Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giảm chương trình bồi dưỡng thường xuyên đối với giáo viên miền núi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.02 KB, 16 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------Số: 36/2011/TT-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2011

THÔNG TƯ
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN MẦM NON
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng
11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng thẩm định Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non tại biên
bản họp ngày 29 tháng 12 năm 2010;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quyết định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2011. Những quy định trái với Thông tư này bị bãi
bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, Thủ trưởng các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
giáo viên mầm non chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- VP Chính phủ;
- Hội đồng quốc gia Giáo dục;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Ủy ban VHGDTTNNĐ của Quốc hội;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;
- Công báo;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Như Điều 3;
- Website Chính phủ; Website Bộ GD&ĐT;
- Lưu: VT, Cục NGCBQLGD, Vụ PC.

Nguyễn Thị Nghĩa

CHƯƠNG TRÌNH
BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN MẦM NON
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36 /2011/TT- BGDĐT ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo)
I. MỤC ĐÍCH
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non là căn cứ để quản lí, chỉ đạo, tổ chức biên soạn tài liệu phục
vụ công tác bồi dưỡng, tự bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của giáo viên mầm non, từng
bước nâng cao mức độ đáp ứng của giáo viên mầm non với yêu cầu phát triển giáo dục và yêu cầu về nghề nghiệp đối
với giáo viên mầm non.
II. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG


Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non áp dụng cho tất cả cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, giáo viên
(sau đây gọi chung là giáo viên) đang giảng dạy tại các cơ sở giáo dục mầm non trong phạm vi toàn quốc; các tổ chức,

cá nhân tham gia thực hiện đào tạo, bồi dưỡng giáo viên mầm non.
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
1. Khối kiến thức bắt buộc
a) Nội dung bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học cấp học mầm non được áp dụng trong cả nước
(sau đây gọi là nội dung bồi dưỡng 1): Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung bồi
dưỡng về đường lối, chính sách phát triển giáo dục mầm non, các hoạt động giáo dục thuộc Chương trình giáo dục mầm
non.
b) Nội dung bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục cấp học mầm non theo từng thời kỳ của
mỗi địa phương (sau đây gọi là nội dung bồi dưỡng 2): sở giáo dục và đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các
nội dung bồi dưỡng về phát triển giáo dục mầm non của địa phương, thực hiện chương trình giáo dục mầm non, kiến
thức giáo dục địa phương; phối hợp với các dự án (nếu có) qui định nội dung bồi dưỡng theo kế hoạch của các dự án.
2. Khối kiến thức tự chọn
Khối kiến thức tự chọn (sau đây gọi là nội dung bồi dưỡng 3): bao gồm các mô đun bồi dưỡng nhằm phát triển năng lực
nghề nghiệp của giáo viên mầm non như sau:
Yêu
cầu bồi
dưỡng
I.
Nâng
cao
năng
lực
hiểu
biết về
đối
tượng
của
giáo
dục


Mã mô
đun

Tên và nội dung mô đun

Mục tiêu bồi dưỡng

Phân tích đặc điểm phát
triển thể chất của trẻ mầm
non; những mục tiêu phát
triển thể chất ở trẻ mầm
non và kết quả mong đợi ở
trẻ mầm non về thể chất.
1. Đặc điểm phát triển thể Từ đó, xác định được các
chất;
mục tiêu và kết quả mong
2. Những mục tiêu phát đợi giáo dục phù hợp với
triển thể chất ở trẻ mầm đặc điểm phát triển của trẻ
về thể chất; Phân tích được
non;
đặc điểm phát triển thể
3. Kết quả mong đợi ở trẻ chất của trẻ để vận dụng
mầm non về thể chất.
vào công tác giáo dục theo
CTGDMN mới;
Đặc điểm phát triển tình Cung cấp những kiến thức
cảm, kĩ năng xã hội,
về đặc điểm phát triển tình
những mục tiêu và kết
cảm, kĩ năng xã hội, những

quả mong đợi ở trẻ mầm mục tiêu và kết quả mong
non về tình cảm
đợi ở trẻ mầm non về tình
cảm - xã hội. Từ đó, xác
1. Đặc điểm phát triển
định được các mục tiêu và
tình cảm, kĩ năng xã hội;
kết quả mong đợi giáo dục
2. Những mục tiêu phát phù hợp với đặc điểm phát
triển tình cảm, kĩ năng xã triển của trẻ về tình cảm xã hội. Phân tích được đặc
hội ở trẻ mầm non;
điểm phát triển tình cảm 3. Kết quả mong đợi ở trẻ
xã hội của trẻ để vận dụng
mầm non về tình cảm, kĩ
vào công tác giáo dục theo
năng xã hội
CTGDMN mới.

Phân phối thời gian

Tự học
Thực hành
thuyết

Đặc điểm phát triển thể
chất, những mục tiêu và
kết quả mong đợi ở trẻ
mầm non về thể chất
MN1


MN2

9

6

0

9

6

0


Đặc điểm phát triển ngôn
ngữ, những mục tiêu và
kết quả mong đợi ở trẻ
mầm non về ngôn ngữ

MN3

MN4

MN5

MN6

Cung cấp những kiến thức
về đặc điểm phát triển

ngôn ngữ, những mục tiêu
và kết quả mong đợi ở trẻ
mầm non về ngôn ngữ. Từ
1. Đặc điểm phát triển
đó, xác định được các mục
ngôn ngữ;
tiêu và kết quả mong đợi
2. Những mục tiêu phát giáo dục phù hợp với đặc
triển ngôn ngữ ở trẻ mầm điểm phát triển của trẻ về
ngôn ngữ. Phân tích được
non;
đặc điểm phát triển ngôn
3. Kết quả mong đợi ở trẻ
ngữ của trẻ để vận dụng
mầm non về ngôn ngữ.
vào công tác giáo dục theo
CTGDMN mới
Đặc điểm phát triển nhận Cung cấp những kiến thức
thức, những mục tiêu và về đặc điểm phát triển
kết quả mong đợi ở trẻ nhận thức, những mục tiêu
mầm non về nhận thức và kết quả mong đợi ở trẻ
mầm non về nhận thức. Từ
1. Đặc điểm phát triển
đó, xác định được các mục
nhận thức;
tiêu và kết quả mong đợi
2. Những mục tiêu phát giáo dục phù hợp với đặc
triển nhận thức ở trẻ mầm điểm phát triển của trẻ về
nhận thức. Phân tích được
non;

đặc điểm phát triển nhận
3. Kết quả mong đợi ở trẻ
thức của trẻ để vận dụng
mầm non về nhận thức.
vào công tác giáo dục theo
CTGDMN mới
Đặc điểm phát triển thẩm Cung cấp những kiến thức
mỹ, những mục tiêu và về đặc điểm phát triển
kết quả mong đợi ở trẻ thẩm mỹ, những mục tiêu
mầm non về thẩm mỹ
và kết quả mong đợi ở trẻ
mầm non về thẩm mỹ. Từ
1. Đặc điểm phát triển
đó, xác định được các mục
thẩm mỹ;
tiêu và kết quả mong đợi
2. Những mục tiêu phát giáo dục phù hợp với đặc
triển thẩm mỹ ở trẻ mầm điểm phát triển của trẻ về
thẩm mỹ. Phân tích được
non;
đặc điểm phát triển thẩm
3. Kết quả mong đợi ở trẻ
mỹ của trẻ để vận dụng
mầm non về thẩm mỹ.
vào công tác giáo dục theo
CTGDMN mới.
Chăm sóc trẻ mầm non Cung cấp kiến thức và kỹ
năng chăm sóc trẻ mầm
1. Tổ chức cho trẻ ăn,
non: tổ chức cho trẻ ăn,

ngủ, vệ sinh;
ngủ, vệ sinh, chăm sóc khi
trẻ ốm mệt và thực hành
2. Chăm sóc khi trẻ bị
xử lí một số tai nạn thường
ốm;
gặp. Biết cách chăm sóc,
3. Xử lí một số tai nạn
nuôi dưỡng trẻ ở trường
thường gặp;
mầm non
4. Thực hành xử lí một số
tai nạn thường gặp.

9

6

0

9

6

0

9

6


0

9

6

0


MN7

II.
Nâng
cao
năng
lực
hiểu
biết và
xây
dựng
môi
trường
giáo
dục
của
giáo
viên

MN8


MN9

Môi trường giáo dục cho Kiến thức về môi trường
trẻ mầm non
giáo dục cho trẻ mầm non,
vai trò và nguyên tắc xây
1. Vai trò của môi trường
dựng môi trường giáo dục
giáo dục cho trẻ mầm
cho trẻ mầm non. Xác định
non;
được những đặc thù của
2. Nguyên tắc xây dựng môi trường giáo dục mầm
môi trường giáo dục cho non và ảnh hưởng của nó
tới sự phát triển của trẻ
trẻ mầm non.
đồng thời biết cách xây
dựng môi trường giáo dục
hiệu quả trong trường mầm
non
Xây dựng môi trường
Kiến thức về xây dựng môi
giáo dục cho trẻ 3-36
trường giáo dục cho trẻ 3tháng
36 tháng, những đặc thù
của môi trường giáo dục
1. Những đặc thù của môi
trẻ 3-36 tháng, xây dựng
trường giáo dục trẻ 3-36
môi trường giáo dục trong

tháng;
và ngoài lớp học cho trẻ 32. Xây dựng môi trường 36 tháng; thực hành xây
dựng môi trường giáo dục
giáo dục trong lớp học
ngoài lớp học cho trẻ 3-36
cho trẻ 3-36 tháng;
tuổi. Xác định được những
3. Xây dựng môi trường
đặc thù của môi trường
giáo dục ngoài lớp học
giáo dục mầm non và ảnh
cho trẻ 3-36 tháng;
hưởng của nó tới sự phát
4. Thực hành xây dựng triển của trẻ đồng thời biết
cách xây dựng môi trường
môi trường giáo dục
ngoài lớp học cho trẻ 3-6 giáo dục hiệu quả trong
trường mầm non
tuổi.
Môi trường giáo dục cho Kiến thức về xây dựng môi
trẻ 3-6 tuổi
trường giáo dục cho trẻ 3-6
tuổi, những đặc thù của
1. Những đặc thù của môi
môi trường giáo dục trẻ 3trường giáo dục trẻ 3-6
6 tuổi, xây dựng môi
tuổi;
trường giáo dục trong và
2. Xây dựng môi trường ngoài lớp học cho trẻ 3-6
tuổi; thực hành xây dựng

giáo dục trong lớp học
môi trường giáo dục ngoài
cho trẻ 3-6 tuổi;
lớp học cho trẻ 3-6 tuổi.
3. Xây dựng môi trường
Xác định được những đặc
giáo dục ngoài lớp học
thù của môi trường giáo
cho trẻ 3-6 tuổi;
dục mầm non và ảnh
4. Thực hành xây dựng hưởng của nó tới sự phát
triển của trẻ đồng thời biết
môi trường giáo dục
ngoài lớp học cho trẻ 3-6 cách xây dựng môi trường
giáo dục hiệu quả trong
tuổi.
trường mầm non

10

5

0

9

6

0


9

6

0


III.
Nâng
cao
năng
lực
hướng
dẫn và
tư vấn
giáo
dục
của
giáo
viên

Tư vấn về chăm sóc, giáo
dục mầm non
1. Vai trò của tư vấn về
chăm sóc, giáo dục mầm Kiến thức về tư vấn về
chăm sóc, giáo dục mầm
non;
non, vai trò, mục đích, nội
2. Mục đích tư vấn về
dung, phương pháp tư và

chăm sóc, giáo dục mầm các hình thức tư vấn về
non;
chăm sóc, giáo dục mầm
MN10 3. Nội dung tư vấn về
non. Giúp giáo viên mầm
chăm sóc, giáo dục mầm non có hiểu biết chung về
tư vấn về chăm sóc – giáo
non;
dục mầm non, biết cách tư
4. Phương pháp tư vấn về vấn về chăm sóc – giáo
chăm sóc, giáo dục mầm dục mầm non cho các bậc
non;
cha mẹ
5. Các hình thức tư vấn
về chăm sóc, giáo dục
mầm non.
MN11 Phương pháp tư vấn về Mô đun cung cấp phương
chăm sóc, giáo dục mầm pháp tư vấn chăm sóc, giáo
non cho các bậc cha mẹ dục trẻ 3-36 tháng cho các
có con 3-36 tháng
bậc cha mẹ, vai trò của gia
đình trong việc giáo dục
1. Vai trò của gia đình
trẻ 3-36 tháng, mục tiêu,
trong việc giáo dục trẻ 3nội dung, phương pháp,
36 tháng;
thực hành tư vấn về chăm
sóc, giáo dục mầm non cho
2. Mục tiêu tư vấn về
chăm sóc, giáo dục mầm các bậc cha mẹ có con 3non cho các bậc cha mẹ 36 tháng. Giúp giáo viên

mầm non có hiểu biết
có con 3-36 tháng;
chung về tư vấn về chăm
3. Nội dung tư vấn về
sóc – giáo dục trẻ mầm
chăm sóc,giáo dục mầm
non, biết cách tư vấn về
non cho các bậc cha mẹ
chăm sóc – giáo dục mầm
có con 3-36 tháng;
non cho các bậc cha mẹ
4. Phương pháp tư vấn về
chăm sóc, giáo dục mầm
non cho các bậc cha mẹ
có con 3-36 tháng;
5. Thực hành tư vấn về
chăm sóc, giáo dục mầm
non cho các bậc cha mẹ
có con 3-36 tháng

9

6

0

9

6


0


Phương pháp tư vấn về
chăm sóc, giáo dục mầm
non cho các bậc cha mẹ
có con 3-6 tuổi

Mô đun cung cấp phương
pháp tư vấn chăm sóc, giáo
dục trẻ 3-6 tuổi cho các
bậc cha mẹ, vai trò của gia
đình trong việc giáo dục
1.Vai trò của gia đình
trẻ 3-6 tuổi, mục tiêu, nội
trong việc giáo dục trẻ 3dung, phương pháp, thực
6 tuổi;
hành tư vấn về chăm sóc,
giáo dục mầm non cho các
2. Mục tiêu tư vấn về
chăm sóc, giáo dục mầm bậc cha mẹ có con 3-6
non cho các bậc cha mẹ tuổi. Giúp giáo viên mầm
MN12 có con 3-6 tuổi, giáo dục non có hiểu biết chung về
mầm non cho các bậc cha tư vấn về chăm sóc – giáo
dục trẻ mầm non, biết cách
mẹ có con 3-6 tuổi;
tư vấn về chăm sóc – giáo
3. Phương pháp tư vấn về
dục mầm non cho các bậc
chăm sóc,giáo dục mầm

cha mẹ
non cho các bậc cha mẹ
có con 3-6 tuổi;
4. Thực hành tư vấn về
chăm sóc, giáo dục mầm
non cho các bậc cha mẹ
có con 3-6 tuổi.
Phương pháp tư vấn về Mô đun cung cấp phương
chuyên môn nghiệp vụ pháp tư vấn chuyên môn
cho đồng nghiệp
nghiệp vụ cho đồng
nghiệp, cụ thể: mục tiêu,
1. Mục tiêu tư vấn về
nội dung, phương pháp và
chuyên môn nghiệp vụ
thực hành tư vấn về
cho đồng nghiệp;
chuyên môn nghiệp vụ cho
đồng nghiệp. Giúp cho
2. Nội dung tư vấn về
MN13 chuyên môn nghiệp vụ giáo viên mầm non biết
cách tư vấn về chuyên môn
cho đồng nghiệp;
nghiệp vụ cho đồng nghiệp
3. Phương pháp tư vấn về
chuyên môn nghiệp vụ
cho đồng nghiệp;

9


6

0

9

6

0

9

6

0

4. Thực hành tư vấn về
chuyên môn nghiệp vụ
cho đồng nghiệp.
Phương pháp tư vấn về
giáo dục mầm non cho
các tổ chức xã hội

Mô đun cung cấp phương
pháp tư vấn giáo dục mầm
non cho các tổ chức xã hội,
thể: mục tiêu, nội dung,
1. Vai trò của các tổ chức
phương pháp và thực hành
xã hội đối với sự phát

về tư vấn giáo dục mầm
triển của giáo dục mầm
non cho các tổ chức xã hội.
non;
Giúp cho giáo viên mầm
2. Mục tiêu tư vấn về giáonon biết cách tư vấn về
dục mầm non cho các tổ giáo dục mầm non cho các
tổ chức xã hội
MN14 chức xã hội;
3. Nội dung tư vấn về
giáo dục mầm non cho
các tổ chức xã hội;
4. Phương pháp tư vấn về
giáo dục mầm non cho
các tổ chức xã hội;
5. Thực hành tư vấn về
giáo dục mầm non cho
các tổ chức xã hội.


IV.
Nâng
cao
năng
lực
phát
hiện và
cá biệt
hóa
với trẻ

đặc
biệt
chăm
sóc/ hỗ
trợ tâm
lí của
giáo
viên

V.
Nâng
cao
năng
lực lập
kế
hoạch
giáo
dục
của
giáo
viên

Đặc điểm của trẻ có nhu Phân tích đặc điểm của trẻ
cầu đặc biệt
có nhu cầu đặc biệt, bao
gồm: khái niệm, phân loại,
1. Khái niệm trẻ có nhu
đặc điểm của trẻ có nhu
cầu đặc biệt;
cầu đặc biệt theo từng loại

và cách phát hiện trẻ có
2. Phân loại trẻ có nhu
nhu cầu đặc biệt. Hỗ trợ
MN15 cầu đặc biệt;
giáo viên mầm non biết
3. Đặc điểm của trẻ có
cách chăm sóc, giáo dục
nhu cầu đặc biệt theo
trẻ có nhu cầu đặc biệt
từng loại;
4. Cách phát hiện được
trẻ có nhu cầu đặc biệt.
Chăm sóc, giáo dục đáp Cách thức chăm sóc, giáo
ứng trẻ có nhu cầu đặc dục đáp ứng trẻ có nhu cầu
biệt
đặc biệt, bao gồm: biện
pháp chăm sóc, giáo dục
1. Biện pháp chăm sóc,
trẻ khuyết tật về nghe,
giáo dục trẻ khuyết tật về
nhìn, nói, vận động, trí tuệ,
nghe, nhìn, nói, vận động,
tự kỉ; biện pháp chăm sóc,
trí tuệ, tự kỉ;
giáo dục trẻ nhiễm HIV;
MN16 2. Biện pháp chăm sóc, biện pháp chăm sóc, giáo
giáo dục trẻ nhiễm HIV; dục trẻ phát triển sớm và
thực hành biện pháp chăm
3. Biện pháp chăm sóc,
sóc, giáo dục trẻ có nhu

giáo dục trẻ phát triển
cầu đặc biệt.Giúp cho giáo
sớm;
viên mầm non biết cách
4. Thực hành biện pháp chăm sóc, giáo dục trẻ có
chăm sóc, giáo dục trẻ có nhu cầu đặc biệt
nhu cầu đặc biệt.
MN17 Lập kế hoạch giáo dục trẻ Cách lập kế hoạch giáo
3- 36 tháng
dục trẻ 3- 36 tháng: các
loại kế hoạch giáo dục trẻ
1. Các loại kế hoạch giáo
3- 36 tháng; cách thức xây
dục trẻ 3- 36 tháng;
dựng kế hoạch giáo dục trẻ
3-36 tháng: xác định mục
2. Cách xây dựng kế
hoạch giáo dục trẻ 3-36 tiêu, nội dung, thiết kế hoạt
tháng: xác định mục tiêu, động giáo dục, chuẩn bị đồ
dùng, phương tiện giáo
nội dung, thiết kế hoạt
động giáo dục, chuẩn bị dục, xác định thời gian,
không gian thực hiện, đánh
đồ dùng, phương tiện
giáo dục, xác định thời giá và điều chỉnh kế hoạch
và thực hành lập kế hoạch
gian, không gian thực
giáo dục trẻ 3- 36 tháng.
hiện, đánh giá và điều
Hướng dẫn giáo viên mầm

chỉnh kế hoạch;
non lập được kế hoạch
3. Thực hành lập kế
giáo dục năm, tháng, tuần,
hoạch giáo dục trẻ.
ngày theo chương trình
giáo dục mầm non

9

6

0

9

6

0

9

6

0


VI.
Tăng
cường

năng
lực tổ
chức
các
hoạt
động
giáo
dục
của
giáo
viên

Lập kế hoạch giáo dục trẻ Cách lập kế hoạch giáo
3-6 tuổi
dục trẻ 3-6 tuổi: các loại kế
hoạch giáo dục trẻ 3-6
1. Các loại kế hoạch giáo
tuổi; cách thức xây dựng
dục trẻ 3-6 tuổi;
kế hoạch giáo dục 3-6 tuổi:
xác định mục tiêu, nội
2. Cách xây dựng kế
dung, thiết kế hoạt động
hoạch giáo dục trẻ 3-6
tuổi: xác định mục tiêu, giáo dục, chuẩn bị đồ
dùng, phương tiện giáo
nội dung, thiết kế hoạt
MN18 động giáo dục, chuẩn bị dục, xác định thời gian,
không gian thực hiện, đánh
đồ dùng, phương tiện

giáo dục, xác định thời giá và điều chỉnh kế hoạch
và thực hành lập kế hoạch
gian, không gian thực
giáo dục trẻ 3-6 tuổi.
hiện, đánh giá và điều
Hướng dẫn giáo viên mầm
chỉnh kế hoạch;
non lập được kế hoạch
3. Thực hành lập kế
giáo dục năm, tháng, tuần,
hoạch giáo dục trẻ.
ngày theo chương trình
giáo dục mầm non
MN19 Phương pháp tìm kiếm, Mô đun cung cấp phương
khai thác, xử lí thông tin pháp tìm kiếm, khai thác,
phục vụ xây dựng và tổ xử lí thông tin phục vụ xây
chức các hoạt động giáo dựng và tổ chức các hoạt
dục
động giáo dục. Nội dung
mô đun đề cập đến các
1. Các hoạt động giáo dục
hoạt động chăm sóc và
trẻ mầm non;
giáo dục trẻ mầm non,
2. Nguyên tắc tìm kiếm, nguyên tắc tìm kiếm, khai
khai thác, xử lí thông tin thác, xử lí thông tin phục
phục vụ xây dựng và tổ vụ xây dựng và tổ chức các
chức các hoạt động giáo hoạt động giáo dục trẻ
mầm non; các nguồn tìm
dục trẻ mầm non;

kiếm, khai thác, xử lí
3. Các nguồn tìm kiếm,
thông tin phục vụ xây
khai thác, xử lí thông tin
dựng và tổ chức các hoạt
phục vụ xây dựng và tổ
động giáo dục trẻ mầm
chức các hoạt động giáo
non; các phương pháp tìm
dục trẻ mầm non (lưu ý
kiếm, khai thác, xử lí
các phần mềm công nghệ
thông tin phục vụ xây
thông tin thông dụng);
dựng và tổ chức các hoạt
4. Các phương pháp tìm động giáo dục trẻ mầm
non; sử dụng thông tin để
kiếm, khai thác, xử lí
xây dựng và tổ chức các
thông tin phục vụ xây
dựng và tổ chức các hoạt hoạt động giáo dục trẻ
động giáo dục trẻ mầm mầm non và thực hành tìm
kiếm, khai thác, xử lí
non;
thông tin phục vụ xây
5. Sử dụng thông tin để dựng và tổ chức các hoạt
xây dựng và tổ chức các động giáo dục trẻ mầm
hoạt động giáo dục trẻ
non. Giúp giáo viên mầm
mầm non;

non biết cách tìm kiếm,
6. Thực hành tìm kiếm, khai thác, xử lí thông tin
khai thác, xử lí thông tin phục vụ xây dựng và tổ
phục vụ xây dựng và tổ chức các hoạt động giáo
chức các hoạt động giáo dục trẻ mầm non
dục trẻ mầm non.

9

6

0

9

6

0


MN20

MN21

MN22

MN23

Phương pháp dạy học tích Mô đun cung cấp phương
cực

pháp dạy học tích cực, bao
gồm: sự cần thiết đổi mới
1. Sự cần thiết đổi mới
phương pháp dạy học, khái
phương pháp dạy học;
niệm về phương pháp dạy
2. Khái niệm về phương học tích cực và phương
pháp dạy học tích cực; pháp dạy học tích cực ở
giáo dục mầm non. Giúp
3. Phương pháp dạy học
giáo viên mầm non biết
tích cực ở giáo dục mầm
cách ứng dụng được
non.
phương pháp dạy học tích
cực trong các lĩnh vực phát
triển của trẻ mầm non
Ứng dụng phương pháp Mô đun cung cấp cách
dạy học tích cực trong
thức ứng dụng phương
trong lĩnh vực phát triển pháp dạy học tích cực
thể chất
trong trong lĩnh vực phát
triển thể chất, bao gồm:
1.Xác định nội dung phát
xác định nội dung phát
triển thể chất;
triển thể chất, lựa chọn
2. Lựa chọn phương pháp phương pháp và thực hành
dạy học tích cực thích hợp

dạy học tích cực thích
với nội dung phát triển thể
hợp với nội dung phát
chất. Giúp giáo viên mầm
triển thể chất;
non biết cách ứng dụng
3. Thực hành phương
được phương pháp dạy học
pháp dạy học tích cực
tích cực trong lĩnh vực
thích hợp với nội dung
phát triển thể chất của trẻ
phát triển thể chất.
mầm non
Ứng dụng phương pháp Mô đun cung cấp cách
dạy học tích cực trong
thức ứng dụng phương
trong lĩnh vực phát triển pháp dạy học tích cực
nhận thức
trong trong lĩnh vực phát
triển nhận thức, bao gồm:
1. Xác định nội dung phát
xác định nội dung phát
triển nhận thức;
triển nhận thức, lựa chọn
2. Lựa chọn phương pháp phương pháp và thực hành
dạy học tích cực thích hợp
dạy học tích cực thích
với nội dung phát triển
hợp với nội dung phát

nhận thức. Giúp giáo viên
triển nhận thức;
mầm non biết cách ứng
3. Thực hành phương
dụng được phương pháp
pháp dạy học tích cực
dạy học tích cực trong lĩnh
thích hợp với nội dung
vực phát triển nhận thức
phát triển nhận thức.
của trẻ mầm non
Ứng dụng phương pháp Mô đun cung cấp cách
thức ứng dụng phương
dạy học tích cực trong
trong lĩnh vực phát triển pháp dạy học tích cực
trong trong lĩnh vực phát
ngôn ngữ
triển ngôn ngữ, bao gồm:
1. Xác định nội dung phát xác định nội dung phát
triển ngôn ngữ;
triển ngôn ngữ, lựa chọn
2. Lựa chọn phương pháp phương pháp và thực hành
dạy học tích cực thích hợp
dạy học tích cực thích
với nội dung phát triển
hợp với nội dung phát
ngôn ngữ. Giúp giáo viên
triển ngôn ngữ;
mầm non biết cách ứng
3. Thực hành phương

dụng được phương pháp
pháp dạy học tích cực
dạy học tích cực trong lĩnh
thích hợp với nội dung vực phát triển ngôn ngữ
phát triển ngôn ngữ.
của trẻ mầm non

9

6

0

9

6

0

9

6

0

9

6

0



Ứng dụng phương pháp
dạy học tích cực trong
trong lĩnh vực phát triển
tình cảm, kĩ năng xã hội

Mô đun cung cấp cách
thức ứng dụng phương
pháp dạy học tích cực
trong trong lĩnh vực phát
triển tình cảm, kĩ năng xã
1. Xác định nội dung phát
hội, bao gồm: xác định nội
triển tình cảm, kĩ năng xã
dung phát triển tình cảm,
hội;
kĩ năng xã hội, lựa chọn
2. Lựa chọn phương pháp phương pháp và thực hành
MN24 dạy học tích cực thích
dạy học tích cực thích hợp
với nội dung phát triển tình
hợp với nội dung phát
triển tình cảm, kĩ năng xã cảm, kĩ năng xã hội. Giúp
giáo viên mầm non biết
hội;
cách ứng dụng được
3. Thực hành phương
phương pháp dạy học tích
pháp dạy học tích cực

cực trong lĩnh vực phát
thích hợp với nội dung
triển tình cảm, kĩ năng xã
phát triển tình cảm, kĩ
hội của trẻ mầm non
năng xã hội.
Ứng dụng phương pháp Mô đun cung cấp cách
dạy học tích cực trong
thức ứng dụng phương
trong lĩnh vực phát triển pháp dạy học tích cực
thẩm mỹ
trong trong lĩnh vực phát
triển thẩm mỹ, bao gồm:
1. Xác định nội dung phát
xác định nội dung phát
triển thẩm mỹ;
triển thẩm mỹ, lựa chọn
2. Lựa chọn phương pháp phương pháp và thực hành
MN25
dạy học tích cực thích hợp
dạy học tích cực thích
với nội dung phát triển
hợp với nội dung phát
thẩm mỹ. Giúp giáo viên
triển thẩm mỹ;
mầm non biết cách ứng
3. Thực hành phương
dụng được phương pháp
pháp dạy học tích cực
dạy học tích cực trong lĩnh

thích hợp với nội dung
vực phát triển thẩm mỹ của
phát triển thẩm mỹ.
trẻ mầm non
MN26 Ứng dụng phương pháp Mô đun cung cấp cách
dạy học tích cực trong tổ thức ứng dụng phương
chức hoạt động vui chơi pháp dạy học tích cực
trong trong tổ chức hoạt
1. Hoạt động chơi và các
động vui chơi, bao gồm:
trò chơi của trẻ mầm non;
hoạt động chơi và các trò
2. Lựa chọn phương pháp chơi của trẻ mầm non, lựa
dạy học tích cực trong tổ chọn và thực hành phương
chức hoạt động vui chơi; pháp dạy học tích cực
trong tổ chức hoạt động
3. Thực hành phương
vui chơi. Giúp giáo viên
pháp dạy học tích cực
mầm non biết cách ứng
trong tổ chức hoạt động
dụng được phương pháp
vui chơi.
dạy học tích cực trong tổ
chức hoạt động vui chơi

9

6


0

9

6

0

9

6

0


Thiết kế các hoạt động
giáo dục lồng ghép nội
dung bảo vệ môi trường,
giáo dục sử dụng năng
lượng tiết kiệm, và giáo
dục an toàn giao thông

VII.
Tăng
cường
năng
lực sử
dụng
thiết bị
dạy

học và
ứng
dụng
công
nghệ
thông
tin
trong
dạy
học
của
giáo
viên

Mô đun thiết kế các hoạt
động giáo dục lồng ghép
nội dung bảo vệ môi
trường, giáo dục sử dụng
năng lượng tiết kiệm và
giáo dục an toàn giao
thong, gồm: thiết kế các
1. Thiết kế các hoạt động
hoạt động giáo dục lồng
giáo dục lồng ghép nội
ghép nội dung bảo vệ môi
dung bảo vệ môi trường
trường và biến đổi khí hậu;
và biến đổi khí hậu;
thiết kế các hoạt động giáo
2. Thiết kế các hoạt động dục lồng ghép nội dung

giáo dục lồng ghép nội giáo dục sử dụng năng
MN27 dung giáo dục sử dụng lượng tiết kiệm; thiết kế
các hoạt động giáo dục
năng lượng tiết kiệm;
lồng ghép nội dung giáo
3. Thiết kế các hoạt động
dục an toàn giao thông;
giáo dục lồng ghép nội
thực hành thiết kế các hoạt
dung giáo dục an toàn
động giáo dục lồng ghép.
giao thông;
Giúp giáo viên mầm non
4. Thực hành thiết kế các biết thiết kế được các hoạt
hoạt động giáo dục lồng động giáo dục lồng ghép
nội dung bảo vệ môi
ghép.
trường, giáo dục sử dụng
năng lượng tiết kiệm và
giáo dục an toàn giao
thông
Hướng dẫn sử dụng các Mô đun hướng dẫn sử
thiết bị giáo dục theo
dụng các thiết bị giáo dục
danh mục thiết bị dạy học theo danh mục thiết bị dạy
tối thiểu
học tối thiểu. Giới thiệu vị
trí, vai trò, danh mục của
1. Vị trí và vai trò của đồ
đồ dùng, đồ chơi, thiết bị

dùng, đồ chơi, thiết bị dạy
dạy học dùng cho giáo dục
học dùng cho giáo dục
mầm non và hướng dẫn sử
mầm non;
dụng các đồ dùng, đồ chơi,
MN28
2. Danh mục đồ dùng, đồ thiết bị dạy học tối thiểu
chơi, thiết bị dạy học tối dùng cho giáo dục mầm
thiểu dùng cho giáo dục non. Giúp giáo viên mầm
non biết cách sử dụng
mầm non;
được các thiết bị giáo dục
3. Hướng dẫn sử dụng các
theo danh mục thiết bị dạy
đồ dùng, đồ chơi, thiết bị
học tối thiểu
dạy học tối thiểu dùng
cho giáo dục mầm non.
MN29 Hướng dẫn bảo quản, sửa Mô đun hướng dẫn bảo
chữa một số thiết bị đồ quản, sửa chữa một số thiết
dùng giáo dục và dạy học bị đồ dùng giáo dục và dạy
đơn giản
học đơn giản, bao gồm: vị
trí, vai trò, một số biện
1. Vị trí và vai trò của
pháp thông thường bảo
việc bảo quản, sửa chữa
quản, sửa chữa thiết bị đồ
thiết bị đồ dùng giáo dục

dùng giáo dục và dạy học
và dạy học;
và thực hành bảo quản, sửa
2. Một số biện pháp thôngchữa thiết bị đồ dùng giáo
dục và dạy học. Giúp giáo
thường bảo quản, sửa
chữa thiết bị đồ dùng giáo viên mầm non biết cách
bảo quản, sửa chữa được
dục và dạy học;
một số thiết bị đồ dùng
3. Thực hành bảo quản,
giáo dục và dạy học đơn
sửa chữa thiết bị đồ dùng
giản
giáo dục và dạy học;

9

6

0

9

6

0

9


6

0


Làm đồ dùng dạy học, đồ Mô đun hướng dẫn làm đồ
chơi tự tạo
dùng dạy học, đồ chơi tự
tạo, bao gồm: vị trí, vai trò,
1. Vị trí và vai trò của đồ
yêu cầu, cách làm của đồ
dùng dạy học, đồ chơi tự
dùng dạy học, đồ chơi tự
tạo;
tạo và thực hành làm một
2. Yêu cầu sư phạm đối số đồ dùng dạy học, đồ
với đồ dùng dạy học, đồ chơi tự tạo. Giúp giáo viên
MN30
mầm non biết cách tự tạo
chơi tự tạo;
được một số đồ dùng dạy
3. Cách làm một số đồ
học, đồ chơi tự tạo đơn
dùng dạy học, đồ chơi tự
giản
tạo;

9

6


0

9

6

0

9

6

0

9

6

0

4. Thực hành làm một số
đồ dùng dạy học, đồ chơi
tự tạo.
Hướng dẫn sử dụng một
số phần mềm vui chơi,
học tập thông dụng cho
trẻ mầm non

Mô đun hướng dẫn sử

dụng một số phần mềm vui
chơi, học tập thông dụng
cho trẻ mầm non, giới
thiệu một số phần mềm vui
1. Giới thiệu một số phần
chơi, học tập thông dụng
mềm vui chơi, học tập
cho trẻ mầm non. Giúp
thông dụng cho trẻ mầm
giáo viên mầm non sử
MN31 non;
dụng được một số phần
mềm vui chơi, học tập
2. Hướng dẫn sử dụng
một số phần mềm thông thông dụng cho trẻ mầm
dụng cho trẻ mầm non; non
3. Thực hành sử dụng một
số phần mềm thông dụng
cho trẻ mầm non.
Thiết kế và sử dụng giáo Mô đun thiết kế và sử dụng
án điện tử
giáo án điện tử, khái niệm
về giáo án điện tử; vai trò
1. Khái niệm về giáo án
của giáo án điện tử trong
điện tử;
đổi mới giáo dục mầm
2. Vai trò của giáo án điện non, thực hành thiết kế và
tử trong đổi mới giáo dục sử dụng giáo án điện tử.
Giúp giáo viên mầm non

MN32 mầm non;
biết cách thiết kế và sử
3. Thiết kế giáo án điện
dụng được giáo án điện tử
tử;
4. Sử dụng giáo án điện
tử;

VIII.
Tăng
cường
năng
lực
kiểm
tra và
đánh
giá của
giáo
viên

5. Thực hành thiết kế và
sử dụng giáo án điện tử.
MN33 Đánh giá trong giáo dục Mô đun đưa ra cách đánh
mầm non
giá trong giáo dục mầm
non, gồm: mục đích, các
1. Mục đích đánh giá
loại, phương pháp và thực
trong giáo dục mầm non;
hành đánh giá trong giáo

2. Các loại đánh giá trong dục mầm non. Giúp giáo
viên mầm non biết cách sử
giáo dục mầm non;
dụng các phương pháp
3. Phương pháp đánh giá
kiểm tra và đánh giá trong
trong giáo dục mầm non;
giáo dục mầm non
4. Thực hành đánh giá
trong giáo dục mầm non;


Sử dụng Bộ chuẩn phát
triển trẻ em 5 tuổi

IX.
Tăng
cường
năng
lực
nghiên
cứu
khoa
học
của
giáo
viên

Mô đun giới thiệu Bộ
chuẩn phát triển trẻ em 5

tuổi, bao gồm: Vai trò, cấu
1. Vai trò của Bộ chuẩn
trúc, nội dung của Bộ
phát triển trẻ em 5 tuổi;
chuẩn phát triển trẻ em 5
2. Giới thiệu cấu trúc và tuổi và hướng dẫn sử dụng
nội dung Bộ chuẩn phát Bộ chuẩn phát triển trẻ em
5 tuổi, thực hành sử dụng
triển trẻ em 5 tuổi;
bộ chuẩn để lập và điều
MN34 3. Hướng dẫn sử dụng Bộ
chỉnh kế hoạch, xây dựng
chuẩn phát triển trẻ em 5
công cụ theo dõi sự phát
tuổi: mục đích, đối tượng,
triển của trẻ. Giúp giáo
nội dung, cách sử dụng;
viên mầm non biết cách sử
4. Thực hành sử dụng bộ dụng Bộ chuẩn phát triển
trẻ em 5 tuổi
chuẩn để lập và điều
chỉnh kế hoạch, xây dựng
công cụ theo dõi sự phát
triển của trẻ.
Phương pháp nghiên cứu Mô đun cung cấp Phương
khoa học giáo dục mầm pháp nghiên cứu khoa học
non
giáo dục mầm non, bao
gồm: vai trò, các phương
1. Vai trò của hoạt động

pháp của hoạt động nghiên
nghiên cứu khoa học
cứu khoa học trong giáo
trong giáo dục mầm non;
dục mầm non, cách phát
hiện vấn đề nghiên cứu,
2. Các phương pháp
nghiên cứu khoa học giáo xây dựng đề cương nghiên
cứu, triển khai nghiên cứu
dục mầm non;
đề tài, viết báo cáo đề tài
MN35 3. Cách phát hiện vấn đề và thực hành nghiên cứu
nghiên cứu;
một đề tài cụ thể với đồng
nghiệp. Giúp giáo viên
4. Xây dựng đề cương
mầm non biết nghiên cứu
nghiên cứu;
và hợp tác với đồng nghiệp
5. Triển khai nghiên cứu trong nghiên cứu đề tài về
đề tài;
giáo dục mầm non
6. Viết báo cáo đề tài;

9

6

0


9

6

0

9

6

0

7. Thực hành nghiên cứu
một đề tài cụ thể với đồng
nghiệp.
Sáng kiến kinh nghiệm Có kĩ năng viết và phổ
trong giáo dục mầm non biến sáng kiến kinh
nghiệm về giáo dục mầm
1. Vai trò của sáng kiến
non
kinh nghiệm trong giáo
dục mầm non;
2. Tích lũy kinh nghiệm
trong giáo dục mầm non;
MN36 3. Tổng kết và viết sáng
kiến kinh nghiệm trong
giáo dục mầm non;
4. Phổ biến sáng kiến
kinh nghiệm trong giáo
dục mầm non;

5. Thực hành viết sáng
kiến kinh nghiệm.


Quản lí nhóm/ lớp học
mầm non

Mô đun cung cấp kiến
thức, kỹ năng quản lí
nhóm/lớp trong trường
1. Khái quát chung về
mầm non, nội dung chủ
quản lí lớp học;
yếu: khái quát chung, mục
2. Mục tiêu quản lí lớp tiêu, nguyên tắc, nội dung,
phương pháp quản lí
học;
MN37
nhóm/ lớp học trong
3. Nguyên tắc quản lí lớp
trường mầm non. Trang bị
học;
cho giáo viên mầm non kĩ
4. Nội dung quản lí lớp năng quản lí nhóm/ lớp học
học (trẻ, cơ sở vật chất); trong trường mầm non

X.
Tăng
cường
năng

lực
quản lí
lớp/
trường
của
giáo
viên

5. Phương pháp quản lí
nhóm/ lớp học mầm non.
Lập dự án mở trường
Mô đun cung cấp tài liệu
mầm non tư thục
về lập dự án mở trường
mầm non tư thục, khái
1. Khái niệm về trường
niệm về trường mầm non
mầm non tư thục;
tư thục, giới thiệu các văn
2. Giới thiệu các văn bản bản có liên quan đến việc
MN38 có liên quan đến việc mở mở trường mầm non tư
trường mầm non tư thục; thục, hướng dẫn lập dự án
mở trường mầm non tư
3. Hướng dẫn lập dự án
thục. Trang bị cho giáo
mở trường mầm non tư
viên mầm non kĩ năng
thục.
năng lập dự án mở trường
mầm non tư thục

Giáo dục kĩ năng sống
Mô đun cung cấp kiến thức
cho trẻ mầm non
giáo dục kĩ năng sống cho
trẻ mầm non, bao gồm: vai
1. Vai trò của giáo dục kĩ
trò của giáo dục kĩ năng
năng sống đối với sự phát
sống đối với sự phát triển
triển nhân cách trẻ mầm
nhân cách trẻ mầm non,
non;
nội dung, phương pháp,
2. Nội dung giáo dục kĩ điều kiện giáo dục kĩ năng
MN39 năng sống cho trẻ mầm sống cho trẻ mầm non.
Trang bị cho giáo viên
non;
mầm non biết cách ứng
3. Phương pháp giáo dục
dụng được các phương
kĩ năng sống cho trẻ mầm
pháp tập kĩ năng sống cho
non;
trẻ mầm non
4. Điều kiện giáo dục kĩ
năng sống cho trẻ mầm
non.
Phối hợp với gia đình để Mô đun cung cấp kiến
giáo dục trẻ mầm non
thức, kỹ năng phối hợp với

gia đình để giáo dục trẻ
1. Mục đích phối hợp nhà
mầm non, mục đích, nội
trường với gia đình để
dung, phương pháp, hình
giáo dục trẻ mầm non;
thức phối hợp nhà trường
2. Nội dung phối hợp nhà với gia đình để giáo dục trẻ
trường với với gia đình để mầm non. Trang bị cho
giáo viên mầm non biết
MN40 giáo dục trẻ mầm non;
cách lập được kế hoạch và
3. Phương pháp phối hợp
phối hợp với gia đình trong
nhà trường với với gia
công tác giáo dục trẻ mầm
đình để giáo dục trẻ mầm
non
non;
4. Hình thức phối hợp nhà
trường với với gia đình để
giáo dục trẻ mầm non.

10

5

0

9


6

0

9

6

0

9

6

0


XI.
Phát
triển
năng
lực
hoạt
động
hoạt
động
chính
trị - xã
hội của

giáo
viên

Phối hợp nhà trường với Mô đun cung cấp kiến
cộng đồng, các tổ chức xã thức, cách thức phối hợp
hội để giáo dục trẻ mầm nhà trường với cộng đồng,
non
các tổ chức xã hội để giáo
dục trẻ mầm non, bao gồm:
1. Mục đích phối hợp nhà
mục đích, nội dung,
trường với cộng đồng, các
phương pháp, hình thức
tổ chức xã hội để giáo
phối hợp nhà trường với
dục trẻ mầm non;
cộng đồng, các tổ chức xã
2. Nội dungphối hợp nhà hội để giáo dục trẻ mầm
trường với cộng đồng, cácnon.
MN41
tổ chức xã hội để giáo
dục trẻ mầm non;

9

6

0

9


6

0

7

8

0

5

10

0

3. Phương pháp phối hợp
nhà trường với cộng
đồng, các tổ chức xã hội
để giáo dục trẻ mầm non;
4. Hình thức phối hợp nhà
trường với cộng đồng, các
tổ chức xã hội để giáo
dục trẻ mầm non.
Tham gia vào các hoạt Mô đun cung cấp nội dung,
động chính trị và xã hội vai trò, các hình thức tham
gia vào các hoạt động
1. Vai trò của việc tham
chính trị và xã hội. Trên cơ

gia vào các hoạt động
sở cung cấp nội dung đông
chính trị và xã hội;
thời mô đun trang bị kĩ
MN42 2. Nội dung tham gia vào năng tham gia vào các hoạt
các hoạt động chính trị và động chính trị và xã hội
cho giáo viên mầm non.
xã hội;

3. Những hình thức tham
gia vào các hoạt động
chính trị và xã hội.
Giáo dục vì sự phát triển Phân tích được các khái
bền vững trong giáo dục niệm cơ bản như: phát
XII.
mầm non:
triển bền vững; giáo dục vì
Phát
sự phát triển bền vững.
triển
1. Khái niệm phát triển
năng
bền vững; giáo dục vì sự Mô tả các nội dung của
lực tổ
phát triển bền vững.
giáo dục vì sự phát triển
chức
MN43
bền vững và con đường
2. Các nội dung cơ bản

các
thực hiện giáo dục vì sự
của giáo dục vì sự phát
hoạt
phát triển bền vững ở giáo
triển bền vững.
động
dục mầm non
giáo
3.Thực hiện giáo dục bền
dục
vững ở giáo dục mầm
non.
Giáo dục hòa nhập trong Phân tích được các khái
giáo dục mầm non
niệm cơ bản của giáo dục
hòa nhập và phân tích các
1. Những vấn đề chung
yếu tố của giáo dục hòa
MN44 về giáo dục hòa nhập
nhập trong giáo dục mầm
2. Thực hiện giáo dục hòa non
nhập trong giáo dục mầm
non
IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

1. Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non được hướng dẫn, cập nhật hàng năm.
a) Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn nội dung bồi dưỡng 1, thường xuyên bổ sung nội dung bồi dưỡng 3.
b) Sở giáo dục và đào tạo hướng dẫn nội dung bồi dưỡng 2.



2. Thời lượng thực hiện từng nội dung bồi dưỡng
a) Mỗi giáo viên thực hiện chương trình bồi dưỡng trong 120 tiết/năm học.
- Nội dung bồi dưỡng 1: Khoảng 30 tiết/ năm học;
- Nội dung bồi dưỡng 2: Khoảng 30 tiết/ năm học;
- Nội dung bồi dưỡng 3: Khoảng 60 tiết/ năm học.
b) Các cấp quản lý giáo dục có thể thay đổi thời lượng bồi dưỡng ở từng nội dung bồi dưỡng phù hợp với yêu cầu
nhiệm vụ, kế hoạch giáo dục của địa phương trong từng năm học nhưng không thay đổi tổng số thời gian bồi dưỡng của
mỗi giáo viên trong năm học (120 tiết/năm học).
c) Căn cứ nội dung bồi dưỡng 3, giáo viên mầm non tự lựa chọn các mô đun cần bồi dưỡng phù hợp với nhu cầu cá
nhân và quy định của sở giáo dục và đào tạo về thời gian bồi dưỡng khối kiến thức này trong từng năm.
3. Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non được thực hiện trong năm học và thời gian bồi dưỡng hè
hàng năm phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương và cá nhân giáo viên. Các sở giáo dục và đào tạo, các cơ sở
giáo dục mầm non là đơn vị nòng cốt trong việc tổ chức bồi dưỡng giáo viên theo hình thức tự học cá nhân, học tập theo
tổ chuyên môn, học tập theo nhóm giáo viên của từng trường hoặc cụm trường. Các lớp bồi dưỡng tập trung (nếu có)
chủ yếu để báo cáo viên giải đáp thắc mắc, hướng dẫn tự học, luyện tập kỹ năng cho giáo viên.
4. Tài liệu học tập để giáo viên mầm non thực hiện chương trình bồi dưỡng:
a) Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
b) Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên;
c) Các tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 1 theo hướng dẫn của Bộ giáo dục và Đào tạo;
d) Các tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 2 theo hướng dẫn của địa phương, của các đề tài, dự án;
đ) Các tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 3 theo hướng dẫn của Bộ giáo dục và Đào tạo;
5. Việc đánh giá thực hiện Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non của các địa phương và đánh giá
kết quả bồi dưỡng thường xuyên của giáo viên mầm non được thực hiện hàng năm theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.



×