Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật nhiệt - Đề 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.19 KB, 2 trang )

HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 009
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
1/ Hằng số phổ biến của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào trạng thái của môi chất c Không phụ thuộc vào chất khí
2/ Nhiệt và công là hàm phụ thuộc vào:
a Trạng thái b Không xác định được c Quá trình
3/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm bão hoà là:
a Hơi quá nhiệt b Hơi bão hoà khô c Hơi bão hoà ẩm
4/ Trong chu trình máy lạnh nén hơi, độ ẩm của môi chất sau khi qua van tiết lưu sẽ:
a Tăng b Giảm c Không đổi
5/ Định luật nhiệt động một nói lên:
a Điều kiện để chuyển hóa nhiệt năng b Hiệu quả của quá trình chuyển hóa năng lượng
c Mối tương quan giữa các dạng năng lượng và tính chất bảo toàn
6/ Entropi của hơi bão hòa ẩm có độ ẩm là y được xác định theo entropi của nước sôi s' và entropi của hơi bão hòa khô
s'' ở cùng áp suất như sau:
a s=s'' + (1-y).s' b s=y.s'' + (1-y).s' c s=y.s' + (1-y).s''
7/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng:
a Không phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào chất khí c Phụ thuộc vào quá trình của chất khí
8/ Tiến hành quá trình đẳng nhiệt từ áp suất p
1
= 760 (mmHg) đến áp suất p
2
= 1 (at) thì:
a v


2
= 1,02v
1
b v
2
= 1,013v
1
c v
2
= 1,033v
1
9/ Trong quá trình nén đẳng nhiệt thì dấu của nhiệt lượng sẽ:
a Dương b Bằng không c Âm
10/ Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khác với trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên ở:
a Nguyên nhân gây ra chuyển động b Mức độ chênh nhiệt độ c Chế độ chuyển động
11/ Dòng nhiệt trao đổi giữa không khí và nước qua các ống đồng mỏng (bỏ qua nhiệt trở vách) là 10(kW), hệ số tỏa
nhiệt phía nước gấp 10 lần phía không khí. Khi được làm cánh với hệ số làm cánh bằng 10, trị số Δt và α như cũ thì
dòng nhiệt trao đổi khi đã làm cánh sẽ là:
a 210(kW) b 55(kW) c 110(kW)
12/ Một thiết bị trao đổi nhiệt chất lỏng chuyển động ngược chiều, chất lỏng nóng là nước có nhiệt dung riêng toàn
phần bằng 200(W/K) được làm nguội từ nhiệt độ 120
o
C xuống 50
o
C. Chất lỏng lạnh có nhiệt dung riêng toàn phần bằng
1000(W/K), nhiệt độ của chất lỏng lạnh đi vào thiết bị bằng 10
o
C. Coi thiết bị trao đổi nhiệt không có tổn thất nhiệt. Hệ
số truyền nhiệt của thiết bị bằng40W/m
2

K. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bằng:
a 6,26(m
2
) b 5,26(m
2
) c 4,38(m
2
)
13/ Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu vách ngăn hoạt động theo sơ đồ song song ngược chiều. Chất lỏng nóng có nhiệt độ
t
1
'=350
o
C, t
1
''=150
o
C. Chất lỏng lạnh có t
2
'=25
o
C, t
2
''=75
o
C. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị bằng 18W/m
2
K. Diện tích bề
mặt trao đổi nhiệt phải bằng bao nhiêu để công suất nhiệt của thiết bị bằng 20kW.
a 5,29(m

2
) b 5,84(m
2
) c 6,72(m
2
)
14/ Một khối lập phương có cạnh là b và độ đen của vách bằng 0,8 được bọc không tiếp xúc bởi một khối lập phương
có cạnh gấp ba lần, độ đen bằng 0,7. Độ đen quy dẫn bằng:
a 0,81 b 0,89 c 0,77
15/ Một bề mặt vật xám diện tích 2(m
2
) có nhiệt độ 727
o
C, độ đen bằng 0,4 nhận nhiệt bức xạ từ một vật khác trong 2
giờ là 72000kJ. Bức xạ hiệu dụng của vật bằng:
a 18,67(kW) b 51,36(kW) c 2274(kW)
16/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng
được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120
o
C, nhiệt độ các mặt tường bằng 30
o
C. Tổn thất nhiệt do bức
xạ của ống cho tường nhà bằng:
a 432(W) b 408(W) c 456(W)
17/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, hơi nước ở bình ngưng nhả ra cho nước làm mát nhiệt lượng 50000kW. Ở lò
hơi, nước vào có entanpi bằng 767,4(kJ/kg); lưu lượng 42(kg/s); entanpi ra khỏi lò hơi bằng 3386(kJ/kg). Hiệu suất
nhiệt của chu trình:
a 50% b 0,5% c 54,5%
18/ Chu trình lý tưởng của động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích có nhiệt vào là 20
o

C, tỷ số nén bằng 3,6; Tỷ số tăng
áp bằng 3,33. Môi chất coi là 1(kg) không khí. Hiệu suất chu trình bằng:
a 40% b 45% c 32%
19/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi môi chất là R12. Hơi bão hoà khô R12 vào máy nén có i
1
=757(kJ/kg), ra khỏi
máy nén có i
2
=1200(kJ/kg). Trước van tiết lưu có i
3
=163(kJ/kg). Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:
a 1,2 b 1,34 c 2,1
20/ Máy lạnh nén khí với môi chất là không khí có áp suất khí khi vào máy nén p
1
=1 (bar), nhiệt độ t
1
=-10
o
C. Áp suất
không khí ra khỏi máy nén p
2
=5 (bar). Hệ số làm lạnh bằng:
a 1,8 b 1,72 c 2
21/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến
là:
a 1,4 b 1,2 c 1,3

22/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 4,8 kg b 6,4 kg c 1,6 kg
23/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy ở
điều kiện t = 80
0
C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 50
0
C, d = 40 (g/kg không
khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?.
a 0,1 (kg kk khô). b 1000 (kg kk khô) c 100 (kg kk khô).
24/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500
0
C) là C
= 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727
0
C?.
a 0,803 b 0,7776 c 0,78
25/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả ra
là bao nhiêu?
a -2034022 kJ b -2051 kJ c -2034 kJ
26/ Cho 5 kg H
2
có áp suất 20 at, người cấp nhiệt trong điều kiện p = const thì nhiệt độ tăng từ 27
0
C lên 127
0

C. Tính
thể tích đầu của quá trình?.
a 3,12 m
3
b 4,24 m
3
c 3,18 m
3
27/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20
0
C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 36,4
0
C b 31,5
0
C c 28,2
0
C
28/ 2 kg khí O
2
thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27
o
C đến 537
o
C. Độ biến thiên
entropi bằng:
a -1,7 kJ/K b -1,3 kJ/K c - 2,5 kJ/K
29/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O

2
từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27
0
C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất
cuối của quá trình?.
a 13,8 at b 19,04 at c 16,2 at
30/ Khi nén đa biến 0,1(kg) không khí, máy nén tiêu tốn công 143,3kJ và nhiệt độ tăng từ 27
o
C lên 127
o
C. Số mũ đa
biến khi đó bằng:
a 1,25 b 1,4 c 1,15
31/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 27
0
C chứa 3 kg khí N
2
(coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng
cần thiết để nâng nhiệt độ của N
2
lên 127
0
C?
a 223,93 kJ b 313,93 kJ c 74,64 kJ
32/ Trong một bình chứa không khí ở nhiệt độ 27
0
C, áp suất 1at, ta tiến hành quá trình cấp nhiệt đẳng tích đến khi áp
suất tăng 3 lần. Tính nhiệt độ cuối của quá trình?
a 627
0

C b 81
0
C c 900
0
C
33/ Không khí ở 20
0
C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 100
0
C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy xong
không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 40
0
C. Entanpi của không khí sau khi sấy bằng:
a 91,74 (kJ/kg kk khô) b 70,87 (kJ/kg kk khô) c 154,34 (kJ/kg kk khô)
¤ Đáp án của đề thi: số 9
1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]c...
9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]b... 16[ 1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]b... 21[ 1]b... 22[ 1]a... 23[ 1]b... 24[ 1]b...
25[ 1]c... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]a... 31[ 1]a... 32[ 1]a...
33[ 1]c...

×