Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN BÀI 1 : XÁC ĐỊNH ĐẶC TUYẾN CỦA ÁP KẾ VI SAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.41 KB, 12 trang )

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG VÀ THIẾT BỊ
ĐIỀU KHIỂN
Sinh viên :Dương Xuân Hoàng
MSSV :

20149847

Lớp :

K58_D1HT

BÀI 1 :

1.
2.
3.
4.
5.

XÁC ĐỊNH ĐẶC TUYẾN CỦA ÁP KẾ VI SAI

- Áp kế vi sai kiểu : Cảm biến đo kiểu màng hộp đàn hồi
- Giới hạn đo : 0 – 2.0 kgf/cm2
– Cấp chính xác : 0.1 kgf/cm2
- Áp kế mẫu kiểu : EEAC.00006
- Cấp chính xác : 0.001 mV

Vẽ sơ đồ thí nghiệm :

K
MÁY NÉN KHÍ



HIỆU ÁP KẾ

ĐO ĐIỆN
ÁP


Bảng 1.1 : KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

Trong đó : U1 –Điện áp ra khi tăng áp suất.
U2 – Điện áp ra khi giảm áp suất.
Xây dựng đồ thị mối liên hệ U = f(P) và xác định mối liên hệ giữa chúng theo biểu
thức :
U= a*P+b
Với :
a == = 179.3

b = = = 16.06

Trong đó :

n là số điểm đo ;
Ui và Pi là các cặp số liệu tương ứng trong bảng 1.1 ;

Sai số trung bình bình phương :


σ1 = = = 13.35
σ2 =


=

= 19.22

● Vẽ đồ thị U/P . Dùng câu lệnh matlab sau :
>> %ve do thi U=f(P)
>> P = [0,0.1,0.2,0.3,0.4,0.5,0.6,0.7,0.8,0.9]

P=

0
0.9000

0.1000

>> a = 179.3

a=

179.3000

>> b = 16.06

b=

16.0600

>> U = a * P + b

0.2000


0.3000

0.4000

0.5000

0.6000

0.7000

0.8000


U=

16.0600 33.9900 51.9200 69.85500 87.7800 105.7100 123.6400 141.5700
159.5000 177.4300
>>plot (P,U);
>>xlabel ( 'Pressure P');
>>ylabel ( ' voltage U');
>> gtext('Duong Xuan Hoang 20149847')


BÀI 2 :ĐO LƯU LƯỢNG

▫ Thiết bị đo lưu lượng rotamet kiểu kiểu : IGPM WATER
▫ Thang chia độ : 100 ÷ 0.73
▫ Sơ đồ hệ thống thí nghiệm :
Khí nén


2

4
BÌNH
NƯỚC
3
1

5

Dòng chảy để đo lưu lượng ở đây là nước được cung cấp từ bình qua van đóng
ngắt (1) dẩn đến rotamet (2). Van khí nén (3) dùng để chỉnh lưu lượng nước chảy
qua rotamet . Sự điều chỉnh được thực hện bằng van ổn áp khí nén (4) .Lưu lượng
chảy qua rotamet được xác định nhờ bình đong (5) và đồng hồ bấm giây.


● Bảng 2.1 : Kết quả thí nghiệm :
STT

Thang chia Thể tích
h , % nước
V , ml

Thời gian
t,s

1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

20
27
35
40
43
52
54
58
61
63
64
67

70
73
76
79
83
88
94
99

8.35
6.28
5.75
5.66
4.56
3.82
3.78
3.53
3.53
3.09
3.19
3.19
3.22
2.84
2.66
2.6
2.5
2.37
2.25
2.16


200
210
230
230
220
225
230
225
230
215
225
235
245
225
225
235
225
225
230
235

Lưu
lượng
g = V/t
,l/s
0.024
0.033
0.040
0.041
0.048

0.059
0.061
0.064
0.065
0.070
0.071
0.074
0.076
0.079
0.085
0.090
0.090
0.095
0.102
0.109

Tính gh
l/s

Tính ∆i
∆i = gh g

0.045
0.049
0.053
0.056
0.058
0.063
0.064
0.066

0.068
0.069
0.070
0.071
0.073
0.075
0.076
0.078
0.080
0.083
0.086
0.089

0.021
0.015
0.013
0.016
0.010
0.004
0.003
0.003
0.003
0.000
0.001
0.002
0.003
0.005
0.008
0.012
0.010

0.012
0.016
0.020


Giá trị gh được tính theo công thức : gh = A.h + B
Với :

A = = = 0.056
B=

- a. =

- 0.056.= 0.0338

Sai số trung bình bình phương :
σ=

= = 0.0714

● Vẽ đồ thị

. Sử dụng các câu lệnh matlab sau :

>> %ve do thi rotamet g= f(H)
>> H =
[0.2,0.27,0.35,0.4,0.43,0.52,0.54,0.58,0.61,0.63,0.64,0.67,0.7,0.73,0.76,0.79,0.83,0
.88,0.94,0.99]

H=


Columns 1 through 16

0.2000 0.2700 0.3500 0.4000 0.4300 0.5200 0.5400 0.5800
0.6100 0.6300 0.6400 0.6700 0.7000 0.7300 0.7600 0.7900

Columns 17 through 20

0.8300

0.8800

0.9400

0.9900


>> A= 0.056

A=

0.0560

>> B = 0.0338

B=

0.0338

>> g = A * H + B


g=

Columns 1 through 16

0.0450 0.0489 0.0534 0.0562 0.0579 0.0629 0.0640 0.0663
0.0680 0.0691 0.0696 0.0713 0.0730 0.0747 0.0764 0.0780

Columns 17 through 20


0.0803

0.0831 0.0864

0.0892

>>plot (H,g);
>>xlabel ( ' Thang do H (%)');
>>ylabel ( ' Luu luong g (l/s)');
>> gtext('Duong Xuan Hoang 20149847')

BÀI 3 : ĐIỀU CHỈNH NHIỆT ĐỘ GIÓ NÓNG


Mục đích thí nghiệm
Tìm hiểu cấu trúc hệ thống điều chỉnh tự động
Khảo sat quá trình điều chỉnh nhiệt độ gió nóng
Đánh giá chất lượng quá trình điều chỉnh
Mô tả thí nghiệm

1 Vẽ sơ đồ mô tả thí nghiệm :
I

II

4

3

2

R/U

TX
A/D

MT

1 – Quạt gió.
2

– Buồng đốt.

D/A

3 – Sợi đốt.

TX :mạch Tạo Xung.

4 – PT100.


MT: Máy Tính

1


2. Sơ đồ điều khiển simulink.
● Đồ thị của sơ đồ sumulink

3.kết quả thí nghiệm
Dựa vào đồ thị và các số liệu ta có :
Tº MT = 29ºC
Tºđặt = 40ºC
▫ Sai lệch tĩnh : 1ºC
▫ Độ quá điều chỉnh :
σ % = ( hmax - hxác lập ) / hxác lập = (13 – 10 ) / 10= 30%
▫ Thời gian xác lập t = 115s


-

-

Nhận xét thí nghiệm
Hệ thống đối tượng điều chỉnh là dòng không khí cấp từ quạt gió được đốt
nóng khi đi qua buồng đốt . Đại lượng cần điều chỉnh là nhiệt độ gió nóng .
Hệ thống điều chỉnh nhiệt độ gió nóng cho lò điện là một hệ thống có
nhiệm vụ điều khiển nhiệt độ của lò điện trở cao cho lò diện trở luôn có
nhệt độ phù hợp với yêu cầu công nghệ sản xuất .
Qúa trình điều chỉnh được thông qua máy tính có phần mềm matlab nhằm

điều khiển và giám sát thay đổi được dể dàng khi yêu cầu đầu ra thay đổi.



×