Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

GA sinh 7.T1-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.29 KB, 51 trang )

Ngày soạn: 2/9/07
Tiết 1 Ngày giảng: 5/9/07
Thế giới độngvật đa dạng phong phú
I.M ục tiêu bài học :
1 .Ki ến th ức :
- Hoc sinh hiểu

c thế giới ĐV thật đa dạng phong phú ( số loài, kích thớc, số lợng cá
thể và môi trờng sống )
- Xác định đợc nớc ta có thế giới ĐV phong phú nh thế nào?
2 .Ki n ng:
- Ren ki nng quan sat, phân tich, so sánh.
- Ki nng hoat động nhom.
- Nhận biết đợc các ĐV qua hình vẽ
3.Th ái độ :
Giao duc y th

c học tập và yêu thích bộ môn
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Tranh ảnh về ĐVvà môi trờng sống của chúng
III,Ph ơng pháp
- Đàm thoại phát hiện
- Hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài dạy
1.Ôn định tổ chức
2.Bài mới
Mở bài: ở lớp 6 các em đã đợc tìm hiểu về thế giới thực vật rất đa dạng và phong phú .
Vậy thế giới ĐV có đa dạng và phong phú nh TV không ? chúng đa dạng và
phong phú nh thế nào bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời câu hỏi đó
.
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng loài và số lợng cá thể (20)


Mục tiêu:HS nêu đợc số loài ĐV rất nhiều, số lợng cá thể trog loài lớn thể hiện qua các ví dụ
Tiến hành:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV yêu cầu HS đọc SGK quan sát hình
vẽ và trả lời câu hỏi:
?/ Con ngời đã phát hiện ra khoảng bao nhiêu
loài ĐV?
?/ Hãy kể tên một số loài ĐV mà em bíêt
- Quan sát hình 1.2 để thấy trong 1 giọt nớc
biển số loài ĐV đã rấtphong phú.
- Tiếp tục quan sát hình 1.1 thấy Vẹt là loài
chim đẹp và quý nhngcả thế giới có tới 316
loài khác nhau.(27 loài ghi trong sách đỏ)
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo các câu
- Đọc TT SGK , phát biểu:
- 1,5 triệu loài
- 3,4 HS phát biểu : kiến,Bọ xít, cá tôm ,chó
mèo.

Mỗi nhóm thảo luận 1 trong các câu hỏi theo
yêu cầu của GV:
Kể tên các loài ĐV thu thập đợc khi :

hỏi SKG T.6 (tg 5)
- YC mỗi nhóm cử 1 nhóm trởng thống nhất
và ghi ĐA .Trình bày trớc lớp ,các nhóm
khác bổ sung.gv chốt các ý kiến ĐV có
phong phú ko? phong phú ntn?
?/Quan sát tổ kiến ,đàn chim, tổ ong các em
thấy số lợng cá thể ntn?

?/ Em có kết luận gì về số lợng cá thể ĐV
?/Hãy lấy thêm ví dụ chứng minh
?/Kích thớc của các loài ĐV ntn? (có giống
nhau ko?) vd kiến ,chó ,trâu, voi
?/Có kếtluận gì về sự đa dạng của ĐV?
- Kéo 1 mẻ lới trên biển
- Tát 1 ao cá
- Đơm đó qua 1đêm ở đầm
- Các ĐV tham gia vào bản giao hởng ban
đêm
Các nhóm thảo luận (5), nhóm trởng trình
bày ý kiến, các nhóm bổ xung cho nhau.
ĐV rất đa dạng và phong phú về số lợng
loài
- Chúng sống theo đàn ,mỗi đàn có rất nhiều
cá thể.
- SL cá thể ĐV rất lớn
- Đàn bớm có tới hàng ngàn con .Hồng Hạc
có hàng triệu con.
- ko giống nhau có loài nhỏbé (kiến ) cóloài
to lớn (voi:150 tấn),trùng roi kt hiển vi
2,3 hs phát biểu
Kết luận : Động vật rất đa dạng và phong phú về: sốlợng loài ,số lợng cá thể trong loài,
và kích thớc cá thể .

Hoạt động 2: Đa dạng về môi trừơng sống (20)
Mục tiêu: Hiểu đợc ĐV có thể sống đợc ởnhiều môi trờng sống khác nhau.nêu dợc đạc điểm
của một số loài động vật thích nghi ca với môi trờng sống .
Tiến hành:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

-Yc HS quan sát hình vẽ 1.3,1.4 SGK về ĐV
ở vùng Nam Cực trả lời câu hỏi:
?/ Cho biếtở Nam Cực có những ĐV nào
sống đợc?
?/ Chúng có đặc điểm gì mà sống đợc ỏNC?
- Quan sát hình 1.4 điền tên các ĐV nhận
biết đợc vào các dòng trống( hđ độc lập 5)
- GV ghi nhanh phat biểu cảc hs lên bảng
sửa sai nếu có
-GV cho hs thảo luận trảlời câu hỏi :
1, Nguyên nhân nào khiến ĐV ở nhiệt đới đa
dạng hơn vùng ôn đới ,Nam cực?
2, ĐV nớc ta có đa dạng phog phú ko ? tại
- Quan sát SGK ,trả lời câu hỏi
- Chim cánh cụt
- Lông rậm, lớp mỡ dày, chăm sóc trứng và
con non chu đáo.
HS hoạt động độc lập điền vào vở
Dới nớc Trên cạn Trên không
Tôm
Cua
ẩc
Lơn
Mực
Hải Quỳ
Bạch Tuộc
Sứa
..
Chó
Mỡo

Lợn

Báo
Hổ
Trâu


Chim
Dơi
Đại Bàng
Quạ
Diều Hâu
Bớm
Ruồi
Muỗi

1, Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm ,Thực vật phong
phú phát triển quanh năm thức ăn nhiều,
nhiệt độ phù hợp.

sao?
3, Cho VD chứng minh sự phong phú về môi
trờng sống của ĐV?
HS trình bày trớc lớp ,gv chữa nhanh
-YC HS rút ra kết luận
2, Nớc ta ĐV cũng phong phú vì nằm trong
vùng khí hậu nhiệt đới.
3,VD : Gấu Trắng Bắc Cực ,Đà Điểu sa
mạc,Lơn ,trạch đáy bùn.
Kết luận : ĐV có ở khắp nơi do chúng thích nghi với mọi môi trờng sống

Kết luận chung : HS đọc SGK
3, Củng cố
Chọn câu trả lời đúng:

1,ĐV có ở khắp mọi nơi do:
A, Chúng có khả năng thích nghi cao
B, Sự phân bố có sẵn từ xa xa
C, Do con ngời tác động
ĐA:A

2,ĐV đa dạng và phong phú thể hiện ở:
A, Số lợng cá thể nhiều
B, Sinh sản nhanh
C, Số loài nhiều
D, Phân bố ở khắp mọi nơi trên trái đất
E, A,C,D đúng
ĐA: E
4.H ớng dẫn Hs học bài ở nhà:
- Học bài lời câu hỏi T.8 SGK
- Kẻ bảng 1 trang 9 vào vở
VI. Rút kinh nghiệm
- Hs thảo luạn nhóm tơng đối tốt
- Cần mang thêm các tranh ảnh các con vật su tầm đợc để hs quan sát thêm
Tuần 1 Ngày soạn :2/9/07
Tiết 2 Ngày giảng:6/9/07
Phân biệt động vật với thực vật
Đặc điểm chung của động vật
I.M ục tiêu bài học :
1 .Ki ến th ức :
- Phân biệt đợc ĐV với TV ,thấy đợc giữa chúng có những đặc điểm chung cúa sinh vật

- Nêu đợc đặc điểm chung của ĐVđể nhận biết chúng trong thiên nhiên
2 .Ki n ng:
- Ren ki nng quan sat, thống kê ,mô tả.
- Ki nng hoat động nhom.
- Nhận biết đợc các ĐV qua hình vẽ
3.Th ái độ :

- Yêu quý và bảo vệ ĐV
- Giao duc y th

c học tập và yêu thích bộ môn
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: - Hình 2.1
- Mô hình tế bào ĐV và tế bào TV
III,Ph ơng pháp
Nêu và giải quyết vấn đề
PP trực quan
Hoạt động nhóm
IV.Tiến trình bài dạy
1.Ôn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
? Thế giới ĐV đa dạng và phong phú ntn? Haỹ chứng minh? Chúng ta phải làm gì để
thế giới ĐV đa dạng và phong phú ?
Trả lời:
- Chúng rất đa dạng về số loài VD: ĐV thờng gặp ở địa phơng: Tôm ,cua, ghẹ, mực, chó, mèo,
gà, vịt, châu chấu, cóc, ếch nhái ..
- Phong phú về số lợng cá thể trong loài: vd đàn ong, đàn kiến, đàn bớm.(sl hàng ngàn con)
Hồng Hạc hàng triệu con.
- Kích thớc cá thể cũng phong phú. Kt nhỏ bé: kiến, mối, kt hiển vi nh trung đế dày,Có loài
nặng hàng tấn :voi

Để tg ĐV mãi đa dạng và phong phú ta cần :
- Đánh bắt hợp lí và tiết kiệm.
- Bảo vệ chăm sóc ĐV nuôi
- Học tốt môn sinh học để hiểu về ĐV có kiến thức cơ bản vè ĐV
3.Bài mới
* Mở bài ;Thực vật và ĐV đều xuấthiện từ rát sớm trên hành tinh .Chúng đều xuất phát từ
nguồn gốc chung nhng trong úa trình tiến hoá đã hình thành nên 2 nhánh khác nhau ,cả 2 đều
phát triển phong phú vàđa dạng.Vởy ĐV khác TV nhthế nao? ĐV có đặc điểm gì chung để
phân biệtvới các sinh vật khác?
Hoạt động1: Đặc điểm chung của ĐV
Vấn đề 1: Phân biệt Động vật và Thực vật
Mục tiêu: Hs phân biệt đợc ĐV và TV
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
-YC hs nghiên cứu h 2.1,thảo luận nhóm để
đánh dấu vào bảng 1
- GV vẽ lên bảng (bảng phụ)

- HS thảo luận 5 hoàn thành bảng
Đặc
điểm

thể
Cấu tạo từ
tế bào
Thành
xenlulozo
của tế bào
Lớn lên và
sính sản
Chất hữu cơ

nuôi cơ thể
Khẳ năng
di chuyển
Hệ thần kinh
và giác quan
Không Có Không Có Không Có Tự
tổng
Sử
dụng
Không có Không có

hợp chất
hữu
cơ có
sẵn
Thực
vật
v v v v v v
Đông
vật
v v v v v v
Dựa vào kết qủa điền bảng thảo luận nhóm theo
2 câu hỏi SGK T10
?/ Đv giống vàkhác TV ở điểm nào
?/ ĐV phân biệt với TV ở những điểm nào
-GV chữa nhanh ĐA
1, ĐV giống TV :
Cùng có cấu tạo từ tế bào,có khả năng sinh
trởng và phát triển
2,ĐV khác TV :

-Cấu tạo TB ko có thành xenlulozơ
-Chỉ sử dụng chất hữu cơ có sẵn để nuôi
cơ thể ,có cơ quan di chuyển ,có hệ thần
kinh và giác quan.
Vấn đề 2: Đặc điểm chung của ĐV
-Yc hs hoạt động độc lập hoàn thành bài tập
SGK T10
-GV đa ĐA :1 ,3 , 4
- Hs nghiên cứu làm vào vở bài tập 5
- 2,3 hs phát biểu
Kết luận: ĐV phân biệt với TV bởi các đặc điểm sau:
- Dị dỡng,có khả năng di chuyển
- Có hệ thần kinh và giác quan

Hoạt động 2: Sơ lợc phân chia ĐV
- Yc HS đọc thông tin sgk T10,trảlời các câu
hỏi:
?/ĐV ngày nay đợc xếp vào bao nhiêu
ngành?
?/ Chơng trình Sinh 7 đề cập đến ? ngành?
-GV cung cấp tt : ĐV đợc chia làm 2 nhóm:

Có xơng sống: Chim , cá, ếch nhái, thằn
lằn..
Không có xơng sống:giun đất ,tôm
,mực.
- 20 ngành
- 8 ngành
Kết luận: ĐV chia làm 2nhóm: ĐV không xơng sống (7 ngành ) và ĐV có xơng sống 1ngành
Hoạt động3: Tìm hiểu vai trò của ĐV


-Yc hs thảo luận nhóm mỗi nhóm giải đáp 1
nội dung trong bảng 2sgkT11
-Yc các nhóm lên bảng trình bày
- GV hoàn thiện bảng bằng cách chỉnh kí bổ
sung, sau khi các nhóm trình bày.GV hớng
dẫn hs có thể tham khảo một số ĐVgợi ý
Nhóm 1 : 1
Nhóm 2 : 2
Nhóm 3:3
Nhóm 4: 4
- Một nhóm trình bày các nhóm khác bổ sung
STT
Các mặt lợi, hại Tên ĐV đại diện
1 ĐV cung cấp nguyên liệu cho con ng-
ời:
-Thực phẩm
- Lông
- Da
- Tôm, cá, lợn, bò, cá, ngan,
- Gà, cừu, vịt,.
- Cừu, rắn, cá sấu
2 ếch dùng làm thí nghiệm cho:
- Học tập, nghiên cứu khoa học
- Thử nghiệm thuốc
- ếch, thỏ, khỉ ,chuôt, chó
- Chuột bạch, khỉ,
3 ĐV hỗ trợ ngời trong:
- Lao động
- Giải trí

- Thể thao
- Bảo vệ an ninh
- Trâu, bò, ngựa.
- Cá heo, hổ, báo, khỉ,
- Trâu chọi, gàchọi.
- Chó ngiệp vụ, Chim đa th
4 ĐV truyền bệnh sang ngời - Ruồi ,muỗi, bọ gậy, bọ chó, rận ,rệp
?/ Dựa vào bảng thông kê trên hãy tóm tắt
vai trò của ĐV với con ngời?
- 2,3 Hs phát biểu ý kiến, bổ sung
Kết luận : ĐV mang lại lợi ích nhiều mặt cho con ngời tuy nhiênmột số loài có hại
Kết luận chung: SGK T12
4.Củng cố
1, Nêu đặc điểm chung của ĐV ?
2, ĐV đợc chia thành mấy nhóm là những nhóm nào?
3, ý nghĩa của ĐV đối với đời sống con ngời?
5, H ớng dẫn về nhà
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có bíêt
V, Rút kinh nghiệm
- Có thể củng cố bằng trò chơi tiếp sức giữa 2 dãy. Phân loại các ĐV có lợi và có hại
- Vd : có các ĐV : hổ, báo, s tử, rùa, muỗi, mèo, trâu, nhặng, khỉ, voi, cá heo, tôm, cua,muỗi
Hãy cho biết ĐV nào có lợi đv nào có hại cho con ngời.
ĐV có lợi ĐV có hại

Tuần:2 Ngày soạn: 4/9/7
Tiết: 3 Ngày giảng: 13/9/07

Ch ơng 1 : ngành độngvật nguyên sinh

Bài 3: Thực hành quan sát một số ĐV nguyên sinh
I, Mục tiêu bài dạy
1, Kiến thức
- Thấy đợc ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành ĐV NS là: Trùng roi và trùng đế giày
- Phân đợc hình dạng, cách di chuyển của 2 đạ diện này
2, Kĩ năng
- Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát bằng kính hiển vi
3, Thái độ
- Nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: - Kính hiển vi , lam kính,la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau.
- Tranh trùng đế giày ,trùng roi, trùng biến hình
HS: - Váng nớc ao hồ, rễ bèo nhật bản, rơm khô ngâm nớc trong 5 ngày.
III.Ph ơng pháp:
- Thực hành, quan sát qua kính hiển vi
- Hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài dạy
1.Ôn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
?/ Nêu đặc điểm chung của ĐV?ĐV đợc phân chia ntn?
?/ Vai trò của ĐV đối với con ngời?
Trả lời:
1,Đặc điểm chung của ĐV:
- Có khẳ năng di chuyển
- Dị dỡng
- Có hẹ thần kinh và giác quan
ĐV đợc phân chia thành:ĐV ko xơng sống và ĐV có xơng sống
2,ĐV có vai trò quan trọng đối với đs con ngời:
- Cung cấp nguyên liệu cho con ngời :thực phẩm : lợn gà, chó, mèo da, lông hổ
báo

- Dùng làm thí nghiệm cho học tập, nghiên cớu khoa học.
- ĐV hỗ trợ cho conngời trong lao động và giải trí. Thể thao, bảo vệ an ninh, giải
trí.
- Một số ĐV tryến bệnh cho con ngời : Muỗi anophen truyền bệnh sốt rét
3,Bài mới
ĐVĐ:ĐV có kính thớc nhỏ bé nhất trong giới ĐV: ĐVNS thuộc ngành ĐV K XS .Đây là
những ĐV xuất hiện đầu tiên trên hành tinh nhng khoa học lại phát hiện tơng đối muộn .Thế kỉ
XVII nhờ sáng chế ra kính hiển vi, Lơvenhuc là ngời đầu tiên nhìn thấy ĐVNS chúng phân bố
khắp nơi: Đất, nớc ngọt,nớc mặn, kể cả trong các sv khác.
Hoạt động 1: Quan sát trùng giày(15 ')
Mục tiêu:HS quan sát đợc trùng giày, trùng roi trong nớc váng.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV hớng dẫn hs quan sát dới kính hiển vi
- Dùng ống hút hút lấy 1 giọt nớc (mẫu nớc
ngâm rơm)
- Nhỏ lên lam kính ,rải mấy sợi bông để
cản tốc độ soi dới kính hiển vi
- Điều chỉnh thị trơng kính để nhìn cho rõ.
- Quan sát h 3.1 sgk T14 nhận biết trùng
giày.( GV và hớng dẫn vừa làm mẫu)
- GV kiểm tra trên mẫu của các nhóm.
- GV y/c hs lấy 1 mẫu khác quan sát cách
di chuyển của trùng giày.
- GV y/c hs làm bài tập T15
- GV thông báo đáp án
- Phóng đại nhiều lần nữa ngời ta sẽ nhìn
thấy cấu tạo của trùng giày nh H 3.1
Hs làm việc theo nhóm (4nhóm)
- Quan sát dới kính hiển vi nhận biết trùng

giày
- Vẽ sơ lợc hình dạng của trùng giày.
- Hs quan sát sự di chuyển của trùng giày
trên lam kính
- Dựa vào kết quả quan sát đợc hoàn thành
bài tập sgk T15.
Kết luận: Trùng giày có hình dạng ko đối xứng,có hình dẹp nh đé giày.
Trùng giày dichuyển vừa tiến vừa xoay.
Hoạt động 2: Quan sát trùng roi(10 )
Mục tiêu: Hs quan sát đợc trùng roi và cách di chuyển.
- GV y/c HS quan sát H3.2, 3.3 sgk T15.
- GV y/c HS lấy mẫu và quan sát tơng tự
trùng giày. Quan sát trên độ phóng đại nhỏ
rồi chuyển sang độ phóng đại lớn.
- GV y/c HS làm bài tập T16
GV hoàn thiện đáp án.
- HS tự quan sát hình trong sgk để nhận biết
trùng roi
- Hs làm thí nghiệm để qs trùng roi
- Các nhómdựa vào thực tế quan sát dợc trả
lời câu hỏi.
- Một nhóm trình bày các nhóm khác bổ
sung
Kết luận:
Trùng roi di chuyển vừa tiến vừa xoay.
Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ màu của diệp lục.
Kết luận chung: HS đọc SGK
4, Củng cố
Y/c Hs vẽ trùng roi và trung giày vào vở và ghi chú.
5, H ớng dẫn về nhà

- Học thuộc phần ghi nhớ
- Trả lời câu hỏi SGK
V, Rút kinh nghiệm
- GV lấy sẵn mẫu có trùng roi và trùng giày đề phòng lấy mẫu ko đạt
- Gv quan sát mẫuđể hs tham khảo khi ko tim thấy mẫu trên kính của mình

Tuần 2 Ngày soạn :10/9/07
Tiết 4 Ngày giảng:14/9/07
Trùng roi
I, Mục tiêu bài dạy
1, Kiến thức
- Hs nêu đợc đặc điểm cấu tạo, sinh dỡng và sinh sản,khả năng hớng sáng của Trùng
roi xanh
- Thấy đợcbớc chuyển quan trọng từ ĐV đơn bào đến ĐV đa bào qua đại diện là tập
đoàn trùng roi.
2, Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thu thập kiến thức, kĩ nănghoạt động nhóm.
3, Thái độ
- Nghiêm túc, cẩn thận
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: - Tranh phóng to trùng roi hình 4.1, 4.2, 4.3 Sgk
III.Ph ơng pháp:
- Trực quan, đàm thoại phát hiện
- Hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
?/ Nêu đặc điểm chung của trùng roi (Hình dạng, cách di chuyển )?
Trả lời: - Trùng roi có hình lá, đầu tù đuôi nhọn.
- Di chuyển vừa tiến vừa xoay.

- Trùng roi có màu xanh lá cây vì có diệp lục có khả năng tự dỡng.
3,Bài mới:
ĐVĐ: Trùng roi là nhóm sinh vật vừa có đặc điểm của TV vừa có đặc điểm của ĐV. Đây cũng
là 1 bằng chứng về sự thống nhất về nguồn gốc của giới ĐV và TV
Hoạt động1: Tìm hiểu trùng roi xanh(20')
Mục tiêu: Thấy đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng, sinh sản của trùng roi xanh.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Y/c HS nghiên cứu Sgk vận dụng kiến thức
bài trớc. Quan sát H4.1 4.2 Sgk ,thảo luận
nhóm hoàn thành các bài tập trong phiếu học
tập
- Hs đọc , thảo luận nhóm hoàn thành phiếu
học tập.ghi ra bảng nhóm.
- các nhóm treo đáp án của mình lên bảng,
các nhóm khác bổ sung.
Bài tập Tên ĐV
Đặc điểm
Trùng roi xanh
1 Cấu tạo
Di chuyển
- cả cơ thể là 1 tế bào hình thoi, có roi, điểm mắt, hat diêp
lục, hạt dự trữ, không bào co bóp.
- Roi xoáy vào nớc, vừa tiến vừa xoay
2 Dinh Dỡng - Tự dỡng và dị dỡng.

- Hô hấp trao đổi khí qua màng tế bào, bài tiết nhờ không
bào co bóp.
3 Sinh sản - sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc,
4 Tính hớng sáng - Điểm mắt và roi giúp Trùng roi hớg về phía có ánh sáng.
Kết luận: Nội dung trong bảng (phiếu học tập)

Hoạt động 2: Tìm hiểu tập đoàn trùng roi (15')
Mục tiêu: Thấy đợc tập đòan trùng roi là động vật trung gian giữa ĐV đơn bào và ĐV đa bào.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Y/c HS quan sát sgk H4.3 hoàn thành BT
sgk T.16
?/ tập đoàn Vônvôc dinh dỡng nh thế nào?
?/Hình thức sinh sản của tập đoàn vônvôc ?
GV bổ sung:
- Trông tập đoàn vônvoc một số cá thể ở
ngoài làm nhiêm vụ di chuyển, bắt mồi. Đến
khi sinh sản thì chuyển vào trong phân chia
thành tập đoàn mới.
- Cá nhân tự đọc SGK hoàn thành bài tập
theo nhóm nhỏ
- Dinh dỡng độc lập.
- Vô tính: sau khi phân chia chúng không tách
ra làm cho tập đoàn lớn lên.
- Các nhóm phát biểu nhận xét bổ sung, hoàn
thiện đáp án
Kết luận: Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào, bớc đầu có sự phân hoá chức năng.
Kết luận chung: HS đọc SGK
4, Củng cố(5')
?/ Trùng roi g iống và khác Thật vật ở điểm nào ?
+ GiốngTV: Có cấu tạo từ tế bào, có khẳ năng tự dỡng.
+ Khác TV: Có khả năng di chuyển, dị dỡng.
5, H ớng dẫn về nhà
- Học bài
- Trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục" em có biết "
V, Rút kinh nghiệm

- Khi Hs chia nhóm thảo luận ghi ra bảng nhóm Gv phải chú một số hs lời hoạt động.(Tuấn
Anh , Luyến, Tùng)
Ngày soạn : 10/9/07
Tiết 5 Ngày giảng: /9/07
Trùng biến hình và trùng giày
I, Mục tiêu bài dạy
1, Kiến thức

- Hs phân biệt đợc đặc điểm cấu tạo, lối sống của Trùng biến hình và trùng giày.
- Thấy đợcbớc chuyển quan trọng từ ĐV đơn bào đến ĐV đa bào qua đại diện là tập
đoàn trùng roi.
2, Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thu thập kiến thức, kĩ nănghoạt động nhóm.
3, Thái độ
- Nghiêm túc, cẩn thận
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: - Tranh phóng to trùng biến hình và trùng giày
III.Ph ơng pháp:
- Nêu vấn đề, đàm thoại phát hiện
- Trực quan, hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ(10')
?/ Trình bày những hiểu biết của em về trùng roi xanh? Trùng roi xanh giống và
khác Thực Vật ở điểm nào?
Trả lời: - Trùng roi xanh là 1 Đv đơn bào, di chuyển nhờ roi, vừa tự dỡng va dị d-
ỡng, hô hấp qua màng tế bào, bài tiết và điều chỉnh áp suất nhờ không bào co bóp,sinh
sản vô tính theo cách phân đôi.
- Trùng roi có màu xanh lá cây vì có diệp lục có khả năng tự dỡng.
+ GiốngTV: Có cấu tạo từ tế bào, có khẳ năng tự dỡng.

+ Khác TV: Có khả năng di chuyển, dị dỡng.
3,Bài mới:
ĐVĐ: Ơ bài trớc chúng ta đã cùng tìm hiểu về trùng roi xanh, bài hôm nay sẽ tiếp tục tìm hiểu
về ĐVNS với 2 đại diện trùng biến hình và trùng giày.
Hoạt động1: phân biệt trùng biến hình và trùng giày (30')
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Y/c HS nghiên cứu Sgk vận dụng kiến thức
bài trớc ,thảo luận nhóm hoàn thành các bài
tập trong phiếu học tập
- GV quan sát hớng dẫn các nhóm yếu.
- Gv thống nhất ý kiến treo đáp án
- Hs đọc , thảo luận nhóm hoàn thành phiếu
học tập.ghi ra bảng nhóm.
- các nhóm treo đáp án của mình lên bảng,
các nhóm khác bổ sung.
Bài
tập
Tên ĐV
Đặc điểm
Trùng biến hình
Trùng giày
1 Cấu tạo
Di chuyển

2 Dinh Dỡng
3 Sinh sản
Đáp án:

Bài
tập

Tên ĐV
Đặc điểm
Trùng biến hình
Trùng giày
1 Cấu tạo
Di chuyển
Gồm 1 tế bào có:
- Chất nguyên sinh lỏng,
nhân
- Không bào tiêu hoá
- Không bào co bóp
- Nhờ chân giả (CNS dồn
về một phía)
Gồm 1 tế bào có:
- Chất nguyên sinh lỏng, nhân lớn,
nhân nhỏ
- Không bào tiêu hoá: rãnh miệng,
hầu
- 2 Không bào co bóp Lông bơi
xung quanh cơ thể
- Nhờ lông bơi ( td tự vệ)
2 Dinh Dỡng - Tiêu hoá nội bào (dịch
TH)
- Bài tiết : chất thải dồn
đến KBCB thải ra
ngoài ở mọi nơi
- TĂ Miệng hầu KBTH
(có enzim tiêu hoá TĂ lỗ
thoát ra ngoài
- Bài tiết: chất thải dồn đến KBCB

thải ra ngoài qua lỗ thoát
3 Sinh sản Vô tính bằng cách phân đôi
cơ thể
- Vô tính bằng cách phân đôi cơ
thể
- Hữu tính bằng cách tiếp hợp
Gv giải thích một số vấn đề:
- Không bào tiêu hoá ở ĐVNS hình khi lấy
thức ăn vào cơ thể , di chuyển, tiêu hoá,
vỡ ra.
- ở trùng giày tb chỉ có sự phân hoá đơn
giản tạm gọi là rãnh miệng và hầu
- Sinh sản hữu tính ở trùng giày là hnhf thc
tăng sức sống cho cơ thể (tiếp hợp) " cơ
thể trẻ mãi ko già"
?/ Trình bày quá trình bắt mồi và tiêu hoá
mồi của trùng giày, trùng biến hình?
- GV bổ sung giải thích quá trình tiêu hoá
của trùng giày.
?/ Trùng giày tiến hoá hơn trùng biến hình ở
điểm nào?
?/ KBCB ở trùng đế giày khác trùng biến
hình ntn?
?/ Số lợng nhân và vai trò của nhân ở trùng
giày?
HS nghe, chỉnh sửa bổ sung,
- TĂ Miệng hầu KBTH (có enzim
tiêu hoá TĂ lỗ thoát ra ngoài
- có enzim tiêu hoá tă nhanh hơn,KBTH vừa
di chuyển theo một quỹ đạo xác định

thông qua 1 ống ruột, chất dinh dỡng tạo
thành đến đâu ngấm ngay vào TBC đến đó
- 2 KBCB hoạt động nh 2 " máy bơm
sống".nhịp nhàng bơm nớc thừa cùng với
sản phẩm bài tiết khá r a ngoài cơ thể (1
ngày đêm bằng 30 lần khối lợng cơ thể)
- trùng giày có 2 nhân: 1 nhân dinh dỡng 1
nhân sinh sản.
Kết luận: Nội dung trong bảng 2
Kết luận chung: HS đọc SGK
4, Củng cố(5')
Hãy nối cột A với cột B để đợc thông tin đúng:

Cột A Cột B
1. trùng biến hình A, Di chuyển bằng roi bơi
2. trùng roi B, Di chuyển bằng lông bơi
3. trùng giày C, Di chuyển bằng chân giả
D, Không có cơ quan di chuyển
ĐA: 1- C; 2- A; 3- B
5, H ớng dẫn về nhà
- Học bài
- Trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục" em có biết "
V, Rút kinh nghiệm
- GV chuẩn bị sẵn bảng phụ ghi đáp án ( bảng 2 ) để tiết kiệm thời gian chữa cho từng nhóm.
- Hs dựa vào đáp án nhận xét cho nhóm bạn ,và tự điều chỉnh
Ngày soạn : 10/9/07
Tiết 6 Ngày giảng: /9/07

Trùng kiết lị và trùng sốt rét

I, Mục tiêu bài dạy
1, Kiến thức
- Hs phân biệt đợc đặc điểm cấu tạo của Trùng kiết lị và trùng sốt rét phù hợp với lối
sống kí sinh.
- Thấy đợc tác hại do 2 loại trùng này gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét.
2, Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thu thập kiến thức qua kênh hình
- Kĩ năng quan sát, phân tích tổng hợp,hoạt động nhóm.
3, Thái độ
- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: - Tranh phóng to H6.1,2,4 sgk
III.Ph ơng pháp:
- Nêu vấn đề, đàm thoại phát hiện
- Trực quan, hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ(8')
GV y/c 2 hs lên bảng trả lời 2 câu hỏi, cả lớp theo dõi nhận xét câu trả lơì của bạn
Câu hỏi
1/ Trình bày những hiểu biết của em về trùng biến hình?

2/ Trình bày những hiểu biết của em về trùng giày? Trùng giày có đặc điểm nào
tiế hoá hơn trùng biến hình?
Trả lời:
1- Trùng biến hình
Cấu tạo: Gồm 1 tế bào có:
- Chất nguyên sinh lỏng, nhân
- Không bào tiêu hoá
- Không bào co bóp

Di chuyển: Nhờ chân giả (CNS dồn về một phía)
Dinh dỡng: Tiêu hoá nội bào (dịch TH)
Bài tiết : chất thải dồn đến KBCB thải ra ngoài ở mọi nơi
Sinh sản: Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể
2- Trùng giày:
Cấu tạo: Gồm 1 tế bào có:
- Chất nguyên sinh lỏng, nhân lớn, nhân nhỏ
- Không bào tiêu hoá: rãnh miệng, hầu
- 2 Không bào co bóp Lông bơi xung quanh cơ thể
Di chuyển: Nhờ lông bơi ( td tự vệ)
Dinh dỡng: TĂ Miệng hầu KBTH (có enzim tiêu hoá TĂ lỗ
thoát ra ngoài
Bài tiết : chất thải dồn đến KBCB thải ra ngoài ở lỗ thoát
Sinh sản: Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể, hoặc hữu tính bằng cách
tiếp hợp.
*So với trung biến hình trùng giày tiến hoá hơn thể hiện ở:
- có enzim tiêu hoá tă nhanh hơn, có lỗ thoát để thải cạn bã và sản phẩm bài tiết , xuất hiện
miệng ,hầu
- có 2 KBCB hoạt động nh máy bơm sống, có 2 nhân chuyên hoá chức năng

3,Bài mới:
ĐVĐ: Các bài học trớc chúng ta đã cùng tìm hiẻu vè một số đại diện của ĐVNS chúng
có lối sống tự do trong nớc, còn đa số ĐVNS lại sống kí sinh trên cơ thể ngời và ĐV gây ra
nhiều bệnh cho ngời vàĐV nh bệnh cầu trùng ở thỏ, ỉa chảy ở ong mật
- ở nớc ta 2 đối tợng gây bệnh nguy hiểm ở ngời là: trùngkiết lị và trùng sốt rét
Hoạt động1: tìm hiểu trùng kiết kị (12')
Mụctiêu: Thấy đợc đặc điểm cấu tạo , dinh dỡng, phát triển của trùng kiết lị.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Y/c HS nghiên cứu Sgk , quan sát tranh
vận dụng kiến thức bài trớc , tìm hiểu cấu tạo

của trùng kiết lị so với trùng biến hình.
-y/c HS thảo luận nhóm hoàn thành bài tập
trong sgk T.23
- Gv gọi 1 ,2 hs chữa bài ,nhóm khác nhận
- Hs đọc , quan sát tranh vẽ thảo luận nhóm
hoàn thành bài tập.
-1, 2 nhóm trình bày đáp án của mình , các
nhóm khác bổ sung.
- ĐA:
Câu1:có chân giả

xét bổ sung
?/ Hãy rút ra đặc điểm cấu tạo của trùng kiết
lị?
- GV bổ sung:
Bào xác của trùng kiết lị tồn tại rất lâu
trong môi trờng, cho nên ăn uống thiếu vệ
sinh dễ mang bệnh. Nhất là sau những trận
ma lũ, dịch bệnh lan nhanh .
Vào đến ruột trùng kiết lị chui ra khỏi bào
xác gây ra các vết loét ở niêm mạc ruột rồi
nuốt hồng cầu để tiêu hoá chúng.
?/ Triệu chứng của ngời bị bệnh kiết lị?
Cóhình thành bào xác.
Câu 2: Chỉ ăn hồng cầu.
Có chân giả ngắn
Kết luận:
+ Cấu tạo: đơn bào , có chân giả
Có hình thành bào xác.
(Giống trùng biến hình)

Khác trùng biến hình : chân giả ngắn.
+ Dinh dỡng: Kí sinh ở thành ruột, nuốt hồng
cầu ở đó để tiêu hoá chúng qua màng TB
+Phát triển:Trong MT, kết bào xác vào
ruột ngời( chui ra khỏi bao xác) bám vào
thàh ruột.
- Đi ngoài, phân có lẫn máu, nhày nh nớc
mũi.

Hoạt động2: tìm hiểu trùng sốt rét (10')
Mụctiêu: Thấy đợc đặc điểm cấu tạo phù hợp với đs kí sinh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Y/c HS nghiên cứu Sgk , quan sát tranh
trả lời câu hỏi:
?/ Môi trờng sống của trùng sốt rét?
?/ Cấu tạo của trùng sốt rét thích nghi với lối
sống kí sinh ntn?
GV bổ sung:
- Chất dinh dỡng trong máu ngời ngấm
qua thành TB vào cơ thể trùng sốt rét vì
thế nó không có không bào tiên hoá,
không bào co bóp nh trùng giày
?/ Đọc sgk cho biết vòng đời của trùng sốt
rét?
- Hs đọc , quan sát tranh vẽ thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi.
-1, 2 HS trình bày đáp án của mình , các HS
khác bổ sung.
- Kí sinh trong máu ngời, trong thành ruột
và tuyến nớc bọt của muỗi anophen.

- Kích thớc nhỏ, ko có cơ quan di chuyển,
không bào.
- Hs phát biểu
Kết luận: Cấu tạo: Không có cơ quan di chuyển, ko có các không bào.
Dinh dỡng:qua màng tế bào
Vòng đời: Muỗi anophen(trong nớcbọt) máu ngời hồng cầu sinh sản và phá
huỷ hồng cầu chui ra V chui vào hồng cầu khác.(48 giờ một lần, gây ra sốt cách nhật)
Hoạt động3: So sánh tr ùng kiết lị và trùng sốt rét
Bệnh sốt rét ởnớc ta(10')
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Y/c HS nghiên cứu Sgk , thảo luận
nhóm nhỏ hoàn thành bảng sô sánh vàơ
vở bài tập.
- GV treo đáp án
- Hs đọc , dựa vào kiến thức dã học ở phần
1,2 thảo luận nhóm hoàn thành báng so sánh
-1, 2 HS trình bày đáp án của mình , các HS
khác bổ sung.

- Y/c HS n/c về bệnh sốt rét ởnớc ta.
- GV thông báo chính sách của nhà nớc
trong công tác phòng chống bệnh sốt rét.
Các đặc điểm
cần
so sánh
Đối
tợng so
sánh
Kích thớc
(So với hồng

cầu)
Con đờng
tryền dịch
bệnh
Nơi kí sinh Tác hại Tên bệnh
Trùng kiết lị To Đờng tiêu
hoá
Ruột ngời Viêm loét
ruột, mất
hồng cầu
Kiết lị
Trùng sốt rét nhỏ Qua muỗi Máu ngời,
ruột, nớc bọt
của muỗi
Phá huỷ
hồng cầu
Sốt rét
Kết luận: Bệnh sốt rét ở nớc ta đã đợc đẩy lùi tuy nhiên vẫn còn ở miền núi.Cần diệt muỗi và vệ
sinh môi trờng.
4, Củng cố
Muốn phòng bệnh sốt rét ở ngời ta dùng các biện pháp sau:
Xác định biện pháp đúng , sai
Biện pháp ngăn chặn Đúng Sai
1. Đối với bọ gậy A, Khai thông cống rãnh
B, Nuôi cá ăn bọ gậy
C, Phun xịt thuốc trừ muỗi
D, Ngủ phải có màn
Đ
Đ
S

S
2. Đối với muỗi tr-
ởng thành
A, Khai thông cống rãnh
B, Nuôi cá ăn bọ gậy
C, Phun xịt thuốc trừ muỗi
D, Ngủ phải có màn
S
S
Đ
Đ
5,H ớng dẫn về nhà
- Học bài
- Trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu bệnh do trùng gây ra
V, Rút kinh nghiệm
- GV chuẩn bị sẵn bảng phụ ghi đáp án ( bảng 2 ) để tiết kiệm thời gian chữa cho từng nhóm.
- Hs dựa vào đáp án nhận xét cho nhóm bạn ,và tự điều chỉnh
Ngày soạn : 10/9/07
Tiết 7 Ngày giảng: /9/07

đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của đvns
I, Mục tiêu bài dạy
1, Kiến thức
- HS nêu đợc đặc điểm chung của ĐVNS
- HS chỉ ra đợc vai trò tích cực của ĐVNS và tác hại do ĐVNS gây ra
2, Kĩ năng

- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thu thập kiến thức qua kênh hình
- Kĩ năng quan sát, phân tích tổng hợp,hoạt động nhóm.

3, Thái độ
- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cá nhân.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: - Tranh một số loại trùng, t liệu về trùng gây bệnh ở ngời và ĐV.
III.Ph ơng pháp:
- Nêu vấn đề, đàm thoại phát hiện
- Trực quan, hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ(10')
GV y/c 2 hs lên bảng trả lời 2 câu hỏi, cả lớp theo dõi nhận xét câu trả lơì của bạn
Câu hỏi
1/ So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét về ích thớc, con đờng truyền bệnh, nơi
kí sinh và tác hại.
2/ Nguyên nhân , con đờng truyền bệnh sốt rét ở nớc ta.
Trả lời: 1/nội dung trong bảng
Các đặc điểm
cần
so sánh
Đối
tợng so
sánh
Kích thớc
(So với hồng
cầu)
Con đờng
tryền dịch
bệnh
Nơi kí sinh Tác hại Tên bệnh
Trùng kiết lị To Đờng tiêu

hoá
Ruột ngời Viêm loét
ruột, mất
hồng cầu
Kiết lị
Trùng sốt rét nhỏ Qua muỗi Máu ngời,
ruột, nớc bọt
của muỗi
Phá huỷ
hồng cầu
Sốt rét
2/ Nguên nhân: Do trùng sốt rét
Con đờng truỳen bệnh: Do muỗi anphen tryền sang ngời
Cách phòng bệnh: Khai thông cống rãnh, nuôi cá ăn bọ gậy, phun xịt thuốc trừ
muỗi, ngủ phải có màn.
3,Bài mới:
ĐVĐ: Các bài học trớc chúng ta đã cùng tìm hiẻu về một số đại diện của ĐVNS ,vậy chúng có
đặc điểm gì chung ? chúng có vai trò gì đối với con ngời?
Hoạt động1: Đặc điểm chung (20')
Mục tiêu:Nêu đợc đặc điểm chung nhất của ĐVNS
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Y/c HS , quan sát tranh một số trùng đã
học trao đổi nhóm hoàn thành bảng 1
GV kẻ sẵn bảng để hs chữa bài:
- Gv kẻ sẵn bảng 1 để hs chữa bài.
- Hs nhớ lại kiến thức bài trớc, quan sát tranh
vẽ thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
-1, 2 HS trình bày đáp án của mình , các HS
khác bổ sung.


- Gv ghi bổ sung của các nhóm vào bên
cạnh.
- Gv cho hs quan sát bảng kiến thức chuẩn
- hs tự sửa chữa.nếu thấy cần thiết.
Bảng 1: Đặc điểm chung của ĐVNS
ST
T
Đại diện
kích thớc Cấu tạo từ
Thức ăn Bộ phận di
chuyển
Hình thức
sinh sản
Hiển
vi
Lớn 1 tế
bào
Nhiều
tế bào
1 Trùng roi x x Vụn hữu cơ Roi Vô tính theo
chiều dọc
2 Trùng
biến hình
x x Vụn hữu
cơ,vi khuẩn
Chân giả Vô tính
3 Trùng
giày
x x Vụn hữu
cơ,vi khuẩn

Lông bơi Vô tính, hữu
tính
4 Trùng
kiết lị
x x Hồng cầu Tiêu giảm Vô tính
5 Trùng sốt
rét
x x Hồng cầu Không có Vô tính
Y/c HS tiếp tụcthảo luận nhóm trả lời 3 câu
hỏi:
?/ ĐVNS sống kí sinh có đặc điểm gì?
?/ ĐVNS sống tự do có đặc điểm gì?
?/ ĐVNS có đặc điểm gì chung?
y/c hs rút ra kết luận
gv cho vài hs nhắc lại,
- hs trao đổi nhóm thống nhất trả lời:
- cóbộ phận di chuyển tiêu giảm
- cóbộ phận di chuyển tự tìm thức ăn
- đặc điểm hình thái, kích thớc sinh sản.
Kết luận: ĐVNS có các đặc điểm:
- cơ thể chỉ là 1 tế bào đảm nhận mọi chức năng của cơ thể sống
- dinh dỡng chủ yếu bằng dị dỡng.
- Sinh sản vô tính và hữu tính.
Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò hực tiễn của ĐVNS(10')
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Y/c HS , quan sát tranhh7.1;7.2sgk t27
,hoàn hành bảng 2.
GV kẻ sẵn bảng để hs chữa bài:
- Gv kẻ sẵn bảng 1 để hs chữa bài.
- Gv ghi bổ sung của các nhóm vào bên

cạnh.
- Gv cho hs quan sát bảng kiến thức chuẩn
- Cá nhân đọc thông tin trong sgk ghi nhớ
kiến thức
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến hoàn
thành bảng 2
Bảng2: Vai trò của ĐVNS
Vai trò Tên đại diện

Lỵi Ých Trong tù nhiªn:
- Lµm s¹ch m«i trêng níc
- Lµm thøc ¨n cho ®v díi n-
íc,gi¸p x¸c nhá, c¸ biĨn.
§èi víi ngêi:
Gióp x¸c ®Þnh ti, ®Þa tÇng
t×m má dÇu.
Trïng biÕn h×nh,trïng giµy,
Trïng roi……
Trïng lç
T¸c h¹i G©y bƯnh cho §V
G©y bƯnh cho ngêi
Trïng cÇu, trïng bµo tư
Trïng roi m¸u, trïng kiÕt lÞ
4,Cđng cè:
Chän c©u tr¶ lêi ®óng:
§VNS cã nh÷ng ®Ỉc ®iĨm sau:
A, C¬ thĨ cã cÊu t¹o phøc t¹p
B, C¬ thĨ gåm 1 tÕ bµo.
C,Sinh s¶n v« tÝnh,h÷ tÝnh ®¬n gi¶n
D,Cã c¬ quan di chun chuyªn ho¸.

E,Tỉng hỵp chÊt h÷u c¬ nu«i cÊy c¬ thĨ
G,Sèng dÞ dìng nhê chÊt h÷u c¬ cã s½n.
H,Di chun nhê roi ,l«ng b¬i, ch©n gi¶
§A:b,c,g.h
5,H íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi
- Tr¶ lêi c©u hái SGK
- §äc mơc '"em cã biÕt"
V, Rót kinh nghiƯm
Ngµy so¹n : 25/9/07
Ngµy gi¶ng: /9/07
Ch ¬ngII: Ngµnh rt khoang
TiÕt 8: THỦY TỨC
I, Mục tiêu bài học :
 Kiến thức :nêu được đặc điệm hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của thủy tức
đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên.
 Kỹ năng : quan sát, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm.
 Thái độ : giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
II,Phương tiện dạy học : .
 Giáo viên : tranh thủy tức di chuyển, bắt mồi, cấu tạo trong.

 Học sinh : kẻ bảng 1 vào vở.
III, Phương pháp dạy học: trực quan, thảo luận nhóm, vấn đáp
IV, T iến trình tổ chức bài học:
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc
2. KiĨm tra bµi cò(10')
GV y/c 2 hs lªn b¶ng tr¶ lêi 2 c©u hái, c¶
líp theo dâi nhËn xÐt c©u tr¶ l¬× cđa b¹n
C©u hái
1/§Ỉc ®iĨm chung cđa §VNS

2/ Vai trß cđa §VNS
Tr¶ lêi:
1/§Ỉc ®iĨm chung cđa §VNS:
• c¬ thĨ chØ lµ 1 tÕ bµo ®¶m nhËn mäi chøc n¨ng cđa c¬ thĨ sèng
• dinh dìng chđ u b»ng dÞ dìng.
• Sinh s¶n v« tÝnh vµ h÷u tÝnh.
2,kể như nội dung bảng 2
3,Bài mới:
Mở bài: như SGK.
Hoạt động 1: Hình dạng ngoài và di chuyển
+ Mục tiêu: Nêu được cấu tạo ngoài và cách di chuyển của thủy tức

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh quan sát H8.1,
H8.2, nghiên cứu thông tin SGK
tr 29 -> trả lời câu hỏi.
+ Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài
của thủy tức.
+ thủy tức di chuyển như thế nào?
Hãy mô tả 2 cách di chuyển của thủy
tức?
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.
- GV giải thích kiểu đối xứng tỏa
tròn.
- Yêu cầu học sinh rút ra kết luận.
- Nghiên cứu thông tin, quan sát
H8.1, H8.2 -> Trao đổi nhóm (2
HS) -> trả lời câu hỏi.
Yêu cầu nêu được:

+ Hình dạng: trên là lỗ miệng, dưới là
đé bám.
+ Kiểu đối xứng tỏa tròn, có các tua ở lỗ
miệng.
+ Di chuyển: sâu đo, loan đầu.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến ->
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Tự rút ra kết luận.
• Kết luận :
- Cấu tạo ngoài: cơ thể hình trụ dài, đối xứng tỏa tròn:
+ Phần dưới: là đế bám
+ Phần trên là lỗ miệng, xung quanh có tua miệng
- Di chuyển: kiểu sâu đo, kiểu loan đầu, bơi

Hoạt động 2: Cấu tạo trong của thủy tức
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh quan sát
Hình cắt dọc thủy tức, đọc
thông tin bảng 1 -> hoàn
thành bảng 1 vào vở bài
tập.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo
-> ghi kết quả của nhóm
lên bảng
- Hỏi: Khi chọn tên loại tế
bào ta dựa vào đặc điểm
nào?
- Thông báo đáp án đúng
1.tế bào gai; 2. tế bào
thần kinh; 3. tế bào sinh

sản; 4. tế bào mô cơ - tiêu
hóa; 5. tế bào mô bì – cơ.
- Hỏi: Trình bày cấu tạo trong
củathủy tức.
- Yêu cầu học sinh tự rút ra kết
luận
- Cá nhân quan sát tranh , hình ở bảng 1 SGK.
-Đọc thông tin về chức năng từng loại tế bào ->
ghi nhớ kiến thức.
- Thảo luận nhóm -> hoàn thành bảng 1 -> tên
gọi tế bào.
Yêu cầu:
+ Xác đònh vò trí của tế bào trên cơ thể
+ Quan sát kỹ hình tế bào thấy được cấu tạo
phù hợp với chức năng
- Đại diện nhóm đọc kết quả theo thứ tự
1, 2, 3 … ->nhóm khác bổ sung
- Theo dõi, sửa chữa.
- Có nhiều loại tế bào thực hiện chức
năng riêng
• Kết luận: Thành cơ thể có 2 lớp:
- Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ
- Lớp trong: gồm tế bào mô bì cơ – tiêu hóa
Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng
Lỗ miệng thông với khoang tiêu hóa ở giữa gọi là ruột túc.
Hoạt động 3: Dinh dưỡng và sinh sản ở thủy tức
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

- Nêu câu hỏi:
- Thủy tức bắt mồi và đưa mồi

vào miệng bằng cách nào?
+ Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy
tức mà mồi được tiêu hóa?
+ Thủy tức có hình ruột túc, chưa có
hậu mơn, vậy chúng thải bã bằng cách
nào?
- Gọi các nhóm trả lời
- Hỏi: Thủy tức dinh dưỡng bằng
cách nào?
- Nêu câu hỏi: Thủy tức có những
kiểu sinh sản nào?
- Yêu cầu học sinh rút ra kết kuận
về sự sinh sản của thủy tức?
- Bổ sung thêm hình thức sinh sản
đặc biệt đó làtái sinh
- Nghiên cứu thông tinSGK -> ghi
nhớ kiến thức -> trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trả lời
- Rút ra kết luận
- Nghiên cứu thông tin, quan sát
tranh -> trả lời câu hỏi.
Chú ý: U mọc trên cơ thể mẹ. Tuyến
trứng và tuyến tinh trên cơ thể mẹ
*Kết luận:
a) Dinh dưỡng:
+ Bắt mồi bằng tua miệng. Quá trình tiêu hóa thực hiện ở khoang tiêu hóa nhờ dòch từ tế
bào tuyến.
+ Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể.
b) Sinh sản:
+ Sinh sản vô tính: mọc chồi

+ Sinh sản hữu tính: hình thành tế bào sinh dục đực, tế bào sinh dục cái
+ Tái sinh: 1 phần của cơ thể tạo nên 1 cơ thể mới
*Kết luận chung: phần đóng khung SGK
4,Củng cốù: chọn câu trả lời đúng về đặc điểm của thủy tức
a. Cơ thể đối xứng 2 bên
b. Cơ thể đối xứng tỏa tròn
c. Bơi rất nhanh trong nước
d. Thành cơ thể có 2 lớp: ngoài – trong
e. Thành cơ thể có 3 lớp: ngoài – giữa – trong
f. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hẫn moan
g. Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám
h. Có miệng: là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài
5,HDVNø:
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK

- Đọc mục “em có biết?”
- Kẻ bảng “ đặc điểm của 1 số đại diện ruột khoang”
V, Rút kinh nghiệm
Ngµy so¹n : 25/9/07
Tiết: 9 Ngµy gi¶ng: /
9/07
Bài 9: §a d¹ng ngµnh rt khoang

I, Mục tiêu bài học :
1,Kiến thức:nêu được đặc điểm,hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của sứa, hải
quỳ, san hô, đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên.
2,Kỹ năng: quan sát, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm.
3,Thái độ: giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
II,Phương tiện dạy học : .
1,Giáo viên: tranh,hình phóng to trng sgk.

2,Học sinh:.Sưu tầm tranh ,ảnh về sứa, san hô, hải quỳ
III, Phương pháp dạy học: trực quan, thảo luận nhóm, vấn đáp
IV, T iến trình tổ chức bài học:
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc
2. KiĨm tra bµi cò
? Trình bày hình dạng ngoài và cách di chuyển của thuỷ tức? Thuỷ tức dinh dưỡng
ntn?
Trả lời :
- Cấu tạo ngoài: cơ thể hình trụ dài, đối xứng tỏa tròn:
+ Phần dưới: là đế bám
+ Phần trên là lỗ miệng, xung quanh có tua miệng
- Di chuyển: kiểu sâu đo, kiểu loan đầu, bơi
Dinh dưỡng:
+ Bắt mồi bằng tua miệng. Quá trình tiêu hóa thực hiện ở khoang tiêu hóa nhờ dòch từ tế
bào tuyến.
+ Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể.
3, Bài mới:
Mở bài: Sgk
Hoạt động1: Tìm hiểu đặc điểm của sứa qua so sánh với thuỷ tức
Mục tiêu: Hiểu được đặc điểm của sứa khác với thuỷ tức.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-y/c nc kó hình vẽ 9.1 để rút ra đặc điểm
của sứa qua so sánh với thuỷ tức
- GV chữa bài
- Nghiên cứu thông tinSGK -> ghi nhớ kiến
thức -> hoàn thành bảng so sánh
- 1,2 nhóm trình bày ,nhóm khác bổ
sung.
C¸c ®Ỉc ®iĨm

cÇn
so
s¸nh §èi
tỵng so
s¸nh
H×nh d¹ng MiƯng §èi xøng TÕ bµo
tù vƯ
Kh¶ n¨ng di
chun
H.Trơ H.Dï ë trªn ë díi Ko
§X
§X
to¶
trßn
Cã Ko B»ng
ta
miƯng
B»ng

Søa v v v v v
Thủ tøc v v v v v
?/ nªu ®Ỉc ®iĨm cÊu t¹o cđa søa thÝch nghi
víi lèi sèng di chun tù do?
?/H·y miªu t¶ c¸ch di chun cđa søa?
- Gv cung cÊp h«ng tin vỊ søa
- th¶o ln nhãm
-1, 2 ®¹i diƯn tr×nh bµy
KÕt ln :
C¬ thĨ h×nh chu«ng, miƯng ë díi,
®èi xøng to¶ trßn, tù vƯ b»ng tÕ bµo gai,

b¾t måi b»ng tua miƯng, lç miƯng th«ng víi khoang tiªu ho¸.(rt tói)
Ho¹t ®éng 2: CÊu t¹o cđa h¶i q vµ san h«
Mơc tiªu:biÕt ®ỵc cÊu t¹o cđa h¶i q vµ san h« thÝch nghi víi lèi sèng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-y/c nc kó hình vẽ kÕt hỵp víi th«ng tin sgk
cho biết hình dạng cấu tạo của Hải quỳ
- GV bổ sung tt trong TGKHĐV(t46,47)
- y/c hs hoàn thành bảng 2sgk T35
-gv kẻ lên bảng
?/ Qua bảng so sánh hãy rút ra đặc điểm
khác biệt của san hô
- GV giới thiệu quá trình hình thành đảo
san hô
- GV cung cấp thông tin về san hô
TLSH7 (T 29)
- Nghiên cứu thông tin SGK -> ghi nhớ kiến
thức -> hoàn thành bảng so sánh
- 1,2 nhóm trình bày ,nhóm khác bổ sung
- các nhóm khác bổ sung chỉnh sửa theo
đáp án của gv
Kết luận:
San hô sống bám, sinh sản mọc chồi không
tách rời→ tập đoàn san hô có khoang ruột
thông với nhau
- tập đoàn san hô hình thành khung xương
đá vôi.

§Ỉc ®iĨm
§¹i diƯn
KiĨu tỉ chøc c¬

thĨ
Lèi sèng Dinh dìng C¸c c¸ thĨ
liªn th«ng
víi nhau
®¬n
®éc
TËp
®oµn
B¬i léi Sèng
b¸m
Tù d-
ìng
DÞ dìng cã ko
Søa v v v v
San h« v v v v
*Kết luận chung: phần đóng khung SGK
4,Củng cốù:
?/Sự khác nhau giứa hô và sứa trong sinh sản vô tính mọc chồi?
?/ Cành san hô thường dùng trong trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúùng
Chọn câu trả lời đúng:
Ngành ruột khoang đa dạng và phong phú thể hiện ở:
A, Cấu tạo B, Lối sống C,Tổ chức cơ thể D, Cách di chuyển E, cả a,b,c,d đều đúng
ĐA: "E"
5,HDVNø:
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “em có biết?” Sưu tầm trnh ảnh về san hô và sứa.
- Kẻ bảng “ đặc điểm của 1 số đại diện ruột khoang”
V, Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:1.10.07
Ngày giảng:

Tiết:10
Bài 10ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×