Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT TẠI công trình: Nhà tôn giáo, 600 xa lộ Hà Nội. phường An Phú, quận 2, TP.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.94 KB, 14 trang )

Mô tả tổng quan công trình:





Tên công trình: Xây dựng nhà sinh hoạt-tỉnh dòng tên việt nam
Địa điểm xây dựng: 600 xa lộ Hà Nội. phường An Phú, quận 2, TP.HCM
Loại công trình: Nhà tôn giáo
Cấp công *trình: III do chiều cao từ 6-28m (16,7m) số tần từ 2-7 tầng ( 5 tầng)
phân theo kết cấu
• Chiều cao công trình: 16.7m
• Số tầng: 5 tầng
*Thông tin các bên tham gia
Chủ đầu tư: Tỉnh dòng tên Việt Nam
Đơn vị tư vấn thiết kế:
+ Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Chấn Hưn
+ Kiến trúc sư: Phạm Kim Quyên
+ QLKT:TS-KS Lê Đức Hiền
+ Thiết kế vẽ: KS.Nguyễn Xuân Đính
• Nhà thầu thi công:
• Đơn vị giám sát thi công:
• Đơn vị cung cấp vật liệu:



*Thông tin về vật liệu xây dựng công trình:


Cấp độ bền của bê tông sử dụng:
+ Phần móng: M250


+ Phần thân: M250
+ Bê tông lót: M150

Nhóm cốt thép sử dụng: Thép tròn sử dụng loại VINAKYOEI hoặc thép có
cường độ tương đương chỉ định sau:
+ Thép có đường kính Ø <10 mác AI hoặc CI có cường độ tính toán
Rs=225Mpa, modun đàn hồi của thép Es=21x10^4
+ Thép có đường kính Ø>10 mác AIII hoặc CIII có cường độ tính toán
Rs=365Mpa, modun đàn hồi của thép Es=20x10^4 MPa
• Các vật liệu khác:
+ Gạch lát: gạch granite nhám kích thước 600x600 hoặc 250x250( cho khu
vệ sinh)
+ Gạch xây: gạch thẻ cho bậc thang



+ Sàn láng vữa xi măng nguyên chất, lớp vữa xi măng mac 75 dày 20hoặc
30-40, quét sika chống thấm, lớp sàn btct, vữa trát trần xi măng mac 50
dày 15, trần sơn nước màu trắng
+ Lát đá hoa cương( cầu thang)
+ Cửa khung nhôm kính
*Thông tin về hồ sơ thiết kế:
Số lượng bản vẽ kiến trúc: 54
+ Các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt các tầng, mặt bằng lát gạch và bố trí
đèn, các chi tiết cấu tạo của cầu thang phòng bếp và nhà vệ sinh
• Số lượng bản vẽ kết cấu: 51


+ Mặt bằng định vị cọc, mb móng cọc, chi tiết móng, chi tiết kết cấu cột
dầm, sàn, kết cấu cầu thang, sàn mái

Căn cứ để thiết kế:
+ Tải trọng gió, tĩnh tải và hoạt tải theo TCVN 2737-1995
+ Áp lực gió tiêu chuẩn Wo=83 daN/m2
+ trọng lượng riêng của BTCT không nhỏ hơn 25KN/m3
+ Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BTCT TCVN 9343-2012
+ Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình TCVN 9362-2012
Các tiêu chuẩn và các tài liệu tiêu chuẩn quy chuẩn khác có liên quan theo
quy định hiện hành
+ Tất cả các kết cấu thép tiếp xúc với đất đều đặt lên lớp bê tông nghèo mac
150 dày 50 mm ( trừ các chỉ định khác có trong bản vẽ)
+ Tất cả đoạn nối thép nhịp dầm không vượt quá 50% lượng thép của đoạn
dầm đó
+ yêu cầu chống thấm: Tất cả các kết cấu bể nước, bể tự hoại, tầng hầm và
các khu vực vệ sinh phải sử dụng chất chống thấm( nhà thầu có thể đề nghị
loại chất chống thấm và phải được đơn vị tự vấn đồng ý), tất cả các kết cấu
chính nơi mà tiếp xúc với nước phải được chống thấm
+Tất cả thép chờ cho cột và dầm phải phù hợp về số lượng và đường kính
đối với thép của dầm hay cột mà nó chờ, tất cả các thép chờ nếu không
được đổ bê tông trong vòng 1 tháng kể từ lúc lắp đặt phải được bảo vệ bằng
cách quét hai lớp hồ dầu lên thanh thép đó, công tác bảo vệ phải được tiến
hành thường xuyên để đảm bảo thép không gỉ sét
• Diện tích xây dựng từng tầng:
Tầng 1: 7.8*30.8+2.5*9.1+6.8*12.2=345.95m2=tầng 2= tầng 3=tầng 4
Tầng 5 345.92-65.28=280.64m2
Tổng diện tích xây dựng: diện tích tầng 1*4+diện tích tầng 5=1664.44m2













Diện tích mái:

10,2 2 + ( 2.6 − 1.076) 2 )

m2

*7.2+2.2*16+7.8*2.6*2=150.015
Diện tích sử dụng tầng 1: 345.95(0.2*7.8+0.1*5.6*6+0.2*2*5.6+0.1*3.5+4.05*0.2+4.8*0.2+2.7*0.2+3.4*2*0.
1+1.6*0.1+0.2*30.8+0.2*25.6+2.5*2*0.2+2.5*3*0.1+0.1*8.4+0.2*23.4+0.2*
9.85+
4.28*0.1)
+6*0.7*0.1+0.75*0.1+0.75*5*0.2+2*2*0.2+1.6*2*0.2+1.2*0.2=317.267m2
Diện tích sử dụng tầng 2: 345.95(7.8*0.2+7*5.6*0.1+0.8*0.2+2.1*0.2+3.5*0.1*2+4*1.5*0.1+1.8*0.1+7.1*2*
0.2+7.1*0.1+1.5*0.1+5.6*0.1+30.8*0.2+2.6*0.1+1.9*4*0.1+2.5*0.1*3+16*0
.2+18.6*0.2+2.5*3*0.1+12.2*0.2)+11*0.7*0.1+2*3*0.2+4*0.85*0.2+1.4*2*0
.2=319.32m2
Diện tích sử dụng tầng 3: 345.95(7.8*0.2+9*0.1*5.6+2*6.8*0.2+2*0.1*3.4+0.2*3.4+24.4*0.2+3.2*0.1*2+2.6
*0.1+1.5*4*0.1*2+19.2*0.2+3.2*0.1+28.2*0.2+12.2*0.2+2.5*0.1*2+3.4*0.1
+5.7*0.2+2.5*0.2)+12*0.7*0.1+2*0.2*2+0.85*0.1+2*0.9*0.1+1.2*3*0.2=31
0.945m2
Diện tích sử dụng tầng 4: 345.95(7.8*0.2+8*5.6*0.1+0.4*0.2*2+6.8*0.2*3+24.4*0.2+3.2*2*0.1+19.2*0.2+3.
2*0.1*2+28.2*0.2+12.2*0.2+2.5*3*0.2+5.7*0.2+3.4*0.1)+13*0.7*0.1+3*1.2
*0.2+0.9*2*0.1+2*0.2+1.4*0.2+1*0.1=317.36m2

Diện tích sử dụng tầng 5: 280.64(7.8*2*0.2+5.6*2*0.2+2.1*0.2+6.8*3*0.2+9.1*0.2+30.8*0.2+2.6*0.2+2.5*0.
2+18.6*0.2+9.6*0.2*2+2.5*0.2+2.6*0.2*2)+1.2*2*0.2+0.7*0.2=253.3m2
Tổng diện tích sử dụng:
317.267+319.32+310.945+253.3+317.36=1518.192m2
(diện tích sử dụng là diện tích thông thủy= diện tích xây dựng –diện tích
tường)
Tỷ lệ và đơn vị thể hiện cho từng bản vẽ:
1/500,1/100,1/50,1/25,1/10,1/5 đơn vị cho từng bản vẽ đều là mm
Hình dạng và kích thước mặt bằng tổng thể khu đất xây dựng:
Hình đa giác ( 11 cạnh) bao quanh mặt bằng công trình kích thước các
cạnh(m): 30x16x12x19x2x6x22x10x18x10x36 ( đo theo tỷ lệ bản vẽ)
Tên các trục định vị theo 2 phương:
+ Theo phương đứng :A,B,C,D,E


+ Theo phương ngang :1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11; Các trục định vị đi qua
trùng với các trục cột
Cao độ các tầng:
Tầng 1: +0.000 + tầng 2: +4.00, tầng 3: +7.00; tầng 4: +10.800; tầng 5:
+14.200; Đỉnh mái vòm: +16.700
• Độ dóc mái vòm :


1.5
* 100 = 15.62%
9.6









Mô tả chức năng các phòng:
Phòng ăn các cha-thầy, phòng ăn tập sinh, phòng vệ sinh, phòng tiếp khách
( nhỏ), phòng cha-thầy, kho bếp, phòng sinh hoạt( lớn khoảng 140 người ),
phòng họp, Phòng để đồ, phòng cho các tập sinh, phòng cầu nguyện(nhỏlớn), phòng giặt ủi, phòng học, thư viện và máy tính, nhà giữ xe
Diện tích cụ thể các phòng:
+ Tầng trệt: Phòng tiếp khách,PC-01,PC-02: 5.6*3.2=17.92m2;Phòng
ăn( tập sinh), nhà giữ xe: 9.6*5.6=53.76m2; Kho bếp: 3.5*2.5=8.75m2;
WC( gần nhà giữ xe: 2.5*3.4=8.5m2; Phòng ăn( các cha-thầy):
6.4*5.6=35.84m2; WC( cầu thang): 1.6*2.6=4.16m2
+ Tầng 2: Phòng họp, PC-03,PC-04,PC-05,PC-06: 3.2*5.6=17.92m2;
Phòng đồ: 2.6*1.6=4.16m2; phòng sinh hoạt lớn: 9.6*14.6=140.16m2;
WC1:8.75m2; WC2: 8.5m2;
+ Tầng 3: Phòng giặt ủi, phòng cầu nguyện,2 phòng WC: 17.92m2; 2
Phòng tập sinh-01: 6.4*5.6=35.84m2; Phòng học, thư viện, máy tính:
9.6*6.8=65.28m2; Kho; 3.4*2.5=8.5m2; phòng đồ: 4.16m2
+ Tầng 4: 3 phòng tập sinh-02: 6.4*5.6=35.84m2; 2 WC:
3.2*5.6=17.92m2; kho: 4.16m2; Phòng đồ 8.5m2; nhà nguyện-tập sinh:
9.6*6.8=65.28m2
Bề rộng hành lang: 2,2m
Bề rộng ban công: không có
Thống kê cửa đi cửa sổ hình chữ nhật

Loại cửa và Kí
hiệu
Cửa đi D1
Cửa đi đeo cửa sổ

D3
Cửa đi D4(tầng

Kích thước
Rộng(m)
Cao(m)
2
2.7
0.85-1.05
2.7-1.9
0.75

2.7

Số lượng

Tổng diện tích
m2

7
7

37.8
30.03

6

12.15



trệt)
Cửa đi D4 (lầu)
Cửa đi 1 cánh nhà
giữ xe
Cửa đi D2
Cửa đi D5,D5a
Cửa lửng D2c, cửa
đi D2b
Cửa đi D2a
Cửa đi D7
Cửa đi D6
Cửa đi D2e
Cửa sổ SB
Cửa sổ S2,2a
Cửa sổ SB6
Cửa sổ S3
Cửa sổ SB1
Cửa sổ S2b
Cửa sổ S1
Cửa sổ SB1a,b
Cửa sổ SB2
Cửa sổ SB4,SB5
Cửa sổ S2c
Cửa sổ S2d
• Số lượng cầu thang:

0.7
1.2

2.7

2.7

5
1

9.45
3.24

1.6
0.7
1.4

2.7
2.7
2.7

2
38
5

8.64
71.82
18.9

1.2
0.9
1
1.2
0.6
1.6

0.4
0.6
1.6
1.6
2
1
0.7
0.8
1.6
1

2.7
2.7
2.7
2.1
0.6
2.27
0.4
1.9
0.5
1.85
2.15
0.6
1.1
1.85
1.85
2.15

6
4

1
2
22
7
26
1
1
20
2
4
4
5
11
2

19.44
9.72
2.7
5.04
7.92
25.424
4.16
1.14
0.8
59.2
8.6
2.4
3.08
7.4
32.56

4.3

2

+ vị trí đặt cầu thang phù hợp vì cầu thang không đi thẳng hướng ra cửa
chính, không hướng thẳng vào phòng bếp, không đi thẳng vào nhà vệ sinh;
+ Loại cầu thang: cầu thang đổi chiều 180 độ ở phần chiếu nghỉ ( cầu thang
2 vế song song )

+ Độ dóc bản thang: Tầng 1, nhịp 1:

Tầng 1, nhịp 2:

Tầng 2,3,4:

1920
* 100 = 72.72%
2640

2080
* 100 = 78.78%
2640

1700
* 100 = 70.83%
2400

;



+ kích thước bản thang: Tầng 1, nhịp 1: 1.1*3.264;
(

1.92 2 + 2.64 2 = 3.264

Tầng 1, nhịp 2: 1.1*3.36
Tầng 2,3,4: 1.1*2.941 (

chiều dài bản thang)
(

2.08 2 + 2.64 2 = 3.36

1.7 2 + 2.4 2

)

=2.941)

+ Kích thước chiếu nghỉ: Cầu thang 2 tầng 1(m): 1.64*2.6
Cầu thang 2 tầng 2,3,4(m): 1.88*2.6
Cầu thang 1 tầng 1(m): 1.26*2.6
Cầu thang 1 tầng 2,3,4(m): 1.5*2.6
+Kích thước chiếu tới: 1.22*2.6
+ Số lượng bậc thang: Tầng 1: 25 bậc
Tầng 2,3,4: 22 bậc thang
+ Kích thước bậc thang: Tầng 1( mm):bxh=240*160
Tầng 2,3,4(mm): bxh=240*154
+ Cấu tạo bậc thang: mặt bậc ốp đá hoa cương, lớp vữa mac, dày 30mm,
bậc thang xây gạch thẻ, bản thang BTCT mac 250, lớp vữa trát mac 50 dày

15mm, trần sơn nước màu trắng
+ Độ dóc, chiều cao và bề rộng bậc thang tương đối phù hợp vì chiều cao
h=160 và 154 nằm trong khoảng từ 140-160mm , chiều rộng= 240 nằm
trong khoảng yêu cầu là 240-300mm;
+ Số bậc cầu thang tầng 1 là 25 bậc chia cho 1 dư 1 và cầu thang tầng 2 là
22 bậc chia cho 4 dư 2 phù hợp với yêu cầu phong thủy tính theo Sinh-lãobệnh-tử


Số lượng cầu thang là 2 và trực tiếp thông với tầng 1 phù hợp với yêu cầu
thoát hiểm, phòng cháy; Vị trí đặt thang có thang đặt gần cửa chính, khoảng
cách tối đa để chạy tới thang gần nhất không lớn hơn 25m dễ thoát ra khi có


sự cố; bề rộng cầu là 1.1m đủ kích thước thoát hiểm với nhà công cộng 5
tầng khoảng từ 0.9m-1.1m


Các hộp kỹ thuật:
+ Hộp gen thoát nước mái : số lượng 7, hình hộp chữ nhật rỗng, vị trí: ở
khu vệ sinh kho bếp trên mặt bằng
+ 2 hộp gen kỹ thuật: dạng khối tam giác, vị trí đặt tại cầu thang kích thước
550x550

Hình dạng và số lượng cột:
+Tầng trệt : 24 cột C1( kích thước 200x300) tiết diện hình chữ nhật, 8 cột
C2 ( kích thước 300x300) tiết diện hình vuông; 8 cột C3 ( kích thước
300x200) tiết diện hình chữ nhật; 12 cột C4 ( kích thước 200x200) tiết diện
hình vuông
+ Tầng 2: 20 cột C1( kích thước 200x300) tiết diện hình chữ nhật, 8 cột C2
( kích thước 300x300) tiết diện hình vuông; 2 cột C3 ( kích thước 300x200)

tiết diện hình chữ nhật; 11 cột C4 ( kích thước 200x200) tiết diện hình
vuông
+ Tầng 3 : 20 cột C1( kích thước 200x300) tiết diện hình chữ nhật, 8 cột C2
( kích thước 300x300) tiết diện hình vuông; 2 cột C3 ( kích thước 300x200)
tiết diện hình chữ nhật; 11 cột C4 ( kích thước 200x200) tiết diện hình
vuông; 4 cột Cc( kích thước 200x200) tiết diện hình vuông
+ Tầng 4 : 20 cột C1( kích thước 200x300) tiết diện hình chữ nhật, 8 cột C2
( kích thước 300x300) tiết diện hình vuông; 2 cột C3 ( kích thước 300x200)
tiết diện hình chữ nhật; 11 cột C4 ( kích thước 200x200) tiết diện hình
vuông; 4 cột Cc( kích thước 200x200) tiết diện hình vuông
+ Tầng 5 : 11 cột C1( kích thước 200x300) tiết diện hình chữ nhật, 5 cột C2
( kích thước 300x300) tiết diện hình vuông; 10 cột C4 ( kích thước
200x200) tiết diện hình vuông; 2 cột Cc1( kích thước 200x200) tiết diện
hình vuông; 1 cột Cc2 ( kích thước 300x300) tiết diện hình vuông
• Bước cột nhỏ nhất: 2.2m
• Bước cột lớn nhất: 4m
• Cấu tạo các nền và sàn nhà, cụ thể vật liệu và chiều dày các lớp :
+Tầng 2,3,4,5 giống nhau: sàn nhà lát gạch granite nhám kích thước
600x600, lớp vữa xi măng, lớp sàn BTCT mac 250 dày 100mm, vữa trát
trần xi măng mac 50 dày 15, trần sơn nước màu trắng



+Tầng trệt: nền lát gạch granite 600x600, lớp vữa xi măng mac 75 dày 3040mm, lớp sàn BTCT mac 250 dày 100mm, đất pha cát tưới nước đầm kỹ,
đất tự nhiên dọn sạch
• Cấu tạo sàn vệ sinh:
+Tầng 1:Tường ốp gạch ceramic ( Mỹ đức, nền lát gạch granite nhám
250x250, lớp vữa xi măng mac 75 dày 30-40, lớp sàn BTCT mac 250 dày
100mm, đất pha cát tưới nước đầm kỹ, đất tự nhiên dọn sạch, cao độ :
+0.000

+Tầng 2,3,4: Tường ốp gạch ceramic ( Mỹ đức, nền lát gạch granite nhám
250x250, lớp vữa xi măng mac 75 dày 20, lớp sàn BTCT mac 250 dày
100mm, quét sika chống thấm, vữa trát trần xi măng mac 50 dày 15mm,
trần thạch cao khung nổi, cao độ nhà vệ sinh từ tầng 2 tới tầng 4 lần lượt là:
+3.960, +7.370, +10.770




Chiều dày tường bao: 200mm
Chiều dày tường ngăn: 100mm;
Chiều cao tường bao:
+Tầng 1: 3.95-0.4=3.55m``
+Tầng 2: 7.35-0.4-4=2.95m
+Tầng 3: 2.95m
+Tầng 4: 2.95m
+ Tầng 5: 2.5-0.5(dầm)=2m



Thống kê diện tích tường:
+Diện tích tường tầng 1 tính luôn cửa:
(30.8+30.8-5.2+2.5*2+9.6*2+6.8*2+2.5*2+2.6+2.15*2+1.5+2.5+7.81.5+5.6*8+4.28+3.5+3.4+1.6*2+1.5+0.5512)*3.55+(13.75+3.4+0.65)*0.7=600.446m2
+ Diện tích tường tầng 2 tính luôn cửa:
(30.8+2.6+2.15*4+2.5+16+2.5+2.5+9.6+2.5*3+7.8+5.6*6+14.6*2+3.5+3.4
+1.5*2+18.6+6.8+0.8-9.2)*2.95=531.295m2
+ Diện tích tường tầng 3 tính luôn cửa:


(30.8+2.6+4*1.7*2+25.6+28.2+2.5*2+9.6+7.8+5.6*10+0.8+6.8*3+3.410)*2.95=571.71m2

+ Diện tích tường tầng 4 tính luôn cửa:
(30.8+2.6+4*1.7*2+25.6+28.2+2.5*2+9.6+7.8+5.6*10+0.8+6.8*3+3.410)*2.95=571.71m2
+ Diện tích tường tầng 5 tính luôn cửa:
(2.6*4+7.8*2+5.6*2-6.4)*2=61.6m2
+ Diện tích cửa đi và cửa sổ tầng 1: 106.54m2
+ Diện tích cửa đi và cửa sổ tầng 2: 91.78m2
+ Diện tích cửa đi và cửa sổ tầng 3: 96.22
+ Diện tích cửa đi và cửa sổ tầng 4: 98.62m2
+ Diện tích cửa đi và cửa sổ tầng 5: 7.89m2
Tổng diện tích tường các tầng( bỏ cửa và cột):
(600.446+571.71+531.295+571.71+61.6)-401.05( Tổng diện tích cửa đi,
cửa sổ) =1935.711m2
Mô tả hệ thống thoát nước mái: nước mưa được thoát theo mái vòm theo
hộp gen thoát nước xuống mặt đường; Các sàn mái BTCT có độ dóc 2% sẽ
để nước chảy tới hộp gen thoát nước xuống mặt đường
• Trên mặt đứng thể hiện: Cửa đi, cửa sổ, bậc cấp, lang cang, mái vòm, cột
và kích thước của chúng, hình dạng của công trình theo hướng chiếu; Chưa
thể hiện đủ kích thước cửa đi và cửa sổ (SB1)
• Mặt cắt ngang và dọc đi qua:
+ Mặt cắt ngang B-B đi qua các chi tiết cửa tường cầu thang, vệ sinh, có
hướng nhìn lên trên
+ Mặt cắt ngang A-A đi qua hành lang, thấy được các phòng chức năng của
công trình,thấy được cầu thang,cửa đi cửa sổ, có hướng nhìn lên trên
+ Mặt cắt ngang C-C đi qua hành lang, thấy được cửa sổ cửa đi, hướng nhìn
hướng xuống, phòng sinh hoạt, nhà giữ xe
+ Mặt cắt dọc 1-1 đi qua cầu thang,kho ,WC , hành lang, thấy được mặt
đứng C-A hướng từ trái qua phải
+ Mặt cắt dọc 2-2 đi qua hành lang, PC, phòng giặt ủi, phòng tập sinh thấy
được mặt đứng C-A hướng từ trái qua phải









+ Mặt cắt dọc 3-3 đi qua cầu thang, hành lang, thấy được nhà xe, phòng
sinh hoạt lớn, phòng học,thư viện máy tính, nhà nguyện hướng từ trái qua
phải
+ Mặt cắt dọc 4-4 đi qua và thấy các phòng chức năng ( nhà xe, phòng
ăn…) hành lang hướng từ phải sang trái
Kích thước ghi trên mặt cắt còn nhìu chỗ không phù hợp với mặt bằng như
mặt cắt B-B sai về kích thước và kiểu cửa sổ không đúng với mặt bằng
Cầu thang thể hiện trên mặt cắt: tại cao độ tầng 3,4 ký hiệu không rõ
ràng. Giữa mặt cắt
Bể (bồn) nước đặt: đặt trên mái sàn BTCT của tầng 5 ở vị trí cầu thang ở
trục 1-2 và 7-8
Thống kê diện tích gạch lát sàn và cầu thang:
* Tầng 1:
Sàn:
+ gạch granite 600x600:
3.2*5.6+(3.2*5.6-1.6*2.15)*2+6.4*5.62.35*1.5+2.6*5.6+9.6*5.6+2.5*3.5+2.2*32.55+2.6*2.8+9.6*6.8+4*2.6
=310.835m2
+ gạch granite 250x250: 1.6*2.6+1.6*2.15*2+2.35*1.5+3.4*2.5=23.065m2
+ Diện tích lát gạch :
Cầu thang 1:
(0.16+0.26)*1.1*25+1.26*2.6+0.24*1.26=15.128m2
Cầu thang 2:
( 0.16+0.26)*1.1*25+1.64*2.6+0.24*1.64=16.207m2

*Tầng 2:
Sàn:
+ gạch granite 600x600:
2.6*1.6+3.2*5.6*51.6*2.16*4+2.2*18.6+2.6*10.22+9.6*14.6+2.5*2.2=293.088m2


+ Gạch granite 250x250:
1.6*2.16*4+2.5*3.5+2.5*3.4=31.074m2
Cầu thang 1: (0.154+0.26)*1.1*22+1.5*2.6=13.918m2
Cầu thang 2: (0.154+0.26)*1.1*22+1.88*2.6=14.906m2
*Tầng 3:
Sàn:
+ gạch granite 600x600:
3.2*5.6*2+1.6*2.6+6.4*5.6*2+2.2*18.6+2.6*10.22+(9.6+2.5)*2.2+3.5*2.5
+3.4*2.5+9.6*6.8=288.322m2
+ gạch granite 250x250:
3.2*5.6*2=35.84m2
Cầu thang 1:
(0.154+0.26)*1.1*22+1.5*2.6=13.918m2
Cầu thang 2:
(0.154+0.26)*1.1*22+1.88*2.6=14.906m2
* Tầng 4:
+ gạch granite 600x600:
3.2*5.6*2+1.6*2.6+6.4*5.6*2+2.2*18.6+2.6*10.22+(9.6+2.5)*2.2+3.5*2.5
+3.4*2.5+9.6*6.8=288.322m2
+ gạch granite 250x250:
3.2*5.6*2=35.84m2
Cầu thang 1:
(0.154+0.26)*1.1*22+1.5*2.6=13.918m2
Cầu thang 2:

(0.154+0.26)*1.1*22+1.88*2.6=14.906m2


*Tầng 5:
Gạch granite 600x600:
7.8*30.8-4*2.6-4.38*2.6+6.8*2.6+9.1*2.5=258.882m2
*Tổng diện tích lát gạch sàn và cầu thang các tầng:
Gạch granite 600x600: 1439.449m2
Gạch granite 250x250: 125.819m2
Cầu thang: 117.807m2 ốp gạch đá hoa cương


Số lượng lanh tô:
Loại 1:số lượng 5; kích thước 0.08*0.15*0.8( tiết diện x chiều dài)
Loại 2: số lượng 2; Kích thước 30.3*0.15*0.08
Loại 3: số lượng 6; Kích thước 0.08*0.15*0.6
Loại 4: số lượng 3; kích thước 0.08*0.15*0.9
Loại 5: số lượng 6; kích thước 0.08*0.15*1.85




×