Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Giáo án bổ trợ - Vật lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.95 KB, 49 trang )

Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
Ngày giảng:
BuổI 1
đo độ dài - Đo thể tích chất lỏng - đo thể tích vật rắn
MụC TIÊU : Củng cố khắc sâu kiến thức về đo độ dài , đo thể tích của chất lỏng và
của vật rắn không thấm nớc
Tiết 1: đo độ dài
Hoạt động của thầy và trò Phần ghi bảng
?
?
?
GV
?
?
?
GV
?
?
?
?
?
?
?
Đọc thông tin trong sgk?
Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lờng
hợp pháp của nớc ta là gì? kí hiệu?
Hãy trả lời câu hỏi C1?
Để đo độ dài của 1 vật cần đo ngời ta th-
ờng ớc lợng độ dài của vật để chọn dụng


cụ đo.
Hãy hoàn thành và trả lời câu hỏi C2?
Có nhận xét gì về giá trị ớc lợng và giá
trị đo?
Hãy trả lời câu hỏi C3?
Giới thiệu một số đơn vị đo độ dài của
nớc Anh:
1inh(inch)= 2,54cm
1ft(foot)= 30,48cm
Tại sao trớc khi đo độ dài chúng ta phải -
ớc lợng độ dài của vật cần đo?
Hãy quan sát hình 1.1sgk(hđ nhóm).và
trả lời câu hỏi C4?
Hãy cho biết thớc kẻ của em có thể đo đ-
ợc giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp
trên thớc là bao nhiêu? đó chính là kháI
niệm GHĐ và ĐCNN.
Hãy đọc khái niệm GHĐ và ĐCNN?
Hãy trả lời câu hỏi C5?
Hãy trả lời câu hỏi C6?
Hãy trả lời câu hỏi C7
Tại sao không dùng thớc thẳng để đo
vòng eo cơ thể ngời?
I- Đơn vị đo độ dài: 15p
1- Ôn lại một số đơn vị đo độ dài:
- Đơn vị đo độ dài: mét (m)
C1:(1) 10 (2) 100
(3) 10 (4) 1000
2- Ước l ợng độ dài :

C2:
C3:
* Nhân xét: Giá trị độ dài ớc lợng gần
đúng với giá trị đo.
II- Đo độ dài: 20p
1- Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài: 7p
C4:
* Khái niệm về GHĐ và ĐCNN:
SGK/7
C5:
C6: a) Thớc có GHĐ 20cm và ĐCNN
1mm
b) Thớc có GHĐ 30cm và ĐCNN
1mm.
c) Thớc có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
C7: Thợ may thờng dùng mét để đo
chiều dài của mảnh vải và dùng thớc
dây để đo số đo cơ thể của khách hàng.
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
1
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
?
?
?
?
?
?
Muốn đo độ dài của một vật nào đó trớc

tiên ta phải làm gì?
Hãy đọc nội dung phần thực hành trong
phần 2 trong sgk, và thực hiện đo rồi
điền vào bảng 1.1?(HĐ nhóm)
Vì sao em chọn thớc đo đó?
Em đã tiến hành đo mấy lần? tính giá trị
trung bình nh thế nào?
Củng cố:
Đơn vị đo độ dài là gì?
Khi dùng thớc đo cần phải chú ý điều
gì?
2- Đo độ dài: 13p
Bảng 1.1.
* Ghi nhớ: sgk/ 8 (5p)
?
?
?
?
?
G
?
G
?
?
?
Hãy trả lời câu hỏi C1?
Hãy trả lời câu hỏi C2?
Hãy trả lời câu hỏi C3?
Hãy trả lời câu hỏi C4?( HĐ nhóm)
Hãy trả lời câu hỏi C5?( HĐ nhóm)

Nhấn mạnh từng câu trả lời của từng
nhóm
Từ những nội dung trên hãy thảo luận
nhóm để hoàn thành nội dung C6?
Yêu cầu HS đọc lại kết luận sau khi
hoàn thành.
Hãy trả lời câu hỏi c7?
Hãy trả lời câu hỏi c8?
Hãy trả lời câu hỏi c9?
I - Cách đo độ dài : 23p
C1:
C2: Trong hai thớc đã cho , chọn thớc
dây để đo chiều dài của bàn học, vì chỉ
phải đo 1 hoặc 2 lần; chọn thớc kể để
đo bề dày của cuốn sách vật lí 6, vì
thứoc kẻ có ĐCNN 1mm nhỏ hơn
ĐCNN của thớc dây, nên kết quả đo
chính sác hơn.
C3: Đặt thớcc dọc theo chiều dài cần
đo, vạch số 0 ngang với một đầu của
vật
C4: Đặt mắt nhìn theo hớng vuông góc
với cạnh thớc ở đầu kia của vật.
C5: Nếu đầu cuối của vật không ngang
bằng(trùng) với vạch chia, thì đọc và
ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất
với đầu kia của vật
* Rút ra kết luận:
C6: a, (1) độ dài
b, (2) GHĐ

(3) ĐCNN
c, (4) dọc theo
(5) ngang bằng với
d, (6) vuông góc
e, (7) gần nhất
II- Vận dụng: 10p
C7: C.
C8: C.
C9: a, (1)7cm
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
2
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
?
?
?
?
HĐ nhóm để trả lời câu hỏi c10?
Hãy nhắc lại cách đo độ dài?
Đọc và làm bài tập?
- Đọc "có thể em cha biết".
b, (2) 7cm
c, (3) 7cm
C10:
Tiết 2 : đo thể tích chất lỏng.

Hoạt động của thầy và trò Phần ghi bảng
?
?

?
Gv
?
?
?
Hãy đọc thông tin trong sgk?
Đơn vị đo thể tích là gì? kí hiệu?
Đọc và trả lời câu hỏi C1?
1ml = .........(l) ?
đo thể
Vậy đo thể tích chất lỏng bằng những
dụng cụ gì ? đo nh thế nào ta sang phần
II.
Đọc và trả lời câu hỏi C2?
Đọc và thảo luận theo nhóm trả lời câu
hỏi C3?
Thảo luận và trả lời C4?
I- Đơn vị đo thể tích: 5p
Đơn vị đo thể tích(V): mét khối(m
3
) và
lít(l)
C1:(1)1000
(2) 1.000.000
(3) 1.000
(4) 1.000.000
(5) 1.000.000
II- Đo thể tích chất lỏng:
1- Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
8p

C2:Ca đong to có GHĐ 1lít và ĐCNN
là 0,5 lít
Ca đong nhỏ có GHĐ và ĐCNN là 0,5
lít
Can nhựa có GHĐ là 5 lít và ĐCNN là
1 lít
C3: Chai( hoặc lọ, ca, bình ) đã biết
sẵn dung tích;
C4:
GHĐ ĐCNN
Bình a 100ml 2ml
Bình b 250ml 50ml
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
3
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
?
GV
Gv
?
?
?
?
?
?
Gv
Hãy trả lời câu hỏi C5?
Ta đã biết cụ đo chất lỏng là?.Vậy cách
đo ntn? Ta sang nội dung 2.

Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Đọc và trả lời câu hỏi C6?
Đọc và trả lời câu hỏi C7?
Đọc và trả lời câu hỏi C8?
Hãy thảo luận theo nhóm bàn hoàn thành
câu C9?
Thế nào là đặt mắt, đọc đúng qui định?
Tại sao phảI đặt bình chia độ thẳng đứng?
Nêu phơng án đo thể tích nớc trong ấm và
trong bình?
(? Dụng cụ và cách tiến hành?)
Để đo thể tích chất lỏng ta làm nh thế
nào?
Bình c 300ml 50ml
C5: Chai, lọ, ca đong có ghi sẵn dung
tích; bình chia độ, bơm tiêm.
2- Tìn hiểu cách đo thể tích chất
lỏng:
C6: b
C7: b
C8: a, 70cm
3
b, 50cm
3
c, 40cm
3
C9: a, (1) thể tích
b, (2) GHĐ
(3) ĐCNN
c, (4) thẳng đứng

d, (5) ngang
e, (6) gần nhất



Tiết 3 : đo thể tích vật rắn không thấm nớc.

Hoạt động của thầy vào trò Phần ghi bảng
Gv
hs
?
Có một bình chia độ có chứa nớc
nh trên bàn thầy đang có vậy làm
thế nào để xác dịnh đợc thể tích
vật rắn không thấm nớc là hòn
sỏi?
Thảo luận nhóm bàn trả lời
Hãy trả lời câu hỏi C1?
I- Cách đo thể tích vật rắn không thấm n -
ớc: 15p
1- Dùng bình chia độ :
C1: Đo thể tích nớc ban đầu trong bình chia
độ(V
1
=150cm
3
);
Thả hòn đá vào bình chia độ . Đo thể tích nớc
dâng lên trong bình (V
2

= 200 cm
3
)
Thể tích hòn đá:
V
1
- V
2
= 200- 150= 50(cm
3
)
2- Dùng bình tràn:
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
4
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
?
G
?
?
G
?
G
?
?
G
G
?
Nếu hòn đá to không bỏ lọt bình

chia độ thì ta làm nh thế nào?
Đọc và trả lời câu hỏi C2?
Kể chuyện đo thể tích chiếc vơng
niệm của nhà vua do Acsi mét tìm
ra bằng phơng pháp đo
Từ những nội dung trên hãy chọn
từ thích hợp để hoàn thành C3 Để
có đợc kết luận hoàn chỉnh?
Đọc nội dung kết luận sau khi đã
hoàn thành?
Muốn đo vật rắn trên ta cần những
dụng cụ nào, cách đo?
Giới thiệu dụng cụ bình tràn bình
chia độ.
Nếu không có những dụng cụ trên
ta có thể sử dụng những dụng cụ
thay thế nào?
Để đo thể tích vật rắn không thấm
nớc ta tiến hành nh thế nào?
Đọc và trả lời câu hỏi C4?
Câu hỏi C5, C6 về nhà làm theo h-
ớng hẫn SGK.
Hãy trả lời câu hỏi đầu bài?
Cho HS đọc và suy nghĩ làm 4.1
SBT.
C2:Khi hòn đá không lọt bình chia độ thì đổ
đầy nớc vào bình tràn , thả hòn đá vào bình
tràn, đồng thời hứng nớc tràn ra vào bình
chứa. Đo thể tích nớc tràn ra bằng bình chia
độ. Đó là thể tích hòn đá.

* Rút ra kết luận:
C3: a,(1) thả chìm
(2) dâng lên
b, (3) thả
(4) tràn ra
II- Vận dụng:
C4:- Lau khô bát to trớc khi dùng.
- Khi nhấc ca ra, không làm đỗ hoặc sánh
nớc ra bát.
- Đổ hết nớc từ bát vào bình chia độ,
không làm đổ nớc ra ngoài.
+Bài 4.1( sbt/ 7)
Chọn ý C
Ngày giảng:
Buổi 2
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
5
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
khối lợng - Lực - các lực cân bằng -tác dụng của
lực - trọng lực
I- Mục tiêu: Củng cố khắc sâu kiến thức về khối lợng , khái niệm lực - các lực cân
bằng , tác dụng của lực , trọng lực .

Tiết 1 : Khối lợng
I- Kiểm tra bài cũ: 6p
?.HS1: Đo thể tích vật rắn không thấm
nớc bằng phơng pháp nào? cho biết thế
nào là GHĐ và ĐCNN của bình chia độ?

Làm bài 4.2(sbt/ 7)
Đáp án:
+ Sgk/ 16
+, GHĐ là độ chia lớn nhất của bình. ĐCNN
là độ chia nhỏ nhất của bình.
Bài 4.2( sbt/7): C
II-Bài mới:
HĐ của trò- trợ giúp của thầy Phần ghi bảng
?
?
Gv
?
Gv
?
Gv
?
Gv
Thảo luận theo nhóm bàn trả lời C1
và C2?
Chọn từ thích hợp trong khung đẻ
điền vào chỗ trống trong câu
C3 .C6?
Mọi vật dù to hay nhỏ đều có khối
lợng.
Kilôgam là gì?
Hãy nghiên cứu nội dung b, trong
sgk
Ngoài đơn vị kg thì còn đơn vị nào
khác thờng gặp?
Dùng bảng phụ.

Điền vào chỗ trống:
1kg=....g ; 1 tạ= ...kg ; 1
tấn(t)=....kg
1 g=....kg
Đo khối lợng bằng cân và trong
I- Khối l ơng. Đơn vị khối l ợng:
(10p)
1- Khối l ợng :
C1: 397 chỉ lợng sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lợng bột giặt có trong túi.
C3: (1) 500g
C4: (2) 397g
C5: (3) khối lợng
C6: (4) lợng
2- Đơn vị khối l ợng:
a) Đơn vị đo khối lợng: kilôgam(kg)
Khái niệm kilôgam: sgk/19
b) các đơn vị khối lợng thờng gặp:
- gam(g) : 1g =
1000
1
kg
- héctôgam(lạng): 1 lạng = 100g
- tấn(t) : 1t = 1000kg
- miligam(mg) : 1mg =
1000
1
g
- tạ: 1 tạ = 100kg
II- Đo khối l ợng: 15p

1- Tìm hiểu cân Rôbecvan:
C7:
C8:
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
6
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
Gv
?
?
?
?
?
?
?
?
phòng thí nghiệm, ngời ta dùng cân
Rôbécvan. Vậy cân Rôbécvan có
cấu tạo ntn cách sử dụng ra sao? Ta
sang phần II.
Đọc và trả lời câu hỏi C7?
Đọc và trả lời câu hỏi C8?
Lu ý: GHĐcủa cân Rôbecvan là
tổng số quả cân có trong hộp,
ĐCNN của quả cân Rôbecvan là
khối lợng của quả cân nhỏ nhất có
trong hộp.
+ Giới thiệu cho HS núm điều kiển
để kim chỉ về vạch số 0.

+ Giới thiệu vạch chia trên thanh
đòn.
Hãy hoàn thành câu C9?
Hãy thực hành theo câu hỏi C10?
Đọc và trả lời câu hỏi C11?
Hãy nêu cách dùng cân đối với từng
loại cân trên ?
Đọc và trả lời câu hỏi C12?
Đọc và trả lời câu hỏi C13?
Khi cân cần cần ớc lợng khối lợng
của vật cần cân, điều này có ý nghĩa
gì?
Cân gạo có dùng cân tiểu li đợc
không?
2- Cách dùng cân Rôbecvan để cân một
vật:
C9: (1) điều chỉnh số o
(2) vật đem cân
(3) quả cân
(4) thăng bằng
(5) đúng giữa
(6) quả cân
(7) vật đem cân
C10:
3- Các loại cân khác :
C11:Hình 5.3: cân y tế ; hình 5.4:
cân tạ ; hình 5.5 : cân đòn ; hình 5.6 : cân
đồng hồ.
III- Vận dụng 10p
C12:

C13: Số 5t chỉ dẫn rằng xe có khối lọng trên
5 tấn không đợcđi qua cầu.

Tiết2: lực- hai lực cân bằng.
HĐ của trò- trợ giúp của thầy Phần ghi bảng
I- Lực:
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
7
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
?
H
?
H
?
H
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Đọc câu hỏi C1?
Lò xo lá tròn tác dụng lên xe một lực
đẩy, xe tác dụng lên lò xo lá tròn

một lực đẩy.
Đọc câu hỏi C2
Tác dụng của lò xo lên xe một lực
kéo và xe tác dụng vào lò xo một lực
kéo.
Đọc câu hỏi C3, trả lời câu hỏi C3?
Nam châm tác dụng lên quả nặng
một lực hút.
Hãy hoàn thành câu hỏi C4?
Đọc lại câu C4 sau khi đã hoàn
thành?
Qua các câu hỏi em có kết luận gì?
Hãy nghiên cứu nội dung trong sgk
Em có nhận xét gì?
Hãy hoàn thành câu hỏi C5?
Hãy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C6?
Hãy nghiên cứu và trả lời câu hỏi C7
( HĐ nhóm)
Hãy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C8?
Hãy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C9?
1- Thí nghiệm:
a,Thí nghiệm1:
C1:
b,Thí nghiệm2:
C2:
c,Thí nghiệm3:
C3:

C4: a, (1) lực đẩy
(2) lực ép
b, (3) lực kéo
(4) lực kéo
c, (5) lực hút
2- Rút ra kết luận: sgk/22
II- Ph ơng và chiều của lực: 9p
Mỗi lực có phơng và chiều xác định
C5: Lực do nam châm tác dụng lên quả năng
có phơng song song với mặt bàn chiều kéo
về phía nam châm
III- Hai lực cân bằng: 9p
C6: Nếu đội bên trái mạnh hơn thì sợi dây sẽ
chuyển động về phía bên trái. Nếu đội bên
trái yêú hơn thì sợi dây sẽ chuyển động về
phía bên phải . Nếu hai đội mạnh ngang
nhau thì sợi dây đứng im.
C7: Hai đội tác dụng vào sợi dây cùng ph-
ơng nhng ngợc chiều.
C8: a, (1) cân bằng
(2) đứng yên
b, (3) chiều
c, (4) phơng
(5) chiều
IV- Vận dụng: 5p
C9: a, lực đẩy
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
8
Giáo án phụ đạo vật lý 6


Năm học: 2008- 2009
?
?
?
?
Hãy lấy 1 ví dụ về 2 lực cân bằng?
Thế nào là lực?
Thế nào là 2 lực cân bằng? 2 lực cân
bằng có phơng và chiều nh thế nào?
b, lực kéo
C10:
Tiết 3
tác dụng của lực

HĐ của trò- trợ giúp của thầy Phần ghi bảng
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?

?
Hãy thu thập thông tin trong sgk?
Thế nào là sự biến đổi chuyển
động?
Hãy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C1?
Hãy thu thập thông tin trong sgk?
Thế nào là sự biến dạng?
Hãy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C2?
Quan sát hình 7.1 Hãy nghiên cứu
và trả lời câu hỏi C3?
Quan sát hình 7.1
Hãy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C4?
Quan sát hình 7.2.
Hãy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C5?
Trả lời câu hỏi C6?
Lấy phiếu học tập và hoàn thành
câu hỏi C7
Hãy đọc lại nội dung kết luận?
Hãy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C8?
Hãy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C9?
Hãynghiên cứu và trả lời câu hỏi
C10?
I- Những hiện t ợng cần chú ý quan sát khi
có lực tác dụng: 10p

1- Những sự biến đổi của chuyển động:
sgk/ 24
C1:
2- Những sự biến dạng: sgk/ 24
C2: Ngời đang dơng cung đã tác dụng lực
vào dây cung nên làm cho dây cung và cánh
cung bị biến dạng.
II-Những kết quả tác dụng của lực: 20p
1- Thí nghiệm:
C3:
C4:
C5:
C6:
* Rút ra kết luận:
C7: a, (1) biến đổi chuyển động của
b, (2) biến đổi chuyển động của
c, (3) biến đổi chuyển động của
d, (4) biến dạng
C8: (1) biến đổi chuyển động của
(2) biến dạng
III- Vận dụng: 10p
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
9
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
?
?
?
Hãy nghiên cứu và trả lời câu hỏi

C11?
Khi có lực tác dụng lên một vật thì
có hiện tợng gì xảy ra?
Lu ý: uốn nắn câu trả lời của HS ,
chú ý đến từng thuật ngữ.
C9:
C10:
C11:

Tiết 4 : trọng lực- đơn vị lực.

HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
?
H
?
?
?
?
?
?
G
?
?
?
?
?
?
?
Nêu phơng án làm TN?
Hãy hoàn thành câu hỏi C1?

Hãy hoàn thành câu hỏi C2?
Lấy phiếu học tập để hoàn thành câu
hỏi C3?
Trái đất đã tác dụng lên các vật 1 lực
nh thế nào? gọi là gì?
Ngời ta thờng gọi trọng lực là gì?
Yêu cầu HS đọc kết luận.
Ngời thợ xây dùng dây dọi để làm
gì?
Dây dọi có cấu tạo nh thế nào?
Dây dọi có phơng nh thế nào? vì sao
có phơng nh vậy?
Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành
câu C4?
Trọng lực có phơng nh thế nào?
chiều nh thế nào?
Hãy hoàn thành câu hỏi C5?
I- Trọng lực là gì?
1- Thí nghiệm:
a, Thí nghiệm1:
C1:
b, Thí nghiệm2:
C2:
C3: (1) cân bằng
(2) Trái đất
(3) biến đổi
(4) lực hút
(5) Trái đất
2- Kết luận:sgk/ 28
II - Ph ơng và chiều của trọng lực:

1- Ph ơng và chiều của trọng lực:
C4:a, (1) cân bằng
(2) dây dọi
(3) thẳng đứng
b, (4) từ trên xuống dới
2- Kết luận:
C5 : (1) thẳng đứng
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
10
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
?
?
?
?
?
?
Yêu cầu HS đọc thông tin trong sgk.
Hãy đổi các đơn vị sau:
m= 1 kg--> P= ? (10N)
m= 50 kg--> P= ? ( 500N)
P= 10N --> m= ? (1kg)
Hãy làm TN của câu hỏi C6?
Trọng lực là gì?? phơng và chiều của
trọng lực?
Trọng lực còn gọi là gì? đơn vị của
lực là gì?
Trọng lợng của quả cân có
m = 1kg là bao nhiêu?

(2) từ trên xuống dới
II- Đơn vị lực: 8p
- Độ lớn của lực gọi là cờng độ lực.
- Đơn vị của lực là Niutơn(N).
- Trọng lợng của quả cân 100g--> P= 1N
IV- Vận dụng:
C6:

Buổi 3
ÔN TậP
Phần I : Bài tập trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu
sau :
Câu 1: Khi đo độ dài của một vật ngời ta chọn thớc đo :
A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thớc.
D. Thớc đo nào cũng đợc.
Câu 2: Chiều dài bàn học là 1m . Thớc nào sau đây có thể đo chiều dài bàn chính xác
nhất.
A. Thớc thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.
B. Thớc thẳng có GHĐ 50 cm và ĐCNN 1cm .
C . Thớc dây có GHĐ 1,5m và ĐCNN 0,1cm .
D. Cả 3 thớc đều đợc .
Câu 3: Kết quả đo chiều dài ở hình 1 là bao nhiêu? Cho biết ĐCNN của thớc là 0,5cm.

A. 6cm B. 5,9cm. C. 59mm. D. 60mm.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta thờng dùng dụng cụ nào sau đây để đo thể tích
chất lỏng?
A. Bình sứ chia độ. B. Bình thủy tinh có chia độ.

C. Xô nhôm. D. ấm nhôm.
Câu 5: Một lợng nớc có thể tích dới 100 ml. Dùng bình nào để đo thể tích nớc thì cho kết
quả chính xác nhất ?
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
11
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
A. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 1 ml.
B. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 2 ml.
C. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 5 ml.
D. Cả 3 bình đều đo chính xác nh nhau.
Câu 6: Cách đặt bình chia độ nh thế nào để phép đo thể tích cho kết quả chính xác?
A. Đặt hơi nghiêng về một bên. B. Đặt thẳng đứng.
C. Đặt hơi nghiêng về phía trớc. D. Đặt hơi nghiêng về phía sau.
Câu 7: Trên vỏ hộp sữa bột có ghi khối lợng tịnh 400 g . Số đó cho biết gì ?
A. Sức nặng và khối lợng hộp sữa. B. Lợng chất sữa trong hộp.
C. Khối lợng sữa chứa trong hộp. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 8: Để cân khối lợng của 2 con gà, có thể dùng loại cân có GHĐ và ĐCNN nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. GHĐ là 5 kg, ĐCNN là 20g. B. GHĐ là 50 kg, ĐCNN là 50g.
C. GHĐ là 20 kg, ĐCNN là 20g. D. GHĐ là 1 kg, ĐCNN là 10g.
Câu 9 : Bạn Lan chơi trò chơi nhảy dây lan nhảy đợc lên là do:
A. Lực của đất tác dụng lên chân Lan.
B. Lực của chân Lan đẩy Lan nhảy lên.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 10: Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một
lực gì trong số các lực sau?
A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy.

Câu 11: Trong hệ thống đo lờng hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo lực là gì?
A. niutơn (N).B. trọng lực (P). C. trọng lợng (Q). D. khối lợng (m).
Câu 12: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào ô trống trong các câu sau .
trọng lợng ; lực kéo ; cân bằng ;
biến dạng ;Trái Đất ; dây gầu.
a. Một gầu nớc treo đứng yên ở một sợi dây. Gầu nớc chịu tác dụng của hai lực
(1)....................... Lực thứ nhất là (2)....................... của dây gầu; Lực thứ hai là
(3)................. của gầu nớc. Lực kéo do (4).................... tác dụng vào gầu. Trọng lợng do
(5)...........................tác dụng vào gầu.
b. Một quả chanh nổi lơ lửng trong một cốc nớc muối, lực đẩy của nớc muối lên
phía trên và (1).................... của quả chanh là hai lực (2).......................
c. Khi ngồi trên yên xe máy thì lò xo giảm xóc bị nén lại (1)........................ của
ngời và xe đã làm cho lò xo bị (2).........................
Phần II: Bài tập tự luận.
Câu 13: Hãy kể tên những loại thớc đo độ dài mà em biết. Tại sao ngời ta lại sản xuất ra
nhiều loại thớc khác nhau nh vậy?
Câu 14: Hãy tìm cách đo độ dài sân trờng em bằng một dụng cụ mà em có. Hãy mô tả
thớc đo, trình bày cách đo và tính giá trị trung bình của các kết quả đo trong tổ của em.
Câu 15: Hãy kể tên những dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết. Những dụng cụ đó
thờng đợc dùng ở đâu?
Câu 16: Cho một bình chia độ, một quả trứng (không bỏ lọt bình chia độ), một cái bát,
một cái đĩa và nớc. Hãy tìm cách xác định thể tích quả trứng.
Câu 17: Một chiếc bè nổi trên một dòng suối chảy xiết đợc buộc chặt vào một chiếc cọc.
Tại sao bè không bị trôi?
Câu 18: Lực do nam châm tác dụng lên viên bi sắt là lọai lực nào? Kết quả tác dụng của
lực đó nh thế nào?
Đáp án
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
12
Giáo án phụ đạo vật lý 6


Năm học: 2008- 2009
Phần I : Bài tập trắc nghiệm.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp
án
B C A B A B C A B D A
Câu 12:
a..
1- cân bằng
2- lực kéo
3- trọng lợng
4- dây gầu
5- TráI Đất
b..
1- trọng lợng
2- cân bằng
c.. 1- trọng lợng
2- biến dạng

Phần III : Bài tập tự luận.
Câu 13:
Phải nêu lên đợc 2 ý chính sau:
- Thớc thẳng, thớc mét, thớc nửa mét, thớc kẻ, thớc dây, thớc cuộn, thớc kẹp,
- Ngời ta sản xuất ra nhiều loại thớc khác nhau nh vậy để có thể chọn thớc phù
hợp với độ dài thực tế cần đo.
Ví dụ: thớc dây để đo những độ dài cong, nh số đo vòng ngực, vòng bụng cơ thể;
thớc cuộn để đo những độ dài lớn; thớc thẳng, ngắn để đo những độ dài nhỏ và thằng
Câu 14:.

Phải nêu lên đợc 2 ý chính sau:
- Chọn đúng thớc đo: thớc cuộn (thớc dây).
- Mô tả đợc thớc đo, cách đo, cách tính giá trị trung bình = (tổng kết quả các phép
đo)/(số lần đo).
Câu 15: Phải nêu lên đợc 2 ý chính sau:
- Các loại ca đong, chai lọ có ghi sẵn dung tích thớng đợc dùng đong xăng dầu, n-
ớc mắm, bia...
- Các loại bình chia độ dùng ở phòng thí nghiệm. Xi lanh bơm tiêm dùng để tiêm.
Câu 16: Phải nêu lên đợc các ý chính sau: (lu ý là chọn quả trứng chìm ngập trong nớc)
Phơng án gợi ý có thể là:
- Cách 1: Đặt bát lên đĩa. Đổ nớc từ chai vào đầy bát. Thả trứng vào bát, nớc tràn
ra đĩa. Đổ nớc từ đĩa vào bình chia độ. Số chỉ ở bình chia độ cho biết thể tích trứng.
- Cách 2 (không dùng đĩa): Bỏ trứng vào bát. Đổ nớc vào đầy bát, Lấy trứng ra.
Đổ nớc từ bình chia độ đang chứa 100cm
3
nớc vào bát cho đến khi đầy nớc. Thể tích nớc
giảm đi trong bình chia độ bằng thể tích quả trứng.
- Cách 3 (không dùng đĩa): Đổ nớc vào đầy bát. Đổ nớc từ bát sang bình chia độ
(V
1
). Bỏ trứng vào bát. Đổ nớc từ bình chia độ vào đầy bát. Thể tích nớc còn lại trong
bình chia độ là thể tích trứng.
Câu 17: Phải nêu lên đợc các ý chính sau
Bè đã chịu tác dụng của hai lực cân bằng: Một lực do dòng nớc tác dụng, lực kia
do sợi dây tác dụng.
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
13
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009

Câu 18:
Phải nêu lên đợc các ý chính sau:
- Lực hút.
- Biến đổi chuyển động của viên bi.
==========o0o=========
Ngày giảng:
Buổi 3
lực đàn hồi- lực kế - trọng lợng - khối lợng
khối lợng riêng trọng lợng riêng
I- Mục tiêu: Củng cố và khắc sâu kiến thức về lực đàn hồi- lực kế - trọng lợng -
khối lợng khối lợng riêng , trọng lợng riêng
Tiết 1: lực đàn hồi

Kiểm tra bài cũ:
HS1:Trọng lực là gì? phơng và chiều của
trọng lực? kết quả của trọng lực tácc
dụng lên các vật?
HS2: Làm bài 8.1( sbt/ 12)
Đáp án: sgk/29
Bài 8.1:
a, cân bằng; lực kéo; trọng lợng; dây
gầu; trái đất
b, trọng lợng; cân bằng
c, trọng lợng; biến dạng
Bài mới:
1- Vào bài: Một dây chun và một lò xo ccó điểm gì giống nhau
Để trả lời đợc câu hỏi đầu bài ta nghiên cứu bài hôm nay.
2- Nội dung:
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G

?
G
G
?
Hãy nghiên cứu cách thực hiện TN
trong SGK
Nêu dụng cụ và cách tiến hành
TN?
Yêu cầu HS làm TN và điền kết
quả vào bảng 9.1
Kiểm tra các nhóm làm TN.
I- Biến dạng đàn hồi, độ biến dạng: 28p
1- Biến dạng của lò xo
* Thí nghiêm:
* Rút ra kết luận:
C1: (1) dãn ra
(2) tăng lên
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
14
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
?
?
?
?
?
G
G
?

?
?
?
?
?
Hãy hoàn thành câu hỏi C1?
Biến dạng của lò xo có đặc điểm
gì?
Lò xo có tính chất gì?
Đọc thông tin trong sgk.
Độ biến dậng của lò xo đợc tính
nh thế nào?
Hãy hoàn thành câu hỏi C2?
Kiểm tra cột 4 của bảng 9.2.
Nghiên cứu thông tin trong sgk
Lực đàn hồi là gì?
Hãy hoàn thành câu hỏi C3?
Hãy hoàn thành câu hỏi C4?
Hãy hoàn thành câu hỏi C5?
Hãy trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu
bài?
Qua bài học em rút ra đợc kiến
thức về lực đàn hồi nh thế nào?
(3) bằng
- Biến dạng của lò xo có đặc điểm nh trên là
biến dạng đàn hồi.
- Lò xo là vật có tính chấtđàn hồi.
2- Độ biến dạng của lò xo:
- Độ biến dạng của lò xo: l--> l
0

C2:
III- Lực đàn hòi và đặc điểm của nó: 7p
1- Lực đàn hồi:
+ Khái niệm:sgk/ 31
C3: Trọng lợng của quả nặng.
2- Đặc điểm của lực đàn hồi:
C4: C- Đúng
III- Vận dụng: 3p
C5:(1) tăng gấp đôi
(2) tăng gấp 3
C6: Sợi dây cao su và lò xo cùng có tính
chất đàn hồi
III- H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà: 2p
- Học theo sgk và vở ghi.
- Làm bầi 9.1--> 9.4(sbt/ 14; 15)
- Làm phiếu học tập: c1; c3(sgk/ 34)
Tiết 2 lực kế - phép đo lực.
Trọng lợng và khối lợng

HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G
?
?
Yêu cầu HS đọc thông báo trong
SGK.
Lực kế là gì?
Có những loại dụng ôầin để đo lực
I - T ìm hiểu lực kế:
1 - Lực kế là gì?
Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực.

Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
15
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
G
G
?
?
G
?
G
G
?
?
?
?
Có nhiều loại lực kế,trong bài này
ta nghiên cứu loại lực kế lò xo là
loại lực kế hay sử dụng .
Phát lực kế cho các nhóm. Hoạt
động trong 5 phút
- Nghiên cứu cấu tạo của lực kế lò
xo
Hãy trả lời câu C1?
Hãy trả lời câu hỏi C2?
Hớng dẫn HS điều chỉnh kim về
vạch số không .
Hãy trả lời câu hỏi C3?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm và

trả lời câu hỏi C4.
+Đo lực kéo ngang
+ Đo lực kéo xuống
Hớng dẫn HS cách cầm lực kế
trong mỗi trờng hợp.
Hãy trả lời câu hỏi C5?
Hãy trả lời câu hỏi C6?
Hãy đọc kết luận trong sgk
Hãy hoàn thành câu C7?
2 - Mô tả một lực kế đơn giản :
C1: (1) lò xo
(2): kim chỉ thị
(3): bảng chia độ
C2:
II - Đ o một lực bằng lực kế:
1 - Cách đo lực :
C3:(1): vạch số 0
(2): lực cần đo
(3) : phơng
2- Thực hành đo:
C4:
C5: Khi đo phải cầm lực kế sao cho lò xo
của lực kế nằm ở t thế thẳng đứng , vì lực cần
đo là trọng lực , có phơng thẳng đứng
III- Công thức liên hệ giữa trọng l ợng và
khối l ợng: C6:a) (1) 1
b) (2) 200
c) (3) 10N
+ Kết luận: sgk-35


P = 10 m

Trong đó:
P : Trọng lợng của vật (N)
m : Khối lợng của vật (kg)
IV- Vận dụng:
C7: Vì trọng lợng của một vật luôn luôn tỷ lệ
với khối lợng của nó nên trên bảng chia độ
của lực kế ta có thể không ghi trọng lợng mà
ghi khối lợng của vật. Thực chất , cân bỏ túi
chính là một lực kế lò xo.
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
16
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
G
?
?
G
Yêu cầu HS về nhà hoàn thành
câu C8
Hãy trả lời câu C9?
Lực kế dùng để làm gì?
Yêu cầu HS đọc : có thể em cha
biết
C8:
C9: Ta có: m = 3,2 tấn = 3200kg
mà P = 10m


Trọng lợng của xe tải là
3200 N

Tiết 3 khối lợng riêng.trọng lợng riêng
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
?
?
?
?
?
?
?
H
?
?
?
?
?
Đọc và trả lời câu C1?
Hãy xác định khối lợng của chiếc cột?
1 dm
3
sắt có khối lợng bằng bao
nhiêu? vậy 1m
3
sắt có khối lợng bằng
bao nhiêu?
Muốn tính khối lợng của chiếc cột ta
làm nh thế nào?
Hãy đọc thông tin trong sgk?

Khối lợng riêng là gì? đơn vị của khối
lợng riêng?
Qua bảng số liệu em có nhận xét gì?
Cùng có thể tích 1m
3
nhng các chất
khác nhau có khối lợng khác nhau.
Nói khối lợng riêng của sắt là
7800kg/
3
m
có nghĩa gì?
Hãy trả lời câu hỏi C2?
Dựa vào câu C2 hãy làm câu C3
Đọc thông tin trong sgk -37
Trọng lợng riêng là gì? đơn vị của
trọng lợng riêng là gì?
Hãy hoàn thành câu C4?
I - K hối l ợng riêng. Tính khối l ợng của
các vật theo khối l ợng riêng:
14p
1- Khối l ợng riêng :
C1: B

Vậy khối lợng của chiếc cột sắt là:
7800 . 0,9 = 7020 (kg)
* Khái niệm : sgk - 36
Đơn vị của khối lợng riêng: kg/ m
3
2- Bảng khối l ợng riêng của một số

chất:
SGK/ 37
3- Tính khối l ợng của một vật theo
khối l ợng riêng:
C2: Khối lợng riêng của đá là:
2600
3
/kg m
. 0,5
3
m
= 1300 kg
C3:

.m DV
=
II - T rọng l ợng riêng :
1 - K hái niệm : sgk-37
2- Đơn vị của trọng lợng riêng: N/ m
3
C4:
P
d
V
=
trong đó :
d: trọng lợng riêng (N/
3
m
)

Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
17
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
?
?
G
?
?
?
G
Từ công thức P = 10m hãy tìm công
thức tính d = ?
Hãy làm câu C5?
Xác định trọng lợng riêng của quả cân
: đo trọng lợng của quả cân , đo thể
tích của quả cân, tính trọng lợng riêng
của chất làm quả cân , đổi đơn vị
Hãy trả lời câu C6?
Bài toán cho biết gì ? yêu cầu làm gì?
Muốn tính khối lợng của chiếc dầm
sắt ta làm nh thế nào ?

Câu hỏi C7 về nhà làm.
p : là trọng lợng (N)
V : thể tích (
3
m
)

3.
10.d D
=
III- Xác định trọng l ợng riêng của một
chất:
C5:

IV - V ận dụng :
C6: Cho biết :
V = 40
3
dm
= 0,04
3
m
D = 7800
3
/kg m

m =?
d =?
Giải
Khối lợng riêng của chiếc dầm sắt là:
m = D . V = 7800 . 0,04 = 312 (kg)
Trọng lợng của chiếc dầm sắt là:
P =10 m = 10 . 312 = 3120(N)
Đáp số : m = 312kg
P = 3120N
C7:
Ngày giảng:

Buổi 4
Máy cơ đơn giản - mặt phẳng nghiêng - ôn tập
Mục tiêu: Củng cố khắc sâu kến thức về máy cơ đơn giản , mặt phẳng
nghiêng và ôn tập
Tiết 1 : máy cơ đơn giản
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G
?
?
Yêu cầu HS đọc mục 1.
Hãy nêu dự đoán của em?
Muốn tiến hành thí nghiệm để kiểm
tra dự đoán đó thì cần những dụng
cụ gì ?
I - K éo vật lên theo ph ơng thẳng đứng :

1 - Đặt vấn đề:
2 - Thí nghiệm:
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
18
Giáo án phụ đạo vật lý 6

Năm học: 2008- 2009
?
G
G
G
?
?
?

G
G
G
?
?
?
?
?
?
?
?
Cần tiến hành thí nghiệm nh thế
nào?
Phát dụng cụ thí nghiệm cho HS.
Yêu cầu HS làm thí nghiệm nh phần
b.
Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày
kết quả thí nghiệm .
Hãy trả lời câu hỏi C1?
Hãy trả lời câu hỏi C2?
Hãy trả lời câu hỏi C3?
Trong thực tế để khắc phục những
khó khăn dó ngời ta thờng làm thế
nào?
Trong thực tế ngời ta dùng những
dụng cụ nh: tấm ván đặt nghiêng, xà
beng, dòng dọc, để di chuyển các
vật nặng lên cao một cách dẽ
dàng.Các dụng cụ kể tren đợc gọi là
máy cơ đơn giản.

Kể tên các loại máy cơ đơn giản th-
ờng dùng trong thực tế?
Quan sát hình 13.4 ; 13.5 ; 13.6 cho
biết tên máy cơ đơn giản ở các hình
đó?
Nêu một ví dụ về một số trờng hợp
dùng máy cơ đơn giản?
Hãy trả lời câu C4?
Hãy trả lời câu hỏi C5?
Để trả lời đợc câu hỏi này ta làm nh
thế nào?
Hãy trả lời câu hỏi C6?
Khi kéo vật lên theo phơng thẳng
* Nhận xét:
C1: Lực kéo vật lên bằng trọng lợng của
vật.
3 - Rút ra k ết luận :
C2: ít nhất bằng
C3: - Trọng lợng của vật lớn mà lực kéo
của tay ngời chỉ có hạn nên phải tập chung
nhiều bạn.
- T thế để đứng kéo không thuận
lợi( dễ ngã, không lợi dụng đợc trọng lợng
cơ thể.
II - C ác máy cơ đơn giản: 7p
C4: a) dễ dàng
b) máy cơ đơn giản
C5: Ta có: 200 kg = 2000 N
Mà tổng các lực kéo của 4 ngời là:
400N . 4 =1600 N

Nên nhỏ hơn trọng lợng của ống bêtông .
Do đó 4 ngời này sẽ không kéo đợc ống
bêtông lên.
C6:
Bài 13.1(sbt-18)
Nguyn Vn Tõm Trng THCS Xuõn Canh
19

×