Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi toan casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.5 KB, 2 trang )

Sở GD - ĐT Hà Giang
Trờng THPT Mèo Vạc
Đề thi cá nhân
Giải toán trên máy tính điện tử Casio
FX 500MS FX 570MS Năm học 2007 2008
Thời gian làm bài 150 phút
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết một quy trình bấm phím để tìm số d khi chia số 6789123456 cho
3789656
b) Tìm số d trong phép chia trên ?
Bài 2: (2 điểm)
a) Nêu phơng pháp (kết hợp trên giấy và trên máy tính) tính chính xác kết quả
của phép tính sau: P = 12578963 . 14375
b) Tính chính xác của số P ?
c) Tính chính xác giá trị của số M = 123456789
2

Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau và chỉ biểu diễn kết quả dới
dạng phân số:
5
1
4
1
3
1
2
20
+
+
+
=A


8
1
7
1
6
1
5
2
+
+
+
=B
Bài 4: (2 điểm) Bốn ngời góp vốn chung. Sau 5 năm, tổng số tiền lãi nhận đợc
là 9902490255 đồng và đợc chia theo tỉ lệ giữa ngời thhứ nhất và ngời thứ hai
là 2:3, tỉ lệ giữa ngời thứ hai và ngời thứ ba là 4:5, tỉ lệ giữa ngời thứ ba và ng-
ời thứ 4 là 6:7. Hỏi số tiền lãi mỗi ngời nhận đợc là bao nhiêu ?
Bài 5: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức và làm tròn đến chữ số thập phân thứ
t:
a)
33
3
43
25202453
+=
C
b)
3
3
3
3

3
3
26
21
18
231
54
2126200
+
+
+
++=D
Bài 6: (2 điểm) Cho x và y là hai số dơng thoả mãn điều kiện





=
=
4567,2
1256,1
22
yx
y
x
a) Trình bày lời giải tìm giá trị x và y.
b) Tính giá trị của x và y (làm tròn dến chữ số thập phân thứ t)
Trờng THPT Mèo vạc
Họ tên: ...............................................

SBD:..........................................
Bài 7: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân
thứ t)
a) Cho sin = 0,3456 (0
0
< < 90
0
). Tính:


333
233
cot).sin(cos
)sin1.(cos
g
tg
M
+
++
=
b) Biết cos
2
= 0,5678 (0
0
< < 90
0
). Tính


433

3232
cos1).cot1).(1(
)sin1.(cos)cos1.(sin
+++
+++
=
gtg
N
Bài 8: (2 điểm)
a) Dân số nớc ta năm 2001 là a triệu ngời. Hỏi dân số nớc ta đến năm 2020 là
bao nhiêu, biết tỉ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm là m% ?
b) áp dụng bằng số: a = 76,3 ; m = 1,2
Bài 9: (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ đờng
cao AH và AK (AH BC ; AK CD). Biết HAK = 45
0
3825 và độ dài hai
cạnh của hình bình hành là AB = 29,1945 cm ; AD = 198,2007 cm
a) Tính AH và AK
b) Tính tỉ số diện tích S
ABCD
của hình bình hành ABCD và diện tích S
HAK
của
tam giác HAK
c) Tính diện tích S của phần còn lại khi khoét đi tam giác HAK
(Các kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ t)
Bài 10: (2 điểm) Cho đa thức P(x) = x
5
+ 2x
4

3x
3
+ 4x
2
5x + m
a) Tìm số d trong phép chia P(x) cho x 2,5 khi m = 2003
b) Tính giá trị của m để đa thức P(x) chia hết cho x 2,5
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ./.
***********************************************************

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×