. 0,84  m
D. 0,72  m
Câu 35: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì:
A.Năng lượng của các photon đều bằng nhau
B. Trong mọi môi trường, vận tốc của photon là c  3.108 m / s
C. Tần số của photon phụ thuộc vào chiết suất của môi trường
D. Năng lượng photon của bức xạ vàng lớn hơn năng lượng photon của bức xạ hồng ngoại
Câu 36: Quan sát một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa thì thấy trong 1s con lắc thực hiện được
1
10 dao động và thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
s . Độ giãn và độ nén lớn nhất của lò xo trong quá
30
trình vật dao động là:
A. 12 cm và 4 cm.

B. 16 cm và 6 cm.

Câu 37: Phản ứng: n 

U  140
58 Ce 

235
92

93
41

C. 18 cm và 6 cm.


D. 8 cm và 4 cm.

Nb  3n  7e tỏa ra năng lượng bằng 176,3MeV. Cho năng lượng liên

kết riêng của U235 là 7,7MeV, của Nb93 là 8,7MeV. Năng lượng liên kết riêng của Ce140 là:
A.8,37MeV
B. 1176MeV
C. 1180MeV
D. 8,43MeV
Câu 38: Một vật có thể tham gia đồng thời hai dao động điều hào cùng phương, cùng tần số và đồng pha. Nếu
chỉ tham gia dao động thứ nhất, vật có năng lượng dao động là W1 . Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai, vật có
năng lượng dao động là W2 . Khi tham gia đồng thời hai dao động, vật có năng lượng dao động là:
A. W  W1  W2

B. W  W1  W2

C. W 

W1  W2
2

D. W  W1  W2

5


Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ A trên một đường thẳng, và có chung vị trí cân bằng
tại O. Nếu ban đầu cả hai chất điểm đang ở O và chuyển động cùng chiều thì sau 0,5s chúng gặp nhau lần đầu
tiên. Còn nếu ban đầu cả hai đang ở O nhưng chuyển động ngược chiều thì khi gặp nhau lần đầu tiên, chất điểm
thứ nhất đã đi nhiều hơn chất điểm thứ hai quãng đường là 0,5A. Chu kì dao động của chất điểm thứ hai là

A. 1,688s
B. 1,723s
C. 2,383s
D. 2,175s
Câu 40: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn
vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l0 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ là A( A  l0 ) . Trong quá trình dao động, lò xo:
A.Bị dãn cực đại một lượng là A  l0
B. Bị dãn cực tiểu một lượng là l0  A
C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo
D. Có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc không
biến dạng
Câu 41: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ dòng
điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I 0  4, 27 A xuống còn một nửa là t  2  s . Ở những thời điểm cường
độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng
A. 6,9 C
B. 5, 7 C
C. 6,5 C
D. 8, 2 C
Câu 42: Chọn phát biểu sai:
A.Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện của điện từ trường
C. Điện từ trường lan truyền trong các môi trường dưới dạng sóng với tốc độ 3.108 m/s
D. Điện từ trường mang năng lượng
Câu 43: Pôlôni 210
84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã là 138 ngày có khối lượng ban đầu là 1mg . Lượng hạt
α thoát ra được hứng lên một bản của tụ điện phẳng có điện dung C  106 F , bản còn lại nối với đất. Hỏi sau 1
phút hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng bao nhiêu:
A. 3,2 V
B. 1,6 V

C. 16 V
D. 32 V
Câu 44: Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?
1. Tạo dao động cao tần
2. Tạo dao động âm tần
3. Khuếch đại cao tần
4. Biến điệu
5. Tách sóng
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 5, 3.
C. 1, 2, 4, 3.
D. 1, 2, 5, 4.
Câu 45: Cho mạch điện RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R biến thiên từ 0   . Điện áp hiệu dụng đặt vào hai
đầu đoạn mạch là U. Hỏi trên giản đồ véc tơ quỹ tích của đầu mút véc tơ I là đường gì
A. Nửa elip

u 2 i2
 1
U 02 I02

C. Nửa đường tròn đường kính

B. Đoạn thẳng I  kU , k là hệ số tỉ lệ.
U
ZL

D. Một nửa hyperbol I 

U


R 2  Z2L
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D  2m . Đặt
vào giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ thì thấy có hai vị trí đặt thấu kính cho ảnh của hai khe rõ nét trên
màn. Khoảng cách giữa ảnh của hai khe trong hai trường hợp lần lượt là 0,9mm và 2,5mm . Bỏ thấu kính ra rồi

6


chiếu vào hai khe một ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 48 m , trên màn thu được một hệ vân giao thoa.
Khoảng cách giữa hai vân sáng gần nhau nhất thu được trên màn là:
A.0,64mm
B. 1,07mm
D. 0,38mm
D. 0,56mm
Câu 47: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai:
A.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách cách nhau bởi
những khoảng tối
B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất cao phát ra khi bị nung nóng
C. trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch đặc trưng là: đỏ, lam,
chàm, tím
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau
Câu 48:
y
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, người ta chọn một hệ trục
tọa độ Oxy trên mặt nước (như hình vẽ) và đặt hai nguồn sóng kết hợp
cùng pha
tùy ý trên các trục, các nguồn có thể dịch chuyển được trên
trục. Cố định trung điểm M của
một góc bằng


rồi quay đường thẳng

để O nằm xa đường thẳng

S2

quanh M
M

nhất, đồng thời lúc này

quan sát thấy M đang nằm trên vân cực đại bậc 3. Biết sóng từ hai nguồn
phát ra có bước sóng là
. Hỏi sau khi quay thì khoảng cách giữa
hai nguồn đã bị thay đổi một khoảng bao nhiêu

O

S1

x

A. 1,1cm
B. 2,1cm
C. 1, 7 cm
D. 2, 7 cm
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là chính xác:
A.Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng và cần nhiệt độ cao hằng trăm triệu độ
B. Phản ứng phân hạch và nhiệt hạch đều có thể điều khiển được
C. Phản ứng phân hạch và nhiệt hạch đều có thể thực hiện nhân tạo được

D. Điều kiện đủ để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là nhiệt độ lớn
Câu 50: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử H, bước sóng của vạch đỏ, lam và tím lần lượt là
0, 656 m , 0, 486 m và 0, 410 m . Từ ba bước sóng trên, ta có thể tính được bước sóng của
A.2 vạch thuộc dãy Pasen
B. 2 vạch thuộc dãy Laiman và 1 vạch thuộc dãy
Pasen
C. 3 vạch thuộc dãy Pasen
D. 2 vạch thuộc dãy Banme và 1 vạch thuộc dãy
Pasen

Lặng Yên…

7


Đáp án
1
B
2
C
3
A
4
B
5
C
6
D
7
A

8
D
9
B
10
C
11
B
12
D
13
A
14
D
15
C
16
A
17
C
18
D
19
B
20
C
21
D
22
B

23
B
24
B
25
D
26
A
27
C
28
B
29
B
30
C
31
A
32
D
33
D
34
A
35
D
36
A
37
D

38
B
39
D
40
D
41
D
42
C
43
A
44
C
45
C
46
A
47
B
48
B
49
C
50
A

8




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×