TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CAO HỌC
GiẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ
LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG TẠI
CÔNG TY CP TM SABECO SÔNG HẬU
Giáo viên hướng dẫn
PGS.TS. LƯU THANH ĐỨC HẢI
Học viên thực hiện
PHẠM THỊ BÌNH MINH
MSHV: M1414036
1
NỘI DUNG BÁO CÁO
1
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
2
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3
GIẢI PHÁP
4
KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ
2
1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
3
1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Phân tích thực trạng BH và
công tác quản trị LLBH tại
công ty.
01
02
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến
sự thỏa mãn trong công việc của
LLBH công ty
03
Đánh giá tính phù hợp của quy trình quản trị
LLBH và đề xuất các giải pháp nhằm hoàn
thiện công tác quản trị LLBH tại công ty
4
1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.3 PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU
Số liệu thứ cấp
- Tình hình biến động nhân
sự, cơ cấu nhân sự theo
trình độ, độ tuổi, chức danh.
- Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh.
- Báo cáo sản lượng tiêu thụ
từng mặt hàng.
- Báo cáo thay đổi cơ cấu
mặt hàng.
Số liệu sơ cấp
- Phỏng vấn bằng bảng câu
hỏi với cỡ mẫu 97 quan sát
- PP chọn mẫu: phỏng vấn
toàn bộ NVBH tại công ty
- Thang đo Likert 5 mức độ
- Đối tượng khảo sát là NVBH
tại công ty Sông Hậu
5
1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.4 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
6
1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.5 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU &
GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
(X1)Thu nhập (+)
(X2)Chế độ phúc lợi (+)
(X3)Đặc điểm công việc(+)
(X4)Điều kiện làm việc(+)
(X5)Đồng nghiệp (+)
Sự thỏa mãn trong
công việc của lực
lượng bán hàng
(X6) Cấp trên (+)
(X7)Đào tạo –Thăng
tiến(+)
Biến kiểm soát (nhân
khẩu học: giới tính, độ
tuổi, thời gian công tác,
trình độ học vấn, chức
danh công việc)
7
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.1 ĐÁNH GIÁ SỰ THỎA MÃN TRONG CÔNG VIỆC
Kiểm định
Phương pháp
Kết quả
Mức ý
nghĩa
Sự thỏa mãn
Sự thỏa mãn 3,43 của
Kiểm định Onecông việc nói
đội ngũ bán bán hàng là
sample T-test
chung
ở trên mức trung bình
98%
có sự khác biệt có ý
Sự thỏa mãn Kiểm
định
nghĩa thống kê về sự
công việc giữa Independent
thỏa mãn công việc giữa
nam và nữ
sample T-test
nam và nữ
95%
Sự thỏa mãn
công việc theo
Kiểmđịnh ANOVA
độ tuổi khác
nhau
sự thỏa mãn công việc
giữa các độ tuổi khác
nhau là như nhau
63,5%
8
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.1 ĐÁNH GIÁ SỰ THỎA MÃN TRONG CÔNG VIỆC
Kiểm định
Phương pháp
Sự thỏa mãn Kiểm
định
công việc theo ANOVA, kiểm định
thời gian công Kruskal-Wallis
tác
(KW)
Kết quả
Mức ý
nghĩa
Sự thỏa mãn công việc
giữa các thời gian công
tác khác nhau là như
nhau
36%
Sự thỏa mãn
sự thỏa mãn công việcở
công việc theo Kiểm định ANOVA các trình độ khác nhau
trình độ học vấn
là như nhau
98,6%
không có sự khác biệt
Sự thỏa mãn
Kiểm
định cóý nghĩa thống kê về
công việc theo
Independent
sự thỏa mãn công việc
chức danh công
sample T-test
giữa giám sát bán hàng
việc
và nhân viên bán hàng
47,5%
9
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.2 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA QUY TRÌNH
QUẢN TRỊ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
2.2.1 CƠ CẤU VÀ QUY MÔ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
a. Cơ cấu lực lượng bán hàng
Nhà phân phối
C2 chiến lược
(1)
Nhà phân
phối C1
Sông
Hậu
Nhà
phân
phối C2 tổng
hợp
Kênh on
(2)
Hệ thống
siêu thị
(3)
Khách hàng nội bộ: chỉ bán cho các công ty
trong cùng hệ thốngbia Sài Gòn
Người tiêu
dùng
10
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.2 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA QUY TRÌNH
QUẢN TRỊ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
2.2.1 CƠ CẤU VÀ QUY MÔ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
b. Xác định quy mô lực lượng bán hàng
Bước
Diễn giải
1
Tổng số khách hàng sẽ tiếp
cận trong tháng
Tần suất viếng thăm/tháng
Nhân số khách hàng với tần
suất viếng thăm (3 = 1 * 2)
2
3
4
5
Số lần viếng thăm khách
hàng trung bình
Số nhân viên bán hàng cần
thiết
Số khách hàng viếng thăm/ngày
25 khách
30 khách
35 khách
hàng/ngày
hàng/ngày
hàng/ngày
16.426
16.426
16.426
4
4
4
65.704
65.704
65.704
600
720
840
110
91
78
Ghi chú:
(4) Số lần viếng thăm khách hàng trung bình = 6 ngày /tuần * 4 tuần/tháng * số khách
hàng viếng thăm/ngày.
(5) Số nhân viên bán hàng cần thiết = (3)/(4)
11
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.2 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA QUY TRÌNH
QUẢN TRỊ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
2.2.2 TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
Stt
Nguồn tuyển dụng
Tần số (n = 9) (%)
1
Từ nội bộ công ty
9 100
2
Từ công ty đối thủ
8
89
3
Từ các công ty khác
6
67
4
Đăng thông báo tuyển dụng
2
22
12
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.2 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA QUY TRÌNH
QUẢN TRỊ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
2.2.3 ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
Dạng đào tạo
Hình
thức đào
tạo
Đào tạo tập trung
thường niên do trung
tâm đào tạo Sabeco Tập trung
tổ chức 01 – 02
lần/năm
Đối tượng đào tạo
Giám đốc, phó giám đốc
thương mại Sabeco, các
giám đốc chi nhánh trực
thuộc, các giám sát bán
hàng
Phương pháp/nội dung
Đánh giá sau
đào tạo
Kỹ năng huấn luyện
Chưa thực hiện
nhân viên, kỹ năng quản
đánh giá sau
lý nhà phân phối, kỹ
đào tạo.
năng lập kế hoạch
Đào tạo tại công ty
hoặc Công ty thuê
công ty đào tạo Tập trung Nhân viên bán hàng
chuyên nghiệp bên
ngoài
Thuyết giảng, phim ảnh.
Chưa thực hiện
Kiến thức về công ty,
đánh giá sau
về sản phẩm và quy
đào tạo.
trình bán hàng.
Đào tạo riêng lẻ
Thuyết giảng và đào tạo
thực địa. Kiến thức về
công ty, về sản phẩm và
quy trình bán hàng.
Riêng lẻ
Nhân viên mới
Được đánh giá
bởi GSBH bằng
cách quan sát
thực địa.
13
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.2 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA QUY TRÌNH
QUẢN TRỊ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
2.2.4 CHÍNH SÁCH LƯƠNG VÀ ĐÃI NGỘ LLBH
Chức
danh
Cơ cấu lương
GSBH
Lương cố định (lương và
phụ cấp) và đánh giá hoàn
thành công việc bằng hệ số
KPI
NVBH
Thu nhập gồm 3 phần là
lương cơ bản và phụ cấp
tiền xăng chiếm 85%,
thưởng theo doanh số
chiếm 15%.
Đánh giá
Hệ quả
Không
hợp lý
Làm giảm động lực
của cả giám sát và
nhân viên trong việc
thúc đẩy bán các
sản phẩm cao cấp,
chỉ chú tâm trước
hết đến sản lượng
tổng.
14
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.2 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA QUY TRÌNH
QUẢN TRỊ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
2.2.5 GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ THỎA MÃN TRONG
CÔNG VIỆC
a. Giám sát
Phương
pháp
Nội dung
Thời gian làm việc, lịch trình
Kiểm tra thực thăm viếng khách hàng hoặc
địa tại địa bàn trao đổi với khách hàng về
tầng suất thăm viếng từng
khách hàng, các chương trình
Kiểm tra bằng khuyến mãi, chính sách
điện thoại
khách hàng,……
Khó khăn
Hậu quả
Chỉ có thể chọn
ngẫu
nhiên,
không thể kiểm
tra tất cả các
nhân viên bán
hàng cùng lúc
Có thể nhân
viên
không
thực
hiện
đúng lịch trình
thăm viếng,
tần suất thăm
viếng
15
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.2 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA QUY TRÌNH
QUẢN TRỊ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
b. Đánh giá mức độ thỏa mãn trong công việc của LLBH
Kiểm định độ tin cậy của thang đo các yếu tố động viên
Cronbach’s
Alpha
Tương quan
biến tổng
Thu nhập
0,817
>0,5
Chế độ phúc lợi
0,809
>0,5
Đặc điểm công việc
0,887
>0,5
Điều kiện làm việc
0,844
>0,5
Đồng nghiệp
0,629
<0,5
Cấp trên
0,848
>0,5
Đào tạo – thăng tiến
0,797
>0,5
Tiêu chí
Kết luận
Thang đo thu
nhập, chế độ
phúc lợi, đặc
điểm công việc,
điều kiện làm
việc, cấp trên,
đào tạo thăng
tiến đạt yêu
cầu. Thang đo
đồng nghiệp bị
loại.
16
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.2 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA QUY TRÌNH
QUẢN TRỊ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
a. Đánh giá mức độ thỏa mãn trong công việc của LLBH
Kiểm định độ tin cậy của thang đo thỏa mãn CV nói chung
Tiêu chí
Thỏa mãn công việc nói
chung
Cronbach’s
Alpha
0,756
Tương quan
biến tổng
Kết luận
>0,5
Thang đo đạt
yêu cầu
17
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.2 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA QUY TRÌNH
QUẢN TRỊ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
b. Đánh giá mức độ thỏa mãn trong công việc của LLBH
Phân tích nhân tố khám phá – EFA đối với các yếu tố động
viên
Năng lực
Hệ số tải nhân
tố các biến >0,5
Tổng phương
sai trích 63,5%
Cân bằng
Có 6 nhóm
nhân tố
rút trích được
Hòa nhập
Quy tắc
Lương thưởng
Hệ số KMO
0,943
Điều kiện
18
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.2 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ - EFA
2.2.2 Thang đo stress công việc và kết quả thực hiện công việc
STRESS
CÔNG VIỆC
Hệ số tải nhân
tố các biến
KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÔNG VIỆC
>0,5
Tổng phương
sai trích
55,38%
Hệ số KMO
0,804
2 thang đo
này đều đạt
yêu cầu cho
các phân tích
tiếp theo
0,855
19
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.3 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH - CFA
2.3.1 Thang đo chất lượng cuộc sống công việc
20
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.3 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH - CFA
2.3.2 Thang đo chất lượng cuộc sống công việc
Chi-square/df
1,401<2
CFI
0,976>0,9
TLI
KẾT LUẬN
0,972>0,9
RMSEA
0,038<0,08
Các thành phần thang đo
đạt số
được
tínhhóa
tương>0,5
thích,
Trọng
chuẩn
giá trị hội tụ, giá trị phân biệt
0,000<0,05
P-value
và thỏa mãn về độ tin
cậy
Hệ số tổng hợp
>0,8
Phương sai trích
>50%
21
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.3 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH - CFA
2.3.3 Thang đo stress công việc và kết quả thực hiện công việc
22
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.3 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH - CFA
2.3.3 Thang đo stress công việc và kết quả thực hiện công việc
Chi-square/df
1,688<2
CFI
0,984>0,9
TLI
KẾT LUẬN
0,978>0,9
RMSEA
0,049<0,08
Các thành phần thang đo
đạt số
được
tínhhóa
tương>0,5
thích,
Trọng
chuẩn
giá trị hội tụ, giá trị phân biệt
0,016<0,05
P-value
và thỏa mãn về độ tin
cậy
Hệ số tổng hợp
>0,8
Phương sai trích
>50%
23
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.4 PT MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH-SEM
24
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.4 PT MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH-SEM
Ước
lượng
P
Giả
thuyết
Kết
luận
<=
Chất lượng
cuộc sống
công việc
0,45
***
H1
Chấp
nhận
Stress
công việc
<=
Chất lượng
cuộc sống
công việc
- 0,808
***
H2
Chấp
nhận
Kết quả thực hiện
công việc
<=
Stress công
việc
- 0,537
***
H3
Chấp
nhận
Mối quan hệ
Kết quả thực hiện
công việc
P=0.000 < 0.05
Chi-square/df = 1.533<2
TLI = 0.949 (> 0.9)
CFI = 0.953 (> 0.9)
RMSEA = 0.044 (<0.08)
Mô hình
phù hợp
với dữ liệu
của thị
trường
Có 03 mối quan hệ
được chấp nhận ở
độ tin cậy > 95%
25