Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giai tich k41 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.35 KB, 2 trang )

TRNG I HC KINH T TPHCM
KHOA TON THNG Kấ

THI KT THC HOC PHN K41
MễN: GII TCH

Sinh viờn khụng c dựng ti liu

Thi gian lm bi: 75 phỳt
Mó thi
135

H v tờn :......................................................................
Ngy sinh :..............................MSSV :..........................
Lp :..................................... STT : ...................

CH Kí GT1

CH Kí GT2

TH SINH CHN P N NG RI NH DU CHẫO (X) VO BNG TR LI :
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

IM

A
B
C
D



PHN TRC NGHIM

Cõu 1: Chi phớ ca mt cụng ty l C(L, K) wL rK trong ú L l lng lao ng, K l tin vn, w v r

l cỏc s thc dng. iu kin cn C nh nht tha iu kin LK 106 l
A. wL rK
B. rL wK
C. wr KL
D. L K 103
1

tan 8x sin 8x 8.sin 2 x
Cõu 2: Giụựi haùn lim 1
coự giaự trũ

x 0
x


A. e8
B. e32
C. 1
2
Cõu 3: Cho hm s f(x) = 2|x 3| + (x 3) . Khi ú
A. f (2) = 4
B. f (2) = 0
C. f (2) = 2

D. e11
D. f (2) = 4

Cõu 4: Dựng khai trin Mac-Laurin n cp 2 ca hm s f (x) 125 x tớnh gn ỳng ta cú
0, 003 0, 000002
0, 001 0, 000001

A. 3 124,997 5
B. 3 124,997 5


5
25
5
25
55
0, 003 0, 000002
0, 001 0, 000001
C. 3 124,997 5
D. 3 124,997 5


5
25
5
75
55
Cõu 5: Trong khai trin Mac-Laurin n cp 5 ca hm s f(x) = x.ln(1+2x) h s ca x5 l
1
1
2
A. 4
B.
C.
D.
5
4

5
Cõu 6: Xột phng trỡnh vi phõn y 4y 5y e2x (x cos x 3sin x) . Phng trỡnh ny cú nghim riờng
vi dng l
A. u(x) xe2x (ax b) cos x csin x
B. u(x) xe2x (ax b) cos x (cx d)sin x
3

C. u(x) e2x (ax b) cos x (cx d)sin x .
Cõu 7: Cho f (x) x 9 sin x . Tớnh f (20) (0)
A. f (20) (0) 0
B. f (20) (0) 9!.C920

27
xy
A. Hm f t cc tiu ti M(3;3)
C. Hm f t cc i ti M(3; 3)

D. u(x) e2x (ax 2 bx)(cos x sin x)
C. f (20) (0) 9!C920

D. Mt kt qu khỏc

Cõu 8: Cho f(x,y) x y

B. Hm f t cc tiu ti M(3; 3)
D. Hm f t cc i ti M(3;3)
Trang 1/2 - Mó thi 135


Câu 9: Giả sử y = f(x) là nghiệm của phương trình vi phân y 


f 1 có giá trị là
A.

2

B. 2

 e2x  1  ln(1  2x)

Câu 10: Cho f (x)  
x2
4

1
A. f (0)  4
B. f (0) 
2

C.
khi x  0

xy
 0 thỏa điều kiện f (0)  1 . Khi đó
1 x2

1
2

D. Một kết quả khác


. Tính f (0)

khi x  0

C. f (0)  

4
3

D. f (0)  

1
6

Câu 11: Xét phương trình vi phân y  4y  4y  e2x (3x  1) . Phương trình này có nghiệm riêng với dạng

A. u(x)  e2x (ax 3  bx 2 )
B. u(x)  e2x (ax 2  bx  c)
C. u(x)  e2x (ax 2  bx)
D. Cả ba câu kia đều sai.

sin 2 x  5x 3  8x 3 sin 27x
Câu 12: Đặt L  lim
thì
x 0 7x 3  2tg 2 x  3 3 x tg4x
5
A. L  
7
C. L  2


B. L  2
D. Cả ba câu kia đều sai

Câu 13: Phương trình 2  3x  6  0
A. có đúng 1 nghiệm trên
B. có đúng 3 nghiệm trên
C. vô nghiệm trên
D. có đúng 2 nghiệm trên
Câu 14: Cho hàm lợi ích U(x, y) có các đạo hàm riêng cấp hai liên tục trên 2 . Giả sử ta có điều kiện
x

x2  2y2  T (1) với T là hằng số dương cho trước. Điều kiện cần để U đạt cực đại tại (x, y) thỏa điều
kiện (1) là
A. 2yUx  xUy
B. yUx  2xUy
C. 2xUx  yUy
D. xUx  2yUy
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 135



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×