Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bai on tap hoa 9 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 26 trang )


Chµo mõng quí thÇy
c« gi¸o


vÒ dù giê thăm lớp !
GV THỰC HIỆN: TỐNG THỊ VIỆT HÀ

1


Tiết 31: ƠN TẬP HỌC KÌ I
• 1) Sự chuyển đổi kim
loại thành các loại
hợp chất vơ cơ

Xếp các chất:
Ca(OH)2 , Ca , CaSO4 ,
CaO thành dãy
biến đổi hóa học
sau:
Ca  ?  ?  ?
Viết các PTHH cho
dãy biến đổi trên?
Từ dãy biến đổi
2
hóa học rút ra mối


Tiết 31: ƠN TẬP HỌC KÌ I
• 1) Sự chuyển đổi kim loại thành


các loại hợp chất vơ cơ

Xếp các chất:
Ca CaO  Ca(OH)2 CaSO4
Ca(OH)2 , Ca , CaSO4 ,
• 2Ca + O2  2CaO
CaO thành dãy
biến đổi hóa học
• CaO + H2O  Ca(OH)2
sau:
• Ca(OH)2 + H2SO4  CaSO4 + 2H2O
Ca  ?  ?  ?
Kim loại oxit bazơbazơ muối
Viết các PTHH
cho dãy biến đổi
trên?
Từ dãy biến đổi
hóa học rút ra
3
mối quan hệ biến


Tiết 31: ÔN TẬP HỌC KÌ I
• 1) Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại hợp chất vô cơ
Ca CaO  Ca(OH)2 CaSO4
• 2Ca + O2  2CaO
• CaO + H2O  Ca(OH)2
• Ca(OH)2 + H2SO4  CaSO4 + 2H2O
-


Kim loại  oxit bazơ  bazơ  muối
Kim loại  muối
Kim loại  bazơ  muối (1)  muối (2)
Kim loạioxit bazơmuối bazơ muối
4


Tiết 31: ƠN TẬP HỌC KÌ I
• 1) Sự chuyển đổi kim loại
thành các loại hợp chất
• Xếp các chất: CuO, Cu,
vơ cơ
CuSO4, CuOH)2 thành
• 2) Sự chuyển đổi các loại
dãy biến đổi hóa
hợp chất vơ cơ thành kim
học sau :
loại



?  ?  ?  Cu
Viết các PTHH cho
dãy biến đổi
trên?
• Từ dãy biến đổi
5
hóa học rút ra mối



Tiết 31: ƠN TẬP HỌC KÌ I
• 1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại
hợp chất vơ cơ

• Xếp các chất: CuO,
Cu, CuSO4, CuOH)2
thành dãy biến
CuSO4 Cu(OH)2 CuO  Cu
đổi hóa học sau :
- CuSO4+ 2NaOH  Na2SO4+ Cu(OH)2
• ?  ?  ?  Cu
to
→ CuO + H O
- Cu(OH)2 
2
Viết các PTHH
to
→ Cu + H O
- CuO + H2 
cho dãy biến đổi
2
trên?
Muối  bazơ oxit bazơ  kim loại
• Từ dãy biến đổ
hóa học rút ra
mối quan hệ biến
6
đổi của các


• 2) Sự chuyển đổi các loại hợp
chất vơ cơ thành kim loại


Tiết 31: ÔN TẬP HỌC KÌ I


1) Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại hợp chất vô cơ

• 2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất
vô cơ thành kim loại
CuSO4 Cu(OH)2 CuO  Cu
- CuSO4+ 2NaOH  Na2SO4+ Cu(OH)2
to

→ CuO + H O
- Cu(OH)2
2
to

→ Cu + H O
- CuO + H2
2

- Muối  bazơ oxit bazơ  kim loại
- Muối  kim loại
- Bazơ  muối  kim loại
- Oxit bazơ  kim loại


7


Tiết 31: ƠN TẬP HỌC KÌ I


1) Sự chuyển đổi kim loại thành các
loại hợp chất vơ cơ



2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vơ
cơ thành kim loại

• 1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
1
2
3
- Al  AlCl3  Al(OH)3 Al2O3
1

2

3

- AlCl3  Al(OH)3  Al2O3  Al

(1): AlCl3 +3NaOH  Al(OH)3+ 3NaCl
(1): 2Al + 6HCl


2AlCl3 + 3H2
to
→AlAl(OH)
(2): 2Al(OH)3 
2O3 + 3H2O
(2): AlCl3 + 3NaOH
3+ 3NaCl
dpnc
to → 4Al + 3O
(3): 2Al2O3 
2
→ Al2O3 + 3H
(3): 2Al(OH)3 
2O

Dạng 1: BT chuỗi chuyển hóa:
BT1/ Sgk T71, BT2/ Sgk T72,

Cho 4 chất sau: Al,
AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.
Hãy sắp xếp 4 chất
này thành hai dãy
biến hóa (mỗi dãy
đều gồm 4 chất) và
8
viết các PTHH tương


Tiết 31: ƠN TẬP HỌC KÌ I
• 1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp

chất vơ cơ





2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất
vơ cơ thành kim loại
1) Bài tập 2 trang 72 / SGK

• 2) Bài tập 3 trang 72 / SGK

Dạng 2:BT nhận biết, tinh chế:
BT3/ Sgk T72, BT7/ Sgk T72

Có 3 kim loại
là nhôm, bạc,
sắt. Hãy nêu
phương
pháp
hóa
học
để
nhận biết từng
kim
loại.
Các
9
dụng
cụ

hóa


Tiết 31: ƠN TẬP HỌC KÌ I
• 1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vơ cơ



2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vơ cơ thành
kim loại

• 1) Bài tập 2 trang 72 / SGK

• 2) Bài tập 3 trang 72 / SGK
- Các bước tiến hành
-Lấy mỗi kim loại một ít làm mẫu thử.
-Cho các mẫu thử tác dụng với dd NaOH
-Mẫu thử nào có bọt khí bay ra là nhơm
2Al +2NaOH +2H2O  2NaAlO2 +3H2 (k)
-Hai mẫu thử còn lại cho tác dụng dd HCl
-Mẫu nào có khí thốt ra là sắt, chất còn lại là
bạc khơng phản ứng.
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (k)

Có 3 kim
loại là nhôm,
bạc, sắt. Hãy
nêu
phương
pháp

hóa
học để nhận
biết từng kim
loại.
Các
dụng cụ hóa
chất coi như
10
có đủ. Viết


Tiết 31: ÔN TẬP HỌC KÌ I








1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp
chất vô cơ

2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô
cơ thành kim loại
1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
2) Bài tập 3 trang 72 / SGK
3) Bài tập 9 trang 72 / SGK
1,96g Fe


nFe =0.035 mol

Dạng 3: Bài tập tính toán:
BT9/ Sgk T72, BT10/ Sgk T72
Cho 1,96g bột Fe vào 100ml
dd CuSO4 10% có khối lượng
riêng là 1,12 g/ml.
a) Viết PTHH.
b) Xác định nồng độ mol của
chât trong dd khi phản ứng
kết thúc. Giả thiết V dd sau
pư thay đổi không đáng kể.

100ml dd CuSO4 10%
biết D = 1,12 g/ml
mdd= D.V
m CuSO4= (mdd.C%):100%
n CuSO4 = 0,07mol
D.V.C% = 11,2 g
m=
100%
CuSO4 +
Fe 
FeSO4+
Cu
Trước: 0,07 mol
Trong: 0,035

0.035mol
0,035


11


Dạng 3: Bài tập tính toán:
BT9/ Sgk T72, BT10/ Sgk T72
1,96g Fe

nFe =0.035 mol

100ml dd CuSO4 10%
biết D = 1,12 g/ml
mdd= D.V
m CuSO4= (mdd.C%):100%
n CuSO4 = 0,07mol
D.V.C% = 11,2 g
m=
100%
CuSO4 +
Fe 
FeSO4 +
Cu
Trước pư: 0,07 mol 0.035mol
Trong pư: 0,035 mol 0,035 mol
Sau pư : 0,035 mol
0
0,035 mol 0,035 mol
Vậy: DD thu được sau pư gồm: FeSO4 sinh ra và CuSO4 còn dư.
Vdd= 100 ml = 0,1 l; CM= n:V
CM(FeSO4)= CM(CuSO4) = 0,35 M


12


Dạng 3: Bài tập xác định CTHH: BT9/ Sgk T72
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Gọi hóa trị Fe là x ( x € N, x ≤ III)
 CTHH cần tìm : FeClx
mdd= 10 g
m(FeClx)= 3,25g
C% = 32,5%
FeClx + xAgNO3 
(56 + 35,5.x)
3,25
x=?

• Cho10 g dd muối sắt clorua
32,5% tác dụng với dd bạc
nitrat dư thì tạo thành 8,61
gam kết tủa. Hãy tìm CTHH
của muối sắt đã dùng.

Fe(NO3)x + x AgCl
x.(108 + 35,5)
8,61

13


Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I









1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại
hợp chất vô cơ

2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất
vô cơ thành kim loại
1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
2) Bài tập 3 trang 72 / SGK
3) Bài tập 9 trang 72 / SGK

Dạng 4: Nêu hiện tượng, giải thích
hiện tượng
Câu 2/ Đề KTHK I năm 2014 – 2015:
Nêu hiện tượng, vết PTHH xảy ra khi:
a) Ngâm một dây đồng Cu trong dd
AgNO3.
b) Cho một mẫu Na nhỏ vào cốc nước có
nhỏ thêm vài giọt dd phenolphralein.
BT6/ Sgk T72, BT8/ Sgk T72

14



15


1.Bài tập 4/72: Chọn

đáp
án
đúng
Axit H SO loãng phản ứng vơ
2

4

các chất trong dãy chất nào sau
a/

FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.

b/

NaOH, CuO, Ag, Zn.
Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl.

c/
d/

Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2.
16



2. Bài tập 5/72: Chọn
đáp án đúng

Dung dòch NaOH có phản ứ
tất cả các chất trong dãy chấ
a/

FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3.

b/

H2SO4, SO2, CO2, FeCl2.

c/ HNO3,
d/

HCl, CuSO4, KNO3.

Al, MgO, H3PO4, BaCl2. áp
Đ

b
:
n
á
17


3. Không phản ứng
đánh dấu (o), có phản

ứng đánh dấu (x):

HCl

H2S

CO2

SO2

Ca(OH)2

X

X

X

X

HCl

O

O

O

O


NaCl

O

O

O

O

H2O

O

O

X

X
18


4. Bài tập 6/72 : Chọn
phương
án
đúngcó những khí tha
Sau khi làm
thí nghiệm

HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng ch

đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

a/ Nước vôi trong.

HCl.
c/ Dung dòch NaCl.
b/ Dung dòch

d/ Nước.
Giải thích và viết các
phương trình hóa học nếu

19


Laứm saùch khớ ủoọc haùi HCl, H2S,

CO2, SO2 :

HCl H2S CO2 SO2

SO 2

PTHH:
CaSO3 + H2O
(r)

SO 2

Ca(OH)2 + SO2


SO2

20


Laứm saùch khớ ủoọc haùi HCl, H2S,

CO2, SO2 :

HCl H2S CO2

CO2
CO 2

PTHH:
CaSO3 + H2O
(r)

Ca(OH)2 + CO2

CO 2

Ca(OH)2 + SO2

CaCO3 + H2O
(r)

21



Laứm saùch khớ ủoọc haùi HCl, H2S,

CO2, SO2 :

HCl H2S

H2S
H 2S

PTHH:
CaSO3 + H2O
(r)

Ca(OH)2 + CO2

H 2S

Ca(OH)2 + SO2

CaCO3 + H2O
(r)

Ca(OH)2 + H2S

CaS + 2H2O
22


Laứm saùch khớ ủoọc haùi HCl, H2S,


CO2, SO2 :

HCl H2S HCl

HCl

PTHH:
CaSO3 + H2O
(r)

Ca(OH)2 + CO2

CaCO3 + H2O
(r)

Ca(OH)2 + H2S
Ca(OH)2 + 2HCl

l
HC

Ca(OH)2 + SO2

H Cl

CaCl2

CaS + 2H2O
CaCl2 + 2H2O


23


1
2
3
4
5
6
7

Đ Ồ
C
C

N
H
À
Đ À N T Ơ R
B U Ô
B A D A N
T Â Y N G

G
È
P
Ư
N


C Ỏ
H Ê
N G
Đ Ô N

U Y Ê N

Xứ
sởloại
của
các
cao
nguyên
xếp
tầng
một
loại
cây
công
nghiệp
ởĐắk
Tây
Nguyên
kiện
thuận
lợi
để
chăn
nuôi
phát triển?

Tây
Nguyên
Nơi
nuôi
nổi
tiếng
nhiều
với
voi
loại
ởtrồng
tỉnh
cây
trồng
này.Nguyên
LoạiTên
đấtĐiều
thích
hợp
để
trồng
cây
công
nghiệp
ởLắk
Tây
Tên
một
nhạc
cụ

độc
đáo
ở Tây
Nguyên


- Ôn tập các kiến thức cơ bản, giải lại
các bài tập sau mỗi bài học trong
SGK.
- Ôn tập theo đề cương ôn tập HKI.

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×