Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.89 KB, 19 trang )

Giáo án Tuần 2 . GV: Hồ Thò Đầm
Lớp : 1C.
NS: 31/07/08. Học vần .
ND: 01/08/08. Tiết 11 -12 : Dấu ? , .
I-Mục Tiêu : HS nhận biết được các dấu hỏi, chấm , biết ghép bẻ , bẹ .Biết được dấu hỏi ,
chấm ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : hoạt động bẻ , của bà mẹ , bạn gái và bác nông
dân .
-Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo và đánh vần , cách viết .
II-Chuẩn bò : GV chữ mẫu , cái giỏ , bảng gài .
HS : Vở tập viết , bảng con , chữ cái , bảng gài .
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .
1/ Ổn đònh :
2/Kiểm tra : “ /” .
-HS đọc bảng con GV : be , bé .
-2 HS đọc bài SGK .
-HS viết bảng con be , bé .
3/Bài mới : “? .” .

Giáo viên . Học sinh .
GV dùng tranh giỏ , khỉ , mỏ , hổ giới
thiệu dấu ?
Dùng tranh quạ , cọ , ngựa , nụ , cụ giới
thiệu dấu nặng .
.Tên của dấu này là dấu nặng . ( Giống
ông sao ) .
?Tên của dấu này là dấu hỏi ( giống cái
móc câu ) .
a) Hướng dẫn ghép chữ và phát âm .
-Thêm dấu ? vào be ta được tiếng bẻ ,
thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ .


Dấu ? đặt trên e , dấu nặng đặt dưới e .
b)Hướng dẫn viết bảng con .
-HS đọc tên dấu .
-Đánh vần : bờ- e – hỏi – bẻ / bẻ .
Bờ – e – be – nặng – bẹ / bẹ .
1 .
Giáo án Tuần 2 . GV: Hồ Thò Đầm
Lớp : 1C.
Tiết 2 .
4/Luyện tập :
5/Củng cố : GV chỉ bảng HS đọc cá nhân , Tìm tiếng có dấu vừa học : mẻ , khoẻ , trẻ ,
mẹ , kẹ , nụ .
6/Dặn dò : Đọc kó bài , luyện viết vở và bảng con . Xem trước bài dấu ~ \ SGK . Tìm
tiếng có dấu ~ \ . Nhận xét tiết học .
Toán .
Tiết 5 : Luyện tập .
I-Mục Tiêu : Giúp HS củng cố về : nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác .
-Nhận ra hình nhanh , đúng , vẽ được hình vuông , hình tam giác , hình tròn .
Hỗ trợ HS yếu nhận ra hình và thuộc tên hình .
II-Chuẩn bò : GV 1 hình vuông , 1 hình tam giác , 1 hình tròn .HS các hình bằng nhựa .
III-Các hoạt động dạy và học :
1/Kiểm tra : “ Hình tam giác” .
-GV đưa hình tam giác lên cho HS gọi tên .
-Yêu cầu HS lấy hình tam giác và đưa lên cho cả lớp xem .
2/Bài mới : “Luyện tập” .
Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh .
Hướng dẫn HS làm BT .
Bài 1 : Vở BT .
-Dùng màu khác nhau để tô , tam giác màu
2 .

Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh .
a)Luyện đọc :
-Đọc bảng lớp ở tiết 1 .
-Hướng dẫn đọc bài SGK .
b)Luyện viết vở .
c)Luyện nói :
-Xem tranh các em thấy những gì ?
-Các bức tranh có tiếng bẻ nhưng hoạt
động khác nhau .
-Em thích bức tranh nào ?
giáo dục ; Yêu q cha mẹ , bạn bè .
-Tiếng bẻ được dùng ở từ nào nữa ?

-? . be bẻ bẹ .
Quan sát tranh , trả lời câu hỏi .
-Chú nông dân đang bẻ ngô , bạn gái
đang bẻ bánh đa chia cho bạn , mẹ bẻ
cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường .
-Mẹ bẻ cổ áo thích được mẹ chăm sóc .
-bẻ gãy , bẻ đôi . .
Giáo án Tuần 2 . GV: Hồ Thò Đầm
Lớp : 1C.
Tô màu vào các hình : cùng hình dạng thì
cùng một màu .
Bài 2 : Ghép hình .
vàng , vuông màu xanh , tròn màu đỏ .
-Dùng hình bằng nhựa trong bộ đồ dùng học
toán để ghép hình . ( 1 hình vuông , 2 hình
tam giác để ghép ) .
3/Củng cố : Gọi HS lên bàn ghép hình thi đua 2 em .

GV đưa hình HS đọc nhanh tên hình .
4/Dặn dò : Xem kó lại bài . Tìm các vật có hình vuông , hình tròn , hình tam giác ở nhà .
Xem trước bài các số 1 , 2 , 3 . Đem theo que tính chuẩn bò tiết sau .
Nhận xét tiết học .
Đạo đức .
Tiết 2 : Em là học sinh lớp 1 .
I-Mục Tiêu : HS biết được :
-Trẻ em đến tuổi phải đi học , phải thực hiện tốt qui đònh của nhà trường .
-Vui vẻ tự giác , phấn khởi đi học .
-Đi học hằng ngày , nghiêm túc thực hiện những yêu cầu của GV , qui đònh của nhà
trường ngay buổi đầu đi học .
-Hỗ trợ HS yếu nói thành câu .
II-Chuẩn bò : GV tranh thiết bò , HS vở BT đạo đức .
III-Các hoạt động dạy và học :
1/Kiểm tra : “ Em, là học sinh lớp một ( tiết 1)”.
-Vào lớp một em có thấy vui không ? vì sao ?
-Em có thấy tự hào là HS lớp một không ?
-Em làm gì để xứng đáng là HS lớp một ?
2/Bài mới : “Em là học sinh lớp một ( tiết 2 )”.
Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh .
Hoạt động 1 : Bài tập 4 .
GV kể lại chuyện theo tranh .
-Tranh 1 : đây là bạn Huyền 6 tuổi , năm nay
Huyền đïc vào lớp 1 . Cả nhà chuẩn bò cho
Huyền đi học .
-Tranh 2 : Mẹ đưa Huyền đến trường , cô giáo
tươi cười đón em và các bạn vào lớp .
-Tranh 3 :Ở lớp Huyền được cô giáo dạy bao
điều mới lạ , em sẽ biết đọc , biết viết , biết làm
toán , em sẽ tự đọc được truyện , đọc báo cho ông

Hoạt động nhóm đôi .Kể theo nhóm .
--2HS kể chuyện trước lớp .
3 .
Giáo án Tuần 2 . GV: Hồ Thò Đầm
Lớp : 1C.
bà nghe , Huyền sẽ cố gắng học thật giỏi và thật
ngoan .
-Tranh 4 : Huyền sẽ có thêm nhiều bạn mới ,
giờ ra chơi em cũng các bạn vui đùa thật vui .
-Tranh 5 : Về nhà Huyền kể với bốâ mẹ về
trường lớp mới , về cô giáo và các bạn em . Cả
nhà điều vui . Huyền đã là HS lớp 1 rồi .
Hoạt động 2 : Kể về trường em .
= > Giáo dục : yêu q bạn bè , thầy cô giáo ,
yêu trường yêu lớp .
-Làm việc theo nhóm đôi .
-HS đại diện nhóm trình bày .
Em có yêu mến các bạn và thầy cô
giáo không ?
3/Củng cố : Các em có quyền được đi học không ?
Đã là học sinh lớp một rồi em sẽ làm gì ?
4/Dặn dò : Xem kó lại bài , cố gắng học thật giỏi .Xem trước bài Gọn gàng sạch sẽ , xem
tranh trang 7 .Bạn nào trong lớp ăn mặc sạch sẽ gọn gàng .
Nhận xét tiết học .
NS: 01/08/08. Thể dục
ND: 04/08/08. Tiết 2 : Trò chơi : Đội hình đội ngũ .
I-Mục Tiêu: Ôn trò chơi Diệt con vật có hại” Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có
hại . Biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước .
-Làm quen với tập họp hàng dọc , dóng hàng .Yêu cầu HS thực hiện ở mức cơ bản đúng
có thể còn chậm .

-Hỗ trợ HS yếu cách xếp hàng dọc và dóng hàng .
II-Chuẩn bò : Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập .GV chuẩn bò còi .
III-Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh .
1/Phần mở đầu :
-GV phổ biến nội dung , yêu cầu bài học
2 – 3 phút .
-GV nhắc lại nội qui .
-Lớp trưởng tập họp HS theo 3 hàng dọc ,
quay thành hàng ngang .



-HS sửa lại trang phục 1 – 2 phút .
4 .
Giáo án Tuần 2 . GV: Hồ Thò Đầm
Lớp : 1C.
2/Phần cơ bản :
-GV hô khẩu lệnh . Dóng hàng dọc ,
nhắc HS nhớ bạn đứng trước mình và bạn
đứng sau mình , rồi giải tán , sau đó lại tập
họp .
-Nhận xét tuyên dương HS sau mỗi lần .


-phạt những em diệt nhằm những con vật
có ích .
3/Phần kết thúc :
-GV cùng HS hệ thống bài ( 2 phút) .
-Dặn về nhà tập giậm chân tại chỗ theo

nhòp đếm, nhớ bạn đứng trước và sau mình
để tiết sau tập họp nhanh .
-Nhận xét tiết học .
-Đứng vỗ tay và hát 2 phút .
-Giậm chân tại chỗ và đêm to theo nhòp 1 –
2 , 1 – 2 ( 2 phút) .
-HS tập họp hàng dọc , dóng hàng dọc 10 –
12 phút .
-HS từng tổ làm .
-Trò chơi : “Diệt con vật có hại”, 6- 8 phút .
-HS kể tên một số con vật có hại mùa
màng : sâu bọ , chuột , gián , muỗi , ruồi ,
rầy cần phải tiêu diệt .
HS chơi thử 3 lần để nhớ và nắm vững cách
chơi .
-HS giậm chân tại chỗ và đếm to theo nhòp
1 – 2 , 3 - 4 2 phút ) .
Học vần
Tiết 15 – 16 :Bài 5 . \ ~.
I-Mục tiêu :HS nhận biết được các dấu \ ~ , ghép được các tiếng bè , bẽ , biết được dấu \ ,
~ ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật .
-Luyện ní tự nhiên theo chủ đề : bè và tác dụng của nó trong đời sống .
-Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo tiếng và cách viết chữ bè , bẽ .
II-Chuẩn bò : GV chữ mẫu , bảng gài .
HS bảng con , vở BT , mẫu chữ cái , SGK , vở TV .
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .
1/Ổn đònh :
2/Kiểm tra : “ ? , .” .
-HS đọc bảng con : be , bẻ , bẹ , ? , . .
-2HS đọc bài SGK .

-HS viết bảng con : bẻ , bẹ .
5 .
Giáo án Tuần 2 . GV: Hồ Thò Đầm
Lớp : 1C.
3/Bài mới : “ \ , ~” .
Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh .
-GV giới thiệu tranh dừa , mèo , cò , gà, là
các tiếng giống nhau có dấu \ .
-GV giới thiệu tranh vẽ , võ , gỗ , võng là
các tiếng giống nhau có dẫu ~ .
-Dấu \ là nét xiên trái , giống cây thước đặt
nghiêng , cây nghiêng .
-Dấu ~ là nét móc có đuôi đi lên giống cái
đòn gánh , làn sóng khi gió to .
a) Hướng dẫn ghép chữ và phát âm .
Be thêm \ thành bè .
Be thêm ~ thành bẽ .
b)Hướng dẫn HS viết bảng con .
\ vhết nghiêng từ trái sang phải , ~ móc đuôi
đi lên .
bè : b cao 5 ô li trên , e cao 2 ô li , \ trên e .
bẽ : bcao 5 ô li trên , e cao 2 ô li , ~ trên e .
-Cấu tạo : b + e + \ . Đánh vần : bờ – e – be
– huyền – bè / bè .
-Cấu tạo : b + e + ~ . Đánh vần : Bờ – e – be
– ngã – bẽ / bẽ .
Tiết 2 .
4/Luyện tập :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh .
a)Luyện đọc :

b)Luyện viết vở :
c)Luyện nói :Bè .
-bè đi trên cạn hay đi dưới nước ?
-Thuyền khác bè như thế nào ?
-Bè dùng để làm gì ?
-Những người trong bức tranh này đang
làm gì ?
-Em đã thấy bè bao giờ chưa ?

-Đọc bảng lớp .
-Đọc SGK.( cá nhân , đồng thanh )
-\ , ~ , bè , bẽ .
-Dưới nước .
-Bè phẳng nằm trên mặt nước , thuyền đóng
kó có mui .
-chở vật không nặng lắm
-Dùng sào chóng để chở cây về
-Đọc tên : Bè .
6 .
Giáo án Tuần 2 . GV: Hồ Thò Đầm
Lớp : 1C.
5/Củng cố : HS đọc cá nhân lại bài , nêu cấu tạo tiếng bè , bẽ . Tìm tiếng có dấu \ và
dấu ngã ở sách báo .
6â/Dặn dò : Đọc kó lại bài , luyện viết vở và bảng con . Xem trước bài dấu : \ , / , ? , ~ , . .
Đọc trước bài ở nhà . Nhận xét tiết học .
Toán
Tiết 6 : Các số 1 , 2 , 3 .
I-Mục Tiêu : Giúp H S :
-Có khái niệm ban đầu về các số : 1 , 2 , 3 .
-Biết đọc các số ; 1 , 2 , 3 , Đếm từ 1 – 3 , từ 3 – 1 .

-Nhận biết số lượng các nhóm có : 1 , 2 , 3 đồ vật và thứ tự các số 1 , 2 , 3 trong bộ phận
đầu của dãy số tự nhiên.
-Hỗ trợ HS yếu tập đếm bằng que tính , ngón tay , viết số .
II-Chuẩn bò : GV : 3 con bướm , 3 que tính , , 3 hình vuông , 3 hình tròn , các chữ số 1 , 2 ,
3
HS:bảng con , vở BT toán , chữ số .
III-Các hoạt động dạy và học :
1/Kiểm tra : “ Luyện tập” .
-HS lên tìm hình theo yêu cầu của GV .
-2HS lên bàn ghép hình ( 2hình tam giác và 1 hình vuông )
2/Bài mới : “Các số 1 , 2 , 3” .
Hoạt động của GV . Hoạt động của HS .
a)GV giới thiệu số 1 bằng 1 que tính,
1 cây bút , 1 quyển vở, 1 chấm tròn . Số
lượng tất cả đều là 1 . Giới tiệu số 1 in và số
1 viết .
-Tương tự giới thiệu số 2 và số 3 bằng 2
con bướm , 2 cây bút , 2 que tính . 3 chấm
tròn, 3 con bướm ......
-Giới thiệu số 2 , 3 in và 2 , 3 viết .
b)Hướng dẫn viết bảng con :
c)Hướng dẫn thực hành :
Bài 1 : Viết vở .
Bài 2 : Điền số ?
bài 3 :Viết số hoặc vẽ số chấm tròn
thích hợp :
-HS đọc số 1 và đưa 1 ngón tay .
-HS đọc số . Dùng que tính và đếm :
1 , 2 , 3 . 3 , 2 , 1 .
HS viết vở 1 dòng chữ số 1 .

-1 con vòt , 2 cái hoa , 3 quả táo , 3 cây , 2
con chim , 1 cái thuyền .
7 .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×