Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Đánh giá công tác bồi thường GPMB, hỗ trợ và tái định cư thực hiện một số dự án tại thị xã bỉm sơn, tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 79 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TỐNG VĂN NINH

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG
MẶT BẰNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ THỰC HIỆN
MỘT SỐ DỰ ÁN TẠI THỊ XÃ BỈM SƠN
TỈNH THANH HÓA

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

THÁI NGUYÊN - 2018


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TỐNG VĂN NINH

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG
MẶT BẰNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ THỰC HIỆN
MỘT SỐ DỰ ÁN TẠI THỊ XÃ BỈM SƠN
TỈNH THANH HÓA
Ngành: Quản lý đất đai
Mã ngành: 8.85.01.03

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Phan Đình Binh


THÁI NGUYÊN - 2018


i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, những số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận
văn này là trung thực và chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn
này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đều đã được
ghi rõ nguồn gốc.
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2018
Tác giả luận văn

Tống Văn Ninh


ii
LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian học tập tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, được sự
quan tâm của nhà trường toàn thể các thầy, cô giáo, đến nay em đã hoàn thành đề
tài nghiên cứu: “Đánh giá công tác bồi thường giải phóng mặt bằng ,hỗ trợ tái
định cư thực hiện một sơ dự án tại thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa”
Trước hết, em xin chân thành cảm ơn đến Ban giám hiệu, Phòng đào tạo
cùng các thầy giáo, cô giáo người đã giảng dạy và đào tạo hướng dẫn em và đặc
biệt là thầy giáo PGS.TS. Phan Đình Binh, người đã trực tiếp hướng dẫn, giúp
đỡ em trong suốt thời gian thực tập và hoàn thành luận văn tốt nghiệp một cách
tốt nhất.
Em xin chân thành cảm ơn các lãnh đạo và cán bộ UBND thị xã Bỉm
Sơn, UBND phường Phú Sơn, UBND xã Quang Trung đã nhiệt tình giúp đỡ
em trong quá trình hoàn thiện Luận Văn

Do thời gian, kinh nghiệm và năng lực của bản thân còn nhiều hạn chế
nên luận văn tốt nghiệp của em không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất
mong được nhận những ý kiến đóng góp, bổ sung của các thầy, cô giáo và bạn
bè để luận văn của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2018
Tác giả luận văn

Tống Văn Ninh


iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................ii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG...............................................................................vii
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................ 1
2. Mục tiêu của đề tài .................................................................................... 3
Chương 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................... 4
1.1. Cơ sở lý luận về thực tiễn chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất.................................................................. 4
1.2. Tổng quan về công tác bồi thường giải phóng mặt bằng ...................q .l . k.t

ho µng t hÞchóc

1/500


b¶n v Ï q uy ho¹ c h
h t : ....../............

t .k .q.h
sè t ê :
t ê sè :

Ảnh 1: Tổng mặt bằng khu dân cư bắc Lương Đình Của

Ảnh 2 : Dự án dân cư bắc Lương Đình Của hoàn thành


nh 3" Tr s lm vic UBND phng Phỳ Sn lin k d ỏn
t r í
c h đo b ả n đồ đị
a chí
n h k h u đất
(Đ o vẽ theo hiệ
n trạ ng sử dụng đ
ất)
Số: ...........................
Tỷ lệ 1: 500
Tê n công trì
nh: Đ ầ
u t- xâ
y dựng công trì
nh cầ
u v- ợ t tạ i nút giao đ- ờng sắ
t chuyê n dụng của nhà má y xi mă ng Bỉ

m Sơn vớ i Quốc L ộ 1A, thịxã Bỉ
m Sơn, tỉ
nh Thanh Hóa
Thuộc tờ bản đồ đị
a chí
nh: DC58, DC67. Bản đồ đ

achí
nh ph- ờng Ngọc Trạ o, và tờ DC132, DC167 Bản đồ đ

a chí
nh ph- ờng Ba Dì
nh duyệ
t công nhận nă m 2011
Ph- ờng Ngọc Trạ o, ph- ờng Ba Đ ì
nh, thịxã Bỉ
m Sơn, tỉ
nh Thanh Hóa

Ph - ờ n g Ng ọ c Tr ạ o

Ph - ờ n g Ba Đ ì
nh

ODT

(4.4)

1
371.1


(296.6)
(120.1)

O
D
T

c
t10

(165.6)

g2

(22.0)

t

g

(1.3)

3
192.3

ODT

2
14

2.
3

(0.2)

6

O
D
T

(70.1)

1
68
.4

Đ
-ờ
ng
sắ
tv
ào
nh
à
m
áy
xi
m
ăn

g
B

m
S
ơn

(66.4)

Ph - ờ n g Bắc Sơ n

(144.8)?  ? M?  ? ? ? ? ? M174

(25.4)

t

GPM B

(2.5)

CL N

)
.1
1
(2

Đ
-ờ

ng

H
uy
T

p

5
374.2

(13.3)

)
.8
2
(3

A
ộ1
cL

u
Q

c p-14
c p-13

g2
ODT


8
246.9

(200.8)
)
0
.8
(3

(288.8)

SON

1
.2
)ct-1
2
(5
)
.0
(7
)
.5
7
(2

g
g
13

1311.4

ODT

(423.0)

)
.9
(2
)
.4
(2
)
.8
(1

)
.2
) (9
.8
) (8
.1
(8

(278.2)

(56.7)
48
ODT 59.6


49
(47.5) ODT 58.7
ODT

36
52.7 (41.7)

.6
)
(4

ODT

16
462.6

g

)
.6
4
(3

g2

(161.8)

c p-16

g2


(45.7)
(8.8)

c p-1
278

23
614.4

(611.5)

24
118.3

(68.0)
25
ODT
69.6
(36.9)
26
ODT 69.7
(36.5)
29
ODT
109.7

(6
.3
) (

.8
6
)

(26.9)

g2

ODT

P
h-ờ
ng

(1
2
.4
)

(37.9)

g2

SKC

(49.5)
18
74.5
(38.6)
(4.5)


ODT

g2

(25.9)

22
89.2
(42.5)
21
76.7
(36.9)
ODT 20
77.5

ODT
ODT

19
p-17
c ODT
100.8

g2

N
gọ
P
cT

h-ờ
rạ
ng
o
B

ì
nh

g2
g2

(29.2)

(43.4)

(3
7
)
.0

(9
) (1
.0
3
1
.9
.4
)(1
) (1

1
) (1
.1
)
.0
3

(33.7)
(28.7)

(37.4)
(26.9)

g2

c t -12

4
(1
)
.8

g
g

4
SON3447.5

(2.9)


(5
.2
5
)

17
163.1

(2
1
0
)
.9

15
444.6

(419.5)

(266.0)

Đ-ờ
n
gd
â
nc
-h
iệ
ntrạn
g


10
164.2
12
307.3

(20.5)

(27.1)

(104.9)
ODT

11
1148.1

9
135.2

ODT

(49.3)
g ODT

ạc



u
S


)
.7
(3

h
ác
â
nc
h
ãi p
D

c p-15

(387.0)

g2

ODT

7
110.5

CLN
(54.4)

)
.4
(7


14
692.3

ODT

ODT

)
.4
(5

(1.7)

(1020.9)

g

c t -13

93.7
(44.9)
28
110.6
(65.4)

g

Ph - ờ n g Ng ọ c Tr ạ o


ODT

31
457.7

30
DGT10008.1

(84.5)

(210.9)

(8423.2)

c p-19

g2

D
ãi p
h
â
ncác
h

(162.3)

g

34

231.2

(2.3)

(136.6)

c p-20

c p-21
(92.3)

38
439.3

ODT

c t -14

(81.2)

(308.6)

g

(80.6)

g
(124.5)

ODT


(2
4
.5
)

33
255.8

(3
7
.4
)

32
ODT
259.1
(141.1)
35
230.2

ODT
DGT

(6646.5)

(130.7)

Cô n g a n PCCC số 3 Cô n g a n t ỉ
n h Th a n h Hó a


SKC

c p-22

39
6495.1

(5863.4)
(631.7)

37
7040.5

Ph - ờ n g Ba Đ ì
nh
Q
uố
cL
ộ1
A

CA N

m

ng


ng


g2

c p-23

c t -15

S

u


ạc

g

Tr u n g t âm t h - ơ n g mạ i sả n x u ất
SK C

m

ng
b
êt
ô
ng

g

đồ g ỗ mỹ n g h ệ Ph ú Th ị

nh

(394.0)

g

c t -16

40
2372.0
DGT

c p-24

41
2320.8

(1923.7)


n

g

Ch i Cụ c Th u ế Bỉ
m Sơ n
TSK

42
2343.5M?  ? M?  ? ? ? ? ? M Th


c t -17
g
g2

(52.0)

g
(1
1.8
)

(1
3.5
)

c
t18

43
459.6

(400.0)
ODT

(32.1)

c
p26


ODT

(7.6)

(1
3.0
)

Dãi

c
p25

p

n
các
h

g6

44
164.4
(139.6)

ODT

(3.5)

45

330.7

(285.1)

(43.3)

Bến x e k h á c h Bỉ
m Sơ n

g2
(355.3)

(3.0)

ODT

ct
-1
9

Q
uố
cL
ộ1
A

(82.9)

46
402.1


bả ng ghi chú
GPM B

g2
ODT

47
1367.1

(1281.2)

Ghi chú, mốc giải phóng mặ
t bằng QL .1A
Ghi chú, mốc giải phóng mặ
t bằng dự á n cầu v- ợ t

c t -18

g2

ODT

47
1367.1
(3.0)
(32.1)
(398.6)

K ý hiệ

u nhà và loạ i nhà.
Nhã n thửa trê n bản đồ.
Diệ
n tí
ch thu hồi thực hiệ
n dự á n cầ
u v- ợ t
Diệ
n tí
ch đ
ã GPMB QL.1A nă m 2010
Diệ
n tí
ch còn lạ i sau khi GPMB
Đ - ờng sắ
t
Đ - ờng đị
a giớ i hành chí
nh

Ph - ờ n g Ng ọ c Tr ạ o

Đ o vẽ thá ng
nă m 2017
Cơ quan đo vẽ : Công ty Cổphần Trắ
c đị
a TNMT Ph- ơng Hà

Ph - ờ n g Ba Đ ì
nh


Kiể
m tra thá ng
nă m 2017
Cơ quan kiể
m tra : Phòng Đ o đạ c bản đồ
Sở Tài nguyê n M ôi tr- ờng Thanh Hóa

Công nhận thá ng
nă m 2017
Chủ đầ
u t-

Tỉl ệ 1:500
1 cm trên bản đ
ồ bằng 5 m trên thực đ

a
10m

5

0

10

20

30


40m

X á c nhận đo vẽ phù hợ p hiệ
n trạ ng
Ngày
thá ng
nă m 2017
Chủ tị
ch UBND ph- ờng Ngọc Trạ o
(Ký tê n, đóng dấu)

Xá c nhận đo vẽ phù hợ p hi ệ
n trạ ng
Ngày
thá ng
nă m 2017
Chủ tị
ch UBND ph- ờng Ba Đ ì
nh
(Ký tê n, đóng dấu)

Duyệ
t ngày
thá ng
nă m 201
Giá m đốc Sở Tài nguyê n và Môi tr- ờng
(Ký tê n, đóng dấu)

nh 4 : D ỏn cu vt ng st xó Quang Trung


Thành 02 tờ
Tờ số 2
Tổ
ng số thửa : 49


Ảnh 5: Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành

Ảnh 6 : Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành


Ảnh 7: Điểm nút giao Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành

Ảnh 8 Dự án cầu vượt đường sắt xã Quang Trung hoàn thành



×