Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

bao cao thi nghiem dieu khien tu dong do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.25 KB, 9 trang )

Họ và tên: Trương Trần Thuý Nga
Lớp: 09040002
MSSV: 40900087

THÍ NGHI M ðI U KHI N T
(Bài báo cáo)

ð NG

Bài 01:

NG D NG MATLAB PHÂN TÍCH CÁC H TH NG ðI U KHI N
T ð NG
1) Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:
Bước 01: Cho hệ thống có sơ đồ khối như hình vẽ
G1

G2

G3

G1 =

a

s1 + 1
(s + 3)(s + 5)

; G2 =

H1


s
; G3 = 1 ; H1=s+2
s
s + 2s + 8
2

Bước 02: Nhập hàm truyền của các khối bằng cách khai báo đa thức tử, đ
thức mẫu cho từng khối. Sau đó dùnh lệnh “tf”. Tuỳ theo cấu trúc các k

hối
mắc nối tiếp , song song hay hồi tiếp mà ta gõ lệnh series(xác định hà
m
truyền của 2 khối mắc nối tiếp nhau), parallel(xác định hàm truyền của
2
khối mắc song song nhau), feedback(xác định hàm truyền của hệ hồi ti
ếp),
bode(vẽ biểu đồ bode).
***Tìm hàm truyền bằng Matlab:
clear all
clc
G1=tf([1 1],conv([1 3],[1 5])); %nhap ham truyen G1
G2=tf([1 0],[1 2 8]); %nhap ham truyen G2
G3=tf([0 1],[1 0]); %nhap ham truyen G3
H1=tf([1 2],1); %nhap ham truyen H1
G13=parallel(G1,G3); %tinh ham truyen tuong duong G13 mac
song song
G2H1=feedback(G2,H1); %tinh ham truyen vong kin G2H1 hoi
tiep
A=series(G13,G2H1); %tinh ham truyen 2 khoi mac noi tiep
nhau

Gs=feedback(A,1) %tinh ham truyen tuong duong he thong
Transfer function:
2 s^3 + 9 s^2 + 15 s
----------------------------------------2 s^5 + 20 s^4 + 72 s^3 + 133 s^2 + 135 s


2) Khảo sát tính ổn định của hệ thống dùng tiêu chuẩn Bode:
Bước 01: Cho hệ thống có sơ đồ khối:
K
G(s)=
s
+
0.2
(
)(

)

s2 + 8s +
20
Bước 02: Với K=10, vẽ biểu đồ bode và pha của hệ thống vòng hở bằng c
ách
dùng lệnh bode.
clear all
clc
Gs=tf([0 10],conv([1 0.2],[1 8 20])) % nhap ham truyen
Transfer function:
10
-------------------------s^3 + 8.2 s^2 + 21.6 s + 4
bode(Gs,{0.1,100}) %ve bieu do bode

grid on %bat che do hien thi luoi
margin(Gs)
Bước 03: Trên biểu đồ xác định tần số cắt biên, tần số cắt pha, đồ dự trữ b
iên,
đồ dự trữ pha.

Từ biểu đồ Bode xác đònh đư c:
- Tần số cắt biên Wc = 0,455rad/s.


-

Tần số cắt pha w-x = 4,65rad/s.
Độ dự trữ biên : GM = 24.8 dB.
0
Độ dự trữ pha : þ M = 103

Bước 04:
Điều kiện ổn đònh của hệ thống dựa vào biểu đồ Bode là:
GM >0
þ M >0
Theo biểu đồ Bode ta nhận thấy :
GM = 24,8dB>0
0
0
0
þ M 180 + (-76,7 ) =103,3 >0
Vậy hệ thống ổn định.
Bước 05: Tìm hàm truyền vòng kín và vẽ đáp ứng wá độ với đầu vào là hà
m

nấc đơn vị trong khoảng thời gian t = 0÷10s.


Bước 06: Với K=400

Từ biểu đồ Bode xác đònh đư c:
-

Tần số cắt biên Wc = 0,455rad/s.

-

Tần số cắt pha w-x = 4,65rad/s.
- Độ dự trữ biên : GM = -7.27 dB < 0
0
- Độ dự trữ pha : þ M = -23.4 < 0
Vậy hệ thống khơng ổn định.
3) Khảo sát hệ thống dùng phương pháp quỹ đạo nghiệm số:
Bước 01: Cho hệ thống có sơ đồ khối:

G(s)=
Bước 02: Vẽ quỹ đạo nghiệm số dùng lệnh rlocus.
clear all
clc
G=tf([0 1],conv([1 3],[1 8 20])) %nhap ham truyen
Transfer function:
1
-----------------------s^3 + 11 s^2 + 44 s + 60
rlocus(G) %ve quy dao nghiem so
grid on %che do hien thi luoi



Để tìm Kgh của hàm ta nhấp chuột vào giao điểm của QĐNS với trục ảo.
a. Kgh của hệ thống: Kgh=426.

b.

Tìm K để hệ thống có tần số dao động tự nhiên Wn = 4.
Ta nhấp chuột vào giao điểm của QĐNS với Wn = 4.
Vậy K=52.

c.

Tìm K để hệ thống có hệ số tắt ξ=0.7 :
Ta nhấp chuột vào điểm có Damping=0.7 Vậy K=20


d.

Tìm K để hệ thống có độ vọt lố POT=25%
Ta nhấp chuột vào điểm có overshoot=25
Hoặc vì POT=EXP(- ξπ
1 −ξ2
Vậy K=77

e.

Tìm K để hệ thống có thời gian xác lập( tiêu chuẩn 2%)Txl= 4s:
4
Txl=

= 4s ⇒
ξωn = 1
ξωn
Vậy để tìm K ta nhấp vào giao điểm QĐNS với đường thẳng ξ ω n = 1

) v yξ =0.404 nên ta có thể tìm theoξ
=0.404.


4) Đánh giá chất lượng của hệ thống:
Bước 01: Với giá trị K=Kgh=426 vẽ đáp ứng quá độ của hệ thống:
clear all
clc
G=tf([0 1],conv([1 3],[1 8 20])); %nhap ham truyen
Gs=feedback(426*G,1) %ham truyen vong kin
Transfer function:
426
------------------------s^3 + 11 s^2 + 44 s + 486
step(Gs,5) %ham nac voi buoc nhay la 5s
grid on %che do hien thi luoi

Vì K=Kgh của hệ thống nên hệ thống sẽ nằm ở biên giớ ổn định đáp ứng
ngõ ra có dao động.
Bước 02: Với K=77
>>Gs=feedback(77*G,1) %ham truyen vong kin
Transfer function:
77


------------------------s^3 + 11 s^2 + 44 s + 137

max
0. 679 −0. 562
Ta có: POT=
.100 =
.100% = 21%
0.562
cxl
Vậy POT không bằng 25%.
Sai số xác lập của hệ thống:
1
Exl =
voi Kp = limGS = 1.283
1 + Kp
1
1
=
= 0.438
Vậy exl =
1 + Kp 1 + 1.283

Bước 03: Với K=162
>>Gs=feedback(162*G,1) %ham truyen vong kin
Transfer function:
162
------------------------s^3 + 11 s^2 + 44 s + 222
step(Gs,5) %ham nac voi buoc nhay la 5s
grid on %che do hien thi luoi
cmax −cxl .100 = 1. 04 −0 .73 .100 = 42.46%
Ta có:
POT =

cxl
0.73
c −cxl
Sai số xác lập của hệ thống:
1
exl =
với KP=limGS =2.7
1+ Kp

exl =

1
1
=
= 0.27 .
1 + K P 1 + 2.7


Bước 04: Vẽ đáp ứng quá độ ở bước 5 và 6 trên cùng 1 hình vẽ.
clear all
clc
G=tf([0 1],conv([1 3],[1 8 20])); %nhap ham truyen
G5=feedback(52*G,1) %ham truyen vong kin k=52
Transfer function:
52
------------------------s^3 + 11 s^2 + 44 s + 112
G6=feedback(20*G,1) %ham truyen vong kin k=20
Transfer function:
20
-----------------------s^3 + 11 s^2 + 44 s + 80

step(G5,5) %ham nac voi buoc nhay la 5s
hold on %giu hinh ve hien tai trong Figure
step(G6,5)
grid on %che do hien thi luoi



×