HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 004
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
1/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả ra
là bao nhiêu?
a -2034022 kJ b -2051 kJ c -2034 kJ
2/ 2 kg khí O
2
thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27
o
C đến 537
o
C. Độ biến thiên
entropi bằng:
a - 2,5 kJ/K b -1,3 kJ/K c -1,7 kJ/K
3/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o
C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi
của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:
a 27,2 (g/kg không khí khô) b 28,6 (g/kg không khí khô) c 25,2 (g/kg không khí khô)
4/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20
0
C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 28,2
0
C b 31,5
0
C c 36,4
0
C
5/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 27
0
C chứa 3 kg khí N
2
(coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng
cần thiết để nâng nhiệt độ của N
2
lên 127
0
C?
a 74,64 kJ b 223,93 kJ c 313,93 kJ
6/ Không khí ở 20
0
C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 100
0
C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy xong
không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 40
0
C. Tính Entanpi của không khí sau khi sấy bằng:
a 154,34 (kJ/kg kk khô) b 91,74 (kJ/kg kk khô) c 70,87 (kJ/kg kk khô)
7/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O
2
từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27
0
C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất
cuối của quá trình?.
a 19,04 at b 16,2 at c 13,8 at
8/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,3 b 1,4 c 1,2
9/ 44kg khí CO
2
chứa trong bình kín có nhiệt độ 20
o
C được cung cấp nhiệt lượng 586kJ. Nhiệt độ sau khi cấp nhiệt bằng:
a 40
o
C b 47
o
C c 48
o
C
10/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của
hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 356,15 kJ/kg b 62,85 kJ/kg c 335,2 kJ/kg
11/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy ở
điều kiện t = 80
0
C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 50
0
C, d = 40 (g/kg không
khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?.
a 100 (kg kk khô). b 0,1 (kg kk khô). c 1000 (kg kk khô)
12/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 1,6 kg b 6,4 kg c 4,8 kg
13/ Cho 5 kg H
2
có áp suất 20 at, người cấp nhiệt trong điều kiện p = const thì nhiệt độ tăng từ 27
0
C lên 127
0
C. Tính
thể tích đầu của quá trình?.
a 4,24 m
3
b 3,12 m
3
c 3,18 m
3
14/ Chu trình làm lạnh với môi chất là không khí, nhiệt độ không khí vào máy nén -13
o
C, nhiệt độ không khí sau khi
nén 47
0
C. Hệ số làm lạnh bằng:
a 3,42 b 4,37 c 4,52
15/ Chu trình làm lạnh cơ bản với môi chất là NH
3
có các thông số entanpi vào máy nén i
1
=1735(kJ/kg), ra khỏi máy
nén i
2
=2000(kJ/kg), vào van tiết lưu i
3
= 640(kJ/kg). Năng suất lạnh bằng:
a 1095(kJ/kg) b 1360(kJ/kg) c 265(kJ/kg)
16/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng
được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120
o
C, nhiệt độ các mặt tường bằng 30
o
C. Tổn thất nhiệt do bức
xạ của ống cho tường nhà bằng:
a 432(W) b 408(W) c 456(W)
17/ Ống thép đường kính 800mm cao 2m nhiệt độ bề mặt 500
o
C, hệ số hấp thụ bằng 0,85. Ống đặt trong môi trường
không khí khô rộng vô hạn. Xác định lượng nhiệt tỏa ra bằng bức xạ của ống.
a 86451(W) b 35(kW) c 3377(W)
18/ Một khối lập phương có cạnh là b và độ đen của vách bằng 0,8 được bọc không tiếp xúc bởi một khối lập phương
có cạnh gấp ba lần, độ đen bằng 0,7. Độ đen quy dẫn bằng:
a 0,77 b 0,89 c 0,81
19/ Chu trình Rankine làm việc với hơi quá nhiệt đi vào tuabin có entanpi i
1
= 3450(kJ/kg); hơi đi vào bình ngưng có
áp suất p
2
=0,06bar và i
2
'=151,50(kJ/kg); i
2
''=2567(kJ/kg). Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng 0,42. Độ khô của hơi khi ra
khỏi tuabin bằng:
a 0,74 b 0,82 c 0,79
20/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, hơi nước ở bình ngưng nhả ra cho nước làm mát nhiệt lượng 50000kW. Ở lò
hơi, nước vào có entanpi bằng 767,4(kJ/kg); lưu lượng 42(kg/s); entanpi ra khỏi lò hơi bằng 3386(kJ/kg). Hiệu suất
nhiệt của chu trình:
a 0,5% b 54,5% c 50%
21/ Để đun nước có nhiệt độ ban đầu 30
o
C trong thiết bị trao đổi nhiệt kiểu bề mặt hoạt động theo sơ đồ song song
ngược chiều. Người ta sử dụng chất lỏng nóng có cùng nhiệt dung riêng toàn phần (GC
p
) với nước. Nếu thiết bị có hệ
số truyền nhiệt là 18(W/m
2
K) và t
1
''=130
o
C thì diện tích bề mặt trao đổi nhiệt phải bằng bao nhiêu để công suất nhiệt
bằng 18(kW).
a Thiếu điều kiện để xác định b 10(m
2
) c 20(m
2
)
22/ Dòng nhiệt trao đổi giữa không khí và nước qua các ống đồng mỏng (bỏ qua nhiệt trở vách) là 10(kW), hệ số tỏa
nhiệt phía nước gấp 10 lần phía không khí. Khi được làm cánh với hệ số làm cánh bằng 10, trị số Δt và α như cũ thì
dòng nhiệt trao đổi khi đã làm cánh sẽ là:
a 210(kW) b 110(kW) c 55(kW)
23/ Một thiết bị trao đổi nhiệt chất lỏng chuyển động cùng chiều, chất lỏng nóng có nhiệt dung riêng toàn phần bằng
229(W/K) được làm nguội từ nhiệt độ 120
o
C xuống 60
o
C. Chất lỏng lạnh có nhiệt dung riêng toàn phần bằng 1200(W/
K), nhiệt độ của chất lỏng lạnh đi vào thiết bị bằng 10
o
C. Coi thiết bị trao đổi nhiệt không có tổn thất nhiệt. Hệ số
truyền nhiệt của thiết bị bằng 40W/m
2
K. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bằng:
a 6,9(m
2
) b 4,81(m
2
) c 5(m
2
)
24/ Một lực F(N) tác dụng lên một diện tích S(m
2
), khi nào áp suất và áp lực tác dụng lên diện tích đó bằng nhau về giá
trị?
a F = 1 (N) và S = 1 (m
2
) b F = 1 (N) c S = 1 (m
2
)
25/ Tiến hành quá trình đẳng nhiệt từ áp suất p
1
= 760 (mmHg) đến áp suất p
2
= 1 (at) thì:
a v
2
= 1,033v
1
b v
2
= 1,02v
1
c v
2
= 1,013v
1
26/ Định luật nhiệt động một nói lên:
a Hiệu quả của quá trình chuyển hóa năng lượng
b Mối tương quan giữa các dạng năng lượng và tính chất bảo toàn c Điều kiện để chuyển hóa nhiệt năng
27/ Để xác định phân áp suất của hỗn hợp khí lý tưởng ta cần giữ nguyên:
a Thể tích và nhiệt độ b Nhiệt độ và hằng số chất khí c Nhiệt độ và áp suất
28/ Thông số trạng thái của môi chất ở một trạng thái xác định chỉ phụ thuộc vào:
a Không phụ thuộc vào trạng thái b Phụ thuộc vào quá trình c Trạng thái của môi chất
29/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆T ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:
a Cùng dấu với ∆T b Ngược dấu với ∆T c Tuỳ từng trường hợp
30/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi gọi A - Bộ phận tiết lưu, C - Bình ngưng, D- Máy nén, B-Bình bốc hơi. Chu
trình làm lạnh trên thực hiện theo thứ tự:
a ADCBA b ABCDA c CABDC
31/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆s ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:
a Cùng dấu với ∆s b Ngược dấu với ∆s c Tuỳ từng trường hợp
32/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào quá trình của chất khí b Không phụ thuộc vào chất khí c Phụ thuộc vào chất khí
33/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm chưa bão hoà là:
a Hơi bão hoà khô b Hơi bão hoà ẩm c Hơi quá nhiệt
¤ Đáp án của đề thi: số 4
1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]b...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]b... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]c...
25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]a... 30[ 1]c... 31[ 1]a... 32[ 1]c...
33[ 1]c...