Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

TRẮC NGHIỆM NỘI BỆNH LÝ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.21 KB, 20 trang )

ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
VIÊM PHỔI, ABCES PHỔI, UNG THƯ PHỔI
1.

Vi khuẩn thường gặp gây viêm phổi hiện nay, chọn câu đúng?

A. vi khuẩn kỵ khí
B. tụ cầu
C. phế cầu
D. tất cả đều đúng
2.

Thương tổn của viêm phổi thùy thường gặp nhất ở vị trí nào, chọn

câu đúng?
A. thùy dưới phổi trái
B. thùy dưới phổi phải
C. A, B đúng
D. A, B sai

3.

Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định viêm phổi thùy, chọn câu đúng

A. hội chứng nhiễm trùng
B. hội chứng tràn dịch
C. A,B đúng
D. A,B sai

4.


Chẩn đoán nguyên nhân viêm phổi dựa vào, chọn câu đúng

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 1


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
A. yêu cầu dịch tể
B. diễn tiến lâm sàng
C. xét nghiệm đàm
D. tất cả đều đúng

5.

Phế quản phế viêm cần chẩn đoán phân biệt với bệnh nào sau đây,

chọn câu đúng
A. hen phế quản bội nhiễm
B. dãn phế quản
C. A,B đúng
D. A,B sai

6.

Thể lâm sàng viêm phổi do ký sinh trùng giun đũa có đặc điểm, chọn

câu đúng
A. thương tổn nhỏ ở phổi có thể kèm theo ho và thương tổn này mau biến

mất tự nhiên
B. thương tổn lớn ở phổi có thể kèm theo ho và thương tổn này mau biến
mất tự nhiên
C. thương tổn nhỏ ở phổi, ho đàm nhiều và thương tổn này mau biến mất tự
nhiên
D. tất cả đều sai

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 2


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2

7.

Hội chứng Loeffler trong viêm phổi gặp trong nhiễm ký sinh trùng

nào sau đây, chọn câu đúng
A. Amip
B. Giun đũa
C. A,B đúng
D. A,B sai

8.

Viêm phổi do amip có đặc điểm khạc đàm nào sau đây, chọn câu

đúng

A. đàm có mày chocolate
B. đàm có mày trắng đục
C. đàm màu xanh, mùi hôi thối
D. tất cả đều sai

9.

viêm phổi do virus có đặc điểm, chọn câu đúng

A. khởi phát đột ngột
B. hội chứng đông đặc phổi không điển hình
C. triệu chứng thực thể rõ ràng
D. A,B đúng

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 3


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
10.

thương tổn chủ yếu của viêm phổi do hóa chất, chọn câu đúng

A. đáy phổi trái
B. đáy phổi phải
C. cả 2 bên phổi
D. tất cả đều đúng


11.

nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong viêm phổi, chọn câu đúng

A. dùng sớm, đúng loại, đủ liều dựa vào kháng sinh đồ
B. dựa vào dịch tể, diễn tiến lâm sàng khi chưa có kháng sinh đồ
C. A,B đúng
D. A,B sai

12.

tỷ lệ viêm phổi nhập viện chiếm bao nhiêu %, chọn câu đúng

A. 20-30%
B. 30-40%
C. 10-20%
D. tất cả đều sai

13.

trong giai đoạn sung huyết, vùng phổi thương tổn có biểu hiện, chọn

câu đúng
A. sung huyết nặng
Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 4



ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
B. các mao mạch giãn ra
C. Hồng cầu, bạch cầu, fibrin thoát vào trong lòng phế nang
D. tất cả đều đúng
14.

trong gian đoạn gan hóa đỏ, vùng phổ tổn thương có biểu hiện, chọn

câu đúng
A. Có màu đỏ sẫm
B. có màu đỏ tươi
C. màu đỏ tươi lẫn dịch
D. tất cả đều đúng

15.

phế quản phế viêm cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý nào sau đây,

ngoại trừ
A. phế quản phế viêm lao
B. hen phế quản bội nhiễm
C. Giãn phế quản
D. bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

16.

biến chứng của viêm phổi, chọn câu sai

A. áp xe phổi
B. tràn dịch, mủ màng phổi

C. nhiễm trùng huyết
Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 5


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
D. tất cả đều sai

17.

giãn phế quản có đặc điểm, chọn câu đúng

A. tiền sử ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
B. suy hô hấp mạn
C. ngón tay hình dùi trống
D. tất cả đều đúng
18.

tỷ lệ tử vong chung do viêm phổi chiếm bao nhiêu %, chọn câu đúng

A. 10-20%
B. 5-10%
C. 7-20 %
D. tất cả đều sai

19.

ung thư phế quản phổi thường gặp ở giới nào nhiều, chọn câu đúng


A. nữ nhiều hơn nam
B. nam nhiều hơn nữ
C. nam nữ bằng nhau
D. tất cả đều sai

20.

tỷ lệ mắc ung thư phế quản phổi ở thành phố so với nông thôn như thế

nào, chọn câu đúng
Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 6


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
A. thành phố lớn gấp 2 lần nông thôn
B. thành phố lớn gấp 3 lần nông thôn
C. nông thôn nhiều hơn thành phố lớn
D. tất cả đều sai

21.

tỷ lệ ung thư phế quản phổi do thuốc lá chiếm bao nhiêu %, chọn câu

đúng
A. 80%
B. 90%

C. 75%
D. tất cả đều sai

22.

thuốc lá ảnh hưởng đến bộ máy hô hấp thông qua cơ thể, chọn câu

đúng
A. làm chậm sự thanh lọc nhầy long
B. làm tổn thương những chức năng thực bào của bộ máy hô hấp
C. A,B đúng
D. A,B sai
23.

Cai thuốc lá có tác dụng như thế nào đối với ung thư phế quản phổi,

chọn câu đúng
A. Giảm nguy cơ
B. Mất nguy cơ
Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 7


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
C. Không bị ung thư phế quản phổi
D. Tất cả đều đúng
24.


Các yếu tố gây ô nhiễm môi trường không khí chung, chọn câu đúng
A. Khói kỹ nghệ
B. Khói xe hơi chứa benzopyrene
C. Chất phóng xạ
D. Tất cả đều đúng

25.

Các yếu tố ô nhiễm môi trường nghề nghiệp, chọn câu đúng
A. Bụi mỏ
B. Chất phóng xạ
C. Arsenic
D. Tất cả đều đúng

26.

Ung thư dạng tuyến bao gồm các dạng sau, ngoại trừ
A. Ung thư tuyến nang biệt hóa cao
B. Ung thư tiểu phế quản phế nang
C. Ung thư tuyến ít biệt hóa
D. Ung thư trung biểu mô

27.

Phân loại giai đoạn ung thư phổi theo TNM thì T0 có nghĩa là, chọn

câu đúng
A. Không thấy u
B. U kích thước nhỏ
C. U kích thước lớn

D. Tất cả đều sai
28.

Phân loại giai đoạn ung thư phổi theo TNM thì TIS có nghĩa là, chọn

câu đúng
A. Ung thư biểu bô tại chỗ
B. Ung thư xâm lấn

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 8


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
C. Ung thư kích thước nhỏ
D. Ung thư kích thước lớn
29.

Phan loại giai đoạn ung thư phổi theo TNM thì N1 có nghĩa là, cọn câu

đúng
A. Không có di căn đến hạch
B. Di căn đến hạch quanh phế quản hay rốn phổi
C. Di căn hạch trung thất cùng bên
D. Di căn hạch trung thất khác bên
30.

Phân loại giai đoạn ung thư phổi theo TNM thì M1 có nghĩa là, chọn


câu đúng
A. Không di căn xa
B. Di căn xa
C. Di căn gan, não
D. Câu B,C đúng
31.

Biểu hiện trong lồng ngực của ung thư phế quản phổi bao gồm triệu

chứng sau, chọn câu đúng
A. Tiếng rít khu trú
B. Ho ra máu
C. Viêm phế quản phổi do nghẽn
D. Tất cả đều đúng
32.

Viêm phế quản phổi do nghẽn có đặc điểm, chọn câu đúng
A. Viêm phổi khu trú
B. Đáp ứng chậm hay không hoàn toàn với kháng sinh thích hợp
C. Viêm phổi lập đi lập lại cùng một vị trí
D. Tất cả đều đúng

33.

Dấu hiệu chèn ép tĩnh mạch chủ trên trong trung thất, chọn câu đúng
A. Cổ lớn ra

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh


Page 9


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
B. Phù áo khoác
C. Giãn tĩnh mạch dưới da ở vai, ngực
D. Tất cả đều đúng
34.

Dấu hiệu chèn ép thần kinh quặt ngược trái trong ung thư phế quản

phổi, chọn câu đúng
A. Khàn giọng
B. Liệt dây thanh âm trái
C. Ho có đàm
D. Câu A,B đúng
35.

Vi khuẩn gây áp xe phổi theo các đường vào nào sau đây, chọn câu

đúng
A. Đường máu
B. Đường khí phế quản
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai
36.

Diễn tiến của áp xe phổi qua mấy giai đoạn, chọn câu đúng
A. Giai đoạn nung mủ kín, giai đoạn khái mủ, giai đoạn nung mủ hở

B. Giai đoạn nung mủ kín, giai đoạn khái mủ
C. Giai đoạn nung mủ kín, giai đoạn nung mủ hở
D. Giai đoạn khái mủ, giai giai đoạn nung mủ hở

37.

Giai đoạn nung mủ kín cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý nào sau

đây, chọn câu đúng
A. Viêm phổi
B. Dãn phế quản bội nhiễm
C. Hang lao bội nhiễm
D. Ung thư phế quản phổi bội nhiễm

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 10


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
38.

Giai đoạn nung mủ hở cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý nào sau

đây, chọn câu sai
A. Dãn phế quản bội nhiễm
B. Viêm phổi
C. Hang lao bội nhiễm
D. Ung thư phế quản phổi bội nhiễm

39.

Biến chứng của áp xe phổi, chọn câu đúng
A. Ho ra máu
B. Nhiễm trùng huyết
C. Xơ phổi
D. Tất cả đều đúng

40.

Nguyên tắc điều trị áp xe phổi, chọn câu đúng
A. Điều trị nội khoa tích cực, kịp thời, kiên trì
B. Chỉ định ngoại khoa trước khi có biến chứng nặng ho ra máu, viêm
mủ màng phổi
C. Câu A đúng, B sai
D. Câu A,B đúng

41.

Phương pháp nào được áp dụng điều trị áp xe phổi, chọn câu đúng
A. Hút phế quản
B. Dnẫn lưu tư thế
C. Điều chỉnh rối loạn nước điện giải
D. Tất cả đều đúng

42.

Tác nhân nào gây áp xe phổi có đàm màu chôclat, chọn câu đúng
A. Phế cầu
B. Tụ cầu

C. Amip
D. Tất cả đều đúng

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 11


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
43.

Theo GINA 2002 thì hen phế quản là một bệnh lý, chọn câu đúng
A. Viêm mạn tính của phế quản
B. Tăng đáp ứng phế quản
C. Tái diễn của ran rít, khó thở
D. Tất cả đều đúng

44.

Hen phế quản thường gặp đa số ở nhóm đối tượng nào, chọn câu đúng

A.

Trẻ em

B.

Người già


C.

Tuổi trung niên

D.

Tất cả đều sai

45.

Nguyên nhân nào sau đây gây hen phế quản dị ứng không nhiễm

khuẩn, chọn câu đúng?
A. Dị ứng nguyên hô hấp
B. Dị ứng nguyên là thuốc
C. Vi khuẩn
D. Câu A,B đúng
46.

Nguyên nhân nào sau đây gây hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn,

chọn câu đúng?
A. Vi khuẩn
B. Virus hợp bào hô hấp
C. Nâm
D. Tất cả đều đúng
47.

Những tế bào gây viêm phế quản bao gồm, chọn câu đúng


A. Tế bào mast
B. Bạch cầu đa nhân
Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 12


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
C. Bạch cầu đơn nhân
D. Tất cả đều đúng
48.

Hiện tượng co thắt phế quản là do yếu tố nào sau đây, chọn câu đúng

A. Do tác động của các chất trung gian hóa học gây viêm
B. Vai trò của hệ thần kinh tự động
C. Do tác động của môi trường
D. Câu A, B đúng
49.

Hiện tượng tăng phản ứng phế quản, chọn câu đúng

A. Là trạng thái bệnh lý không đặc hiệu cho hen phế quản
B. Là trạng thái bệnh lý đặc hiệu cho hen phế quản
C. Là giai đoạn đầu trong cơ chế bệnh sinh của hen phế quản
D. Tất cả đều đúng
50.

Ở giai đoạn lên cơn của hen phế quản, nghe phổi có ran nào sau đây?


A. Ran rít, ran ngáy
B. Ran ẩm
C. Ran nổ
D. Tất cả đều sai

51.

Cận lâm sàng nào sau đây được chỉ định đối với bệnh hen phế quản,

chọn câu đúng
A. Thăm dò chức năng hô hấp
B. Khí máu
C. Các xét nghiệm về dị ứng
D. Tất cả đều đúng
52.

Trong cơn hen phế quản tỉ số FEV1/FVC có giá trị như thế nào, chọn

câu đúng
Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 13


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
A. Giảm <80% so với lý thuyết
B. Tăng >80% so với lý thuyết
C. Giảm <60% so với lý thuyết

D. Tất cả đều sai
53.

Đặc điểm X-quang ngực trong bệnh hen phế quản

A. Lồng ngực căng phồng, các khoang liên sườn giãn rộng
B. Cơ hoành hạ thấp
C. Phổi tăng sáng, rốn phổi đậm
D. Tất cả đều đúng
54.

Theo phân loại hen phế quản bậc 1 có các biểu hiện sau, chọn câu

đúng.
A. Những đợt bộc phát ngắn
B. Triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng
C. Triệu chứng ban đêm > 2 lần/tháng
D. Câu A, B đúng

55.

Biến chứng cấp của hen phế quản, chọn câu đúng

A. Hen phế quản cấp nặng
B. Khí phế thủng đa tiểu thùy
C. Suy hô hấp mạn
D. Tất cả đều sai
COPD
1.


Yếu tố nào sau đây gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chọn câu đúng
A. Hút thuốc lá
B. Ô nhiễm môi trường
C. Nhiễm trùng đường hô hấp

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 14


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
D. Tất cả đều đúng
2.

Hội chứng tràn dịch màng phổi, chọn câu đúng
A. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ đục
B. Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ đục
C. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ vang
D. Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ vang

3.

Hội chứng đông đặc phổi điển hình, chọn câu đúng
A. Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ đục
B. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ đục
C. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ vang
D. Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ vang

4.


Hội chứng tràn khí màng phổi, chọn câu đúng
A. Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ vang
B. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ đục
C. Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ đục
D. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ vang

5.

Biểu hiện lâm sàng đặc trưng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chọn

câu đúmg
A. Tắc nghẽn thông khí không hồi phục hoàn toàn với thuốc dãn phế
quản
B. Tắc nghẽn thông khí hồi phục hoàn toàn với thuốc dãn phế quản
C. Tắc nghẽn thông khí hồi phục theo thời gian
D. Tất cả đều sai
6.

Corticoid được chỉ định trên bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở giai đoạn

nào, chọn câu đúng
A. Giai đoạn nhẹ
B. Giai đoạn trung bình

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 15



ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
C. Giai đoạn nặng
D. Tất cả đều sai
7.

Cận lâm sàng nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định

và đánh giá mức độ nặng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chọn câu đúng
A. X quang tim phổi
B. Đo chức năng hô hấp
C. Điện tâm đồ
D. Tất cả đều đúng
8.

Kết quả đo chức năng hô hấp có FEV1/FVC 60% và FEV1 70%, bệnh

nhân ở giai đoạn nào của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
A.

Giai đoạn nhẹ

B.

Giai đoạn trung bình

C.

Giai đoạn nặng


D.

Tất cả đều sai

9.

Ở Việt Nam, tỉ lệ mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ở nam giới chiếm

tỉ lệ bao nhiêu %, chạn câu đúng?
A. 6,7 %
B. 8,4 %
C. 7,9 %
D. 5,6 %
10.

Yếu tố nguy cơ quan trọng của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, chọn

câu đúng?
A. Hút thuốc lá
B. Dị ứng
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 16


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2

11.

Đặc điểm bệnh sinh của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, chọn câu

đúng?
A. Là quá trình viêm nhiễm thường xuyên toàn bộ đường dẫn khí và nhu

B. Là quá trình viêm nhiễm không thường xuyên toàn bộ đường dẫn khí
và nhu mô
C. Là quá trình viêm nhiễm ở nhu mô
D. Là quá trình viêm nhiễm đường dẫn khí
12.

Cơ chế chính gây phá hủy phổi do giãn phế nang, chọn câu đúng?
A. Do mất cân bằng giữa men proteinase nội sinh và anti proteinase trong
phổi
B. Do thiếu men proteinase
C. Do thiếu men anti proteinase
D. Tất cả đều sai

13.

Dày thành mạch máu trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính thường bắt

đầu ở giai đoạn này của bệnh, chọn câu đúng?
A. Giai đoạn muộn
B. Giai đoạn trung bình
C. Giai đoạn sớm
D. Tất cả đều sai
14.


Đặc điểm ho và khạc đàm trong bệnh phổi tắc nghẹn mãn tính, chọn

câu đúng?
A. Ho liên tục
B. Ho nhiều vào buổi chiều
C. Ho nhiều vào buổi sáng, ho cơn có khạc đàm hoặc không
D. Tất cả đều đúng

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 17


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
15.

Đặc điểm khó thở trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, chọn câu

đúng?
A. Khó thở khi gắng sức, xuất hiện từ từ tăng dần, giai đoạn muộn có
khó thở liên tục
B. Khó thở xuất hiện đột ngột
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
16.

Đường kính trước sau của lồng ngực trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn


tính chọn câu đúng?
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Bình thường
D. Tất cả đều sai
17.

Dấu hiệu áp lực động mạch phổi chọn câu đúng?
A. Mắt lồi như mắt ếch
B. Nhịp tim nhanh có thể loạn nhịp hoàn toàn
C. T2 đanh mạnh
D. Tất cả đều đúng

18.

Dấu hiệu giãn phế nang trên X quang phổi trong bệnh phổi tắc nghẽn

mãn tính, chọn câu đúng?
A. Lồng ngực giãn, tăng khoảng sáng trước và sau tim
B. Xương sườn nằm ngang, khoang liên sườn giãn rộng
C. Cơ hoành 2 bên hạ thấp có hình bậc thang
D. Tất cả đều đúng
19.

Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính cần phải phân biệt với bệnh nào sau

đây, chọn câu đúng?
A. Hen phế quản

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn

Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 18


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
B. Suy tim xung huyết
C. Giãn phế quản
D. Tất cả đều đúng
20.

Chẩn đoán mức độ nặng của bệnh theo GOLD 2011, bệnh nhân thuộc

nhóm B, chọn câu đúng
A. Nguy cơ thấp ít triệu chứng
B. Nguy cơ thấp nhiều triệu chứng
C. Nguy cơ cao, ít triệu chứng
D. Nguy cơ cao nhiều triệu chứng
21.

Thông khí nhân tạo được chỉ định trong trường hợp nào sau đây,

chọn câu đúng?
A. Toan hô hấp nặng
B. Tần số thở ≥ 25 lần/ phút
C. Câu A, B đúng
D. Tất cả đều sai
22.

Chống chỉ định thông khí nhân tạo không xâm nhập chọn câu đúng?

A. Rối loạn huyết động
B. Ngưng thở, ngủ gà
C. Nguy cơ hít phải dịch dạ dày
D. Tất cả đều đúng

23.

Các biện pháp dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, chọn câu

đúng?
A. Khô hút thuốc lá
B. Giữ ấm vào mùa lạnh
C. Tiêm vaccin phòng cúm
D. Tất cả đều đúng
24.

Cường β 2 tác dụng ngắn gồm thuốc nào sau đây, chọn câu đúng?

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 19


ÔN THI NỘI BỆNH LÝ 2
A. Salbutamol
B. Formoterol
C. Salmeterol
D. Tất cả đều sai
25.


Cường β 2 tác dụng kéo dài gồm thuốc nào sau đây, chọn câu đúng?
A. Salmeterol
B. Salbutamol
C. Terbutalin
D. Tất cả đều sai

26.

Bệnh nhân thuộc nhóm C theo GOLD 2011, chọn câu đúng?
A. Nguy cơ cao, nhiều triệu chứng
B. Nguy cơ cao ít triệu chứng
C. Nguy cơ thấp nhiều triệu chứng
D. Tất cả đều sai

Phạm Thanh Hậu – Trần Thanh Tuấn
Đinh Quang Đạt – Lê Phạm Nhật Minh

Page 20



×