HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 003
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
1/ Một tường gạch cao 5m, rộng 3m dầy 250mm; hệ số dẫn nhiệt của gạch λ=0,6W/mK. Nhiệt độ bề mặt tường phía
trong là 70
o
C và bề mặt tường phía ngoài là 20
o
C. Tổn thất nhiệt qua tường bằng:
a 1,8kW b 1,6kW c 1,5kW
2/ Tấm phẳng có kích thước 800x1400mm có độ đen 0,85; nhiệt độ 159
o
C. Trong 30 phút nhiệt bức xạ đập tới tấm
phẳng là 360Kcal. Dòng bức xạ hiệu dụng của tấm phẳng là:
a 1,5(kW) b 2(kW) c 1(kW)
3/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng
được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120
o
C, nhiệt độ các mặt tường bằng 30
o
C. Tổn thất nhiệt do bức
xạ của ống cho tường nhà bằng:
a 456(W) b 432(W) c 408(W)
4/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500
0
C) là C
= 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727
0
C?.
a 0,78 b 0,7776 c 0,803
5/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy ở
điều kiện t = 80
0
C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 50
0
C, d = 40 (g/kg không
khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?.
a 0,1 (kg kk khô). b 100 (kg kk khô). c 1000 (kg kk khô)
6/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20
0
C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 36,4
0
C b 28,2
0
C c 31,5
0
C
7/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 27
0
C chứa 3 kg khí N
2
(coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng
cần thiết để nâng nhiệt độ của N
2
lên 127
0
C?
a 223,93 kJ b 313,93 kJ c 74,64 kJ
8/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả ra
là bao nhiêu?
a -2034 kJ b -2034022 kJ c -2051 kJ
9/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,3 b 1,2 c 1,4
10/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 1,6 kg b 6,4 kg c 4,8 kg
11/ Hơi nước bão hòa ẩm có x =0,4; lượng hơi nước bão hòa khô trong đó là 4 kg. Xác định lượng nước bão hòa:
a 6 kg b 1,6 kg c 4 kg
12/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của
hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 356,15 kJ/kg b 62,85 kJ/kg c 335,2 kJ/kg
13/ Trong một bình chứa không khí ở nhiệt độ 27
0
C, áp suất 1at, ta tiến hành quá trình cấp nhiệt đẳng tích đến khi áp
suất tăng 3 lần. Tính nhiệt độ cuối của quá trình?
a 627
0
C b 900
0
C c 81
0
C
14/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O
2
từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27
0
C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất
cuối của quá trình?.
a 16,2 at b 19,04 at c 13,8 at
15/ Cho 5 kg H
2
có áp suất 20 at, người cấp nhiệt trong điều kiện p = const thì nhiệt độ tăng từ 27
0
C lên 127
0
C. Tính
thể tích đầu của quá trình?.
a 4,24 m
3
b 3,12 m
3
c 3,18 m
3
16/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o
C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi
của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:
a 28,6 (g/kg không khí khô) b 27,2 (g/kg không khí khô) c 25,2 (g/kg không khí khô)
17/ Để đun nước có nhiệt độ ban đầu 30
o
C trong thiết bị trao đổi nhiệt kiểu bề mặt hoạt động theo sơ đồ song song
ngược chiều. Người ta sử dụng chất lỏng nóng có cùng nhiệt dung riêng toàn phần (GC
p
) với nước. Nếu thiết bị có hệ
số truyền nhiệt là 18(W/m
2
K) và t
1
''=130
o
C thì diện tích bề mặt trao đổi nhiệt phải bằng bao nhiêu để công suất nhiệt
bằng 18(kW).
a 10(m
2
) b Thiếu điều kiện để xác định c 20(m
2
)
18/ Truyền nhiệt qua vách có cánh ở một phía, vách có chiều dầy δ=2(mm), λ=40(W/mK). Hơi nước ngưng tụ ở phía
không có cánh(bỏ qua nhiệt trở tỏa nhiệt ở phía hơi nước), diện tích bên có cánh bằng 5 lần so với bên không có cánh.
Hệ số tỏa nhiệt từ bề mặt cánh tới không khí bằng 17(W/m
2
K). Hệ số truyền nhiệt tương ứng khi làm cánh:
a 84,64(W/m
2
K) b 74,72(W/m
2
K) c 104,45(W/m
2
K)
19/ Một thiết bị trao đổi nhiệt chất lỏng chuyển động ngược chiều, chất lỏng nóng là nước có nhiệt dung riêng toàn
phần bằng 200(W/K) được làm nguội từ nhiệt độ 120
o
C xuống 50
o
C. Chất lỏng lạnh có nhiệt dung riêng toàn phần bằng
1000(W/K), nhiệt độ của chất lỏng lạnh đi vào thiết bị bằng 10
o
C. Coi thiết bị trao đổi nhiệt không có tổn thất nhiệt. Hệ
số truyền nhiệt của thiết bị bằng40W/m
2
K. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bằng:
a 6,26(m
2
) b 4,38(m
2
) c 5,26(m
2
)
20/ Để xây dựng phương trình trạng thái của khí thực, người ta phải dùng phương pháp:
a Thực nghiệm b Thuần túy lý thuyết c Cả lý thuyết lẫn thực nghiệm
21/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆T ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:
a Cùng dấu với ∆T b Tuỳ từng trường hợp c Ngược dấu với ∆T
22/ Mặc dù tồn tại độ chênh nhiệt độ nhưng vẫn không xảy ra sự đối lưu tự nhiên. Hiện tượng này xảy ra khi:
a Không bao giờ xảy ra b Môi trường không có trọng lượng c Khi Re xác định
23/ Trong bài toán dẫn nhiệt ổn định một chiều qua vách phẳng có chiều dầy và hệ số dẫn nhiệt không đổi thì mật độ
dòng nhiệt dẫn qua vách phụ thuộc vào:
a Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt và giá trị nhiệt độ của hai bề mặt b Giá trị nhiệt độ của hai bề mặt
c Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt
24/ Định luật nhiệt động một nói lên:
a Điều kiện để chuyển hóa nhiệt năng b Mối tương quan giữa các dạng năng lượng và tính chất bảo toàn
c Hiệu quả của quá trình chuyển hóa năng lượng
25/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào quá trình của chất khí c Không phụ thuộc vào chất khí
26/ Đối với trao đổi nhiệt của chất lỏng chảy rối người ta chỉ quan tâm chủ yếu đến phương thức trao đổi nhiệt:
a Dẫn nhiệt b Bức xạ c Đối lưu
27/ Để xác định chiều hướng của quá trình trao đổi nhiệt trong trường hợp không có sự chênh lệch nhiệt độ, ta dựa vào
đại lượng:
a Biến thiên Entropi b Biến thiên nội năng c Biến thiên Entanpi
28/ Tiến hành quá trình đẳng nhiệt từ áp suất p
1
= 760 (mmHg) đến áp suất p
2
= 1 (at) thì:
a v
2
= 1,02v
1
b v
2
= 1,013v
1
c v
2
= 1,033v
1
29/ Thông số trạng thái của môi chất ở một trạng thái xác định chỉ phụ thuộc vào:
a Phụ thuộc vào quá trình b Trạng thái của môi chất c Không phụ thuộc vào trạng thái
30/ Máy lạnh nén khí với môi chất là không khí có áp suất khí khi vào máy nén p
1
=1 (bar), nhiệt độ t
1
=-10
o
C. Áp suất
không khí ra khỏi máy nén p
2
=5 (bar). Hệ số làm lạnh bằng:
a 2 b 1,8 c 1,72
31/ Nhiệt độ không khí hút vào máy nén trong máy lạnh nén khí là 9
o
C, nhiệt độ không khí sau khi nén bằng 86
o
C.
Công của chu trình bằng -2184,4(J/kg), nhiệt dung riêng đẳng áp của không khí C
p
=1(kJ/kg.K). Nhiệt lượng một kg
môi chất nhận được trong buồng lạnh là:
a 7 kJ/kg b 8 kJ/kg c 9 kJ/kg
32/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, lưu lượng hơi vào tuabin là 36 (tấn/h). Hơi nước ra khỏi tuabin đi vào bình
ngưng bị ngưng tụ thành hơi bão hòa tỏa ra lượng nhiệt 2111,5kJ/kg. Xác định công suất của tuabin, biết hiệu suất của
chu trình là 0,5.
a 2111,5 kW b 21115 kW c 21115 W
33/ Chu trình lý tưởng của động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích có nhiệt vào là 20
o
C, tỷ số nén bằng 3,6; Tỷ số tăng
áp bằng 3,33. Môi chất coi là 1(kg) không khí. Hiệu suất chu trình bằng:
a 40% b 45% c 32%
¤ Đáp án của đề thi: số 3
1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]a... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]c... 16[ 1]a...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]c... 21[ 1]a... 22[ 1]b... 23[ 1]c... 24[ 1]b...
25[ 1]a... 26[ 1]c... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]c... 31[ 1]b... 32[ 1]b...
33[ 1]a...