Tải bản đầy đủ (.docx) (124 trang)

Hiệu quả quản lý nhà nước về ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND thành phố bắc ninh, TP bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.43 KB, 124 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NỘI VỤ

.............../..............

......./......
HỌ
C
VIỆ
N

NH
CHÍ
NH
QU
ỐC
GIA

NGU
YỄN
THỊ
NGA

HIỆU
QUẢ
QUẢ
N LÝ
NHÀ
NƢỚ



C VỀ ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN TẠI ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ BẮC NINH

LUẬN VĂN THẠC SỸ
QUẢN LÝ CÔNG

HÀ NỘI –
NĂM 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NỘI VỤ

.............../..............

......./......
H

C
VI

N
H
À
N
H

C

N
H
Q
U

C
GI
A

NGUY
ỄN
THỊ
NGA

HIỆU QUẢ QUẢN
LÝ NHÀ NƢỚC


VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ BẮC NINH

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ CÔNG
Mã số: 60 34 04 03

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN
BÙI NAM


HÀ NỘI –
NĂM 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan r n :
L

ghi

h
Ni h

h

h

is h

g

C
g,
bấ



h
hh h h


, số iệ
g i
g

,
h

b

i

sở

i

i Uỷ b

TS N u ễ

B

h

g h
; h

hữ g g ời i
T


h h hố

N

g
h h h

h

, ó gồ

gs



g

n

t

n

gố

õ

.
c
in

T

Nuễ

ảu

v

T

N

nm

7


LỜI CẢM ƠN
T

g

ỏs

hh

h

g


ò g bi

H h Ch h Q ố
TS N u ễ

i

gi H N i. Đặ
B

i

N

hầ ,
biệ . e

ã

ờ g, em

i

g bày

gi

ờgH

i b


ỏ ò g bi

gi

em h

h h

iệ

s

s

h h

ghiệ .



Tôi xin b
Phò g V

ỏ òg



Ni h
h


ghi

i số iệ ,
g ĩh

Th

Uỷ b

g i

h h hố

số hò g, b

i

i

ghiệ

h

g

, ih
g

h


h h hố

Ni h, Chi

hố g

ã

i

iệ

h

g ghệ h

Ni h,
h h hố

h

i,

g ấ

g

g i


h

i Uỷ b

h

h h hố

Ni h.
Ti i
i i

i

iệ gi

ó g gó

g

Mặ
h

ù
g

g h

ồ g h , ồ g ghiệ , b


,

g i
h

h h ệ

i h

i ã ó hi

hiệ

h

ốg gh

h,
hữ g ó g gó

hi

i,

b

gi

ồ g hời ó
h


h

h ã

hữ g

.

hiệ

bằ g ấ

s

h g hể

h hỏi hữ g hi

b

hầ

T

c

i

n


Nuễ

só , ấ

b .
t

n

n
m

in
T

hiệ

ảu

v

T

N

7


MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................................

LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................................

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG .....................................................................................................

DANH MỤC CÁC H NH V
MỞ ĐẦU ...............................................................................................................................

CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TH
HIỆU QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ QUAN NHÀ NƢỚC ......................................................................................................

1.1. L
n

h

. ......................................................................................................................................

1.2. L

h

.3.

i h ghiệ

CHƢƠNG 2: TH

NGHỆ THÔNG TIN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẮC NINH .............
2.1.

hi

2.2. Th

g

2.3. Th

g

h

h hố
2.4. Ph

Ni h. ............................................................................................................

h

h

g

U

CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀNƢỚC VỀ ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẮC

NINH ...................................................................................................................................

3. .Q
3.2.
Ninh.
3.3.

iể ,
Gi i
....................................................................................................................................

igh ,

KẾT LUẬN .........................................................................................................................

TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................

h


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT

Kệu
1

ADSL

2




3

BBT

4

CNTT

5

HĐN

6

KCN

7

QLV &ĐH

8

TTĐT

9

UBND


10

WAN

11

CEO


DANH MỤC CÁC BẢNG
g ..

hs h

h

U N

h h hố.

H h ..
H h . . Số iệ h s
Ninh t

h

T

H


h

.3. Hệ

H

h

.5. Gi

H

h 3.1. Ng

H h .4. Hệ hố g hầ
Ni h.

chính

i Uỷ bh


1. L

do

Ng
ở h h h
h


i

h

i

h

hầ

g

gi

,

h

h ih
ó hiệ
g

hiệ

số g
h

g

Nh

thông tin, Đ
iệ

g




h h

h

iể

i Ngh
ngày 30/7/1994
i

i

h

ih
VIII
i

hấ
h



,hh



”; Ch


ghệ
i

h
gC

h
ó

g



iQ

h số 36 00 QĐ-TTg

i

hh h h h h

ừgb
ghệ h

h

hiệ

i hó

g i

gh

;

gi i

g

g h

, i

, h

g h

Ch h h

b

gi i


0

g

b

h

h
g

g i,

h
h :c

h

g i

i

g

ò

h ổ g hể

i


i

g

hh

h hiệ

hữ g

h g

h

i

hiệ

h

i hó

g

ờgh



thông tin i U N


h

Từ hữ g
g ghệ h


Th
ĩh

g i

g ghệ h

ồ g hời,

g ò

;

h hs

h

b

ò

, hi

ời


g



hi

g ghệ h
g

Nh

g h


g

trên,

g
g i
i



g

i

g


h h hố

b

g ghệ

Ni h (

h

h

i

h

h

g i , h ờg

i

g i

iể

h h hố

hi


iU N

Nh

h

nghi

iH

iệ H h h h Q ố gi H N i,



g

i

g hời gi

Nh

g
2

h

iệ : Phò g


g ghệ h
q

h

g

ấ hi

i i
q

gh

g h
g

h h hố, ó i

c

g i

Ni h.

U N

g i

g ghệ h


; iệ

i òq

ầ h

g

, h

,

h hố

Ninh,

h

i h .... Ch h
g

g

hi

Nh

g


i , hiệ

g ó i

ã

b

c g ghệ h

V

h h h

30 NQ-CP ngày

(UBND) h h hố

g ghệ h

hi

hệ hố g h

h.

Ti

h


g công

i Ngh
g

hiệ

g

i

g

h ổ g hể

hi

h h

h h Ch
- 00

g

g ó h õ h

h “t iể

” hay


h h h h Nh
Ch

ệ Ch

00 - 0 0

h h h h h
chính nh

h

h h h h bằ g

g

8/11/2011

iệ

ng c

g
Ni h;

h
gi

h


g ghệ h

h
g i

g


h

g
Qu n lý n
in




2. Tì
Q
s

hời

ũ

g


i: TS. Ng
h


hữ g

h

g

i

i.Đ

h
i

h h gồ
g

ghệ


h



g

Th

Mi h-


ghi
g

i
g

ghệ

h

h g i

hằ

h
h

i

ghiệ
g

g


-L
g
L

ã

h

h

g

i

g
-L
gc

g

Ng

Th
-L
g

g

h

Ni
-L

ih

ãhi


(2008). Đ
Vĩ h Ph
h

,
g

i
- Ph

b

H

i

. Gi

N i. Đ

h g i,i e e
-H
hiệ
h

hữ
g

g

i , hệ i

ỹ h
hầ

4


- Đặ g Hữ ( 00 ), Ứ g
s

ghiệ

g ghiệ hó , hiệ

g

h
i hó

iể


g ghệ h
, Nh

ấ b

g i


h

Ch h

Q ố gi .


i h



h h h h h

gi i

00 - 2005
(Đ ).
Đ
i
h
h
ó
h
g
Đ
g
g
i
i
0

0
2
0
0
5

47),
Đ
i


h

hóh

g

Đ

g gi i

thô
ng
tin

0060 0 (Đ

06).

Nh


h

g, các công trình ghi số

g i

tin

g
g
g
g
g
, các

h
g
ghệ h

nh
sở

ghệ h g i ,
công nghệ h

h :
công
h
g i


g

h
h
g
g

g ghệ h
ối i

h
h

g
g

Nh

ấ h ệ ,
hố Ni h ừ
h

ó

hệ hố g
h

g
,


h
h

hể

h
hi i

g,
Đ

g

g ghệ h

3đ v
. í à



u v

g
h

h
qu
g i.


v

hằ
h

g
i;l

h gi
h
g
côn
g
tác
q

g
g
g
ghệ

g

N
i
h
;


U


ó

N


c
á
c

g
h
ó

vụ ủ

u

h

ghi
,

g

hi

g i

iU N


gi i
hiệ

g

g i .T
ĩh

g ghệ h

g
g

M

3 đ
. í
1
.
M


T

g
t

h i iệ
g

gh

; các
hs
Nh

g
,

i

s hiệ g

ũ
q
g
g
hi
gi h
N
i g
h
g
h g
g i
g
h
h Nh
h


h g
h
h i
g
h hi
i
ố ệ
q
q gh
Nh ệ
g
h

h


g
hi
ệ Nh
g g
g
côn
g

5
g

g

hiể ,



ghệ
h

h
h

g

i,

hố
3.2. N
- Nghi

tác q

Nh

hiệ

q

ghệ

hg

h


g

i

. Ph
trong công
h

h

hố
- X ấ h ừ hữ g ồ
g

g



số gi i

hiệ

g
iU

N

h

4. Đố tƣợ

4.1. Đố tƣợ
Đối
g
h

h

hố

4.2. P ạ
-V

h

-V

hời

h
g
nay.

g

gh


5.P ƣơ
5.1. P ƣơ


p pu
p

và p ƣơ

p

p

ứu ủ

u

v

.

pu
L hisở

Li
h



M
hừ

M
h

.




h
iệ ,


g i

h
,

h
v
6. Ý n
u
6.1. Ý
ghò ghg
i
hầ sgi gh
,
hhg
g

h ó

hh ữ
i

g
gg
i
ĩ
ấ; h

7.

iầ
Ng
gồ
h


M
gh ó ở
gh hể 3
sở h
gh g g:
h
ệ g
h
h ệ
i
ể i
h
h
.

g


g
tễ
6.2. Ý
Nhh h m

7


Ch

g

g

g

g

Ch

g

g

ghệ

h

Ch


g 3: G

g

ghệ

8

h


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TH C TIỄN HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƢỚC
1.1. L


độ

u

u

ơ qu

về ứ

dụ


ô

ệt ô

t

tro

oạt

à ƣớ

1.1.1. Một số
1.1.1.1.



i ni m về côn n

t ôn tin

Hiện nay có rất nhi u cách

ể ti p c n khái niệm công nghệ thông tin.

Theo cách ti p c n thông th ờng, công nghệ thông tin (ti ng Anh
là Information Technology hay vi t t t là IT) là m t nhánh ngành kỹ thu t s
d ng máy tính và phần m m máy tính


ể chuyể

truy n t i và thu th p thông tin. Ở Việ N




hiể

h ghĩ

ngày 04/08/1993 h s : "C
h

h

,

h

h
gồ
h

i

g, hằ

i g


h

g i

g

g ời

T i Ch


h

hiệ

ih

g h h

g ghệ h
g


h

g
ã h

h


h

g h

i- h
s

i

ĩ h

g ó hiệ
g

g

i ĩh

ã h i".
Ch h

g ghệ h
õ: “C

hiệ

g h

Ch h h


h

hi h

h số 58 CT-TW
g

g i

lý,

c g ghệ thông tin

số 49/CP

ĩ h

ổ h

ữ, b o vệ, x

, h i iệ

g Ngh

g iệ
h

ổi,


g i

g ghệ h

gs
g i

g ghệ i

g
ghiệ
h

h

7 0 000

iệ

g ghiệ h
gữ ù g

g i

ể h
h

h g i ”.
Theo Lu t công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 thì thu t ngữ công
nghệ thông tin

ph

g h

h ghĩ
h

h s : “Công nghệ thông tin là t p h p các

h c, công nghệ và công c
9

kỹ thu t hiệ

i ể s n xuất,


truy

, h

h p, x

lý, l



ổi thông tin số”,

ng ti p c n tác gi v khái niệm công nghệ thông tin trong lu này.


h

i ni m về ứn

1.1.1.2
.
của cơ
quan

dụ
n


n

Ngày nay, c
ời số g

ih

g ghệ h

i
ó

h

iể


g i

g

g hi

ể i
,

ầ,

g h



g

hiệ

g ghệ h

h

iể

h

h g

g h hiệ


h

hiệ

g

g
g

ghệ h g i

is

hấ ,

i, h

iể

h

h

h
h

b






i h,
ghiệ



g i

i

h h

iể s



h

g i

g

gs

i
h s

hiệ


hiể

g h ih

;

ó hiệ

h

hấ
h

g
g i

ih

(



g

g

ờ g

h h




g ghệ h

ối g i,



c hiểu: “Ứ g
g i

hò g,

g

h
ih

g h
h

10

ổi
g

h h

số g

ó

công

hầ gi i hó g s

; h

g

g ghiệ h , hiệ

h

- ã h i hằ gó

ih

iệ

g ghiệ h

ể h

, 000

g

h


,

hiệ

h g

i

g

g

g ).

Theo Lu t công nghệ thông tin số 67/2006/QH11, thu t ngữ
g

h

7 0 000

ghiệ

g i

ih

hò g

công nghệ thông tin


g iệ

i

,

Ch h

i h hầ

,

i ĩh

- ã h i,

ghiệ

h ghiệ , hỗ
ih

g

ih

g

g ghệ h
ĩh


h

hi

oạt đ n

.

g ghệ h

ih .Ứg

h

tin tron

g

g

The Ch h số 58 CT-TW


t ôn

thông tin

- ã h i. Ứ g


hiệ
h

n

nước


s

ũ g

g ghệ h

g i

iệ s

ĩh

ih

- ã h i,

g h

hằ

g


g


s ấ,

hấ

h

hấ

qua

N à

he h

ư
Th

Nh
. The
ghệ h

g i

thông tin vào h
thông

i


hiệ

g

h
cách hành chính và b
1.1.2. Va
Trong nhữ g
h g ã
hi

g
T i Ngh

Ch

h

h

hữ

hiệ

g
h

h


g

ghiệ

h

”. Nh
tin hiệ

,
g

ghệ

ghệ
h

g


gi i



h

g ghiệ hó , hiệ

i hó




.Vi

ò

g
ghệ
h
g i
hể
hiệ
i
g
h
hs
:
1.1.2.1.
t
Vai trò
của côn
n
t ôn
tin tron
sự p


i
-


i với l n vực kin tế: S
g
g ãi
g

thông tin

h h
ih
hs

g
h
h

i ĩh
hh

ih
i

i h
h ,

ấ hiệ
ghệ

g

ih


ở Việ N


g

gh
h

ã ẩ
iệ h

. Trong

.M
h

ó
h

h
g

ời
hữ g


g iệ
hữ g


s

ặg
h


g

h ,
h

.T
ầ,

i e e, h
h iể ấ

g
h

biệ

g
is

i iệ


h





g i
i h

M g h
,

g i
h

g ể
,

hi

h

iể

h

ĩh

h

h

h


iể

h

h





g

h ổg

ởg

h s s g

g h h ố
h
h

i h

g ã h i,

g ời…
S


h
h

iể
ổi

,
g
i
i

ó
hi i
ờg ố .C

i
ờg
g iệ
h
s

h

,

.

gb
g


g

h

g h
iể , hấ
ù gi hẻ
ùg
h
g

ghệ h
ih

h

g ở h

i
i

h,

g ời

ih
h

g hs
gi i,


g
ối

iể , h
iể

h

, h g h h
g ời

h

, ó h
i

h

i
h
,
h
g
h

h
s

,

h
i

g
g

i
i
i

g ghệ h
b ấ

g i

ã

h

h
g
i
i
g
i


i



bệ
h
g
ã h i. h
h
.V
i với l n,
vực
hiệ
tế: V
g
g
12
hữ g i
b
h
h

hệ

h
g
gh

h
g
i
ã

h

h
h
h
h
hổ
bi
ó
g
h

h

i
h
i
h
g
iệ
h


nay

g g h

ã ùg

sĩ ó hể h i hẩ
h




g ghệ si

(h

Ng i

, iệ s

g h

i

h ừ hi
g

h

3
h

g ghệ h

hữ g

g i

ùg


ũg

h

i với l n

vực

i o dục đ o tạo: việ

hầ

g

hấ

hi

ih h

tin ã gó
g h
ờ g,
g g bằ g
-

hấ h

i
ổi


g

h

h

g iệ

hi

hằ

h

g h

hi

g

i gi

g ghệ h
b

, hối h

hấ


g

h ,

i



giữ

g gi

h gi i.
ih
g i

h

ổi s



ã

i h", ừ ó

i,

g


ấ ,



g ghệ h

h"h

ỹ h

g



g h
b ,



.

n vực n nin qu cp òn : lĩ h

hữ g h

b

h gi i)….
ã


h

g

i h

h
ể hỗ

h :

ố gi

hi ) h ặ

g

ặ i h hầ
-

(b

hò g

ó

hữ g h hệ ũ h ,

ấ hiệ h h h i


s

ũg

h

h

hi

h,

s

hi

ố gi .
1.1.2.2. Vai trò của côn n
quan n
g

h
g

g h

h s
g

h h ừT


g ghệ h
g

h

h

qu n lý của cơ

g i

ố ố

ỗi

g ghệ h

hầ

g

g

h
ò

h. Ch h h
h


g

,

g iệ

iể

g

Ứg

g ời

g i

h

h h h hh g g

h

oạt đ n

h ghiệ , ổ h

g ghệ h

hỗ
g


tin tron

nước

Ng
iệ

t ôn

g i

g,

ừg

b,

g h

gh
i

h ghiệ , ũ g

õi ể h

ũg




i

g

h

13



e

i

h h i

h

g iệ

h h h h.
h

ố h

iệ

hh


g

g

h h, h

h

góp

, ó hiệ
h

h
gi




×