Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Giao an phu dao HSY toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.04 KB, 51 trang )

Buổi 1
Liên hệ giữa phép nhân phép chia và phép khai phơng
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh quy tắc khai phơng một tích và nhân
các căn thức bậc hai ,các quy tắc khai phơng một thơng , quy
tắc chia các căn thức bậc hai .
- Nắm chắc đợc các quy tắc và vận dụng thành thạo vào các bài
tập để khai phơng một số , một biểu thức , cách nhân các căn
bậc hai với nhau .
- Rèn kỹ năng giải một số bài tập về khai phơng một tích và
nhân các biểu thức có chứa căn bậc hai cũng nh bài toán rút gọn
biểu thức có liên quan .
- Rèn kỹ năng khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai .
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày : Soạn bài su tầm tài liệu , giải các bài tập trong sách bài tập Bảng
phụ tổng hợp các định lý , quy tắc , công thức
Trò :- Học thuộc các định lý , quy tắc , Giải các bài tập trong SBT toán
9 tập 1 .
III. Tiến trình dạy học :
1- Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
2- Kiểm tra bài cũ :
- Nêu quy tắc khai phơng một tích , quy tắc nhân các căn thức
bậc hai .
Giải bài tập 23 ( SBT 6 ) ( a )
3Bài mới
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1 : Ôn tập lý thuyết
- GV nêu câu hỏi HS trả lời sau
đó GV tập hợp kiến thức vào bảng
phụ .


- Viết công thức khai phơng một
tích ?( định lý )
- Phát biểu quy tắc khai phơng
một tích ?
- Phát biểu quy tắc nhân các căn
thức bậc hai ?
GV chốt lại các công thức , quy
tắc và cách áp dụng vào bài tập .
2 : Bài tập củng cố .
Bài tập 25 ( SBT 7 ) gọi HS đọc
đề bài sau đó nêu cách làm .

1 : Ôn tập lý thuyết
I.
Lý thuyết
Bảng phụ ( ghi định lý , quy
tắc )

2 : Bài tập củng cố .
Bài tập 25 ( SBT 7 ) Rút gọn

Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


- Để rút gọn biểu thức trên ta biến
đổi nh thế nào ? áp dụng điều
gì ?
- Gợi ý : Dùng hằng đẳng thức
phân tích thành nhân tử sau đó

áp dụng quy tắc khai phơng một
tích .
- GV cho HS làm gợi ý từng bớc sau
đó gọi HS trình bày lời giải , GV
chữa bài và chốt lại cách làm .
- Chú ý : Biến đổi về dạng tích
bằng cách phân tích thành nhân
tử .

rồi tính
HS đọc đề bài sau đó nêu cách
làm .

a)
6,8 2 3,2 2 = (6,8 3,2)(6,8 + 3,2) = 3,6.10
= 36 = 6

c)

117 ,5 2 26,5 2 1440
= (117 ,5 + 26,5)(117 ,5 26,5) 1440

= 144.91 1440 = 144.91 144.10 = 144(91 10)

= 144.81 = 144. 81 = 12.9 = 108
Bài tập 26 ( SBT 7 ) Chứng
minh
a) 9 17 . 9 + 17 = 8
Ta có : VT =


Bài tập 26 ( SBT 7 ) Gọi HS đọc
đầu bài sau đó thảo luận tìm lời
giải . GV gợi ý cách làm .
- Để chứng minh đẳng thức ta
làm thế nào ?
- Hãy biến đổi chứng minh VT =
VP .
- Gợi ý : áp dụng quy tắc nhân
các căn thức để biến đổi .
- Hãy áp dụng hằng đẳng thức
bình phơng khai triển rồi rút gọn
.
- HS làm tại chỗ , GV kiểm tra sau
đó gọi 2 em đại diện lên bảng
làm bài ( mỗi em 1 phần )
- Các HS khác theo dõi và nhận
xét , GV sửa chữa và chốt cách
làm .

(9 17 )(9 + 17 )

= 9 2 ( 17 ) 2 = 81 17 = 64 = 8 = VP
Vậy VT = VP ( đcpcm)
b) 2 2 ( 3 2) + (1 + 2 2 ) 2 2 6 = 9
Ta có :
VT =
2 2 . 3 2 2 .2 + 1 + 2.2 2 + (2 2 ) 2 2 6

= 2 6 4 2 + 1 + 4 2 + 4.2 2 6 = 1 + 8 = 9
Vậy VT = VP ( đcpcm )

Bài tập 28 ( SBT 7 ) So sánh
HS suy nghĩ làm bài sau đó gọi
HS lên bảng trình bày lời giải
a) 2 + 3 và 10
Có ( 2 + 3 ) 2 = 2 + 2 2. 3 + 3 = 5 + 2 6
( 10 ) 2 = 10

Xét hiệu
10 (5 + 2 6 ) = 10 5 2 6 = 5 2 6

= ( 3 2)2 > 0
Vậy 10 > 5 + 2 6 10 > 2 + 3
Bài tập 37 ( SBT 8)
HS nêu cách làm sau đó lên
bảng làm bài
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


Bài tập 28
( SBT 7 ) gọi HS đọc đề bài
sau đó hớng dẫn HS làm bài .
- Không dùng bảng số hay máy
tính muốn so sánh ta nên áp dụng
bất đẳng thức nào ?
Gợi ý : dùng BĐT a2 > b2 a > b với
a , b 0 , hoặc a < b với a , b
0.

a)

b)
c)

23
12,5

=

12,5
= 25 = 5
0,5

=

192
= 16 = 4
12

0,5
192
12

2300
= 100 = 10
23

=

Bài tập 40 ( sgk 9)
HS nêu cách làm sau đó lên

bảng làm bài
a)

Bài tập 37 (SBT 8 ) gọi HS nêu
cách làm sau đó lên bảng làm bài
- Gợi ý : Dùng quy tắc chia hai căn
bậc hai đa vào trong cùng một
căn rồi tính .

2300

63y 3

63y 3
=
= 9 y 2 = 3y
7y
7y

( Vì y

>0)
c)

45mn 2
20m

45mn 2
9n 2 3n
=

=
20m
4
2

=

( vì m , n > 0 )
d)

16a 4 b 6
128a 6 b 6

=

16a 4 b 6
1
1
=
=
6 6
2
128a b
8a
2a 2

vì a < 0
- GV ra tiếp bài tập 40 ( SBT 9)
gọi HS đọc đầu bài sau đó GV hớng dẫn HS làm bài .
- áp dụng tơng tự bài tập 37 với

điều kiện kèm theo để rút gọn
bài toán trên.
- GV cho HS làm ít phút sau đó
gọi HS lên bảng làm bài GV chữa
bài sau đó chốt lại cách làm .
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích , một thơng và quy tắc
nhân các căn bậc hai .
- Giải bài tập 34 ( a , d )
a) Bình phơng 2 vế ta có : x 5 = 9 x = 14 ( t/m ) ( TXĐ : x 5
)
b) Hớng dẫn :
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


- Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phơng và
nhân các căn bậc hai .
- Xem lại các bài tập đã chữa , làm nốt các phần còn lại của các
bài tập ở trên ( làm tơng tự nh các phần đã làm )
- BT 29 , 31 ( SBT 7 , 8 )
____________________________________________

Buổi 2
Ngày soạn : 20 -908
Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tanm giác vuông
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh các hệ thức lơng trong tam giác vuông ,
tỉ số lợng giác của góc nhọn trong tam giác vuông và vận dụng vào giải

tam giác vuông .
- Rèn kỹ năng tra bảng lợng giác và sử dụng máy tính bỏ túi tìm tỉ
số lợng giác của một góc nhọn . Vận dụng thành thạo hệ thức lợng trong
tam giác vuông để tính cạnh và góc của tam giác vuông .
- Kiểm tra , đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong
chuyên đề 4 cách vận dụng công thức vào giải toán .
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày : Giải bài tập trong SBT lựa chọn bài tập để chữa .
Trò :- Học thuộc các hệ thức lợng trong tam giác vuông và vận dụng vào
giải tam giác vuông .
- Ôn tập kỹ các kiếm thức đã học trong chuyên đề để làm bài
kiểm tra .
III. Tiến trình dạy học :
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


1. Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :

- Viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .
- Giải tam giác vuông ABC biết AB = 4cm , AC = 3 cm .
3. Bài mới :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Giải bài tập 56 ( SBT - 97 )
gọi HS đọc đề bài sau đó ghi
GT và KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu
gì ?


GT : ÂB = AC = 8 cm
ã
ã
CD = 6cm ; BAC
= 340 ;CAD
= 420
KL : a) Tính BC
b) Tính góc ADC
c) BK
Giải :
a) Kẻ AH BC
Xét AKC ( Cà = 900 )
a) Nếu kẻ AH BC ta có các
AH là phân giác của  ( vì ABC
tam giác vuông nào ? có thể
cân )
viết hệ thức nào để tính HC từ
ã
KAC
= 17 0 ; AC = 8 cm HC = AC . sin
đó đi tính BC .
ã
HAC
- Hãy viết hệ thức liên hệ giữa
HC = 8 . sin170 2,339 ( cm )
HC và AC theo góc HAC .
- Nhận xét gì về tam giác ABC BC = 2 . HC 4,678 ( cm )
b) Kẻ CE AD ( E AD) . Xét ACE (
từ đó nêu cách tính BC . GV

à = 900 ) ta có :
cho HS làm bài .
E
ã
CE = AC . sinEAC
= 8 . sin 420
b ) Kẻ CE AD ta có các tam
8.0,6691 5,353 ( cm )
giác vuông nào ? áp dụng hệ
Xét vuông ECD ta có :
thức ta có tính đợc CE bằng
EC 5,353
ã
sinECD
=
=
= 0,8921
cách nào ?
CD
6
ã
- Hãy tính CE theo tam giác
ADC
630 9'
vuông ACE từ đó tính góc ADC c) Kẻ BK AD = K . Xét vuông ABK
theo tam giác vuông CDE .
à = 900 ; BAK
ã
ã
ã

có : K
= 340 + 420
= BAC
+ CAD
- GV Cho HS làm sau đó lên
= 760
bảng trình bày lời giải :
Ta có : BK = AB . sin 760 = 8 . sin
c ) Gợi ý : Kẻ BK AD Xét
760 8. 0,9702
vuông BAK rồi tính BK theo hệ
BK 7,762 ( cm )
thức
Giải bài tập 62 ( SBT - 98 )

Giải bài tập 62 ( SBT - 98 )
GT : ABC ( Â = 900 )
gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và
AH BC ;
ghi GT , KL của bài toán .
HB = 25 cm ; HC = 64 cm
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


- Bài toán cho gì ? yêu cầu
gì ?

KL : Tính góc B , C
Giải :

Xét ABC ( Â = 900 ) . Theo hệ thức
lợng ta có :
AH2 = HB . HC = 25 . 64 = ( 5.8)2
AH = 40 ( cm )
Xét vuông HAC có :

-Tính góc B , C ta cần biết các
yếu tố nào ?
- Theo bài ra ta đã có thể tính
đợc theo tam giác vuông nào ?
- Gợi ý : tính AH sau đó áp dụng
AH 40
à 320
=
= 0, 625 C
tg C =
vào tam giác vuông AHC tính
HC 64
à +C
à = 900 B
à = 900 320 = 580 .
góc C từ đó tính góc B .
Do B

Giải bài tập
- GV ra đề bài học sinh chép đề và làm bài :
+ Đề bài :
Câu 1 :
à +B
à = 900 . Điền vào chỗ ... cho thích hợp :

Cho A
a) tg A = ..... B
b) Cos A = .........B
c) Sin B = .......A
d) Cotg A =...........B
à = 900 ) . Hãy điền tỉ số của
Câu 2 . Cho tam giác vuông MNP ( M
các góc nhọn cho đúng vào ...
a) tg N = ....
b) sin P = .....
c) cotg P = ......
d) Cos N = ....
Câu 3 : Cho tam giác vuông ABC đờng cao AH . biết HB = 9 cm ;
HC = 16 cm .
a) Tính AH , AB , AC .
b) Tính các góc B và C .
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Ôn lại các hệ thức liên hệ trong tam giác vuông . Làm lại các bài toán về
giải tam giác vuông .
b) Hớng dẫn : Học thuộc các công thức tính , giải các bài tập trong
SBT ( 97 , 98 )
Buổi 3
Ngày soạn 29-9-08
Biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn bậc hai
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh cách đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu
căn, về khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu .
- Biết cách tách một số thành tích của số chính phơng và một số không
chính phơng .

- Rèn kỹ năng phân tích ra thừa số nguyên tố và đa đợc thừa số ra
ngoài , vào trong dấu căn .

Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phép biến đổi trên vào giải bài toán
khử mẫu căn thức , trục căn thức , rút gọn biểu thức .
- - Luyện tập cách giải một số bài tập áp dụng các biến đổi căn thức bậc
hai
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày : Lựa chọn các bài tập trong SBT toán 9 để chữa cho học sinh . Tập hợp
các kiến thức đã học
Trò :Học thuộc các công thức biến đổi đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu
căn .
- Giải các bài tập trong sgk và SBT ở phần này .
III. Tiến trình dạy học :
3. Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
4. Kiểm tra bài cũ :
- Viết công thức đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn .
- Giải bài tập 57 ( SBT - 12 ) ( c )
3. Bài mới :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
-

i.Đa thừa số ra ngoài và vào
trong dấu căn


i.Đa thừa số ra ngoài và vào
trong dấu căn

1 : Ôn tập lý thuyết
1 : Ôn tập lý thuyết
- GV nêu câu hỏi HS trả lời sau đó
Bảng phụ ( ghi các phép biến đổi
GV tập hợp các kiến thức đã học vào đơn giản căn thức bậc hai )
bảng phụ cho HS dễ quan sát .
2 : Một số bài tập luyện tập
Bài tập 58 ( SBT - 12 ) HD HS biến
đổi để rút gọn biểu thức .
- Để rút gọn biểu thức trên ta cần
làm nh thế nào ?
- Hãy đa các thừa số ra ngoài dấu
căn sau đó rút gọn các căn thức
đồng dạng .

2 : Bài tập luyện tập
Bài tập 58 ( SBT- 12) Rút gọn các
biểu thức
HS biến đổi để rút gọn biểu thức .
a)
75 + 48 300 = 25.3 + 16.3 100.3
= 5 3 + 4 3 10 3 = (5 + 4 10) 3 = 3
c) 9a 16a + 49a Với a 0
= 9.a 16.a + 49.a = 3 a 4 a + 7 a
= (3 4 + 7) a = 6 a
( vì a 0 )
Bài tập 59 ( SBT - 12 ) Rút gọn

các biểu thức
HS biến đổi để rút gọn biểu thức .

- Tơng tự nh trên hãy giải
Bài tập 59 ( SBT - 12 ) chú ý đa
thừa số ra ngoài dấu căn sau đó mới
a) (2 3 + 5 ) 3 60
nhân phá ngoặc và rút gọn .

Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


- GV cho HS làm bài ít phút sau đó
gọi HS lên bảng chữa bài .

=
2 3. 3 + 5. 3 4.15 = 2.3 + 15 2 15 = 6 15
d) 99 18 11 11 + 3 22

(

)

( 9.11 9.2 11 ) 11 + 3 22
= (3 11 3 2 11 ) 11 + 3 22
= ( 2 11 3 2 ) 11 + 3 22 = 2.11 3
=

Bài tập 69 ( SBt - 13 )

5 3 2
5 3 2
5 3
=
=
a)
2
2
2. 2
b)
26 5 + 2 3
26 5 + 2 3
26
=
=
25 12
52 3
52 3 5+2 3

(

- GV ra bài tập 69 gọi HS đọc đề
bài sau đó nêu cách làm .
- Nhận xét mẫu của các biểu thức
trên . Từ đó nêu cách trục căn thức .
- Phần (a) ta nhân với số nào ?
- Để trục căn thức ở phần (b) ta phải
nhân với biểu thức nào ? Biểu thức
liên hợp là gì ? Nêu biểu thức liên
hợp của phần (b) và phần (d) sau

đó nhân để trục căn thức .
- GV cho HS làm bài sau đó gọi HS
đại diện lên bảng trình bày lời
giải , các HS khác nhận xét .
- GV nhận xét chữa lại bài , nhấn
mạnh cách làm , chốt cách làm đối
với mỗi dạng bài .

=

(

(

(

3 6 2 2
=

(

)

)(

)

26 5 + 2 3

92 3


)

(

13
c) = 2 5 + 2 3
d)

=

)

(

)

)

)

(9 2 3 )(3 6 + 2 2 )
(3 6 2 2 )(3 6 + 2 2 )

=

27 6 + 18 2 6 18 4 6

(3 6 ) ( 2 2 )
2


2

=

23 6 + 18 2 18 2
54 8

23 6
6
=
46
2

Bài tập 70 ( SBT- 14)
a)
2 3 +1
2
2

=

3 1
3 +1
3 1 3 +1
- GV ra tiếp bài tập 70 ( SBT - 14)
gọi HS đọc đề bài sau đó GV hớng
dẫn HS làm bài .
- Để rút gọn bài toán trên ta phải
biến đổi nh thế nào ?

- Hãy trục căn thức rồi biến đổi rút
gọn .
- Hãy chỉ ra biểu thức liên hợp của
các biểu thức ở dới mẫu .
- GV cho HS làm bài sau đó gọi HS

2.11 + 3 2.11 = 22

(

) (

(

(

)

)(

)

) (

(

)

2 3 1


)(

3 +1

)

3 1

2 3 +1 2 3 1

= 3 +1 3 +1 = 2
3 1
3 1
3
3

d)
3 +1 1
3 +1 +1
3 3 + 1 + 1
3 3 + 1 1




=

2
2
3 + 1 1

3 + 1 1




=

Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


lên bảng trình bày lời giải .
- GV chữa bài và chốt lại cách làm .

=

3.

3 +1 + 3
3 +1 1



3.

3 +1 3
3 +11

=


2 3
3

=2

4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu lại các công thức biến đổi đã học . Viết các công thức đó .
- Giải bài tập 61 ( d) - 1 HS lên bảng
b) Hớng dẫn :
- Học thuộc các công thức biến đổi đã học .
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , giải lại các bài tập trong SGK , SBT
đã làm .
- Giải bài tập trong SBT từ bài 58 đến bài 65 ( các phần còn lại ) - Làm tơng tự những phần đã chữa .

Buổi

4

Ngày soạn 6-10-08
Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai

I- _ Mục tiêu
Củng cố lại các kiến thức về căn thức bậc hai cách biến đổi căn thức bậc hai

Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


Rèn khả năng nhìn nhận đánh giá bài toán để đa ra cách giải tối u nhất

Rèn tính sáng tạo , khả năng toán học bút gọn các biểu thức có chứa căn bậc hai
II - Chuẩn bị
Thày :Thớc kẻ ,giáo án
Trò : Đọc và làm trớc trong SGK
III- Tiến trình bài giảng
A - ổ định tổ chức
B- Kiểm tra
2HS lên bảng
Bài 98 SBT /18
Bài 100 SBT /18
C - Bài mới
Hoạt động của thày
GV đa ra hệ thống bài tập sau

1. Thực hiện phép tính:
a.
b.

5
4 11

+

5 3
5+ 3

1
3+ 7
+


6



7 2

5+ 3
5 3



2

g.

Lần lợt từng hs lên bảng làm ccá bài
rập trên dới sự hớng dẫn của GV

7 5
2

5 +1
5 1

9 2 14
9 + 2 14
+

c.


7+ 2
7

2





d.



Hoạt động của trò

2

12 5 29 12 5 + 29
2+ 3 + 2 3
2+ 3 2 3



2+ 3 2 3
2+ 3 + 2 3

Bài 99 SBT /18
Đọc đề ?
Nêu phơng pháp giải ?
Muốn chứng minh đợc ta phải làm

gì?
Rút gọn biểu thức A?
Vậy A = ?

Bài 99 SBT /18
4 x2 4 x + 1
Cho A =
4x 2
Chứng minh |A| =0,5 với x0,5
Hs rút gọn A cho kết quả
2x 1
A=
= 0,5 A = 0,5 Với x0,5
2(2 x 1)
Bài 101 SBT /19

Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


Bài 101 SBT /19
Đọc đề ?
Nêu phơng pháp giải ?
Muốn chứng minh đợc ta phải làm
gì?
Rút gọn biểu thức vế trái ?
Hoặc biến đổi vế phải ?
C1 : Biến đổi vế phải ta có
x4 x4 =


(

= 2 x4

)

(

x4

)

2

2.2 x 4 + 2 2

Hs trả lời câu hỏi
Tìm phơng pháp giải

Lên bảng làm theo cách 2

2

Cho hs lên bảng làm cách 2(biến
đổi vế phải)
Bài 103 SBT /19
2

Bài 103 SBT /19
Hs lên bảng chứng minh đẳng

thức
1
có giá trị lớn nhất
x x +1

2
1 3

1 3

Chứng minh x x + 1 = x ữ +
x x + 1 nhỏ nhất x ữ +
2 4

2 4

1

nhỏ nhất
Từ đó cho biết biểu thức
2
x x +1
1
1
1

Có giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
x ữ =0 x = 2x= 4
2


Đẳng thức trên có liên quan gì tới
1
4
1
có giá trị lớn nhất là
?
x x +1
3
x x +1
Vậy tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức trên ta làm nh thế nào ?
1
có giá trị lớn nhất khi nào?
x x +1
x x + 1 nhỏ nhất khi nào ?
D. Củng cố
Vậy phơng pháp thờng dùng để chứng minh đẳng thức là gì ?
Nêu một số phơng pháp thớng dùng?
Cho học sinh trả lời ,Gv bổ sung thêm nếu học sinh nêu thiếu.
E . Hớng dẫn về nhà
Vận du ngj các bài tập đã chữa làm các bài tập sau
1) Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
A = x + x +1

B = x + 4 + x 1
a) Chứng minh A 1, B 5

b)Tìm x biết

x + x+1 = 1

x+ 4 + x1 = 2
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


2

a a +b b
a + b
ab ữ
2) Chứng minh đẳng thức
ữ a b ữ
ữ =1
a b



Buổi 5

Ngày
soạn : 15-10-08

căn bậc ba

I. Mục tiêu :
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép biến đổi căn thức
bậc ba .
- Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào các bài toán rút
gọn biểu thức có chứa căn thức bậc ba .
Rèn tính nghiêm túc , tự giác , t duy .

II. Chuẩn bị
Thày : Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , giải bài tập trong SBT toán 9 tập 1 .
- Lựa chọn bài tập để chữa .
1. Trò :Học thuộc các phép biến đổi và cách vận dụng vào bài tập .
- Giải các bài tập trong SBT
III. Tiến trình dạy học :
A .ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ :
Hs1 lên bảng Giải bài tập 88 ( SBT - 17 )
Hs2 lện bảng
Giải bài tập 89 ( SBT - 17 )
C. Bài mới :
Hoạt động của thày

Hoạt động của trò

Bài tập 93 ( SBT -17 )
Bài tập 93 ( SBT -17 )Tìm x?
Nêu yêu cầu ?
Hs trả lời câu hỏi ?
Muốn tìm x ta làm nh thế nào? Làm cho kq:
3
x8
x 2?
x -3,375
3
x 1,5 ?
Bài tập 94 ( SBT -17 )
Nêu yêu cầu ?
Muốn chứng minh đẳng thức

ta làm nh thế nào ? cố thể làm
theo những cách nào?
- GV cho2 HS lên bảng làm bài
theo hai cách
C1: Biến đổi vế trái ta có:
x3+y3+z3- 3xyz=
(x+y)3- 3xy(x+y) - 3xyz+z3=
(x+y+z)3 - 3(x+y)z(x+y+z) -

Bài tập 94 ( SBT -17 )
HS nêu phơng pháp giải

Hs trả lời câu hỏi
HS lên bảng làm cách 2( biến
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


3xy(x+y+z)
=
(x+y+z) đổi vế phải)
2
2
2
(x +y +z +2xy+2yz+2zx- 3xz3zyxy)=(x+y+z)
2
2
2
(x +y +z +xy+yz+zx)
=

1
2
( x + y + z ) ( x + y ) + ( y + z )2 + ( z + x)2
2

Làm thế nào áp dụng bài tập đã
chứng minh trên vào giải phần
a,b?
Gợi ý
Vế phải của đẳng thức luôn lớn Dựa vào chứng minh phần trên
hơn hoặc bằng không nên vế
x3 + y 3 + z 3
xyz
phải của đẳng thức không âm
3
vậy ta có điều phải chứng Hs Chứng minh a + b + c 3
abc
minh
3
Đặt a=x3,b=y3 ,c=z3
với x,y,z,a,b,c không âm

D. Củng cố :
- Nhắc lại các phép biến đổi đã học ,
- Vận dụng nh thế nào vào giải bài toán rút gọn .
- nêu các dạng bài tập đã giải trong bài?
E) Hớng dẫn về nhà :
DH bài 90/17 SBT
3


a 3b = 3 a 3 3 b = a 3 b

3

a 3 ab 3 ab 3 ab
=
=
=
3 3
b2
b3
b
b

DH95/17SBT
Vận dụng bài tập 94 đã giải
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Học thuộc các phép biến đổi căn bậc hai ,bậc ba.
- Bài tập 105,106,107,108 SBT

Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


Buổi 6

Ngày soạn

20-10-08


ôn tập
I- Mục tiêu
Ôn tập lại các kiến thức về biểu thức chứa căn thức bậc hai
Rèn kỹ năng quy đồng ,nhân,chia biểu thức có chứa căn thức bậc
hai,rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
Rèn tính cẩn thận ,chính xác ,khả năng phân tích ,phán đoán tìm lời
giải
II-chuẩn bị
Thày: Thớc kẻ ,giáo án
Trò : các kiến thức về các phép tính với căn thức bậc hai
III- Tiến trình tiết dạy
A. ổn định tổ chức
B.Kiểm tra
2 Hs lên bảng
1) Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
A = x + x +1
B = x + 4 + x 1

a) Chứng minh A 1, B 5
b)Tìm x biết

x + x+1 = 1

x + 4 + x 1 = 2
2) Chứng minh đẳng thức
2

a a +b b
a + b
ab ữ


ữ a b ữ
ữ =1
a b



III -Bài mới
Hoạt động của thày
Bài 104 SBT/19
Tìm x nguyên để biểu thức
x +1
nhận giá trị nguyên
x 3

Hoạt động của trò

Bài 104 SBT/19
Hs tìm hiểu đề nêu phơng
pháp giải
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


Muốn tìm x ta làm nh thế nào ?
đa

a
x +1
về dạng f(x)+

x 3
x 3

Vậy tìm x bằng cách nào ?
Gv chú ý lập luận của học sinh
Bài 106SBT /20
Nêu yêu cầu bài toán ?
Muốn rút gọn ta làm nh thế nào
?
A có nghĩa khi nào ?
Ta cần giải các điều kiện nào?
Phần b ta phải làm gì?
Muốn chứng minh A không phụ
thuộc vào a ta làm nh thế nào?
Rút gọn A?
Vậy A có phụ thuộc vào a khôn
g?
GV đa ra tiếp bài tập sau
3. Cho biểu thức :
a ) Tìm điều kiện của a để P
có nghĩa

Hs làm cho KQ:

4
x +1
=1+
x 3
x 3


Hs trả lời
KQ : x=49;25;1;16;4
Bài 106SBT /20
Hs nêu đề bài Trong SBT
Hs trả lời
A= (

a+ b

)

2

4 ab

a b



a b +b a
ab

Hs làm cho KQ:
A Có nghĩa khi a>0, b>0, a
b
Hs trả lời
Hs rút gọn A cho KQ:
A=-2 b
Vậy A không phụ thuộc vào a
Bài 3 : Cho biểu thức :

a4
a4 a +3
+
a 2
a 1

P=

b ) Rút gọn P
c ) Tìm a để P < 3
Gv hớng dẫn HS giảI bài tập trên

Giải:
a. P có nghĩa khi : a 0 và a
1; a 2
b. Ta có:
P=

( a + 2).( a 2)
a 2

+

( a 1)( a 3)
a 1

= a + 2 + a 3 = 2 a 1
c. P < 3 khi và chỉ khi 2 a 1 <
3 2 a < 4 a < 2 a < 4
D. Củng cố

Qua bài học nêu tác dụng của rút gọn niểu thức ?
Ta đã làm những loại toán nào ?Nêu phơng pháp giải từng loại ?
E Hớng dẫn về nhà
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


Rút gọn

2x +1
1 + x3
x

x



B= 3


x 1 x + x + 1 1 + x

Gvhớng dẫn KQ :B= x 1

Vậy nếu bài hỏi Tìm x khi B=5 thì ta làm nh thế nào?


2)Cho C =

x


3+ x

+

x + 9 3 x +1 1

ữ:

9 x ữ
x

3
x
xữ



a)Rút gọn C
b)Tìm x sao cho C<-1
KQ : C =

3 x
2( x + 2)

Buổi 7
Ngày soạn :1-11-08
Kiểm tra

A- Mục tiêu:

-

Giúp GV nhận xét đánh giá mức độ tiếp thu bài của HS.
Giúp HS tự đánh giá kết quả học tập của mình.
Rèn luyện kĩ năng trình bày bài thi cho HS.
Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập và thi cử.

B- Chuẩn bị:

- GV: Chuẩn bị đề bài cho HS.
- HS: Ôn tập.
Đề bài
Câu 1: (1,5đ)họn câu đúng trong các câu sau:
a) A B = A2 B ( A 0, B 0)
b) A B = A2 B ( A < 0, B 0)
c) A B = A2 B ( A 0, B 0)
Câu 2: (1đ)Tính 28a 4b 2 , ta đợc kết quả
a) 4a2b
b)2a2b. 7
c)-2. 7 . a2b
d) |b|.a2 . 28
Câu 3. ( 4 đ)Tính .
a) 10. 40
b) 2,5.14, 4
c)

2

31
25


Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


d)

63 y 3

với y >0
7y
Câu 4: (1,5đ)Tìm x, biết
a) 2 x = 3 5
b)

x2
= 45
5

Câu 5(2đ). Cho biểu thức:
Q=

x +1
x 2

+

2 x
x+2


+

2+5 x
4x

a. Rút gọn Q nếu x 0; x 4
b. Tìm x để Q = 3
Buổi
8
11-08

Ngày soạn : 9Sự xác định đờng tròn .

I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS khái niệm về đờng tròn , điểm thuộc , không
thuộc đờng tròn .
- Củng cố cho học sinh cách xác định một đờng tròn đi qua hai ,
ba điểm không hẳng hàng . Chứng minh các điểm thuộc đờng
tròn .
- Rèn kỹ năng chứng minh điểm thuộc đờng tròn theo định
nghĩa .
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày :
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ bài soạn . Giải bài tập trong SBT .
- Thớc kẻ , com pa , bảng phụ ghi đàu bài toán .
2. Trò :
- Nắm chắc khái niệm về đờng tròn . Cách xác định đờng
tròn .
- Giải bài tập trong sách bài tập ( 128 130 )
III. Tiến trình dạy học :

1.Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
2.Kiểm tra bài cũ :
- Nêu khái niệm về đờng tròn ( O ; R ) . Điểm thuộc , không thuộc
đờng tròn .
- Khi nào thì một điểm nằm trên đờng tròn .
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


- Cách xác định tâm của đờng tròn đi qua 3 điểm không
thẳng hàng .
3. Bài mới :
Hoạt động của thày
1 : Ôn tập lý thuyết
- GV treo bảng phụ tập hợp các
kiến thức đã học , HS ôn lại các
kiến thức qua bảng phụ

Hoạt động của trò
1 : Ôn tập lý thuyết
Bảng phụ ( khái niệm đờng
tròn , điểm thuộc , không thuộc ,
điểm nằm trên , trong , ngoài ,
xác định đờng tròn đi qua 3
điểm không thẳng hàng , tâm
và trục đỗi xứng )

2 : Giải bài tập luyện tập .
Bài tập 8 ( SBT 129 )
GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài

sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của
bài toán .
- Em hãy suy nghĩ và nêu phơng
án chứng minh bài toán trên.
- GVgọi HS nêu cách chứng minh ,
có thể gợi ý HS chứng minh .
- Để chứng minh các điểm nằm
trên , nằm trong , nằm ngoài đờng
tròn ta phai đi chứng minh diều
gì ? So sánh các khoảng cách nào
với bán kính .
- Hãy tính các đoạn thẳng AB , BC
, CD , DA sau đó so sánh với 2 cm .
- AC = 2 . OA AC = ?
Vậy từ đó suy ra C có thuộc đờng
tròn không ? nằm trong hay
ngoài ?
- Tơng tự chứng minh điểm O
không thuộc ( A ; 2 cm ) và nằm
trong (A; 2 cm)

2 : Giải bài tập luyện tập .
Bài tập 8 ( SBT 129 )
A
B
GT Hv ABCD
, AC x BD = O
, OA = 2 cm
O
( A ; 2 cm ) .

KL : A , B , C , D
C
, O điểm nào D
nằm trên , trong , ngoài đờng
tròn ( A ; 2 cm )
Giải :
Vì ABCD là hình vuông
AB = BC = CD = DA (1)
Lại có AC x BD = O
Xét OAB ( Ô = 900 )
Theo Pita go ta có :
OA2 + OB2 = AB2
AB2 = 2 + 2 = 4 AB = 2 cm
(2)
Từ (1) và (2) AB = BC = CD =
DA = 2cm .
Vậy 3 điểm A , B , D cùng nằm
trên ( A ; 2 cm )
Vì AC = 2 . OA AC = 2 2 cm >
2 cm C nằm ngoài ( A ; 2 cm ) .
Vì OA = 2 cm OA < 2 cm O
nằm trong đờng tròn ( A ; 2 cm )

Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


Bài tập 9 ( SBT 129)
- GV ra tiếp bài tập treo bảng phụ
gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ

hình và ghi GT , KL của bài toán .
-Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- GV cho HS tự ghi GT , KL vào vở
sau đó thảo luận đa ra phơng án
chứng minh bài toán .
- Để chứng minh CD AB và BE
AC em có cách chứng minh nào ?
Theo điều gì ?
- HS nêu phơng án , GV nhận xét
sau đó chốt lại cách chứng minh
cho HS .

Bài tập 9 ( SBT 129)
Chứng minh :
a) Xét DBC và EBC
có DO và EO là
trung tuyến của BC .
OB = OC = OE = OD = R
DBC vuông tại D ;
EBC vuông tại E . Do đó
CD AB ; BE AC ( đcpcm )
b) Vì K là giao điểm của BE và
CD K là trực tâm của ABC
AK BC (đ cpcm ) A

Bài tập 12 ( SBT 130 O)
Chứnh minh :
Ta có : ABC cân tại
A
B

C
H
Bài tập 12 ( SBT 130 )
AH là trung trực
D
của BC . Do đó AD là
- GV ra bài tập 12 ( SBT sgk ) sau
đờng trung trực của BC
đó gọi HS vẽ hình nêu GT , KL cuả
. Vì O nằm trên đờng
ài toán .
trung trực của BC nên O
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
nằm trên AD . Vậy AD = 2R .
- Hãy chứng minh AD là đờng kính
b) ACD có CO là trung tuyến và
của (O) .
1
- Gợi ý : Chứng minh O thuộc AD CO = AD nên ta có : ãACD = 900
2
dựa theo tính chất đờng trung
trực .
- ACD có trung tuyến là cạnh
nào ? từ đó suy ra điều gì ?
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu lại khái niệm đờng tròn , cách xác định đờng tròn . Điểm thuộc ,
điểm không thuộc đờng tròn .
BT 5 ( SBT ) GV gọi HS trả lời tại lớp .
b) Hớng dẫn :

- Học thuộc các khái niệm , nắm chắc các tính chất .
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


- Giải bài tập BT 8 ; BT 10 .
Buổi

9

Ngày soạn :8-12-08
Đờng kính và dây của đờng tròn .

I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS các khái niệm và tính chất của đờng kính và
dây , mối liên hệ giữa đờng kính và dây của đờng tròn .
- Rèn kỹ năng chứng minh
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày : Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , giải bài tập lựa chọn bài tập để
chữa .
- Thớc kẻ , com pa , phấn màu .
4. Trò :Nắm chắc sự liên hệ giữa đờng kính và dây trong đờng
tròn .
- Giải các bài tập trong SGK và SBT .
III. Tiến trình dạy học :
1.Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
2.Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các định lý về mối liên hệ giữa đờng kính và dây của đờng tròn .
- Giải bài tập 12 ( SBT - 130 )
3. Bài mới :

Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1 : Ôn tập lý thuyết
1 : Ôn tập lý thuyết
- GV cho HS phát biểu lại 3
Bảng phụ ( vẽ hình và ghi GT , KL
định lý về mối quan hệ giữa
của 3 định lý )
đờng kính và dây của đờng
tròn .
- Vẽ hình và ghi GT, KL của các
định lý đó
2 : Giải bài tập luyện tập
2 : Giải bài tập luyện tập
Bài tập 15 ( SBT - 130 )
- Gv ra bài tập gọi HS đọc đề
GT : ABC ; BH AC ; CK AB
bài sau đó vẽ hình ghi G và KL KL : a) B , C , H , K (O)
của bài toán .
b) HK < BC
- Bài toán cho gì ? yêu cầu
Chứng minh :
gì ?
a) Lấy O là trung điểm của BC
Xét vuông KBC
ta có OB = OC = OK
- để chứng minh 4 điểm B ,
( tính chất trung truyến trong
C , H , K cùng thuộc một đờng
Giáo án Phụ đạo HS yếu

Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


tròn Ta cần chứng minh gì ?
hãy chứng minh rằng 4 điểm
B , C , H , K cách đều 1 điểm
O nào đó ?
- Gợi ý : Lấy O là trung điểm
của BC từ đó chứng minh : OB
= OC = OH = OK .
- GV cho HS chứng minh dựa
theo đờng trung tuyến của
tam giác vuông .

vuông )
B , C , K (O ; OB ) (1)
Xét vuông HOB có :
OB = OCV = OH ( tính chất trung
tuyến trong vuông )
B , C , H (O ; OB ) (2)
Từ (1) và (2) táuy ra 4 điểm B , C , H
, K cùng thuộc (O ; OB )
b) Vì 4 điểm B , C , H , K cùng
thuôc (O) AC và HK là 2 dây của
đờng tròn (O) .
Lại có BC đi qua O BC là đờng
- Trong một đờng tròn dây nào kính BC lớn nhất
là dây lớn nhất . Vậy từ đó
HK < BC ( đcpcm)
dây BC và dây HK dây nào lớn

Bài tập 17 ( SBT - 130)
.
K
I

Bài tập 17 ( SBT - 130)

GV ra tiếp bài tập gọi HS đọc
đề bài sau đó vẽ hình và ghi
GT , KL của bài toán .

- Bài toán cho gì ? yêu cầu
gì ?
- Theo gt ta có tứ giác AIKB là
hình gì vậy ta có thể kẻ thêm

A

E

F

H

O

B

GT : Cho nửa (O) ; AB = 2R , Dây EF
không cắt AB .

AI EF ; BK EF
KL : IE = KF .
Chứng minh
Kẻ OH EF
Theo gt có :
AI // BK // OH ( cùng EF)
AIKB là hình thang
có OA = OB
và OH // AI // BK
( cùng EF )
nên theo tính chất đờng trung
bình ta có : HI = HK (1)
OH lại là phần đờng kính vuông góc
với dây EF nên
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


đờng gì của hình thang .
- Gợi ý kẻ OH EF OH là đờng
gì của hình thang .
- Chứng minh rằng OH là trung
bình của hình thang từ đó
suy ra OH // AI // BK .
- Hãy chứng tỏ HI = HK và HE =
HF từ đó suy ra EI = FK .
- GV cho HS lên bảng chứng
minh .

HE = HF (2)

Từ (1) và (2) ta suy ra IE = KF .

4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu các tính chất của đờng kính và dây trong đờng tròn .
- Phát biểu lại 3 định lý về quan hệ giữa đờng kính và dây của
đờng tròn .
- Nêu cách giải bài tập 21 ( SBT ) - 131 - HS vẽ hình và nêu phơng
hớng làm bài .
b) Hớng dẫn :
- Học thuộc các định lý , tính chất .
- Xem lại các bài tập đã chữa , giải lại các bài chứng minh .
- Giải bài tập 21 ( SBT - 131 )

Buổi
08

10

Ngày soạn : 13-12-

Luyện tập
(Về đờng kính và dây , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
đến dây)
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho HS các khái niệm về Vận dụng tốt các định lý vào
các bài toán chứng minh và tính toán .
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua
chuyên đề 5 . Rèn tính tự giác , t duy và kỹ năng chứng minh .
II. Chuẩn bị của thày và trò :

Thày : Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , giải bài tập lựa chọn bài tập để
chữa .
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


Trò : Học thuộc các định lý về liên hệ giữa đờng kính và dây .
- Ôn tập các kiến thức đã học , giải bài tập trong SBT .
III. Tiến trình dạy học :
1-Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
2-Kiểm tra bài cũ :
- Nêu định lý về liên hệ giữa đờng kình và dây , khoảng cách
từ dây đến tâm .
- Giải bài tập 14 ( sgk )
3. Bài mới :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bài tập 24 ( SBT - 131 )
GV ra bài tập yêu cầu HS vẽ
hình và ghi GT , KL của bài
toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu
gì ?
- Nêu cách chứng minh AE =
AF .
Gợi ý : Xét AEO và AFO
chứng minh hai tam giác đó
bằng nhau
+ Chứng minh EN = FQ từ
đó suy ra AN = AQ . Kết hợp

với (1)
Bài tập 31 ( SBT - 132 )
GV ra bài tập gọi HS vẽ hình
và ghi GT , KL của bài toán .
_ HS vẽ hình và ghi GT , KL
vào vở - Nêu cách chứng
minh bài toán .
- Gợi ý :Kẻ OH AC ; OK
CB .
- Xét OHC và OKC chứng
minh chúng bằng nhau .

Bài tập 24 ( SBT - 131 )
Theo gt ta có : MN = PQ
mà OE MN ; OF PQ
OE = OF
ME = EN ; PF = FQ
EN = FQ (1)
Xét AEO và AFO
có : AO chung
OE = OF ( cmt) AOE = AOF AE
= AF (2)
Từ (1) và (2) AN = AQ ( đcpcm )
Bài tập 31 ( SBT - 132 )
Chứng minh :
a) Kẻ OH AC , OK CB . theo bài ra
ta có : AM = BN OH = OK ( tính chất
đờng kính và dây )
Xét vuông OHC và vuông OKC có :
OC chung ; OH = OK

ã
ã
OHC = OKC COH
(1)
= COK
Tơng tự ta cũng có OHA = OKB
ã
ã
(2)
HOA
= KOB
Từ (1) và (2) OC là phân giác của
góc AOB .
c) AOB cân tại O có OC là phân giác
của góc AOB nên suy ra OC AB ( đờng phân giác trong tam giác cân )
Bài tập 19 ( SBT )
GT : Cho (O ;R) AD = 2R
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


- Hãy chứng minh OC là
phân giác của góc
AOB
Bài tập 19 ( SBT )
A

O
C


B
D

vẽ ( D ; R) cắt (O) ở B , C
Kl a) Tứ giác OBDC là hình gì ?
ã
ã
ã
b) Tính CBD;CBO;OBA
Chứng minh :
a) Theo (gt) ta có :
OB = OC = DB = DC = R
BDCO là hình thoi ( t/c hình thoi )
b) Xét OBD có OB = OD = BD = R
OBD đều
ã
OBD
= 600 . Lại có BC là đờng chéo
của hình thoi nên
BC cũng là đờng phân giác của góc
OBD . Suy ra :
ã
ã
CBD
= CBO
= 300

ABD có BO là trung tuyến mà BO =
OD = OA
ABD là tam giác vuuong tại B


- GV ra tiếp bài tập yêu cầu
HS đọc đề bài , vẽ hình và
ã
ã
ABD
= 900 OBA
= 300
ghi GT , KL của bài toán vào
ã
c) ABC có ABC
= 600 , tơng tự ta cũng
vở .
ã
có ACB
- Bài toán yêu cầu chứng
= 600
minh gì ?
ABC là tam giác đều .
- Em có thể dự đoán tứ giác
BOCD là hình gì ?
- So sánh OB , OC , OD , DB
rồi rút ra kết luận .
- Nêu cách tính các góc CBD ,
CBO , OBA theo các yếu tố
đã cho .
- Gợi ý : dựa theo tính chất
tam giác đều và tam giác
vuông để tính các góc trên .
- Xét OBD , ABD để tính

các góc đó .
- GV cho HS làm sau đó
chữa bài .
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Phát biểu lại các định lý liên hệ giữa đờng kính và dây của đờng tròn .
- Vẽ hình , nêu cách chứng minh bài tập ( 27 - SBT )
Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


b) Hớng dẫn :
- Học thuộc các định lý về quan hệ giữa đờng kính và dây của
đờng tròn .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải các bài tập còn lại trong SBT 132 ( tham khảo phần HD giải
trong ABT )
Buổi 11
12-08

Ngày soạn 18đồ thị của hàm số y= ax + b (a o)

I- Mục tiêu
Củng cố cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y=ax + b (a o) .Cách tính góc của
tam giác khi biết các yếu tố cần thiết .Cách tìm tham số m trong hàm số
Rèn kỹ năng vẽ đồ thị ,tính toán , tính chính xác, cách chia toạ độ điểm.
II _ Chuẩn bị
Thày : Thớc ,SBT
Trò Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
III - Tiến trình bài dạy

A. ổn định tổ chức
B.Kiểm tra
Vẽ đồ thị của đồ thị hàm số
- y= 3x + 2
- y= x+ 2
C. Bài mới
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bài 14 SBT / 58
Nêu yêu cầu ?
Muốn vẽ đồ thị của y= x+ 3
,y= 2x + 3 làm nh thế
nào ?
Nêu cách vẽ?
Cho hs lên bảng vẽ

Cho 2 học sinh lên bảng
Bài 14 SBT / 58 HS tả lời câu hỏi và lên
bảng vẽ KQ:
4

2

- 3

-5

B

3


A

3

O

C
-

5

2

-2

b) Vậy muốn tính các góc
của tam giác ta làm nh thế
nào ?
Cho HS lên bảng tính

HS lên bảng tính
Cho kết quả

ã
AB = 450 ; ãACB 116034' ; BAC
180 26 '
Bài tập 15SBT /59
Bài tập 15SBT /59
Hs trả lời các câu hỏi cho đáp số đúng

Nêu yêu cầu ?
:
Nêu điều kiện để hàm đồng Cho hàm số y=(m-3)x
biến , nghịch biến?
a) Hàm đồng biến khi m>3
Hàm nghịch biến khi m<3

Giáo án Phụ đạo HS yếu
Trần Thị Minh Trờng THCS Thanh Khê


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×