Hóa Học 9
Bài 2
Lesson 2
MỘT SỐ
OXIT QUAN TRONG
SOME IMPORTANT OXIDES
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT
A. CALCIUM OXIDE
CôngHUỲNH
thức hóaĐIOXIT
học: CaO
B. -LƯU
- ChemicalDIOXIDE
formula:
B. SULFUR
CaO
- Tên thông thường: Vôi sống
- Common name:
Quicklime
- Canxi oxit là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiệt
độ rất cao (2585oC)
- Calcium oxide is a white crystallime solid, melting at a very high temperature
(2585oC)
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT
A. CALCIUM OXIDE
I. Tính chất hóa học của canxi oxit
I. The chemical properties of calcium oxide
1. Tác dụng với nước
1. React with water
CaO + H2O →
- CaO có tính hút ẩm mạnh nên được dung để làm
khô nhiều chất
- CaO is strongly hydroscopic. Hence, it use to dry many chemicals
- Dung dịch Ca(OH)2 còn gọi là “Nước vôi trong”
- Ca(OH)2 solution is also called “Lime water”
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT
A. CALCIUM OXIDE
I. Tính chất hóa học của canxi oxit
I. The chemical properties of calcium oxide
2. Tác dụng với axit
2. React with acids
CaO + HCl →
- CaO được dung để khử chua đất trồng trọt, xử lí
nước thải của nhiều nhà máy hóa chất …
- CaO is use to neutralize cultivated soil, to treat waste of chemical factories
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT
A. CALCIUM OXIDE
I. Tính chất hóa học của canxi oxit
I. The chemical properties of calcium oxide
3. Tác dụng với oxit axit
3. React with acidic oxides
CaO + CO2 →
Kết luận: CaO là một oxit bazơ
Conclusion: CaO is a basic oxide
Bài 2: MỘT SỐ OXITốngQUAN
TRỌNG
A. CANXI OXIT
A. CALCIUM OXIDE
II. Canxi oxit có những ứng dụng nào?
II. What are the applications of calcium oxide?
Xem SGK trang 8
Read book page 8
III. Sản xuất canxi oxit như thế nào?
III. How is calcium oxide manufactured?
- Nguyên liệu: Đá vôi (CaCO3)
- Materials: Limestone (CaCO3)
- Phương trình:
- Equation:
CaCO3
900oC
CaO + CO2
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Hoàn thành chuỗi phương trình sau:
CaO
(2)
Ca(OH)2
(1)
(3)
CaCO3
(4)
CaO
(5)
CaCl2
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
B. SULFUR DIOXIDE
- Công thức hóa học: SO2
- Chemical formula:
SO2
- Tên thông thường: Khí sunfurơ
- Common name:
Sulfurous anhydride
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Sulfur dioxide is a colorless, pungent, irritating and toxic gas
dSO2/KK =
=> Nặng hơn không khí
=> It is heavier than the air
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
B. SULFUR DIOXIDE
I. Tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit
I. The chemical properties of sulfur dioxide
1. Tác dụng với nước
1. React with water
SO2 + H2O →
SO2 gây ô nhiễm không khí, là một trong các nguyên
nhân gây ra mưa axit
SO2 is one of air pollutants that cause acid rain
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
B. SULFUR DIOXIDE
I. Tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit
I. The chemical properties of sulfur dioxide
2. Tác dụng với bazơ
2. React with bases
SO2 + Ca(OH)2 →
3. Tác dụng với oxit bazơ
3. React with basic oxides
Na2O + CO2 →
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
B. SULFUR DIOXIDE
II. SO2 có những ứng dụng nào?
II. What are the applications of SO2?
- Sản xuất H2SO4
- Produce H2SO4
- Tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy
- Bleaching agent for wood pulp in industrial papermaking
- Diệt nấm mốc
- Antifungal agent
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
B. SULFUR DIOXIDE
III. Điều chế SO2 như thế nào?
III. How is SO2 manufactured?
1. Trong phòng thí nghiệp
1. In the loboratory
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2
2. Trong công nghiệp
2. In industry
S + O2 → SO2
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Hoàn thành chuỗi phương trình sau:
S
(1)
CaSO3
(2)
(3)
SO2
(4)
H2SO3
Na2SO3
(5)
Na2SO3
(6)
SO2
THE END