Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

MẪU BÁO CÁO THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 6 BÀI MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.89 KB, 10 trang )

Xác nhận của giáo viên phụ trách

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI SỐ 1

CÂN VÀ ĐO
Họ và Tên sinh viên:................................................................................
Mã số sinh viên: .......................................................................................
Lớp: ..........................................................................................................
Ca: ............................................................. Nhóm: ..................................
I. PHẦN LÝ THUYẾT CHUẨN BỊ Ở NHÀ
Có mấy loại sai số khi đo trực tiếp một đại lượng vật lý? Nêu cách khắc phục với từng loại
sai số đó?
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
II. PHẦN THỰC HÀNH TRÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM
1. Đo đường kính dây đồng nhỏ bằng thước kẹp:
Lần đo

d

d


∆d = d − d

∆d

1
2
3
1


Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ

Sai số tổng

Trình bày kết quả
d = ................................... ±
........................... (..................)

2. Đo đường kính dây đồng lớn bằng thước kẹp:
Lần đo

d

d

∆d = d − d

∆d


1
2
3
Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ

Sai số tổng

Trình bày kết quả
d = ................................... ±
........................... (..................)

3. Đo đường kính quả cầu nhỏ bằng panme:
Lần đo

d

d

∆d = d − d

∆d

1
2
3
Sai số của phép đo


Sai số dụng cụ

Sai số tổng

Trình bày kết quả
d = ................................... ±
........................... (..................)

4. Đo đường kính quả cầu lớn bằng panme:

2


Lần đo

d

d

∆d = d − d

∆d

1
2
3
Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ


Sai số tổng

Trình bày kết quả
d = ................................... ±
........................... (..................)

5. Cân 1 - 1:
Lần cân

m

m

∆m = m − m

∆m

1
2
3
Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ

Sai số tổng

Trình bày kết quả
m = ................................... ±
........................... (..................)


6. Cân 1 – 2:
Lần cân

m

m

∆m = m − m

∆m

1
2
3

3


Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ

Sai số tổng

Trình bày kết quả
m = ................................... ±
........................... (..................)

7. Cân 2 - 1:
Lần cân


m

m

∆m = m − m

∆m

1
2
3
Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ

Sai số tổng

Trình bày kết quả
m = ................................... ±
........................... (..................)

8. Cân 2 – 2:
Lần cân

m

m

∆m = m − m


∆m

1
2
3
Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ

Sai số tổng

Trình bày kết quả
m = ................................... ±
........................... (..................)

9. Cân 3 - 1:

4


Lần cân

m

m

∆m = m − m

∆m


1
2
3
Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ

Sai số tổng

Trình bày kết quả
m = ................................... ±
........................... (..................)

10. Cân 3 – 2:
Lần cân

m

m

∆m = m − m

∆m

1
2
3
Sai số của phép đo


Sai số dụng cụ

Sai số tổng

Trình bày kết quả
m = ................................... ±
........................... (..................)

5


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI SỐ 2

Xác nhận của giáo viên phụ trách

CON LẮC THUẬN NGHỊCH

Họ và Tên sinh viên:................................................................................
Mã số sinh viên: .......................................................................................
Lớp: ..........................................................................................................
Ca: ............................................................. Nhóm: ..................................
I. PHẦN LÝ THUYẾT CHUẨN BỊ Ở NHÀ
A. Mục đích thí nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………................................
B . Công thức xác định gia tốc trọng trường của trái đất bằng con lắc thuận nghịch
g=

Trong đó:


..................... là ..................................................................(đơn vị ...............................)
..................... là ..................................................................(đơn vị ...............................)
..................... là ..................................................................(đơn vị ...............................)

C. Thiết lập công thức xác định sai số của phép đo gia tốc trọng trường
∆g
=
g

→ ∆g =
II. PHẦN THỰC HÀNH TRÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM
A. Bảng giá trị của phép đo chu kỳ thuận – nghịch:
x (cm)

1

5

10

15

20

25

30

Tt
Tn


6


x (cm)

35

40

45

50

55

60

65

Tt
Tn

Sai số của phép đo thời gian: ΔT = ..............................................
B. Đo khoảng cách giữa hai trục quay:
d = ............................. ± ...................... (mm)
III. PHẦN BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN Ở NHÀ
A. Vẽ đồ thị của chu kỳ thuận – nghịch theo vị trí x

B. Tính gia tốc trọng trường

g=
C. Nhận xét về kết quả thu được (Đúng, Sai, Nguyên nhân?):
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
7


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI SỐ 3

Xác nhận của giáo viên phụ trách

XÁC ĐỊNH NHIỆT CHUYỂN PHA CỦA
NƯỚC ĐÁ
Họ và Tên sinh viên:................................................................................
Mã số sinh viên: .......................................................................................
Lớp: ..........................................................................................................
Ca: ............................................................. Nhóm: ..................................
I. PHẦN LÝ THUYẾT CHUẨN BỊ Ở NHÀ
A. Mục đích thí nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………................................
B . Công thức xác định nhiệt chuyển pha của nước đá bằng thực nghiệm

Trong đó:

..................... là ..................................................................(đơn vị ...............................)
..................... là ..................................................................(đơn vị ...............................)
..................... là ..................................................................(đơn vị ...............................)
..................... là ..................................................................(đơn vị ...............................)

..................... là ..................................................................(đơn vị ...............................)
..................... là ..................................................................(đơn vị ...............................)
..................... là ..................................................................(đơn vị ...............................)

II. PHẦN THỰC HÀNH TRÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM
A. Kết quả các lần cân:
Lần cân 1

Lần cân 2

Lần cân 3

8


B. Kết quả các khối lượng
mk (Kg)

m2 (Kg)

m1 (Kg)

v 2 (oC)

v m (oC)

C. Kết quả các phép đo nhiệt độ

v1 (oC)


III. PHẦN BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN Ở NHÀ
A. Tính nhiệt chuyển pha (nhiệt hóa lỏng) của nước đá dựa vào công thức trên
Với nhiệt dung riêng của nước C = ...............................................
QS =

→ QS = ................................................................................(...........................................)

B. Sai số của các phép đo trên phụ thuộc vào các yếu tố nào? Cách hạn chế những sai số đó?
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

9


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI SỐ 4

Xác nhận của giáo viên phụ trách

ĐƯỜNG CONG ĐẶC TRƯNG CỦA PIN
MẶT TRỜI
Họ và Tên sinh viên:................................................................................
Mã số sinh viên: .......................................................................................
Lớp: ..........................................................................................................
Ca: ............................................................. Nhóm: ..................................
I. PHẦN LÝ THUYẾT CHUẨN BỊ Ở NHÀ
A. Mục đích thí nghiệm:

…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………................................
…………………………………………………………………………………………………
B. Pin mặt trời là gì? Ứng dụng của pin mặt trời?
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………................................
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………................................
C. Khi cường độ dòng điện chạy qua Pin mặt trời tăng thì hiệu điện thế giữa hai đầu
của Pin tăng hay giảm?
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………................................
II. PHẦN THỰC HÀNH TRÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM
A. Khảo sát sự thay đổi của thế hở mạch U của pin theo khoảng cách đến nguồn sáng:
d (cm)

30

35

40

45

50

55

60


U (V)
10



×