Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật nhiệt - Đề 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.47 KB, 3 trang )

HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 008
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
1/ Nhà máy nhiệt điện làm việc theo chu trình Rankine. Hơi vào tuabin có áp suất 8MPa, entropi bằng 6,358 (kJ/kg
o
K).
Áp suất tại bình ngưng bằng 40kPa, entropi tại trạng thái nước sôi và hơi bão hòa khô lần lượt s'= 1,0261(kJ/kg
o
K); s''=
7,670(kJ/kg
o
K); Độ khô ra khỏi tuabin là:
a 0,774 b 0,793 c 0,803
2/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, lưu lượng hơi vào tuabin là 36 (tấn/h). Hơi nước ra khỏi tuabin đi vào bình
ngưng bị ngưng tụ thành hơi bão hòa tỏa ra lượng nhiệt 2111,5kJ/kg. Xác định công suất của tuabin, biết hiệu suất của
chu trình là 0,5.
a 21115 kW b 2111,5 kW c 21115 W
3/ Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu vách ngăn hoạt động theo sơ đồ song song ngược chiều. Chất lỏng nóng có nhiệt độ
t
1
'=350
o
C, t
1
''=150


o
C. Chất lỏng lạnh có t
2
'=25
o
C, t
2
''=75
o
C. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị bằng 18W/m
2
K. Diện tích bề
mặt trao đổi nhiệt phải bằng bao nhiêu để công suất nhiệt của thiết bị bằng 20kW.
a 5,29(m
2
) b 5,84(m
2
) c 6,72(m
2
)
4/ Để đun nước có nhiệt độ ban đầu 30
o
C trong thiết bị trao đổi nhiệt kiểu bề mặt hoạt động theo sơ đồ song song ngược
chiều. Người ta sử dụng chất lỏng nóng có cùng nhiệt dung riêng toàn phần (GC
p
) với nước. Nếu thiết bị có hệ số truyền
nhiệt là 18(W/m
2
K) và t
1

''=130
o
C thì diện tích bề mặt trao đổi nhiệt phải bằng bao nhiêu để công suất nhiệt bằng 18(kW).
a 20(m
2
) b 10(m
2
) c Thiếu điều kiện để xác định
5/ Dòng nhiệt trao đổi giữa không khí và nước qua các ống đồng mỏng (bỏ qua nhiệt trở vách) là 10(kW), hệ số tỏa
nhiệt phía nước gấp 10 lần phía không khí. Khi được làm cánh với hệ số làm cánh bằng 10, trị số Δt và α như cũ thì
dòng nhiệt trao đổi khi đã làm cánh sẽ là:
a 55(kW) b 110(kW) c 210(kW)
6/ Một ống thép dẫn hơi dài 10(m), đường kính ngoài 100(mm) đặt trong một kênh hình chữ nhật xây bằng gạch có
cùng chiều dài với tiết diện hình vuông (400x400)mm. Hệ số hấp thụ của gạch bằng 0,93 và nhiệt độ của gạch 45
o
C; hệ
số hấp thụ của thép bằng 0,95 và nhiệt độ bề mặt ống thép 250
o
C. Tổn thất nhiệt do bức xạ bằng:
a 5034,069(W) b 5497,034(W) c 10779,050(W)
7/ Một tường gạch cao 5m, rộng 3m dầy 250mm; hệ số dẫn nhiệt của gạch λ=0,6W/mK. Nhiệt độ bề mặt tường phía
trong là 70
o
C và bề mặt tường phía ngoài là 20
o
C. Tổn thất nhiệt qua tường bằng:
a 1,8kW b 1,6kW c 1,5kW
8/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng
được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120
o

C, nhiệt độ các mặt tường bằng 30
o
C. Tổn thất nhiệt do bức
xạ của ống cho tường nhà bằng:
a 408(W) b 456(W) c 432(W)
9/ Máy lạnh nén khí không khí có áp suất p
1
=1 bar, nhiệt độ t
1
=-5
o
C, áp suất không khí sau khi nén đoạn nhiệt p
2
=
5 bar, nhiệt độ không khí sau bình làm mát t
3
=15
o
C. Nhiệt lượng không khí thải ra trong bình làm mát bằng:
a - 254 kJ/kg b - 287 kJ/kg c -136,5 kJ/kg
10/ Máy lạnh nén khí với môi chất là không khí có áp suất khí khi vào máy nén p
1
=1 (bar), nhiệt độ t
1
=-10
o
C. Áp suất
không khí ra khỏi máy nén p
2
=5 (bar). Hệ số làm lạnh bằng:

a 1,8 b 1,72 c 2
11/ Không khí ở 20
0
C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 100
0
C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy xong
không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 40
0
C. Tính Entanpi của không khí sau khi sấy bằng:
a 154,34 (kJ/kg kk khô) b 91,74 (kJ/kg kk khô) c 70,87 (kJ/kg kk khô)
12/ 2 kg khí O
2
thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27
o
C đến 537
o
C. Độ biến thiên
entropi bằng:
a -1,3 kJ/K b -1,7 kJ/K c - 2,5 kJ/K
13/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 27
0
C chứa 3 kg khí N
2
(coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng
cần thiết để nâng nhiệt độ của N
2
lên 127
0
C?
a 223,93 kJ b 313,93 kJ c 74,64 kJ

14/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20
0
C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 28,2
0
C b 36,4
0
C c 31,5
0
C
15/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500
0
C) là C
= 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727
0
C?.
a 0,78 b 0,803 c 0,7776
16/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O
2
từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27
0
C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất
cuối của quá trình?.
a 13,8 at b 19,04 at c 16,2 at
17/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy ở
điều kiện t = 80
0
C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 50

0
C, d = 40 (g/kg không
khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?.
a 100 (kg kk khô). b 1000 (kg kk khô) c 0,1 (kg kk khô).
18/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o
C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi
của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:
a 28,6 (g/kg không khí khô) b 25,2 (g/kg không khí khô) c 27,2 (g/kg không khí khô)
19/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả ra
là bao nhiêu?
a -2034 kJ b -2034022 kJ c -2051 kJ
20/ Cho 3 (kg) CO giãn nở đẳng nhiệt từ trạng thái đầu có nhiệt độ 150
0
C đến trạng thái cuối có thể tích tăng lên 4 lần.
Xác định công giãn nở của quá trình?.
a 106,444kJ b 81,880kJ c 245,641kJ
21/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 4,8 kg b 1,6 kg c 6,4 kg
22/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105

0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của
hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 335,2 kJ/kg b 62,85 kJ/kg c 356,15 kJ/kg
23/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,3 b 1,2 c 1,4
24/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi gọi A - Bộ phận tiết lưu, C - Bình ngưng, D- Máy nén, B-Bình bốc hơi. Chu
trình làm lạnh trên thực hiện theo thứ tự:
a ADCBA b ABCDA c CABDC
25/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆s ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:
a Cùng dấu với ∆s b Ngược dấu với ∆s c Tuỳ từng trường hợp
26/ Thông số trạng thái của môi chất ở một trạng thái xác định chỉ phụ thuộc vào:
a Không phụ thuộc vào trạng thái b Trạng thái của môi chất c Phụ thuộc vào quá trình
27/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm bão hoà là:
a Hơi bão hoà ẩm b Hơi bão hoà khô c Hơi quá nhiệt
28/ Trong bài toán dẫn nhiệt ổn định một chiều qua vách phẳng có chiều dầy và hệ số dẫn nhiệt không đổi thì mật độ
dòng nhiệt dẫn qua vách phụ thuộc vào:
a Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt và giá trị nhiệt độ của hai bề mặt
b Giá trị nhiệt độ của hai bề mặt c Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt
29/ Entropi của hơi bão hòa ẩm có độ ẩm là y được xác định theo entropi của nước sôi s' và entropi của hơi bão hòa
khô s'' ở cùng áp suất như sau:
a s=y.s'' + (1-y).s' b s=y.s' + (1-y).s'' c s=s'' + (1-y).s'
30/ Trong chu trình máy lạnh nén hơi, độ ẩm của môi chất sau khi qua van tiết lưu sẽ:
a Giảm b Không đổi c Tăng
31/ Để xác định phân áp suất của hỗn hợp khí lý tưởng ta cần giữ nguyên:

a Thể tích và nhiệt độ b Nhiệt độ và áp suất c Nhiệt độ và hằng số chất khí
32/ Cơ sở của phương pháp xác định hệ số tỏa nhiệt đối lưu bằng thực nghiệm là :
a Dựa vào lý thuyết đồng dạng
b Giải hệ phương trình vi phân kết hợp với điều kiện đơn tri c Dùng lý thuyết thống kê
33/ Trong qúa trình đẳng áp nếu tăng thể tích v
2
= 2v
1
thì:
a t
1
= 2t
2
b t
2
= 2t
1
c T
2
= 2T
1
¤ Đáp án của đề thi: số 8
1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]a... 15[ 1]c... 16[ 1]b...
17[ 1]b... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]c... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]b... 24[ 1]c...
25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]b... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]a... 31[ 1]a... 32[ 1]a...
33[ 1]c...

×