Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP THỰC TẾ , QUY TRÌNH MỞ THẺ TÍN DỤNGTẠI SACOMBANK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 49 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ

Đề tài:

QUY TRÌNH MỞ THẺ TÍN DỤNG
TẠI SACOMBANK
Giảng viên: Ths. Bùi Thị Hương Quỳnh
Người hướng dẫn: Nguyễn Công Chánh
Sinh viên thực hiện: Trần Lê Minh Thông
MSSV: 2145186
Lớp: NTA141

TP.HCM, tháng 06 năm 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ

Đề tài:

QUY TRÌNH MỞ THẺ TÍN DỤNG TẠI
SACOMBANK
Giảng viên: Ths. Bùi Thị Hương Quỳnh
Người hướng dẫn: Nguyễn Công Chánh
Sinh viên thực hiện: Trần Lê Minh Thông
MSSV: 2145186
Lớp: NTA141


TP.HCM, tháng 06 năm 2018


NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY THỰC TẬP
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………
…………., ngày ….. tháng …… năm
2018

1


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………., ngày ….. tháng …… năm 2018

2


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………., ngày ….. tháng …… năm 2018

3


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

TRÍCH YẾU
Trải qua 2 tháng thực tập tại Sacombank, tôi đã học tập được nhiều kiến thức và tích lũy
nhiều kinh nghiệm. Dưới sự hỗ trợ nhiệt tình của các anh chị Phòng kinh doanh, tôi đã hoàn
thành đợi thực tập một cách trọn vẹn nhất. Sau quá trình làm việc tại đây, tôi đã có những bài học
kinh nghiệm quý giá cho bản thân một hành trang vững chắc để bước tiếp trên con đường sự
nghiệp của mình.
Qua khoảng thời gian thực tập trên tôi đã có cơ hội tiếp xúc với môi trường làm việc,
khách hàng, tiếp xúc với công việc văn phòng hoàn toàn mới mẻ. Trong 3 tháng vừa rồi, tôi đã tự
tin hơn vì đã được làm việc và học tập trong môi trường thực tế, tạo cho tôi sự tự tin, nhẫn nại và

chú tâm trong công việc.

4


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến sự quan tâm theo dõi và hướng dẫn nhiệt tình của
cô Bùi Thị Hương Quỳnh. Nhờ cô mà em có thể hoàn thành tốt bài báo cáo này
Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo Sacombank – CN Sài Gòn, cùng các anh chị
Phòng Kinh Doanh – CN Sài Gòn, đã tận tình chỉ bảo giúp đở, tạo điều kiện thuận lợi và cung
cấp tài liệu để em có thể hoàn thành tốt báo cáo thực tập của mình

5


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

MỤC LỤC

NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY THỰC TẬP...................................................................................................i
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN.......................................................................................ii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO...............................................................................iii
TRÍCH YẾU...................................................................................................................................................iv
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................................................................v

MỤC LỤC.......................................................................................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH ẢNH VÀ BẢNG BIỂU............................................................................................viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT........................................................................................................................ix
NHẬP ĐỀ.........................................................................................................................................................x
MỞ ĐẦU..........................................................................................................................................................1
I.

Lý do chọn đề tài:...............................................................................................................................1

II.

Mục đích nghiên cứu của đề tài:...................................................................................................1

III.

Xác định đối tượng, phạm vi nghiên cứu:...................................................................................2

a)

Về đối tượng nghiên cứu:...............................................................................................................2

b)

Về phạm vi nghiên cứu:.................................................................................................................2

IV.

Phương pháp nghiên cứu...............................................................................................................2

a)


Phương pháp luận:.........................................................................................................................2

b)

Phương pháp nghiên cứu:..............................................................................................................2

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN...................................................................................................................3
1.1.

Định nghĩa ngân hàng thương mại...................................................................................................3

1.2.

Các dịch vụ của ngân hàng................................................................................................................3

1.3.

Định nghĩa thẻ tín dụng.....................................................................................................................4

1.4.

Các dịch vụ của ngân hàng................................................................................................................4

1.5.

Các loại thẻ tín dụng của Sacombank:.............................................................................................5

1.5.1.


Thẻ tín dụng nội địa...................................................................................................................5

1.5.1.1.

Tiện ích nổi bật khi khách hàng sử dụng thẻ tín dụng nội địa Family............................5

1.5.1.2.
1.5.2.
1.5.2.1.

Biểu phí khi sử dụng thẻ....................................................................................................6

Thẻ tín dụng quốc tế...................................................................................................................7
Các loại thẻ tín dụng quốc tế:................................................................................................7

CHƯƠNG 2: Giới thiệu về Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín:............................15
2.1.

Tổng quan về Ngân hàng thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)...............15

2.1.1.
2.1.2.

Lịch sử hình thành và phát triển:...........................................................................................15
Quá trình tăng trưởng “Tổng tài sản – vốn điều lệ”........................................................15
6


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


NT141A

2.1.3.

Tầm nhìn, giá trị cốt lõi và sứ mệnh:.....................................................................................16

2.1.4.

Sơ đồ tổ chức của các bộ phận tại Sacombank – CN Sài Gòn:...........................................16

2.1.5.

Các dịch vụ của Sacombank:..................................................................................................17

2.2.

2.3.

Đối tác và đối thủ cạnh tranh của Sacombank:............................................................................19
2.2.1.

Đối tác....................................................................................................................................19

2.2.2.

Đối thủ cạnh tranh:..............................................................................................................19

Phân tích SWOT của Sacombank:.................................................................................................20

2.3.1.


Strengths....................................................................................................................................20

2.3.4.

Threats.......................................................................................................................................21

2.4.

Chiến lược phát triển của Sacombank – Chi nhánh Sài Gòn.....................................................21

CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU THẺ TÍN DỤNG TẠI SACOMBANK VÀ ĐIỀU KIỆN QUY TRÌNH
MỞ THẺ TÍN DỤNG...............................................................................................................................24
3.1.

Hồ sơ và điều kiện đăng ký:............................................................................................................24

3.1.1.

Hồ sơ đăng ký:..........................................................................................................................24

3.1.2.

Điều kiện cấp thẻ tín dụng:......................................................................................................29

3.2.

Quy trình mở thẻ tín dụng...............................................................................................................29

3.2.1.


Thu thập hồ sơ và làm tờ trình...............................................................................................29

3.2.2.

Trình ký duyệt, nhập dữ liệu, lưu hồ sơ và phát hành thẻ..............................................30

CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO QUY TRÌNH MỞ THẺ TÍN DỤNG TẠI SACOMBANK: 33
4.1.

Nhận xét quy trình mở thẻ...............................................................................................................33

4.2.

Các biện pháp nâng cao quy trình mở thẻ tại Sacombank..........................................................33
4.2.1.

Phát triển sản phẩm và dịch vụ thẻ tín dụng....................................................................33

4.2.2.

Đẩy mạnh chiến lược marketing:.......................................................................................33

4.2.3.

Tăng cường quản lý nợ vay:....................................................................................................34

4.2.3.1.
4.2.4.
4.2.5.


4.3.

Giám sát nợ:......................................................................................................................34
Đào tạo đội ngũ cán bộ có chuyên môn nghiệp vụ, năng nổ, nhiệt tình, trung thực....35

Nâng cao chất lượng chăm sóc khách hàng...........................................................................35

4.2.5.1.

Thắt chặt mối quan hệ giữa ngân hàng với những khách hàng có uy tín.................35

4.2.5.2.

Tìm kiếm những khách hàng tiềm năng........................................................................35

Đề suất................................................................................................................................................36
4.3.1.

Đề suất với chi nhánh...........................................................................................................36

4.3.2.

Đề suất với Hội sở.................................................................................................................36

KẾT LUẬN......................................................................................................................................................x
TÀI LIỆU KHAM KHẢO............................................................................................................................xi

7



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

DANH MỤC HÌNH ẢNH VÀ BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng tăng trưởng tổng tài sản và vốn điều lệ qua các năm 2012 đến 2016.....................13

Hình 1: Thẻ tín dụng nội địa............................................................................................................4
Hình 2: Biểu phí khi sử dụng thẻ tín dụng Family...........................................................................5
Hình 3: Thẻ tín dụng Visa................................................................................................................6
Hình 4: Visa Ladies First..................................................................................................................6
Hình 5: Thẻ Visa cao cấp.................................................................................................................6
Hình 6: Thẻ Visa Signature..............................................................................................................7
Hình 7: Thẻ Visa Infinite..................................................................................................................7
Hình 8: Thẻ tín dụng thuộc hệ thống MasterCard............................................................................9
Hình 9: Thẻ cao cấp nhất của MasterCard.......................................................................................9
Hình 10: Thẻ JCB Credit................................................................................................................10
Hình 11: Thẻ JCB Gold..................................................................................................................10
Hình 12: Thẻ JCB Ultimate............................................................................................................10
Hình 13: Thẻ Union Pay.................................................................................................................11
Hình 14: Lãi suất 0% thẻ tín dụng Sacombank..............................................................................12
Hình 15: Tầm nhìn, giá trị cốt lõi và sứ mệnh...............................................................................14
Hình 16: Hội sở của Sacombank....................................................................................................14
Hình 17: Thẻ tín dụng....................................................................................................................15
Hình 18: Ngân hàng Á Châu..........................................................................................................16
Hình 19: Ngân hàng Tiên Phong....................................................................................................16
Hình 20: Ngân hàng Techcombank................................................................................................17
Hình 21: Ngân hàng BIDV............................................................................................................17
Hình 22:..........................................................................................................................................25

Hình 23: CMND.............................................................................................................................25
Hình 24: Hóa đơn điện...................................................................................................................25
Hình 25: Sổ tiết kiệm do Sacombank phát hành............................................................................26

8


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Sacombank: Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín.
NH: Ngân hàng.
CVKH: Chuyên viên khách hàng.
CMND: Chứng minh nhân dân.
CCCD: căn cước công dân.
NHTM: Ngân hàng thương mại.
KSRR: Kiểm soát rủi ro.
KH: Khách hàng.

9


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

NHẬP ĐỀ
Dịch vụ thẻ tín dụng từ lâu đã được các NHTM trên thế giới coi trọng. Về mặt lý luận,

phát triển dịch vụ thẻ tín dụng là một lựa chọn đúng đắn bởi lẻ đây là một dịch vụ được phát triển
và được nhiều người dân ưa chuộng vì tín hữu dụng, thân thiện, hiện đại và tiện ích. Bên cạch đó,
dịch vụ thẻ tín dụng còn là dịch vụ làm giảm thiểu rủi ro, nâng cao năng lực cạnh tranh, mang lại
nguồn thu nhập bên vững cho các ngân hàng. Ở Việt Nam, sau hơn 20 năm đổi mới hệ thống, thẻ
tín dụng đã góp phần không nhỏ vào sự phát triển của nên kinh tế đất nước. Để có thể tiếp tục giữ
vững được vai trò và vị thế của mình trong bối cảnh Việt Nam càng ngày càng hội nhập, rộng và
toàn diện hơn đòi hỏi các ngân hàng phải biết nâng cao dịch vụ thẻ tín dụng. Trong đó, phát triển
dịch vụ thẻ tín dụng vừa là điểm yếu vừa là thách thức và cũng là cơ hội mở rộng dịch vụ thẻ tín
dụng cho các cư dân đang có nhu cầu tại đất nước có nền kinh tế mới nổi, sẽ trở thành một gã
khổng lồ trong tương lai.

10


MỞ ĐẦU
I.

Lý do chọn đề tài:
Ngân hàng là một kênh dẫn vốn quang trọng có phạm vi hoạt động rộng, tác động

mạnh mẽ len các lĩnh vực kinh tế - xã hội, đến các chủ thể kinh tế, các thành phần kinh tế, tác
động đến nhiều hoạt động khác. Kể từ khi Việt Nam gia nhập vào các tổ chức thương mại
quốc tế thế giới (WTO) và sau các cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới, mức độ cạnh tranh
trong ngành ngân hàng càng ngày càng gay gắt. Các ngân hàng phải càng ngày càng phải
nâng cao dịch vụ và cải thiện mình hơn để phù hợp với luật phát triển chung.
Dưới góc độ kinh doanh NH thì nghiệp vụ thẻ tín dụng luôn lag nghiệp vụ căn bản của
NHTM. Thông qua nghiệp vụ thẻ tín dụng, NHTM cung ứng một khối lượng tiền lớn đến cho
nền kinh tế để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng đến với các cá nhân. Lợi nhuận thu lại từ hoạt động
này tương đối lớn trong lợi nhuận của NH. Trong bối cảnh hiện nay, mức sống của người dân
ngày càng được nâng cao, tiêu chuẩn sống ngày càng được cải thiện thì “ ăn chắc mặc bên”

đã chuyển thành “ăn ngon mặt đẹp”. Giờ đây, sử dụng hàng hóa trước khi thanh toán càng
ngày càng phổ biến. Nắm bắt được nhu cầu đó NH càng ngày càng phát triển hoạt động thẻ
tín dụng, một trong những hình thứ chiếm tỉ trong khá cao trong các hình thức tín dụng NH
tại Việt Nam.
Trong quá trình thực tập và học hỏi tại phòng cá nhân, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương
Tín – Chi nhánh Sài Gòn (NH TMCP SGTT), tôi nhận thấy NH đã có sự quan tâm tới hoạt
động thẻ tín dụng nhưng đây vân chưa thực sự trở thành hoạt động lớn của NH. Chính vì vậy
tôi đã chọn đề tài “ QUY TRÌNH MỞ THẺ TÍN DỤNG TẠI SACOMBANK” làm đề tài báo
cáo của mình với mông muốn góp phần và đưa ra một số giải pháp nhằm thúc đẩy mạnh hơn
nữa hoạt động thẻ tín dụng của NH.
II.

Mục đích nghiên cứu của đề tài:
Nghiên cứu cần sự khách quan của việc mở rộng hoạt động thẻ tín dụng ở Sacombank

nói riêng và toàn bộ các NH khác nói chung nhắm góp phần vào sự phát triển và hoàn thiện
hơn những sản phẩm thẻ tín dụng cung cấp cho người tiêu dùng, giúp đáp ứng được nhu cầu
ngày càng gia tăng của người dân.
Nghiên cứu rút ra được những kinh nghiệm, nguyên nhân, hạn chế đối với quy trình
mở thẻ tín dụng. Trên cơ sở đưa ra một số đề suất giải pháp hướng tới toàn diện hơn trong sự
1


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

phát triển thẻ tín dụng, đẩy mạnh hiệu quả của thẻ tín dụng mở rộng quy mô, chất lượng các loại
thẻ tín dụng tại Sacombank – Chi nhánh Sài Gòn.
III.

Xác định đối tượng, phạm vi nghiên cứu:
a) Về đối tượng nghiên cứu:
Nghiên cứu quy trình mở thẻ tín dụng tại Sacombank – CN Sài Gòn. Tìm kiếm những khả
năng phát triển thẻ tín dụng trong thời gian tới, đồng thời đề suất một số giải pháp nhằm góp
phần cải thiện hoạt động thẻ tín dụng.
b) Về phạm vi nghiên cứu:
Nghiên cứu quy trình mở thẻ tín dụng của Sacombank – CN Sài Gòn hiện nay. Định
hướng, kế hoạch phát triển mảnh thẻ tín dụng trong những năm tới.
IV.
Phương pháp nghiên cứu
a) Phương pháp luận:
Đề tài sử dụng phương pháp luận là phương pháp luận duy vật biện chứng và tư duy lịch
sử, để nghiên cứu và đưa ra những kết luận về quy trình mở thẻ tín dụng tại Phòng Cá nhân
Sacombank – CN Sài Gòn.
b) Phương pháp nghiên cứu:
Phương pháp tổng hợp: Tổng hợp các số liệu liên quan đến Sacombank – CN Sài Gòn,
sau đó phân loại và sắp xếp số liệu.
Phương pháp chuyên gia: Kham khảo ý kiến của giảng viên hướng dẫn và các Chuyên
viên quan hệ khách hàng cá nhân tại Sacombank – CN Sài Gòn.

2


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1.


Định nghĩa ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại là một tổ chức kinh tế chuyên thực hiện các hoạt động trong ngân

hàng về các lĩnh vực cung cấp tiền tệ, dịch vụ tài chính giữa khách hàng và ngân hàng hoặc
ngược lại.
Các hoạt động trong ngân hàng như: huy động nguồn vốn, cho vay, chiết khấu, bảo lãnh,
cung cấp các dịch vụ tài chính và các hoạt động khác có liên quan.Theo luật các tổ chức tín
dụng: ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và
các hoạt động kinh doanh khác có liên quan vì mục tiêu lợi nhuận theo quy định của Luật Các tổ
chức tín dụng và các quy định khác của pháp luật. (Nghị định số 59/2009/NĐ-CP của Chính phủ
về tổ chức và hoạt động của NHTM)Các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại chủ yếu là cho
vay vốn đầu tư và nhận tiền gửi. Tuy nhiên cũng có những thay đổi cho phù hợp với sự phát
triển của khách hàng, khoa học kỹ thuật kinh tế và xã hội.Sự hình thành, tồn tại và phát triển của
ngân hàng luôn luôn gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế thị trường và đời sống xã hội của
người lao động. Nền kinh tế ngày càng phát triển làm cho đời sống người lao động được cải thiện
nâng cao kéo theo các hoạt động liên quan đến tiền gửi ngân hàng cũng một tăng làm ngân hàng
thương mại cũng được hoàn thiện hơn và trở thành những định quy định chính không thể không
có được trong kinh tế nước nhà.
(Trích “Nghiệp vụ ngân hàng thương mại”)

1.2.
-

Các dịch vụ của ngân hàng
Trao đổi, mua bán ngoại tệ: Là ngân hàng đứng ra mua và bán các loại tiền nước ngoài
(ngoại tệ) sự trao đổi này rất quan trọng đối với khách du lịch vì họ thấy thoải mái khi sử
dụng nội tệ trong chính quốc gia mà họ đang di du lịch.

-


Chiết khấu thương phiếu và cho vay thương mại: Sử dụng và khai thác các nguồn vốn là
hoạt động chủ yếu và quan trọng nhất của ngân hàng thương mại và được thể hiện thông
qua nhiều nghiệp vụ cụ thể như cho vay, đầu tư, hoạt động ngân quỹ… Trong đó, cho vay
là nghiệp vụ cơ bản nhất trong sử dụng và khai thác các nguồn vốn của NHTM. Ngay ở
thời kỳ đầu, các ngân hàng đã chiết khấu thương phiếu mà thực tế là cho vay đối với các
doanh nhân địa phương, những người bán các khoản nợ (khoản phải thu) của các khách
hàng cho ngân hàng để lấy tiền

3


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
-

NT141A

Nhận tiền gửi: Cho vay được coi là hoạt động sinh lời cao, do đó các ngân hàng đã tìm
mọi cách để huy động nguồn vốn cho vay. Một trong những nguồn vốn quan trọng là các
khoản tiền gửi tiết kiệm của khách hàng, một quỹ sinh lợi được gửi tại ngân hàng trong
khoảng thời gian nhiều tuần, nhiều tháng, nhiều năm, đôi khi được hưởng mức lãi suất
tương đối cao.

-

Dịch vụ thanh toán: Ngân hàng sẽ tạo một tài khoản thanh toán cho KH giúp cho khách
hàng có thể thanh toán và chuyển tiền ngay trên tài khoản đó

-

Bảo quản vật có giá: Ngân hàng có hệ thống an ning tốt giúp cho khách hàng có thể yên

tâm mà giao các vật phẩm có giá trị cho ngân hàng giữ hộ.

-

Cung cấp dịch vụ uỷ thác thanh toán: Hiện nay nhiều ngân hàng đã ra mắt dịch vụ này
Hầu hết các ngân hàng đều cung cấp cả hai loại dịch vụ: dịch vụ uỷ thác thông thường
cho cá nhân, hộ gia đình và dịch vụ uỷ thác thương mại cho các doanh nghiệp. Khách
hàng không phải đến tận nơi các cơ quan cung cấp dịch vụ điện nước internet … mà chỉ
cần chuyển tiền vào tài khoản mà khách hàng đã ủy thác ngân hàng sẽ tự động thanh toán
giùm cho khách hàng.

-

Ngoài ra hiện nay NHTM đã triển khai nhiều dịch vụ mới như: Cho vay tài trợ dự án, bán
các gói bảo hiểm, cung cấp dịch vụ mua giới, dịch vụ tư vấn tài chính

1.3.

Định nghĩa thẻ tín dụng
Thẻ tín dụng là một hình thức thay thế cho việc thanh toán trực tiếp. Hình thức thanh toán

này được thực hiện dựa trên uy tín. Chủ thẻ không cần phải trả tiền mặt ngay khi mua hàng. Thay
vào đó, Ngân hàng sẽ ứng trước tiền cho người bán và chủ thẻ sẽ thanh toán lại sau cho ngân
hàng khoản giao dịch. Thẻ tín dụng cho phép khách hàng trả dần số tiền thanh toán trong tài
khoản. Chủ thẻ khô

ng phải thanh toán toàn bộ số dư trên bảng sao kê giao dịch hằng tháng.

Tuy nhiên, Chủ thẻ phải trả khoản thanh toán tối thiểu trước ngày đáo hạn đã ghi rõ trên bảng sao
kê. Thẻ tín dụng khác với thẻ ghi nợ vì tiền không bị trừ trực tiếp vào tài khoản tiền gửi của chủ

thẻ ngay sau mỗi lần mua hàng hoặc rút tiền mặt.
Thời hạn thẻ tín dụng là ba năm.

1.4.

Các dịch vụ của ngân hàng
Giảm thiểu rui ro tiền mặt: Đi đâu cũng vậy, trong nước hay nước ngoài, chúng ta luôn

phải lo sợ khi mang theo quá nhiều tiền mặt trong người hay tài sản có giá trị. Đơn giản hơn bạn
là người hay quên, để tiền khắp nơi mà không nhớ. Như vậy để giảm thiểu rủi ro sử dụng tiền
4


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

mặt, thẻ tín dụng là 1 túi tiền di động phù hợp mà bạn có thể tin cậy được, vì tiền được bảo vệ
bởi hệ thống nghiêm ngặt của ngân hàng.
Thanh toán tiện lợi: đôi khi thanh toán bằng tiền mặt sẽ làm bạn cảm thấy khá căng thẳng
với những con số và đặc biệt, có những món hàng bạn muốn mua nhưng chưa đủ tiền thì thẻ tín
dụng là giải pháp hợp lý. Takashimaya đang giảm giá? Vincom đang khuyến mãi? Lotte đang có
nhiều ưu đãi? Nhưng bạn đang không có đủ tiền mặt để chi trả, bạn có thể dùng thẻ tín dụng để
nhận được ưu đãi kịp thời khi mua sắm. Khi bạn thanh toán, nhân viên sẽ dùng máy POS để tiếp
nhận thẻ, bạn quẹt thẻ và sau đó nhận hóa đơn. Bạn ký vào để xác nhận và hoàn tất thủ tục.
Ngoài ra, với thẻ tín dụng, bạn có thể mua hàng trực tuyến từ những trang web như Lazada,
Tiki… Hơn nữa, có nhiều chương trình, khi bạn thanh toán trực tuyến sẽ được hưởng ưu đãi hoặc
được chiết khấu thêm.
Quà tặng và ưu đãi: Nếu sử dụng thẻ ATM, tức thẻ ghi nợ để mua sắm, bạn sẽ không nhận
được ưu đãi nào thì với thẻ tín dụng, trên mỗi hóa đơn chi trả, bạn hầu như đều có được quà tặng

hay ưu đãi. Tùy vào ngân hàng mà bạn nhận được hoàn tiền, dặm bay hay quà tặng.

1.5. Các loại thẻ tín dụng của Sacombank:
1.5.1. Thẻ tín dụng nội địa
1.5.1.1. Tiện ích nổi bật khi khách hàng sử dụng thẻ tín dụng nội địa Family
-

Hạn mức lên đến 200 trăm triệu đồng, miễn phí hoàn toàn khi khách hàng rút tiền mặt tại

-

các ATM,POS của Sacombank.
Khách hàng được cấp đến 50%-80% hạn mức khi rút tiền mặt tất cả các ATM, POS thuộc

-

các ngân hàng trong nước.
Được chấp nhận thanh toán tại tất cả các điểm chấp nhận thanh toán thẻ trên toàn quốc

-

gia Việt Nam
Trả nợ vay linh hoạt với thẻ tín dụng nội địa Family của Sacombank chỉ cần thanh toán
tối thiểu 5 phần trăm trên tháng

5


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


NT141A

Hình 1: Thẻ tín dụng nội địa

1.5.1.2.

Biểu phí khi sử dụng thẻ

Phí thường niên của thẻ tín dụng nội địa là hai trăm nghìn đồng trên một năm.

6


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

Hình 2: Biểu phí khi sử dụng thẻ tín dụng Family

1.5.2. Thẻ tín dụng quốc tế
1.5.2.1. Các loại thẻ tín dụng quốc tế:

THẺ TÍN
DỤNG QUỐC
TẾ

Visa
v



Master Card

JCB

UnionPay

Các loại thẻ Visa:
+ Thẻ Visa Credit và Visa Gold

7


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

Hình 3: Thẻ tín dụng Visa

Là thẻ tín dụng thuộc hệ thống Visa do Sacombank phát hành. Với màu thẻ xanh dương
dành cho thẻ tín dụng Visa bình thường (khách hàng bình thường Hạn Mức dưới 25 triệu) và màu
vàng dành cho thẻ tín dụng Visa vàng.( Hạn mức từ 25 – 50 triệu)
+ Thẻ Visa Ladies First:

Hình 4: Visa Ladies First

Loại thẻ có màu hồng và chiếc thẻ này được thiết kế với những ưu đãi dành riêng cho phái nữ
+ Thẻ Visa cao cấp:

Hình 5: Thẻ Visa cao cấp


+ Thẻ visa Platinum:
Đối với thẻ Visa Platinum khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi và hạn mức không giới hạn
mà thẻ đem lại ví dụ như:
8


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

-

Được tặng những gói miễn phí các gói bảo hiểm (Bảo hiểm tai nạn, mất hành lý, hành lý

-

trả chậm, trì hoãn chuyến bay) với tổng mức đền bù trên 500.000 USD.
Được tặng gói “Hội viên Priority pass” và hai lượt sử dụng phòng chờ khi đặt chỉ tiêu
danh số thẻ ( tặng them hai lượt sử dụng trên mỗi một trăm triệu VNĐ khi đạt danh số
quý.

+ Thẻ visa signature

Hình 6: Thẻ Visa Signature

Đối với thẻ cao cấp Signature “Tích dặm tốt nhất và bay miễn phí không giới hạn cùng
thẻ đẳng cấp của Visa” sẽ dành cho những khách hàng là doanh nhân hoặc là những khách hàng
di chuyển thường xuyên bằng máy bay. Với thẻ này khách hàng sẽ được nhiều ưu đãi như sau:
-


Tích lũy dặm bay khi sài thẻ với những chức năng vượt trội như đổi vé máy bay, đổi
dăm thưởng tương đương với VN Airlines, Đổi phí thường niên, đổi tiền mặt(100đ

-

tiền mặt = 1 dặm Sacombank)
Ngoài ra còn có thẻ tích thêm dặm dành cho những khách hàng lần đầu mở thẻ và sử
dụng trong 3 tháng đầu (tặng 500 dặm cho giao dịch đầu tiên). Tặng thêm 4.500 dặm

-

khi đạt đủ chi tiêu 100tr VNĐ.
Và gói bảo hiểm du lịch trị giá trên 500.000 USD.
Miễn phí thẻ Priority Pass để được tận hưởng phòng chờ VIP tại hơn một nghìn sân
bay trên toàn thế giới

Hình 7: Thẻ Visa Infinite

9


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

Và Thẻ cao cấp nhất trong dòng thẻ cao cấp đó là thẻ VISA INFINITE.
-

Cùng với những ưu đãi như sử dụng phòng chờ VIP của nhiều sân bay trên thế giới,


-

gói bảo hiểm du lịch trị giá lên đến 1 triệu USD.
Miễn phí chơi golf tối đa mười hai lần trên một năm
Miễn phí dịch vụ cao cấp SPA tối đã mười hai lần trên một năm và tối đa một lần trên

-

một tháng.
Đặc biệt nhất đó là chủ sở hữu thẻ còn được tặng một đêm nghỉ dưỡng du lịch tại “Six
Seneses Ninh Vân Bay” khu nghỉ dưỡng cao cấp và đẳng cấp nhất tại Việt Nam có



giá trị đến một nghìn USD.
Biểu phí dành cho Thẻ Visa:

Hình

10


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


NT141A

Các loại thẻ MasterCard:
+ Thẻ MasterCard Credit và MasterCard Gold:


Hình
Thẻthẻ
tíntín
dụng
thuộc
hệhệ
thống
MasterCard
Hình
12:8:Là
dụng
thuộc
thống
MasterCard

Là thẻ tín dụng thuộc hệ thống MasterCard do Sacombank phát hành. Với màu thẻ xanh
dương dành cho thẻ tín dụng MasterCard bình thường và màu vàng dành cho thẻ tín dụng
MasterCard vàng.
+ Thẻ cao cấp WORLD MASTERCARD:

Hình 9: Thẻ cao cấp nhất của MasterCard

Là loại thẻ cao cấp nhất của MasterCard, người sở hữu World MasterCard sẽ nhận được
nhiều ưu đãi đi kèm như:
-

Gói bảo hiểm tai nạn du lịch dành cho chủ sở hữu và gia quyến với mức phí đền bù

-


bảo hiểm lên đến năm trăm nghìn USD
Tặng thẻ hội viên “Priority Pass” khi sử dụng phòng chờ tại các sân bay trên thế giới.
Ngoài ra còn có thêm quyền lựa chọn hai gói ưu đãi về “Miễn phí chơi golf hoặc miễn
phí dịch vụ Spa ba lần trên một năm



Thẻ JCB:
+ Thẻ JCB Credit và JCB Gold:

11


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

Với JCB thường sẽ phù hợp với những khách hàng có nhu cầu hay rút tiền mặt tại các cây
ATM. JCB khách hàng sẽ được miễn phí hoàn toàn khi rút tiền mặt. Thẻ JCB cũng gồm 2 loại
JCB Car Card Credit và JCB motor card credit

Hình 10: Thẻ JCB Credit

Hình 11: Thẻ JCB Gold

+ Thẻ cấp cao JCB ULTIMATE:

Hình 12: Thẻ JCB Ultimate

JCB Ultimate là một trong những loại thể đẳng cấp nhất thế giới với những ưu đãi đặc

biệt về dịch vụ ẩm thực và nhiều đặc quyền ưu tiên mang đến cuộc sống tinh tế và thượng đỉnh,
với tinh thần “Đẳng cấp tinh hoa”. Kèm theo đó là những tiện ích nỗi bật như sau:
-

Hoàn tiền tất cả giao dịch và chi tiêu ăn uống khi đi nước ngoài (15%), chi tiêu ăn

-

uống tại Việt Nam vào cuối tuần (10%) và chi tiêu ăn uống các ngày còn lại (5%)
Bảo hiểm du lịch trị giá năm trăm nghìn USD

12


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

NT141A

-

Cùng với đặc quyền sử dụng các phòng chờ VIP tại các sân bay lớn tại các nước lớn ở

-

Châu Á và Mỹ) và các sân bay tại Việt Nam.
Chủ sở hữu còn được tặng một món trong menu đặc biệt tại các nhà hàng lớn nhật bản
tại Hà Nội.




Thẻ UnionPay:

Hình 13: Thẻ Union Pay

Đối với thẻ UnionPay dành riêng cho những khách hàng có nhu cầu giao thương, du lịch,
học tập với nhiều ưu đãi tại Trung Quốc.Được chấp nhận 100% tại Trung Quốc.
Nhận diện và chấp nhận thẻ tại khắp nơi trên toàn thế giới Biểu Phí của thẻ MasterCard,
JCB và UnionPay:

13


×