Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bai tap Co Ket Cau KTXD.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.46 KB, 25 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU
***

BÀI TẬP

CƠ KẾT CẤU
Hệ : CHÍNH QUY
Hình thức : TÍN CHỈ
Ngành : KTXD

TP.HCM THÁNG 02/2013


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU

CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH CẤU TẠO HÌNH HỌC
Phân tích cấu tạo hình học của kết cấu sau:

Bµi 1

Bµi 2

Bµi 3
Bµi 4

Bµi 6
Bµi 5

Bµi 7



Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

Bµi 8

2


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU

CHƯƠNG II
TÍNH NỘI LỰC CỦA KẾT CẤU PHẲNG TĨNH ĐỊNH

2-01 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu dầm tĩnh định nhiều nhịp sau:
30 KNm

8 KN/m

4m

40 KN

2m

2m

10 KN/m

2m


2m

2-02 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu dầm tĩnh định nhiều nhịp sau:
12 KN

20KNm

10 KN/m

2m

2m

2m

40 KN

12 KN/m

3m

2m

2m

2-03 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu dầm tĩnh định nhiều nhịp sau:

16KNm

40 KN


8 KNm

10 KN/m

3m

2m

3m

2m

10 KN/m

2m

2m

2-04 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu dầm tĩnh định nhiều nhịp sau:
30 KN

10 KN/m

4m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

2m


2m

30 KNm

10 KN/m

2m

3m

3


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
2-05 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu dầm tĩnh định nhiều nhịp sau:
10 KN
12KNm

2m

8 KN/m

3m

2m

20 KN

16 KN/m


2m

4m

2m

2-06 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu dầm tĩnh định nhiều nhịp sau:
2 kN

1m

5 kN

2m

8 kN.m

3m

1m 1m

4 kN/m

1m

3m

3m

1m


2m

2-07 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
10 kN
12 kN/m

3m

4m

20 kN

10 kN/m

2m

4m

2m

2m

20 kN.m

2m

20 kN

10 kN/m


4m

3m

2-08 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
5 kN/m

20 kN.m

10 kN

3m

2m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

2m

2m

4


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
2-09 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
10 kN/m

20 kN.m


10 kN

2m
10 kN

2m

2m

2m

2-10 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:

2m
10 kN/m

40 kN.m

10 kN

2m

2m

2m

2m

2-11 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:

15 kN/m

10 kN

10 kN/m

2m

2m

4m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

4m

5


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
2-12 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
10 kN

30 kN.m

10 kN/m

2m
20 kN


2m

2m

4m

2m

2-13 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
5 kN/m

2m

10 kN

40 kN.m

3m

4m

2m

2-14 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
12 kN/m

10 kN

2m


20 kN

2m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

2m

6


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
2-15 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
10 kN

2m

20 kN/m
20 kN

3m

4m

2m

4m

2-16 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
20 kN


30 kN

20 kN

8 kN/m

8 kN/m

2m

3m

2m

2m

2m

2m

2-17 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
2 kN/m

6 kN.m

8 kN

2m
1m

2m
1m

2m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

3m

1m

2m

2m

7


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
2-18 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
40 kN.m

20 kN

2m
10 kN/m

2m

2m


2m

2-19 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
12 kN/m
1m
60 kN
10 kN/m

2m

40 kN
2m

2m

1m

2m

2m

1m

2m

2-20 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
8 kN.m

3m


4 kN/m

2m

10 kN

2m

2m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

2m

4m

8


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
2-21 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
10 kN/m
1m

40 kN.m

20 kN

10 kN/m


2m

2m

2m

2m

2m

2m

2m

2m

2-22 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
30 kN

20 kN/m

40 kN.m

10 kN/m

2m

2m


2m

2m

2m

2m

2m

2-23 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
60 kN
2m

30 kN.m

10 kN/m

10 kN/m

4m

4m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

2m

2m


2m

9


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
2-24 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
20 kN

60 kN

10 kN/m

2m

40 kN.m

2m

2m

2m

2m

2m

2m

2m


2-25 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
60 kN.m
10 kN
10 kN/m

40 kN

2m

2m

2m

2m

2m

2m

2m

2m

2-26 : Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu sau:
10 kN/m

2m
60 kN.m
40 kN


20 kN/m

2m

2m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

2m

2m

10


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
2-27: Tính nội lực các thanh a ; b và c trong kết cấu dàn sau :
12 kN

6 kN

a

c

0,3m
b

4 kN

0,4m x 6

2-28: Tính nội lực các thanh a ; b và c trong kết cấu dàn sau :
12 kN

9 kN

0,15m

b

c

a

0,15m

0,4m x 6

2-29: Tính nội lực các thanh a ; b và c trong kết cấu dàn sau :
40 kN

60 kN
a

1,5m
b

c


1,5m

30 kN
4m x 6

2-30: Tính nội lực các thanh a ; b ; c ; d ; e và f trong kết cấu dàn sau :
90 kN

c

30 kN
1m

f

a

e
b

60 kN

80 kN

2,5m

d

120 kN


2,5m x 6

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

11


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU

CHƯƠNG III: TÍNH NỘI LỰC BẰNG ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG
3-01: Tính RA ; MB ; RD ; QG và MG của kết cấu sau bằng phương pháp đường ảnh hưởng :
10 kN

20 kN

10 kN/m

10 kN/m

A

B

3-02: Tính QA ; MC ;

D

C

4m


QFTr

10 kN

2m

E

2m

F

2m

2m

20 kN

8 kN/m

B

3-03: Tính QA ; MB ;

D

C

2m


2m

QDTr

20 kN/m

E

2m

F

2m

4m

; Qi và Mi của kết cấu sau bằng phương pháp đường ảnh hưởng :
20 kN

10 kN/m

i

2m

G

2m


30 kN
A

2m

và MA của kết cấu sau bằng phương pháp đường ảnh hưởng :
40 kN

A

G

B

2m

D

C

2m

2m

20 kN
F

E

2m


1m

2m

1m

3-04: Tính RB ; ME và QF của kết cấu sau bằng phương pháp đường ảnh hưởng :
20 kN
20 kN/m

10 kN/m

A

B

4m

2m

2m

F

E

D

C


40 kN

2m

2m

2m

3-05: Tính MA ;QA ; MD ; RF và QGTr của kết cấu sau bằng phương pháp đường ảnh hưởng :
20 kN

40 kN

10 kN

20 kN/m
A

B

3m

D

C

2m

20 kN/m


2m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

F

E

2m

2m

H

G

4m

2m

12


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
3-06 Tính Mi ; Qi ; RB ; MB và QDTr của kết cấu sau bằng phương pháp đường ảnh hưởng :
20 kN

10 kN


40 kN

6 kN/m

10 kN/m

20 kN.m

A
i

6m

B

6m

D

C

4m

4m

F

E

4m


6m

3-07 : Vẽ đường ảnh hưởng nội lực các thanh a; b; c; d và e của kết cấu sau :
e

1m
1,5m

b

d

3m

a

c
4m x 6

3-08 Tính nội lực các thanh a; b; c và d của kết cấu sau bằng phương pháp đường ảnh hưởng
30 kN

b

60 kN

1,5m

c

a

1,5m

d
60 kN
4m x 6

3-09 Tính nội lực các thanh a; b và c của kết cấu sau bằng phương pháp đường ảnh hưởng
60 kN

40 kN

90 kN

b
1,5m
a
1,5m

c

4m x 6

3-10 Tính nội lực các thanh a; b của kết cấu sau bằng phương pháp giải tích ; các thanh c ; d
và e bằng phương pháp đường ảnh hưởng

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

13



BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU

1.5m

b

3m

c

4.5m

d

e

a
30KN

60KN

20KN

6 x 3m

3-11 Tính nội lực các thanh a ; b ; c ; d và e của kết cấu sau bằng phương pháp đường ảnh
hưởng


4m

b

c

6m

d

e

a
20KN

30KN

40KN

6 x 4m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

14


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU

CHƯƠNG IV
TÍNH CHUYỂN VỊ CỦA KẾT CẤU PHẲNG TĨNH ĐỊNH

4-01: Tính chuyển vị thẳng đứng tại C và chuyển vị góc xoay tại B của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
60 kN

10 kN/m

40 kN

A

C

4m

B

2m

6m

2m

4-02: Tính chuyển vị thẳng đứng tại C và chuyển vị góc xoay tại D của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
30 kN

8 kN/m
A

D


B

C

4m

40 kN.m

4m

2m

2m

4-03: Tính chuyển vị thẳng đứng tại C và chuyển vị góc xoay tại A của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
10 kN

20 kN

10 kN/m

80 kN.m

C
B

A
3m


3m

4m

4m

4-04: Tính chuyển vị thẳng đứng tại D và chuyển vị góc xoay tại E của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
10 KN/m
A

C

B

2m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

20 KNm

2m

12 KN

2m

F


E

D

2m

2m

15


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
4-05: Tính chuyển vị thẳng đứng tại A và G; chuyển vị góc xoay tại C và F của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
24 KN

12KNm

8 KN/m

20 KN

B
A

D

C

2m


2m

2m

F

E

2m

G

2m

2m

4-06: Tính chuyển vị thẳng đứng tại D, chuyển vị góc xoay tại A và F của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
12 KNm

40 KN
A

16 KN/m

C
B

2m


2m

F

E

D

2m

2m

2m

4-07: Tính chuyển vị thẳng đứng tại D và chuyển vị góc xoay tại E của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
60 kN
D

E
4m

24 kN/m
A

B

C
4m


4m

4-08: Tính chuyển vị thẳng đứng tại C và chuyển vị ngang tại E của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số :
24 kN/m
20 kN
D

E
3m

3m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

B

C

A

3m

16


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
4-09: Tính chuyển vị thẳng đứng tại D và chuyển vị góc xoay tại E của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:

10 kN

10 kN/m

D

10 kN

C

E

A

B

F

4,5m

1,5m

3m

1,5m

4-10: Tính chuyển vị thẳng đứng tại D và chuyển vị góc xoay tại B của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
C
3m


4 kN/m
15 kN
E

D

B

3m
A

6m

3m

4-11: Tính chuyển vị thẳng đứng tại E và chuyển vị góc xoay tại D của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
10 kN/m

30 kN

C

D

A

E


3m

3m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

B

3m

17


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
4-12: Tính chuyển vị thẳng đứng tại D và chuyển vị góc xoay tại A của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
B

3m

20 kN
10 kN/m D

10 kN

C
E

3m


A
4m

2m

2m

4-13: Tính chuyển vị thẳng ngang tại C và chuyển vị góc xoay tại E của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
30 kN

15 kN D

A

C

4m
10 kN/m
B

E
4m

4m

4-14: Tính chuyển vị thẳng đứng tại B và chuyển vị ngang tại D của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
8 kN/m


10 kN

A

C

D

3m
40 kN.m
B

E
3m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

3m

18


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
4-15: Tính chuyển vị thẳng đứng tại E và chuyển vị góc xoay tại D của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
60 kN

15 kN D

A


C

4m
10 kN/m
B

E
4m

4m

4-16: Tính chuyển vị thẳng đứng tại E và chuyển vị góc xoay tại B của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
16 kN/m

30 kN
D

C

E

4m

20 kN.m
A

B
3m


2m

4-17: Tính chuyển vị thẳng đứng tại E và chuyển vị góc xoay tại D của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số và thanh BC có độ cứng EF = ¥
10 kN/m

10 kN
D

E

C

4m

A

B

4m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

2m

19


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU

4-18: Tính chuyển vị góc xoay và chuyển vị ngang tại E của kết cấu sau. Cho EJ = hằng số:
A
2m

30 kN.m

15 kN

D

F

2m

10 kN/m

E

B

C
4m

2m

4-19: Tính chuyển vị góc xoay tại C và chuyển vị ngang tại F của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
40 kN

F

3m

8 kN/m
15 kN

D
10 kN/m

E

C
3m

A

B
4m

4m

4-20: Tính chuyển vị thẳng đứng tại E và chuyển vị ngang tại D của kết cấu sau.
Cho EJ = hằng số:
20 kN.m
D

C

2m

30 kN

8 kN/m

2m

A

E
4m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

B
4m

20


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
CHƯƠNG V
KẾT CẤU SIÊU TĨNH – PHƯƠNG PHÁP LỰC
5-01 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.
6 KN

10 KN

3m

2m

8 KN/m


3m

3m

5-02 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.
6KN

3m

2m

6 KN

20KN

3m

3m

5-03 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.
10 KN

2m

8 KN/m

3m

6 KN


6m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

21


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
5-04 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.
10 KN/m

4m

8 KN/m

2m

20 KN

2m

2m

5-05 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.
16 KN/m

2m

2m


10 KN

3m

3m

3m

5-06 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực.Cho EJ = hằng số.

8 KN/m

30 KN

3m

30 KN

3m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

3m

22


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
5-07 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.

EF = µ
10 KN/m

2m

10 KN/m
30 KN

4m

30 KN

4m

4m

5-08 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.

4m

40 KN

8 KN/m

6m

3m

EF = µ


4m

5-09 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực.Cho EJ = hằng số.
10 KN/m

3m

10 KN/m

4m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

4m

4m

23


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
5-10 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.
10 KN

2m

12 KN/m

2m


12 KN/m

2m

2m

2m

2m

5-11 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.
30 KN

4m

8 KN/m

2m

2m

2m

2m

5-12 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.

3m

10KNm


3m

20 KN
16 KN/m

3m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

24


BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU
5-13 : Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.

3m

20 KN/m

12 KN/m

40 KN

3m

3m

5-14: Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.
10KN/m


3m

30KN

3m

3m

5-15: Tính và vẽ biểu đồ mômen của kết cấu sau bằng phương pháp lực. Cho EJ = hằng số.
20KN

12 KN/m

4m

40 KNm

4m

Hệ chính quy – KTXD – 2 tín chỉ

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×