GV. Trịnh Ngọc Tuân- THCS Cẩm Bình
PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP CHƢƠNG CĂN BẬC HAI TOÁN 9
I.
Kiến thức cơ bản:
+ Điều kiện để A có nghĩa A 0
A nÕu A 0
A2 A
A nÕu A < 0
x 1
+ Với A, B x 2 1 0 x 2 1 x 1
0 ta có
x 1
+ Hằng đẳng thức:
A.B A. B
+ Với A; B 0; B 0 ta có:
+ Với B 0 ta có:
+ Ta có
II.
A
B
A
B
A B nÕu A 0
A2 B A B
-A B nÕu A < 0
M
M .( A
B)
với A, B , A B
A B
A B
Nội dung các dạng bài tập.
A. Tìm ĐKXĐ của một biểu thức:
Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau:
1/.a. 2 x 6
b. 2 x 6
c. 3x 27
d. 2 x 16
2 x 6 có nghĩa 2x 6 0 2x 6 x 3
Hướng dẫn: a. Để
2/.a.
1
2x 4
b.
Hướng dẫn: a. Để
7
3x 27
c.
5
4 x 16
d.
3x 9
3
1
có nghĩa
2x 4
1
0 2x 4 0 2x 4 x 2
2x 4
3/a. x 2 1
b. x 2 4
c.
x2 x
d. x2 3x 2
x 1
x 1
Hướng dẫn: a. Để x 2 1 có nghĩa x 2 1 0 x 2 1 x 1
4/a. x 2 x 1
b.
x 2x 1
1
x 2x 1
PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP CĂN BẬC HAI TOÁN 9
GV. Trịnh Ngọc Tuân- THCS Cẩm Bình
Hướng dẫn: a. Để x 2 x 1 có nghĩa
x 1
x 1 0
x 1
2
x 1 1 0
x 2 x 1 0
B. Vận dụng hằng đẳng thức:
A nÕu A 0
A2 A
A nÕu A < 0
1. Rút gọn:
Dạng 1. Rút gọn biểu thức:
a. A
2 3
2
2 5 3
b. B 2 3 1 1 3
c. C
2
3 5
2
2
d. D
2
2 3 2
e. E 3 2 5
3 1
2
2 2 3
3 5
f. F 2 1 2
2
2
2
Dạng 2. Rút gọn biểu thức:
a. A 2 x x 2 ( x 0)
d. D 3x 5 x 2 6 x 9 x 3
b. B 2a 3 a 2 (a 0)
e. E 5 x 8 x 2 4 x 4 x 2
1
2
c. C 2 x 5 4 x 2 4 x 1( x )
f. F 3x 5 2 x 2 4 x 4 x 2
Dạng 3. Rút gọn biểu thức:
a. A 2 x 5 x2
d. D 3x 5 x 2 6 x 9
b. B 2a 5 3 a 2
e. E 3x 12 4 x 2 12 x 9
c. C 3x 5 2 x 1
Dạng 4. Rút gọn biểu thức:
f. F 2 7 x 9 6 x x 2
a. A x 2 4 x 4 x 2 6 x 9
f. 3 2 2 3 2 2
b. B 4 x2 4 x 1 9 x 2 6 x 1
g. 7 4 3 7 4 3
c. C x2 10 x 25 x 2 12 x 36
h. 13 4 3 7 4 3
2
PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP CĂN BẬC HAI TOÁN 9
GV. Trịnh Ngọc Tuân- THCS Cẩm Bình
d. D x 2 x 1 x 2 x 1( x 1)
5 3 29 12 5
k.
e. D x 1 4 x 3 x 1 4 x 3
2 4 5 21 80
l.
10 2
m.
6 3 2 2 . 3 2 2.
n.
2 3
2 42 3
6 3 2 2
2 3
2 42 3
2. Giải các phƣơng trình :
Dạng 1. Giải các phƣơng trình sau:
a. x 2 4 x 4 12
d. 4 x 2 12 x 9 9
b. 9 x 2 6 x 1 5
e. 25x2 10 x 1 32
c. x 2 10 x 25 9
Dạng 2. Giải phƣơng trình:
f. 16(4 x2 4 x 1) 32
a. x 4 x 2 4 x 1 5
d. 3x x 2 6 x 9 10
b. 3x 5 x 2 4 x 4 9
e. 5x 9 4 x2 12 x 9 10
c. 9 x 2 6 x 1 2 x 8
Dạng 3. Giải phƣơng trình:
a. x2 4 x 4 x 2 6 x 9 6
d. x2 6 x 9 4 x 2 4 x 1 9
b. x2 4 x 4 x2 6 x 9 12
e. x2 10 x 25 x2 12 x 36 11
c. 4 x2 4 x 1 9 x 2 6 x 1 12
Dạng 4. Giải phƣơng trình:
f. x2 10 x 25 x 2 12 x 36 12
a. x 2 x 1 5
d. x x 11 x x 11 4
b. x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 1
e.
x 2 2x 5 x 2 3 2x 5 7 2
c. x 2 x 1 x 2 x 1 2
PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP CĂN BẬC HAI TOÁN 9
GV. Trịnh Ngọc Tuân- THCS Cẩm Bình
C. Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn các biểu thức chứa căn.
1. Rút gọn các biểu thức
Dạng 1. Rút gọn
a. A
2
2
2 3 2 3
c. C
5
5
3 2 5 3 2 5
b. B
5
5
3 2 2 3 2 2
d. D
7
7
52 7 52 7
Dạng 2. Rút gọn
a. A
2 1
2 1
2 1
2 1
d. D
7 7 7 7
7 7 7 7
b. B
3 1
3 1
3 1
3 1
e. E
3 2 2 3 2 2
3 2 2 3 2 2
c. C
1 2 3 1 2 3
1 2 3 1 2 3
f. F
3 5 3 5
2 5 2 5
Dạng 3. Rút gọn
a. A 1
7 7 7 7
1
7 1
7 1
c. C 1
5 5
5 5
2
5 1
5 1
d. D 3
b. B 2
a a a a
1
a 1
a 1
x x
x x
3
x 1
x 1
Dạng 4. Rút gọn
a. A 8 18 50
e. E 4a 5 9a 7 16a a 0
b. B 12 75 27 50
f. F 12 x 3 27 x 48 x 4 75 x x 0
c. C 3 27 5 48 2 32 5 128
d. D 72 5 32 75 3 48
Dạng 5. Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
a.
5
5
e.
5
3 5 5 3
b.
7
2 3
f.
a
a 1 1
PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP CĂN BẬC HAI TOÁN 9
GV. Trịnh Ngọc Tuân- THCS Cẩm Bình
c.
5
3 2 2
g.
d.
3
2 3 3 2
h.
2
2 5 7
12
3 2 2 3 30
Dạng 6. Rút gọn các biểu thức sau đây.
1
3
12
27
2
3
a. A
e. E
1
5
2 20 45
5
5
b. B
f. F
c. C 75
2
3
4
3
3
3 2
d. D 3x
3x
25
27 x x 0
3x
3x
1
1
3 20 7 45
5
5
1
x
8 x 4 18 x
x 0
2x
2
Dạng 7. Rút gọn (nâng cao)
a. B 12 27 48
b. C
1
2
5 12 7 48
3
3
c.
D
d.
2 1
e.
2 1 2 2 2
14 6
5 21
10 6
4 15
F 4 15
1
5
5
7
7
1
1
7
13
13
5
3
3
1
1
2
2
h. H
3
3
1 1
1 1
2
2
1
6
3
1 2 1
7
5
k. I 4 10 2 5 4 10 2 5
l.
E 5 21
1
f. G
J 1
1 1
1 1
1
1
2 1 2 2 ... 1
2
2
1 2
2 3
2018 20192
Dạng 8. Rút gọn biểu thức chứa chữ:
1
1
2
. 1
( x 0; x 4)
x 2
x
x 2
1. A
PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP CĂN BẬC HAI TOÁN 9
GV. Trịnh Ngọc Tuân- THCS Cẩm Bình
1
1
2
2. B
. 1
( x 0; x 4)
x 2
x
x 2
x
x
6
. 2
( x 0; x 9)
x 3
x
x 3
3. C
x
x
5
4. D= D
. 1
( x 0; x 25)
x 5
x
x 5
x 1
x 1
1
5. E
. 1
( x 0; x 1)
x 1
x
x 1
3 x 6
x x-9
:
x 2 x 3
x-4
6: Rút gọn biểu thức: A =
với x 0, x 4, x 9 .
2
x 2 - 2x + 1
.
7. Rút gọn B =
, với 0 < x < 1
x-1
4x 2
8. Rút gọn biểu thức:
2
1 - a a
1 - a
với a ≥ 0 và a ≠ 1.
A
a
1 - a
1
a
a a - 1 a a + 1 a +2
9.rút gọn biểu thức: P =
với a > 0, a 1, a 2.
:
a
2
a
a
a
+
a
1 x -1
1- x
10.Rút gọn B = x +
với x 0, x 1.
:
x
x
x+
x
x x x x
M
1
11.
1 x 1 ( x 0; x 1)
x
1
x 3 x
x3 x
N
2
2
( x 0; x 9)
12.
x
3
x
3
b b
b b
A
a
a
(b o, a 0, b 1
13.
b 1
b 1
Dạng 9. Bài toán tổng hợp
2x x 1 2x x x x x x
.
1 x x
1 x
2 x 1
1. Cho biểu thức A 1
PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP CĂN BẬC HAI TOÁN 9
GV. Trịnh Ngọc Tuân- THCS Cẩm Bình
a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b. Tìm giá trị của x để A
c. Chứng minh rằng: A
2. Cho biểu thức: A
6 6
5
2
với mọi x thoả mãn ĐKXĐ
3
x x 3
2( x 3)
x 3
x 2 x 3
x 1
3 x
a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b. Tìm GTNN của A.
1 1 x 2 . 1 x
3
3.Cho biểu thức: A
1 x
3
2 1 x2
a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b. Tìm x biết A
1
2
2 x2 1
1 a
b
rút
gọn
biểu
thức:
A=
;
a
,
b
0
2 b
a
x x2 1
4. Cho x
5. Cho biểu thức: P
3m 9m 3
m 2
1
1
m m 2
m 1
m 2
a. Rút gọn A
b. Tìm m để P 2
c. Tìm số tự nhiên m sao cho P là số tự nhiên.
b
a - ab
6. .Rút gọn: B =
a
. a b - b a
ab - b
a
a a 1
:
a 1 a - a a - 1
7: Cho biểu thức A =
( với a > 0, b > 0, a b)
với a > 0, a 1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị của a để A < 0.
PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP CĂN BẬC HAI TOÁN 9
GV. Trịnh Ngọc Tuân- THCS Cẩm Bình
8. Cho biểu thức
P=
x +1
+
x -2
2 x
2+5 x
+
với x ≥ 0, x ≠ 4.
4-x
x +2
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P = 2
x
1 1
2
+
:
x - 1 x - x x 1 x - 1
9. : Cho M =
với x 0, x 1 .
a) Rút gọn M.
b) Tìm x sao cho M > 0
x
2x - x
x -1
x- x
10. Cho biểu thức: K =
với x >0 và x 1
a.Rút gọn biểu thức K
b. Tìm giá trị của biểu thức K tại x = 4 + 2 3
a
1 a a a a
với a > 0, a 1
11. Cho biểu thức: P =
2
2 a a 1
a 1
1)Rút gọn biểu thức P
1) Tìm a để P > - 2
12.Cho biểu thức P =
1
1
x
:
x 1 x + 2 x 1
x+ x
với x > 0.
1) Rút gọn biểu thức P.
1
.
2
1
1
3
1
với a > 0 và a 9.
a 3
a 3
a
2) Tìm các giá trị của x để P >
13. Cho biểu thức P =
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của a để P >
1
.
2
14. Tính giá trị của P= 15x2 8x 15 16 tại x =
3
5
5
3
15. Cho a>0 và 4a2 a 2 2 0 Tính giá trị của phân thức: A=
a 1
a4 a 1 a2
PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP CĂN BẬC HAI TOÁN 9
GV. Trịnh Ngọc Tuân- THCS Cẩm Bình
16.Biết x x 2 2019 y y 2 2019 2019 Tính giá trị của biểu thức: A=
x 2019 y 2019
x y
x y
x
y
với xy 0
xy
xy
2
2
3 3
17.Cho biểu thức : A=
a. Rút gọn A
b. Tìm x và y biết A=
x
y
2010 2010
18. Cho x; y; z dương thoả mãn: x 1 y 2 y 1 z 2 z 1 x 2
3
Tính giá trị của
2
biểu thức: A = x 2 y 2 z 2
19. Cho P
x
xy x 3
y
yz y 1
3 z
và xyz=9 tính giá trị của
xz 3 z 3
10 P 1
a 1
ab a
ab a
a 1
20. Cho biểu thức: P
1 : 1
1 ab
ab 1
ab 1 1 ab
a. Rút gọn P
b. Cho
1
1
6 Tìm GTNN của P
a
b
3 x
x
1
x 3
:
x 1 x x 1
x x 1 x x 1
21. Cho biểu thức: P
a. Rút gọn P
b. Tìm giá rị của x để P
1
5
Dạng 10. Chứng minh đẳng thức:
1.Cho a, b, c là ba số thực không âm thoả mãn:
a
b
c
abc a b c 2
2
Chứng minh rằng: 1 a 1 b 1 c (1 a)(1 b)(1 c)
PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP CĂN BẬC HAI TOÁN 9
GV. Trịnh Ngọc Tuân- THCS Cẩm Bình
1
1
1
2.Cho x,y,z là các số khác 0 và đôi một khác nhau thoả mãn: x y z 0 Chứng
1
1
1
minh rằng: x 2 2 yz y 2 2 zx z 2 2 xy ( x
3.Cho a, b >0 Chứng minh rằng: 2
2016
y 2017 z 2018 ) xy yz zx
a 2 b2 a
a 2 b2 b a 2 b2 a b
Cho a Z ; Q a(a 1)(a 2)(a 3) 1 Chứng minh rằng Q là một số tự
x y 2011
4. Tìm các số nguyên dương x; y;z thoả mãn đồng thời hai điều kiện: y z 2011
2
2
2
là số hữu tỷ và x y z là số nguyên tố
5.
D. Giải phƣơng trình
Dạng 1. Dùng phƣơng pháp bình phƣơng hai vế
Bài 1 :
a. 2 x 3 4
b. 4 x 8 9 x 18 15
e. 9 x 9 10 4 x 4
f. 9 x 18 16 25 x 50
c. 25 x 50 16 x 32 18
g. 4 x 12 25 x 75 30 9 x 27
d. 18 x 9
8 x 4 20
9
3
Bài 2:
a. x 1 14 x 5
b. 2 x 1 x 1 5
c. x 5 x 12 1
d. x 1 x 4 3
Dạng 2. Dùng phƣơng pháp đƣa về tích. A.B.C= 0
Bài 1.
PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP CĂN BẬC HAI TOÁN 9
GV. Trịnh Ngọc Tuân- THCS Cẩm Bình
a. x 2 3x 1 ( x 3) x 2 1
m. 2 x 2 2 x 3 5 x3 3 x 2 3 x 2
b. 2 x 1 3x x 1
c. x 2 x 2 1 16 x 2
n. 2 x 2 3x 2 (2 x 1) 2 x 2 x 3
p. x 2 ( x 2 2) 4 x 2 x 2 4
d.
q. x 3 2 x 3x 2 6 x 4
x 2 3x 2 x 3 x 2 x 2 2 x 3
e. x 1 2 2 x 1 1 x 2 5 x 2
f. x 2 8x 15 3 x 3 2 x 5 6
g. 2 x 2 2 x 1 (2 x 1)( x 2 x 2 1)
h.
x 5 x 2 1 x 2 3x 10 7
.
PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP CĂN BẬC HAI TOÁN 9