Tải bản đầy đủ (.ppt) (82 trang)

THONG KE PHAN TICH VOI BIEN SO DINH TINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.68 KB, 82 trang )

THỐNG KÊ PHÂN TÍCH VỚI
BIẾN SỐ ĐỊNH TÍNH


NỘI DUNG CẦN THẢO LUẬN
1. Các phép kiểm so sánh các tỉ lệ
2. Nghiên cứu cắt ngang
3. Nghiên cứu bệnh chứng
4. Nghiên cứu đoàn hệ
5. Nghiên cứu can thiệp
6. Biến số gây nhiễu và cách kiểm soát



Chọn lựa kiểm định phù hợp
Biến phụ
thuộc

Biến độc lập
Nhị giá

Danh định

Thứ tự -Định lượng
Đa biến

Định lượng có
phân phối bình
thường

T-test



ANOVA

Hồi quy tuyến tính

Thứ tự

MannWhitney

Kruskal-Wallis

TQ Spearman

Nhị giá

Chi bình
phương

Chi bình
phương

Hồi quy logistic
Hồi quy Poisson

Sống còn

Wilcoxon
tổng quát
Logrank


Wilcoxon tổng
quát
Logrank

Hồi quy Cox


KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNG
Bước 1: lập bảng n x m và kiểm tra vọng trị của
các ô để xem dùng phép kiểm chi bình phương
hay phép kiểm Fisher chính xác
Bước 2: chọn lựa kiểm định
* Nếu có trên 20% số ô có giá trị vọng trị < 5 thì
dùng kiểm định Fisher
* Nếu tần số trong ô quá nhỏ (<1) thì nên dùng
kiểm định Fisher
Bước 3: tiến hành kiểm định với câu lệnh tương ứng
5


VỌNG TRỊ
Vọng trị # giá trị kỳ vọng # giá trị mong đợi # kỳ
vọng toán học
Để ước lượng bằng thực nghiệm giá trị kỳ vọng
của một biến ngẫu nhiên, người ta liên tục thực
hiện các quan sát về biến đó và tính trung bình
cộng của các kết quả

6



VNG TR
Bnh

Khụng bnh Tng

Phi nhim

a

b

a + b # r1

Khụng PN

c

d

c + d # r2

a + c # c1

b + d # c2

n

Tng


Toồng
cuỷa
coọt
Toồng
cuỷa
haứng
E
Toồng
soỏ
chung

7

Ea= (r1 x c1) / n

Eb= (r1 x c2) / n

Ec= (r2 x c1) / n

Ed= (r2 x c2) / n


VỌNG TRỊ
Trên 20% giá trị vọng trị < 5 thì dùng kiểm
định Fisher
20.8
4.2

13.5
15.1


Số vọng trị < 5: 1
Tổng số ô trong bảng: 4
Tỉ lệ vọng trị < 5 = 1 / 4 = 25%
8


VỌNG TRỊ
Trên 20% giá trị vọng trị < 5 thì dùng kiểm
định Fisher
Tổng số ô trong bảng: 6
Số vọng trị < 5: 1

20.8
4.2
19.2

13.5
15.1
16.3

Tỉ lệ vọng trị < 5 = 1 / 6 = 17%
9


CÁC CÂU LỆNHTÍNH VỌNG TRỊ
Kiểm tra vọng trị
1. Nếu số liệu có sẳn từ bảng nxm
tabi a b\c d,expect
2. Nếu số liệu từ bộ dữ kiện

tab factor devar [if] [in],expect

10

a
c

b
d


CÁC CÂU LỆNHTÍNH VỌNG TRỊ
1. Tính vọng trị cho bảng 2x2
Mẹ uống rượu

Cân nặng sơ sinh
Nhẹ cân

Tổng

Bình thường



64

170

234


Không

36

130

166

100

300

400

Tổng


CÁC CÂU LỆNHTÍNH VỌNG TRỊ
tabi 64 170\36 130,expect
|
col
row |
1
2 |
Total
-----------+----------------------+---------1 |
64
170 |
234
|

58.5
175.5 |
234.0
-----------+----------------------+---------2 |
36
130 |
166
|
41.5
124.5 |
166.0
-----------+----------------------+---------Total |
100
300 |
400
|
100.0
300.0 |
400.0


CÁC CÂU LỆNH CHI BÌNH PHƯƠNG – FISHER
CHÍNH XÁC
2. Tỉ lệ trẻ nhẹ cân ở nhóm bà mẹ uống rượu và
tỉ lệ trẻ nhẹ cân ở nhóm bà mẹ không uống rượu
là bao nhiêu? Sự khác biệt này có ý nghĩa thống
kê hay không?
Phép kiểm chi bình phương hay phép kiểm
Fisher chính xác?
Dựa vào vọng trị

tab factor devar [if] [in],[ro] [co] [chi] [exact]


CÁC CÂU LỆNH CHI BÌNH PHƯƠNG – FISHER
CHÍNH XÁC
tabi a b \ c d, ro chi
tabi 64 170\36 130,ro chi

p>0,05: chấp nhận
giả thuyết H0: P1= P2

|
col
row |
1
2 |
Total
-----------+----------------------+---------1 |
64
170 |
234
|
27.35
72.65 |
100.00
-----------+----------------------+---------2 |
36
130 |
166
|

21.69
78.31 |
100.00
-----------+----------------------+---------Total |
100
300 |
400
|
25.00
75.00 |
100.00
Pearson chi2(1) =

1.6613

Pr = 0.197


CÁC CÂU LỆNH CHI BÌNH PHƯƠNG – FISHER
CHÍNH XÁC
3. Tỉ lệ bà mẹ uống rượu ở nhóm trẻ nhẹ cân và
tỉ lệ bà mẹ uống rượu ở trẻ bình thường là bao
nhiêu? Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê hay
không?
Phép kiểm chi bình phương hay phép kiểm
Fisher chính xác?


CÁC CÂU LỆNH CHI BÌNH PHƯƠNG – FISHER
CHÍNH XÁC

tabi a b \ c d, co chi
tabi 64 170\36 130,co chi

p>0,05: chấp nhận
giả thuyết H0: P1= P2

|
col
row |
1
2 |
Total
-----------+----------------------+---------1 |
64
170 |
234
|
64.00
56.67 |
58.50
-----------+----------------------+---------2 |
36
130 |
166
|
36.00
43.33 |
41.50
-----------+----------------------+---------Total |
100

300 |
400
|
100.00
100.00 |
100.00
Pearson chi2(1) =

1.6613

Pr = 0.197


CÁC CÂU LỆNH CHI BÌNH PHƯƠNG – FISHER
CHÍNH XÁC
Phương
pháp X

KQĐT ung thư gđ1
Tốt hơn
Tệ hơn
Tổng cộng


8
2
10
Không
4
6

10
Tổng
12
8
20 (n)
Tỉ lệ bệnh nhân có kết quả điều trị tốt hơn ở
phương pháp X có cao hơn phương pháp Y hay
không? Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê hay
không?


CÁC CÂU LỆNH CHI BÌNH PHƯƠNG – FISHER
CHÍNH XÁC
tabi 8 2\4 6,expect
|
col
row |
1
2 |
Total
-----------+----------------------+---------1 |
8
2 |
10
|
6.0
4.0 |
10.0
-----------+----------------------+---------2 |
4

6 |
10
|
6.0
4.0 |
10.0
-----------+----------------------+---------Total |
12
8 |
20
|
12.0
8.0 |
20.0

2/4 vọng trị <5


CÁC CÂU LỆNH CHI BÌNH PHƯƠNG – FISHER
CHÍNH XÁC
tabi 8 2\4 6,ro exact
|
col
row |
1
2 |
Total
-----------+----------------------+---------1 |
8
2 |

10
|
80.00
20.00 |
100.00
-----------+----------------------+---------2 |
4
6 |
10
|
40.00
60.00 |
100.00
-----------+----------------------+---------Total |
12
8 |
20
|
60.00
40.00 |
100.00
Fisher's exact =
1-sided Fisher's exact =

0.170
0.085


CÁC CÂU LỆNH CHI BÌNH PHƯƠNG – FISHER
CHÍNH XÁC

Mở file biendoisolieu_edit.dta
Tỉ lệ THA ở nam và ở nữ là bao nhiêu và sự
khác biết này có ý nghĩa thống kê hay không?
Tỉ lệ THA ở từng nhóm tuổi là bao nhiêu và sự
khác biết này có ý nghĩa thống kê hay không?
Anh chị cho biết có vọng trị của các ô là bao nhiêu?
Phép kiểm nào được sử dụng


CÁC CÂU LỆNH CHI BÌNH PHƯƠNG – FISHER
CHÍNH XÁC
tab gioi THA,expect
|
THA
gioi: |
khong
co |
Total
-----------+----------------------+---------Nu |
242
20 |
262
|
226.6
35.4 |
262.0
-----------+----------------------+---------Nam |
155
42 |
197

|
170.4
26.6 |
197.0
-----------+----------------------+---------Total |
397
62 |
459
|
397.0
62.0 |
459.0


CÁC CÂU LỆNH CHI BÌNH PHƯƠNG – FISHER
CHÍNH XÁC
tab gioi THA,ro chi
|
THA
gioi: |
khong
co |
Total
-----------+----------------------+---------Nu |
242
20 |
262
|
92.37
7.63 |

100.00
-----------+----------------------+---------Nam |
155
42 |
197
|
78.68
21.32 |
100.00
-----------+----------------------+---------Total |
397
62 |
459
|
86.49
13.51 |
100.00
Pearson chi2(1) =

18.0287

Pr = 0.000


CÁC CÂU LỆNH CHI BÌNH PHƯƠNG – FISHER
CHÍNH XÁC
tab nhomtuoi THA,expect
Tuoi duoc |
Tang huyet ap
phan nhom |

khong
co |
Total
-----------+----------------------+---------24-34 |
101
0 |
101
|
87.4
13.6 |
101.0
-----------+----------------------+---------35-44 |
132
15 |
147
|
127.1
19.9 |
147.0
-----------+----------------------+---------45-54 |
142
34 |
176
|
152.2
23.8 |
176.0
-----------+----------------------+---------55-69 |
22
13 |

35
|
30.3
4.7 |
35.0
-----------+----------------------+---------Total |
397
62 |
459
|
397.0
62.0 |
459.0


CÁC CÂU LỆNH CHI BÌNH PHƯƠNG – FISHER
CHÍNH XÁC
tab nhomtuoi THA,ro chi
Tuoi duoc |
Tang huyet ap
phan nhom |
khong
co |
Total
-----------+----------------------+---------24-34 |
101
0 |
101
|
100.00

0.00 |
100.00
-----------+----------------------+---------35-44 |
132
15 |
147
|
89.80
10.20 |
100.00
-----------+----------------------+---------45-54 |
142
34 |
176
|
80.68
19.32 |
100.00
-----------+----------------------+---------55-69 |
22
13 |
35
|
62.86
37.14 |
100.00
-----------+----------------------+---------Total |
397
62 |
459

|
86.49
13.51 |
100.00
Pearson chi2(3) =

38.9678

Pr = 0.000


NGHIÊN CỨU CẮT NGANG
Dân Số Nghiên Cứu

PN+
B+
PN B-

B+
PN+
BPN -

Mẫu Nghiên Cứu

PN+
B+

PN+
B–


PN –
B+

PN –
B–

Thời điểm nghiên cứu
25


×