Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Quản trị nhà nước trong bối cảnh toàn cầu hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.16 KB, 7 trang )

ISSN 2354 - 0761

Quân ly
nhà nude
STATE MANAGEMENT REVIEW
H O C V IÊ N H À N H C H ÎN H Q U O C G IA
NATIONAL ACADEMY OF PUBLIC ADMINISTRATION

* Xay dung Quan m nhan dan Viet Nam vung manh
dap utog yeu cau trong tinh hinti moi
* Van dung tu tudng Ho Chi Minh vao xay dung
Phong each cong tac cua can bo lanh dao, quan ly

12/2017


¿1 Q u à n l y
2 nhanuoc

ISSN 2354 - 0761
TA P CHI X U A T BÀN
MÒI T H À N G M Ó T KY

SO 263 (12/2017)

CO Q UAN N G H IÉ N CLfU VÀ NG Ò N LUÀN C ÙA HO C V IÈ N H ÀNH C H ÌN H Q U O C GIÀ

MUC LUC
THlfC HIÈN NGH| QUYET DAI HQI XII CÙA DANG
HOI DONG BIEN TAP
TS. Dang Xuan Hoan, Chu tjch


PGS.TS. LifU Kiem Thanh, Pho Chu tjch
PGS.TS. Trieu Van Cueing, Uy vi§n
GS.TS. N guyin Dang Thanh, Uy vien
GS.TS. Dinh Van M£u, Uy vi§n
GS.TS. Dinh Van Tien, Uy vien
PGS.TS. Van Tat Thu, Uy vi6n
TS. Le Nhu Thanh, Uy vien
PGS.TS. Le Thj Van Hflinh, Uy vien
TS. Ha Quang Thanh, Uy vign
ThS. Nguyin Quang Vinh, Uy vien Thubng true

Phan Van Giang

Xày dung Quàn dòi nhàn dàn Vipt Nam vting manh
dàp Ung yéu càu trong tinh hinh mdi

3

Tran Dinh Thing

Vàn dung tu tuòng Ho Chi Minh vào xày dung
phong each cóng tàc cua can bò lành dao, quàn ly

8

NGHIÉN CtfU - TRAO DOI
Le Chi Mai

Thuc thi chinh sàch cóng - bat càp và giài phàp


12

Nguyin Vàn Quàn

Quàn tri nhà nude trong boi cành toàn càu hóa

18

Phan Anh Hong

Kiem soàt quàn tri càc cd quan nhà nude
PHÓ TONG BIÈN TÀP PHO TRÀCH
N guyin Quang Vinh
DT: 024.38359958

23

Nguyén Thj Thu Vàn

Hoàn thien quy dinh ve tudi bò’ nhiqm
can bp, cóng chifc, vién chUc

27

Ta Quang Tuà'n - Nguyén Vàn Dung

PHÓ TONG BIÈN TAP

Ta Quang Tuan
DT: 024.38359289


Xày dung chudng trình boi dudng kien thUc
cong tac dan toe cho can bo, cong chUc d in nam 2030

32

Hoang Thj Hoai HUcfng

Nang cao chat lUdng cong tac danh gia can bo, cong chic
trong giai doan hidn nay
36
Tran Nghj

BAN BIÈN TAP
PHÓ TRLfÓNG BAN
VQ Minh Hui

PHÓ TROÒNG BAN - THU KY TOÀ SOAN
N guyin Thj HÓng Ngoc
DT: 024.38345882 - 024.37735790

Che dd tien lUdng va dai ngo doi vdi vidn chUc
khoa hoc va cong nghi - thuc trang va nhu cau doi mdi

41

Vicing Thanh Thuy

Ve quyen rieng tu cua ca nhan trong phap luat hien nay


46

Le Thitfng Huyen - LS Quang Thidng

Mot sd' van de ve quan ly nha nude doi vdi hoi

51

Mai Thj Minh Ngoc

Giam sat vide thuc hien quyen luc nha nude
cua Mat tran To qud'c Viet Nam va cac doan the nhan dan

57

Licrng Quynh Hoa
BAN THU KY - TRj SU
TRUÒNG BAN
Lè Kim Nga
DT: 024.37735764

Tac dong tU nguon kieu hoi den kinh te Viet Nam
va mdt sd khuyen nghj chinh sach

63

Nguyin Ngoc Thao

Mot sd bien phap quan ly thu ngan sach nha nude nam 2017 68



N G H Iấ N C IẽU - TRAO D ễ I

QUN TRI NH NltụC TRONG BOI CNH TON CU HểA
NGUYEN VAN QUAN

H iờn nay, h õ u h ở t cõc nu ụ c tiờn thởgiod dờu d an g tri qua q uõ trỡnh h ỗ i n h õ p q u ụ c t ở va
c h iu n h ỷ n g n h h u d n g , tõc d ụ n g k h õ c n h a u tự quõ trỡnh h ụ i nhõp, ton cõ u h ụ a. Boi cõnh
n y b u ụ c n h nu d e p h i h o a t dụng tro n g m ụ t cõu truc th ộ ch ởm o i, p h i chia sộ quyờn lue
vúi cõc chỹ thộkhõc. Dễng thũi, n h n u d e c ỷ n g cõn cụ n h ỷ n g dieu chlnh sõu rụ n g trong
quõn l n h nude: chuyờn dich tự m ụ h in h cung cõp dich vu cụng (nh n u d e p h ỷ c lo i) san g
diờu tiởt, tự m ờ n h lờnh - p h u c tự n g sa n g d ộ i tõc cự n g h n h d ụ n g vúiphuorng thỷc quõn tri
cụngm di. Tai ViờtNam, m ụ tb ở i c õ n h m d i tro n g qu õ trỡnh ton c õ u h ụ a c ỷ n g d an g d tr a
vúi quõn tri n h nude, vi võy, cõn d ố i m ụ i tu d u y c ỹ n g n h u cụ cõch tiởp cõn va phuem g
thuc quõn tri qu ộ e g ia p h ự hop.
Tựkhụa: Ton cõu hụa; quõn tri n h nude; quõn tri cụng moi.
M ost countries have undergone in tern atio n al integration a n d been affected to different
extent by integration a n d globalization. The n e w context forces a state to o perate in a n ew
institutional structure a n d share p o w e r with o th er actors. A state is req u ired to m ake big
changes in its activities: shifting from service delivery (welfare state) to regulating, t o m
c o m m a n d - o b e d ie n c e to p a rtn e rs h ip a n d c o -p ro d u c tio n in a m o d e l o f n e w p u b lic
go v ern an ce. P ublic g o v ern an ce in Vietnam is facin g a n e w co n te x t in glo b ah zation ,
therefore, it is im perative to reform thinking as well as ap p ly a p ro p e r approach to a n d
paradigm o f pu b lic governance. .
Keywords: Globalization; p ublic governance; n e w p u b lic governance.
NGYNHN: 12/8/2017

NGYPHN BIấN, DNH GI: 15/11/2017

NGYDUYấT: 15/12/2017


1.
Toan cau hoa va nhung thach thuchoc giõ quan niờm vờ TCH mang tinh tong
thộ v da dien hon, nhọn manh su rut ngõn
dat ra cho quan trl quoc gia
Hien nay, chua co mot dinh nghia
thong nhat ve toan cau hoa (TCH) ma ton
tai nhieu quan niem khac nhau ve TCH.
Phan Ion cac quan niem nay chu yeu chu
trong toi phuong dien kinh te cua hien
tuong TCH - ma chung ta tarn goi la each
dinh nghia truyen thong. Den nay, mot so

vờ thụi gian v khụng gian, Ton cõu hụa
khiộn cho khụng mot quụ'c gia no cụ thờ
biờt lõp vụi phõn cụn lai cỹa thờ giụi m cõc
quục gia tra nờn tuong thuục v tõc dụng
qua lai lõn nhau1. Tiờu biờu cụ thở kộ dởn
*

TS, D ai hoc Quục gi H Nụi

TAP CHI' Q U N L N H N l/ệ C - Sệ 2 6 3 (1 2 /2 0 1 7 )


NG H Iấ N C lfU -T R A O O ệ I

quan diởm cỹa Anthony Giddens - hoc giõ
noi tiởng nguụi Anh. Theo ụng: Ton cõu
hụa cụ thộ dupe dinh nghùa l su tọng

cuụng cõc moi quan hờ x hụi trờn ton thộ
giụi liờn kởt nhỷng dia diộm xa xụi theo mot
each m nhỷng su kiờn xy ra ụ noi ny
duqc dinh hinh bol nhỷng su kiờn dang xõy
ra a noi khõc each dử nhiờu dõm v ngupc
lai2. Noi cõch khõc, TCH vụi viờc gia tọng
su trao ddi a moi cap dụ cỷng nhu su bựng
no cõc dụng dich chuyộn khụng ngỷng cỷa
hoat dụng ti chinh, thuong mai v cụng
nghiờp dõ tao nờn hiờu ỷng don nộn thụi
gian v khụng gian3, dõn toi su thỹ tiờu
khụng gian v thụi gian, khiởn cho biờn
giụi quục gia - mot trong nhỷng biộu tuỗmg
cỷa quyờ'n lue nh nuục v chỹ quyờ'n quục
gia dõn trụ nờn rụng4, thoõt khụi su kiộm
soõt cỹa nh nuục. Su suy yởu cỹa biờn giụi
quục gia cụn dởn tự nhỷng tõc dụng cỹa
cõc tiộn bụ khoa hoc - cụng nghờ, mang
dởn cho cõ nhõn v cõc chỹ thộ khõc cõc
phuong tien hỷu hiờu hon dộ thoõt khụi
su kiởm soõt cỹa biờn giụi quục gia - su
kiờm soõt truyờn thụng cỹa nh nuục.
Dụng thụi, TCH tao dieu kiờn cho su
hinh thnh v phõt triộn cỹa cõc chỹ thộ
moi trong quan hờ phõp luõt, nhu cõc to
chỷc quục tộ, cõc tụ chỷc phi chinh phỹ,
cõc tõp don kinh tộ da quục gia hựng
manh, cõc td chỷc xõ hụi - nghờ nghiờp
mang tinh quục tộ. Cõc chỹ thộ ny ngy
cng lụn manh, sở tham gia cỷng gõnh võc,

thõm chi canh tranh vụi nh nuục trong
viờc thuc hiờn mot sụ chỷc nọng lõu nay
von thuục vờ nh nuục, buục nh nuục
phi cụ nhỷng dieu chinh trong cõch thuc
dieu hnh v quõn tri quục gia.
Ngoi ra, cỷng vụi quõ trợnh hụi nhõp
enh tộ thộ giụi v TCH l su xut hiờn ngy
rang nhiờu nhỷng van dờ' cụ tinh ton cõu,
ziy bue xỷc dụi vụi cõc quục gia v cụng
: :>ng quục tộ, nhu: ụ nhiờm moi truụng,

biờn dụi khi hõu, tụi pham xuyờn biờn giụi,
khỹng bụ... Dụi mõt vụi nhỷng thõch thỷc
ny, cõc quục gia khụng thộ don phuong
giõi quyởt m cõn cụ su hop tõc, tham gia
cỹa nhiờu dụi tõc khõc nhau. Nh nuục
phi duy tri v thu hỹt su tham gia cỹa cõc
chỹ thộ khõc vo viờc lõp quy nhu l mot
nhiờm vu quan trong, vi nhỷng nhụm bờn
ngoi nh nuục cụ thộ dụng gửp nọng lue
cho quõ trinh lõp quy, diờ'u tiet cõc quan hờ
x hụi5, giõi quyởt nhỷng van dộ vupt khụi
pham vi quục gia hoõc thiờu su quõn tri cỷa
quục gia. Bụi cõnh moi ny buục nh nuục
phi cụ nhỷng diờ'u chinh quan trong vờ
mụ hinh quõn tri nh nuục dởn moi quan
hờ giỹa nh nuục vụi xõ hụi.
2.
Tự mụ hinh nh nuục phỹc loi sang
nh nuục diờ'u tiởt

Dõu thộ ky XXI, nh nuục võn hiờn diờn
manh mở trong dụi sụng xõ hụi, nhỷng vai
trụ v vi tri cỹa nh nuục dõ khõc truục.
Mac dỷ nh nuục võn l thuc thộ bõo dõm
su gõn kởt xõ hụi v bõo dõm an ninh,
nhỷng hoat dụng ny phi tien hnh trong
mot khuụn khụ khõc truục.
Sau Thộ chiởn thu hai, nh nuục dụng
vai trụ on dinh v hoach dinh kinh tộ vù mụ,
tõi thiột quục gia v tõi phõn phụi, cung cap
phỹc loi cho cụng dõn. Dõy l giai doan
phõt triộn cỹa mụ hinh nh nuục phỹc loi
(Welfare State). Dộ dõm duong dupe vai trụ
ny, nh nuục buục phi kiộm soõt nguụn
lue chinh thụng qua vai trụ sụ hỷu v kiộm
soõt nhỷng ngnh cụng nghiờp quan trong,
can thiờp truc tiộp vo nờ'n kinh tộ. Tuy
nhiờn, tự nhỷng nọm 70 thộ ky XX, vai trụ
ny cỹa nh nuục giõm sỷt do lam phõt,
that nghiờp, bựng no np cụng... Cuụi thộ ky
XX, dõu thộ ky XXI, duoi su tõc dụng cỹa xu
huụng thõm thỹng ngõn sõch v np cụng,
nh nuục buục phi chuyộn tự mụ hinh
nh nuục phỹc loi sang mụ hinh nh nuục
diờ'u tiởt (Regulatory State).

"AP CHI Q U N L N H N l/ễ C - Sệ 2 6 3 (1 2 /2 0 1 7 )

D



NG H Iấ N CLẻU - TRAO O ễ I

Truục nhỷng dụi hụi cỹa thụi cuục moi,
nh nuục cỹng buục phõi tim kiởm cõc
nguụn lire khõc tự thi trung - kờu goi su
tham gia cỹa cõc chỷ thộ ngoi nh nuục.
Mụ hinh quõn tri truyờn thong dua trờn cõc
quy tõc do gicri k tri xõy dung (hay con gpi
l mụ hinh quõn tri theo chờ dụ dai diờn loi
ich) cõn phõi dupe thay thộ bng mot mụ
hinh moi - mụ hinh quõn tri hop tõc. Theo
dụ, mụ hinh ny dụi hụi su tham gia rụng
rõi, linh hoat cỹa cõc chỹ thộ v su chia sờ
thụng tin, chia sờ trõch nhiờm giỹa chỹ thộ
cụng (nh nuục) vụi cõc chỹ thở tu trong
viờc xõy dung v dieu chợnh cõc quy tõc,
quy dinh (lõp quy hay cụn gpi l diờu tiờt Regulatory). Quõn tri hiờn dai xuõt hiờn
nhu l sir thay the cho quõn l, cai tri truyờ'n
thụng. Theo dụ, quõn tri duỗrc hiộu l cõch
thỹc dua ra cõc quyởt dinh thụng qua viờc
thõo luõn, dm phõn thuụng xuyờn giỷa
cõc chỷ thở xõ hụi. Nụi cõch khõc, dụi tuqng
quõn l duqc thay thở bng dụi tõc cỹng
hnh dụng.
Vụi tu cõch l mot chỹ thở kinh tở, nh
nuục phõi chiu nhỷng bien dụi sõu rụng:
cõc chợnh sõch tu hỹu hụa duqc tien hnh
trong nhiờu lùnh vue dich vu cụng von l
dục quyờn cỹa nh nuục, trong khi dụ, su

sup dụ cỹa hờ thụng xõ hụi chỹ nghùa ụ
Liờn Xụ v cõc nuục Dụng u dõ dõnh dõu
chõm hởt cho mụ hinh kinh tở chợ huy. Nh
nuục cụ xu huụng trụ thnh chỹ thở diờu
hnh don thuõn v l trong ti cỹa su võn
hnh kinh tộ thay vi l nguụi chỹ cuục
choi. V ngay trong lùnh vue ny, nh nuục
cỹng phõi dieu dinh, phụi hop, hqp tõc vụi
cõc chỷ thở moi, nhu cõc tụ chỷc ti chợnh,
tiờn tờ quục tở, cõc tõp don da quục gia...
Mụ hinh nh nuục dieu tiờt cụ nhiờu
khõc biờt ụ cõc phuong thỹc can thiờp
truyờn thụng lõu nay cỹa nh nuục dụi vụi
kinh tộ: diờu tiờt duqc tiởn hnh trong nờ'n
kinh tộ thi truụng cụ mue dụ mụ lụn hom.

El

trong dụ, cõc chỹ thộ tham gia cụ khõ nõng
hnh dụng dục lõp, triộn khai cõc chien
luqc canh tranh cỹa riờng minh; nh nuục
diờu tiờt nhm mue dich duy tri su cõn
bng tụng thộ thụng qua viờc thiờt lõp mot
sụ quy tõc nhõt dinh v can thiờp thuụng
xuyờn dộ lm giõm cõng thõng. Nhu võy,
trong mụ hinh nh nuục diờu tiờt, nh
nuục khụng cụn l chỷ thộ chỹ chụt m l
trong ti cỹa trụ choi kinh tờ, nh nuục tu
han chở minh ụ vai trụ thiờt lõp cuục choi
cho cõc chỹ thộ kinh tộ v cụ gõng dộ diờu

hụa cõc hoat dụng cỹa cõc chỷ thộ ny6.
Viờc võn dung phuong thỹc diờu tiờt dụi
hụi su hụi tu cỹa mot sụ diờu kiờn: nh
nuục phõi dỷng ụphợa bờn ngoi hoat dụng
kinh tở, cụ khõ nõng lm trong ti giỹa cõc
loi ich liờn quan; hoat dụng diờu tiờt phõi
thuụng xuyờn, liờn tue dộ thuc hiờn nhỷng
diờu chợnh cõn thiờt. Diờu tiờt dụi hụi sỹ
dung mot loat cõc cụng eu chợnh sõch: lõp
quy (rule-marking), kiởm tra, giõm sõt
(monitoring), phõn xỹ (adjudication), giõi
quyởt tranh chõp (dispute resolution).
Bờn canh su diờ'u tiờt mang tợnh nh
nuục, chỷng ta cụn chỷng kiờn phuong
thỹc tu - diờu tiờt (self regulation), dua
trờn phuong thỹc tu tụ chỷc v tu kiởm soõt
cỹa cõc nhụm nghờ nghiờp, hoac cỹng diờu tiờt (co regulation), dua trờn su can
thiờp dụng thụi cỹa cõc chỷ thở cụng quyờn
v tu nhõn. Cõc phuong thỹc diờu tiờt ny
dan duqc xem l su bõo dõm tụt nhõt cho
cõc quy tõc chõp nhõn v tao diờu kiờn cho
su thợch ỷng; tu - diờu tiờt duqc nhiờu hoc
giõ cụ xỷy nhu l su thay thở cho diờu tiờt
mang tợnh nh nuục7.
Nhu võy, nh nuục diờu tiờt l su
chuyởn dich cõch thỹc quõn tri tự mụ hinh
truc tiộp cung cap dich vu cụng gõn vụi vai
trụ cỹa nh nuục phỷc loi sang mụ hinh
nh nuục giõm sõt viờc cung ỷng ny bụi
cõc chỹ thộ khõc8. Vai trụ trờn dụi hụi nh


TAP CHI QUN L NH Nl/CfC - Sễ 263 (12/2017)


nude duy tri v mo rụng sir tham gi mot cụng nghộ. ap irr: ru -r rare ...........
each chỹ dụng vo lùnh vue cụng cỹa cõc
chỹ thở khõc trong xõ hụi. De lm duge toi uu hụa cõc nguụn lue nga> rang m a r
dieu dú, nh nude phõi tao dung mot hiởm, tim kiởm sụ lugng khõch hang nhiờu
phuong thuc quõn tri moi. Trong dú, nh hou... Núi cõch khõc, nh nude cỹng
nude phõi diờu dỡnh, dn xởp vúi cõc chỷ thộ khụng thoõt khụi nhựng quy tõc cỹa doanh
khõc de giõi quyởt nhiờu cụng viờc thay vi õp nghiờp tuõn thỹ nởu muụn nõng cao hiờu
dõt mot chiờu bng cõc mờnh lờnh hnh quõ v nõng suõt.
Trong khi QLC dụng nghùa vdi su nõng
chinh. Cd thộ thay rng, vai trũ v vi tri cỷa
nh nude trong cõc moi quan hờ xõ hụi dõ nộ, tri trờ v quan liờu thi quõn l tu nhõn
thay ddi, nh nude khụng cụn l bờ trờn kiờu doanh nghiờp lai cho thõy su nõng
m trd thnh ddi tõc hnh dụng cỷa cõc chỹ dụng v sõng tao. Diờu ny ggi cho nh
thộ khõc, dõy chinh l co sd cho su hinh nude m ugn mot sụ phuong phõp cỹa
thnh v phõt triờn cỹa mụ hinh quõn tri quõn tri tu cho dieu hnh, quõn tri quục
cụng (QTC) mdi (NewPublic Management). gia. Hinh thực QTC moi (New Public
Management) duge dộ xuõt vo cuoi
3.
Mụ hinh quõn tri cụng mdi trong
nhựng nõm 80 the k XX nhm dõp ựng
quõn l nh nude
nhựng dụi hụi dú10. Duge xõy dung v õp
Trong thộ gidi ngy nay, quõn l nh
dung ban dõu tai Anh11, rụi duge phụ biởn
nude khụng chi hnh dụng vi loi ich cụng
tai cõc nude Hoa K, Ot-xtrõy-li-a, Niu Dicụng m cụn phõi chỷng minh tinh hiờu

lõn..., QLC mdi dua trờn quan niờm co
quõ cỹa hoat dụng. Giụng nhu doanh
quan hnh chinh phõi hoat dụng phụng
nghiờp, nh nude phõi khụng ngựng nõng
theo mụ hinh cỹa cụng ty tu nhõn, mụ hinh
cao hiờu quõ v giõm chi phi hoat dụng,
duge xem l cụ hiờu quõ: su thoõi lui cỹa
phõi hon thnh cõc nhiờm vu cỷa minh
nh nude trong cõc hoat dụng sõn xuõt
trong nhựng diờu kiờn tụt nhõt cụ thộ cụ,
(thụng qua tu nhõn hda) phõi duge di kốm
chõm lo dờn chat lugng cỹa cõc dich vu m
vúi tng quyờ'n tu chỷ quõn l (managerialnh nude cung ỷng v sỹ dung hiờu quõ ization), canti tranh theo quy luõt cỹa thi
nhõt nhựng phuong tien sõn cụ9.
trudng cõc dich vu (marketization); giõm
Tai cõc nude phuong Tõy, van de vờ sõt liờn tue cõc nguụn lue duge sỹ dung,
hiờu quõ trong lùnh vue quõn l cụng duge quõn tri hudng toi su thay dụi (manageư
bn luõn soi noi trong hai giai doan: trong ment for change) hon l duy tri cõu trỷc
nhựng nam 60 thở k XX - nhõn danh dụi hiờn cụ (maintenance management), quõn
hụi hop l hụa trong quõn l cụng v tự l nguụn nhõn lue hudng toi tao cho cõc cõ
nhựng nam 70 thở k XX - trong boi cõnh nhõn v nhụm nhiờu quyờn tu chỹ hon.
khỹng hoõng cỹa mụ hinh nh nude phỷc
Nhu võy, mụ hinh QTC múi cụ mot sụ
loi, buục gidi k tri phõi cõi cõch quõn tri dõc trung co bn nhu: hudng nhiờu hon toi
nh nude.
thi trudng, cụ tinh canh tranh, hiờu quõ;
Khỹng hoõng cỹa nh nude phỹc loi quõn l theo kột quõ, mue tiờu (dinh hudng
cỹng cho thay rang, trong xõ hụi hiờn dai, theo tõc dụng, dõu ra); co cõu to chực phi
nh nude v doanh nghiờp phõi dụ'i mõt tõp trung; dinh hudng quõn l theo mụ
rung mot so van dộ nhu nhau: nhựng thay hinh cụng ty, chuyờn hnh chinh tự dinh

dụi mau chụng v sõu rụng cỹa khoa hoc - hudng núi bú sang h anh chinh hudng toi
TAP CHI Q U N L N H N l/ễ C - Sể 2 6 3 (1 2 /2 0 1 7 )


NG H Iấ N ClJU -T R A O O ệ I

khõch hng l cụng dõn. De thuc hiờn cõc
mue tiờu ny, nhiờu chinh sõch cõi each
hnh chinh dune dua ra nhm tao dieu
kiờn cho viờc dõnh giõ v hop l hụa cõc lira
chon ngõn sõch theo mụ hinh doanh
nghiờp, vi du nhu cõc cụng eu kiởm toõn,
cõc en quan hnh chinh giõm sõt hiờu suõt
quõn tri...12.
Su thay doi cỹng liờn quan dởn quan
niờm vờ' hiờu quõ: doi vụi eu quan hnh
chinh, hiờu quõ cụng viờc khụng thờ don
thuõn l hiờu suõt, nng suõt nhu cõc
doanh nghiờp tu nhõn m chinh quyờn
phõi quõn l tụt hon cõc nguụn lue dune
phõn bd; hiờu quõ duqc dõnh giõ can eu
vo mue dụ thuc hiờn cõc mue tiờu do cõc
dai biộu dõn eu dat ra, chu khụng chợ can
eu vo khõ nọng sinh loi vờ mõt ti chinh.
QLC phõi huụng toi mue dich cõi thiờn
hiờu quõ cụng, thụng qua viờc cho phộp
chinh quyờn (eu quan cụng quyờn) dat
duỗrc cõc mue tiờu do cõc thiờt ehe chinh tri
giao cho voi mot chi phi toi thiởu. Dieu ny
doi hụi nh nuục phõi nụ lue thuụng xuyờn

tọng nọng suõt, giõm chi phi m khụng lm
giõm chat luỗmg dich vu cung cap. Trờn co
su dụ dõn dờn viờc xem xột lai eau trỷc cỹa
quõn l, cõc phuong thuc tụ chỷc lao dụng
v phuong phõp quõn l. Moi quục gia dờu
it nhiờ'u di theo mụ hinh QIC moi, dõc biờt
l duụi õp lue cỹa Ngõn hng Thờ giụi, von
xem dụ l mot dieu kiờn cỹa quõn tri tụt
(good governance).
Nhu võy, cụ thờ thay rng, su chuyờn
dich tự mụ hinh nh nuục phỷc loi sang
nh nuục dieu tiờt, cỹng voi dụ l su hinh
thnh v phụ biờn cỹa phuong thỹc QTC
moi l nhỹng biờn doi sõu sac cỹa nh nuục
duong dai, duụi tõc dụng cỹa TCH v hụi
nhõp quục te. Nh nuục tự cho cai tri, õp
dt bang cõc mờnh lờnh dua trờn lõp luõn
vi loi ich chung chuyờn sang phuong thuc
quõn tri mờm dộo, hop tõc, dm phõn vụi

cõc doi tõc phi nh nuục trong viờc xõy
dung v hoach dinh cõc chinh sõch cụng
nhm huụng toi mue tiờu hiờu quõ v hi
hụa lỗri ich cỹa cõc chỹ thờ khõc nhau.
Tai Viờt Nam, mot bụi cõnh moi trong
quõ trinh TCH cỹng dang dat ra vụi quõn
tri nh nuục, vi võy, cõn doi moi tu duy
trong quõn tri quục gia, cõn cụ cõch tiởp
cõn v phuong thuc quõn tri moi thay vi
nhựng cõch lm dõ dupe thuc hiờn ụ giai

doan truục dụ. Bụi nởu khụng cụ nhỹng giõi
phõp kip thụi v hiờu quõ dở nõng tõm
quõn tri cỹa minh thợ Viờt Nam sở rat khụ
thich ỷng dupe vụi moi truụng quõn tri
ton cõu hiờn nay v khụ nõng cao dupe
nõng lue canh tranh ton cõuD
Chu thich:
1. Ulrich Beck. Was its Globalisierungl
Frankfurt: Zweite Moderne, 1997. Ban dich tiởng
Anh: What is Globalization? Cambridge: Polity
Press, 2000, tr. 29.
2. Anthony Giddens. The Consequences of
Modernity. Cambridge: Polity press, 1990. tr. 64.
3. David Harvey. The Condition ofPostmodemity,
an enquiry into the origins o f cultural change,
Oxford; Cambridge: Blackwell, 1989 trich dõn bụi
Robert John H olton, G lobalization a n d the
N ation-S tate. London: Macmillan Press, 1989, tr. 8.
4,6,11,9. Jacques Chevallier. Lẫtatpost-modeme,
Paris, NXB. LGDJ, 2014, tr. 29; 63; 70; 70.
5. Jody Freeman. Collaborative Governance
in the Administrative State, 45 UCLA L. REV. 1,
3,1997.
7. Wolfgang Schulz, Thorsten Held. Regulated
Self-Regulation as a Form o f Modem Government:
An Analysis o f Case Studies from Media and
Telecommunications Law, NXB. University of
Luton Press, 2004, tr. 15-16.
8. Colin Scott (2000). Accountability in the
Regulatory State, Journal o f Law and Society,

VoL 27, No. 1.
1 0,11. Jan-Erik Lan. New Public Management:
An Introduction, NXB. Routledge, 2000, tr. 35 - 36 ;3.
1 2 John Pitseys. Le concept de gouvernance,
Revue interdisciplinaire d ộtudesjuridiques, tr. 221.

TAP CHI Q U N L N H N l/ễ C - S6 2 6 3 (1 2 /2 0 1 7 )



×