Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Điều tra nhận thức của cộng đồng trong công tác bảo vệ môi trường biển tại phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, TP, Đà Nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.98 KB, 36 trang )





– Năm 2018






m
2014 – 2018

– ăm 2018



h

h
i h
h
g i

h
hiệ

h

h h


h
h

i
i h
g h g ghi
i i

g
h ghi
g h
i h – Môi
h h
h
h h h

g

h
h

g

hiệ

i
g i

g
g

i i

i
ih
g
h

g h
h
i
h h

h


h

h

h
h h h
gi
ih
h
h

h
i
i h


g
g h
g gi

h


i g
ệ i h h i

i

i
g


h h h
h

g

i

g



Trang
h


h h

h

i

h

h

i

5
g

g

i

i
h

iệ
g

g

h

i

i

h

i

h

h
g
iệ
h

i
h
g

h


g

h
h

g

h

hiệ


hiệ

g

g

i

i

i
i

h
g

h

i

h

g g i
h
g

iệ

h


g
g

g
h

g g
h

h
i

gi i h h
gh
h g
h
h

h

h

i

9

i

11


g

13

g
g

g
h

h

i

h
i

4

ghi

h
h

h

hiệ

hiệ


i

g
h

g

h
g g

16
h

g g
h

i

15

i

g
iệ

h

h


g g

g

h
h
i

h

h

h i

i

17
18
19




.................................................................................................................................. 1
h
i
gh

hi


i .................................................................................................... 1
i ............................................................................................................ 1
i .............................................................................................................. 1

ƯƠ G .............................................................................................................................. 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................................................... 2
1.1. TỔNG QUAN VỀ BẢO VỆ ÔI RƯỜNG BIỂN. .................................................... 2
1.1.1. Các khái niệm. ......................................................................................................... 2
1.1.2. L i ích. ..................................................................................................................... 2
1.2. Ho
ng b o vệ
i
ng. ....................................................................................... 2
1.2.1. Khái niệm. ................................................................................................................ 2
1.2.2. Ho
ng b o vệ môi
ng trên Th gi i. ........................................................... 2
g

i
g i iệ
........................................................... 3
1.3. Tổng quan v nh n th c. ................................................................................................ 3
1.3.1. Khái niệm nh n th c và các khái niệm liên quan. ................................................... 3
1.3.2. Quá trình phát tri n c a nh n th c. ......................................................................... 3
ƯƠ G .............................................................................................................................. 5
ỐI ƯỢ G À
ƯƠ G
Á
G IÊ

ỨU .............................................................. 5
i
ng nghiên c u. ................................................................................................... 5
i m nghiên c u. ..................................................................................................... 5
2.3. N i dung nghiên c u. ..................................................................................................... 5
2.3.1. Tìm hi
nh v việc b o vệ
i
ng bi n. ......................................... 5
i u tra nh n th c c a c g ng v ho
ng b o vệ
i
ng bi n. .............. 5
xu t biện pháp nâng cao nh n th c cho c g ng v ho
ng b o vệ môi
ng bi n t i
h
g ................................................................................................ 6
h

g h
ghi
u................................................................................................ 6
h
g h th c hiện. ........................................................................................... 6
h
g h
h ng v n bằng b ng h i................................................................... 6
h
g h h ng kê và x lý s liệu bằng ph n m m Microsoft Excel. ............. 6

ƯƠ G .............................................................................................................................. 7
Ả À IỆ
................................................................................................... 7
G
Á
G Ả
Ệ ÔI RƯỜ G ỐI

GI
Á
IỆ
Ả Ả
Ệ ÔI RƯỜ G À
Á RIỂ
Ứ .. 7


gh
i
h

h
hệ gi

g



h


g

i

g .............................................................. 7



i

g i

h

i

h

................................................................................................................................... 7
Á
Ề Ả
Ệ ÔI RƯỜ G IỂ

À ................. 7

G
G GƯỜI

G Ả



ÔI RƯỜ G IỂ
I RÊ
À
ƯỜ G
Ư
Ơ

À
Ố À
G ......................................................................................... 8
i
g i
h
g

i
g i
.8
hi

3.3.2. M
t i

i h

3.3.3 M
i
i


a

g

g g

i

v ho

ng b o vệ

i

ng i

g ................................................................................................................. 12
h p nh
a
g
g g i
v ho
ng b o vệ
i
ng
h
g ......................................................................................................... 14
h hiệ
g
g g i

h
g

i
g

i
i
h
g ......................................................................................................... 16
3.3.5 M
duy trì việc áp d ng các ho
ng b o vệ
i
ng i
i
h
g ............................................................................................................................ 18
3.3.6
h gi
nh n th c c a g i
v ho
ng b o vệ
i
ng i
i
h
g. ................................................................................................................. 19
ƯƠ G ............................................................................................................................ 21
K T LU N VÀ KI N NGH ................................................................................................ 21

4.1 K T LU N ................................................................................................................... 21
4.2 KI N NGH .................................................................................................................. 21
ÀI IỆ

Ả ...................................................................................................... 23
............................................................................................................................ 24


1

1

t qu n n i thành c
g
c thành l
ă
tích t nhiên là 5.972 ha, dân s hiên nay kho ng 144.753 g i g
H i Bắc, An H i
g
i Tây, Mân Thái, Niên H i
g

99
iện
h ng An
ớc Mỹ, Th

Quang. [1]
h


- Qu
i

thành qu
qu

c b o vệ

ng c a thành ph
n ph i gi i quy

có việc b o vệ
i
ng bi
phát tri n thì việc b o vệ
còn nhi u b t c
h
h c hiệ

ng [2]
c các v

v

i

g

g h


th c hiệ
i

i

cm

g

u tr
h
g

ab

c hiện tr ng bi n t i
g
c l y làm tr ng
i
ng bi n c
c chú tâm. Tuy nhiên, v n
có th
h gi
c nh n th c c a c ng

ng trong việc b o t n tài nguyên bi n b o vệ
i
ng, tôi ti n hành th c hiệ
tài nghiên c
i u tra nh n th c c g ng trong công tác b o vệ

i
ng bi n
t i h
g h c M , Qu
h h h
g
2





T o ti
cho các nghiên c u v b o ệ
i
cho ho
ng giáo d c, nâng cao nh n th c v b o vệ
qu n lý.

i

g bi n sau này và t
i
g h

Tìm hi u v hiện tr ng
i
g bi n t i
ng.
c cái nhìn khái quát v m

nh n th c c a c
g bi
h
g h c M , qu
xu t các ki n ngh vệ việc b o ệ

3

i

g

ng v việc b o ệ
h h h
ng.

ng bi n t i

h

g


Gi
h

n lý nắm bắ
n lý phù h p.

g


Cung c
nh n th c c a c

h
g

c tình hình nh n th c c a c

g

ng từ

g i
n có g g
ă c khoa h c rõ r ng v m
g i v i ho
ng b o vệ
i
ng.


2
1
TỔNG QUAN TÀI LI U
1.1. TỔNG QUAN V B O V

NG BI N.

1.1.1. Các khái ni m.

M
ng: là t p h p t t c các y u t t nhiên và xã h i bao quanh con
g

i, có

hh

g

g

i s ng, s n xu t , s t n t i, phát tri n c

i và

sinh v t. [3]
M

ng biển: là vùng bao g

i

g

i n và các vùng ven

bi n t o thành m t tổng th , m t thành ph
n c a hệ th ng duy trì cu c s ng
toàn c u và là tài s n h u ích t

h i cho s phát tri n b n v ng. [3]
B o v
ng: là ho
ng gi h
i
ng trong lành, s h ẹp;
phòng ngừa, h n ch
ng x
iv i
i
ng, ng phó s c
i
ng; khắc
ph c ô nhiễm, suy thoái, ph c h i và c i thiệ
i
ng; khai thác, s d ng h p lý
và ti t kiệm tài nguyên thiên nhiên; b o vệ
ng sinh h c. [10]
1.1.2. Lợi ích.
Mang l i s c kh e cho chính chúng ta và nh

g g

i

h

g

o vệ


i

ng giúp ti t kiện chi phí ( h
iệ
c, các nhu c u thi t y u...).
B o vệ
i
ng, b o vệ hi
hi gi
gi
c các ngu n tài liệu quý
ph c v cho khoa h c, thiên nhiên trong lành giúp cho chúng ta thổi
i
h
c
các thiên tai, d ch bệnh...
V lâu dài thì giúp cho việc b o t
i h h i
cho th hệ
g i ổ
nh kinh t , xã h i.
1.2. Hoạ ộng b o v m
1.2.1. Khái ni m.
Ho
ng b o vệ

mb

c nhu c u thi t y u


ng.
i

ng là ho

ng gi gìn, phòng ngừa, h n ch các tác

ng x
n môi
ng; ng phó s c
i
ng; khắc ph c ô nhiễm, suy thoái,
c i thiện, ph c h i
i
ng; khai thác, s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên nhằm
gi
i
ng trong lành. [3]
1.2.2. Hoạ ộng b o v
Việc b o vệ
i
ng
hiện trên Th gi i. M t s ví d
Th gi i h
M : Ban hành hàng lo

m
ng trên Th giới.
mang l i ngu n l i c c kì l n cho các qu c gia th c

v các qu c gia th c hiện b o vệ
i
ng bi n trên
ă

Thông qua Lu t v An toàn c g
ch
c h i khác. [4]

n pháp lu t v nh ng v

b o vệ

c bi n.

ng th y. C m m i phát th i d u hay nh ng


3
g

Canada: Ban hành lu t v phòng ngừa ô nhiễ
Bắ ă g
g
trừng ph t nghiêm khắc c

ã
c phổ bi n t i
ng h p gây ô nhiễ


i r ng 100 h i lý và áp d ng
h h
h ng quy ch

phòng gừ khác nhau, nh t là ngu n tài nguyên d u m
123

Theo B


m

ng TN & MT: Th c hiện Chi

2020, chúng ta ã hi t l p và v n hành hệ th
h i

o từ

g

g

rà soát, hoàn thiện hệ th g ă

h

g

c lãnh h i thu c


h

t.

m
ă

c bi n Việ

g

h
g h

h

c v bi n và

g

i

ã ổ ch c

n quy ph m pháp lu t ph c v qu n lý bi n; t o

i u kiện thu n l i cho việc h i nh p qu c t

ă g


ng h p tác v i

c vì

hòa bình, ổ
nh trong khu v c và trên Th gi i; t o n n t ng pháp lý v ng chắc cho
h
g h c qu n lý tổng h p tài nguyên, b o vệ
i
ng bi n.
B
ã h i h p các b
g h a h
g ổ ch
i u tra, th ng kê
các ngu n th i
i
ng bi n, quan trắ
i
ng bi
g h h c hiện các gi i
pháp ki m soát ô nhiễ
i
ng bi
i h h
ng các hệ th ng x lý k p
th i các v vi ph m gây ô nhiễ
i
ng bi n; tích c c tr ng rừng ng p mặn, b o vệ

và ph c h i các HST ven bi n, xây d ng quy ho ch các khu b o t n bi n. [5]
Th i gi
a bàn h h h
g ã
hi u ho

ng b o vệ

i
ng bi n góp ph n t o nên hình nh m
ng thanh bình, trong s ch, thiện
c m trong lòng du khách. Nh ng ngày qua, chi n d ch b o vệ
i
ng bi
o
g
c các c p chính quy n, các tổ ch c, doanh nghiệ
h h
g i dân
Thành ph
g h ng ng tích c c v i khẩu hiệ
trách nhiệm c a m i g i
[6]

o vệ

i

1.3. Tổng quan v nhận thức.
1.3.1. Khái ni m nhận thức và các khái ni m liên quan.

Nghiên c u này t p trung các v
nh n th c c
g i làm tr ng tâm, là y u t quy
h n quá trình b o vệ
thành qu
i
ng c
h
g i bi t, hi u v m
i
m
từ th p d n cao, từ
gi
n ph c t
g i có nh n th
g ắn, bi u hiện bằ g h i
ý th c [7]
c m t s v t, hiệ
g
g ic
õ
g
h h
gh g
g
vi tích c c hoặc tiêu c
iv i i
g
qu


ng bi

i

o là

a bàn, l y
g

ng.
g
c chia thành các
c g i là nh n th c. Khi con
h h ng c th h
c g i là
n ph i có nh n th c, bi t và hi u
c s g; từ
t hiện hành

1.3.2. Quá trình phát triển của nhận thức.
Quá trình phát tri n từ nh n th c này lên ý th c là m t quá trình dài, khi có
nh n th c v m
i
g
h
g i m i ch dừng l i m
hi u, bi t


4

v

i

g

( he

h gh

ã

) ừ

h n th

h

g

i sẽ h

ng

n th c hiệ
h h i
g h n th c bây gi ã h
i n thành ý th c.
Trong nghiên c u này, quá trình phát tri n c a nh n th
c chia thành 5

m
: Bi t, Hi u, Ch p nh n, Th c hiện và Duy trì [8]
h g i
h g
ch
c g ng bi t, mà còn ph i hi u rõ b n ch
gh
a nó. Từ
h t
ph c c g ng ch p nh n, th c hiện các hành vi tích c c, và duy trì các hành vi trên
h

thành thói quen, t p

i

i

g h c s ng b n v ng.

h
h

h
hiệ

Duy
trì

Hình 1.1: Quá trình phát tri n của nh n th c

Từ quá trình phát tri n nh n th c thành ý th c ta có th th y m
cao nh t
c a quá trình là việc duy trì các hành vi tích c
c th c hiện thì c n
ph i có s ch
ng tham gia c
i
ng c n nâng cao nh n th c. Suy t ng ra
thì ho
ng tham gia c
i
ng c n nâng cao nh n th c. Suy r ng ra thì ho t
ng b o vệ
i
ng t i
h
g h th t s b n v ng và duy trì lâu dài khi thu
h

c s quan tâm và ch p hành từ c g ng, c g ng có nh n th
g ẽt o
h h
g
g ắm bắ
cm
nh n th c, s quan tâm c a c g ng là
i u quan tr g
h g xu t, ho
ng phù h p.
Vì v y, nghiên c

u tra nhận th c cộ
ng trong công tác b o v môi
ng biển tạ P
P ớc Mỹ, Quậ Sơ
P
” sẽ góp ph
h gi
c nh n th c c a c g ng từ
i n ngh nhằm nâng cao nh n th c
c a c g ng v ho
ng b o vệ
i
ng bi n.


5
2

21
ợng nghiên cứu.
i
ng nghiên c u là c g
khách du l ch t i h
g h c M , Qu
22



ểm nghiên cứu.
h g gi


h

Th i gian: ừ h g

g h
ă

ỨU
g g

c M , Qu
h g

h

i dân, chính quy
ng.

g

ng.
ă

2.3. Nội dung nghiên cứu.
2.3.1. Tìm hiể
Nghiên c
g m: lu

q


ịnh v vi c b o v m
ng biển.
nh c a pháp lu t v việc b o vệ
i

ng bi n, bao

h…

2.3.2. Điều tra nhận thức của cộng đồng về hoạt động bảo vệ môi trường biển.
N i
g i u tra nh n th c c a c g ng v ho
ng b o vệ
i
ng
bi n sẽ bao g m các n i
g i u tra v m
bi t, m
hi u, m
ch p
nh n, m
th c hiện và m
duy trì các ho
ng b o vệ
i
ng bi n t i
h
g
i

g
h gi
nh n th c c a c g ng v ho
ng b o
vệ

i

ng bi n.


6
233

xu t bi n pháp nâng cao nhận thức cho cộ

b ov m
ng biển tạ ị
ơ
Sau khi phân tích d liệu thu th

nh các v

xu t các biện pháp nâng cao nh n th c c a c
bi n t i
h
g
24

g


ơ
ứu.
241
ơ
ực hi n.
Nghiên c u và phân tích các tài liệu có s

ộng

ng v hoạ

t n t i, nghiên c

ng v ho

i

ng b o vệ

i

ng

tài. D liệu th c p

c thu th p từ các ngu n sau: Các báo cáo và công trình nghiên c
tài liệu c

h


g

i iệu có s

ă g i trên báo, t p chí.

Thu th
h g i
i
n ho
g i
c.
Thu th p các nghiên c u, các chính sách, ch
ng b o vệ
i
h g i
và quan sát hành vi.
ho

ng bi

i

ng b o vệ

a bàn qu n.
c thu th
c bằ g h


ng trong và

ng c a qu
g h

iv i
d ng b ng h i

242
ơ
ỏng v n bằng b ng hỏi.
thu th p thông tin t i
h
g h
h ng v n b n c
pháp ph ng v n
ã
c th c hiện.

ợng nghiên c u: C g
h
g
h h
h
h

g g i
h
g h c M , Qu


g

h
h h

g
a
ng.

Th i gian phỏng vấn: Ph ng v
c ti n hành từ g
/ /
n ngày
23/3/2018.
h
g h
h ng v n sâu: bên c h h
g h
h ng v n bằng b ng h i,
thì s d g h
h
g h
h ng v
hi u rõ, bổ sung và gi i thích cho
b ng h i, từ
c các gi i pháp c th , hiệu qu .
243

ơ


ng kê và xử lý s li u bằng phần m m Microsoft

Excel.
S d ng ph n m
i
f E e
th ng kê, phân tích d liệ
h
ng
thông tin từ h g i
p thông tin thu th p thu th p tr c ti p từ i
ng nghiên
c u. Từ
ổng h
h g i
t lu n v việ i u tra nh n th c.


7
3
31


Ứ .
311




g



h g gừ

h i

h

g

h i

hi

hiệ
h h i
h h i

ih
i

h e
h

i
h



i


i hiệ
h

g
g
g ã h
ghiệ

i

i

h
g

iệ

h i h

h

g

i

g i
g i

h

h

h



h

h
h

h

g
h i

i

g
g

g

g
g

g h

h
hiệ


g

i

g h h i
g h g
g i i

i
i

g h

g
h
g
g
ãh i ổ
h h h

i

g ghiệ

g
gh

g


g

h

g
h
i h

;g
gi


h

h h
h
h
g



m

i
g i
h
g
h ã
h h


g g

g
h h i

h hiệ
h i
g g i

h



h
h
h

i


h h
i
h i hi
g h

h
h h
g

mứ

g hi
gắ
g h g h
h
gh

g
õ
h


i

g

h

32

g
g i
ă

g
i

.
h

h


iệ

h h
h h i
h h i
g g
g
g

h

hiễ
i

ghiệ

i
ghi

g

h

h

h

h


gh

i



h
h

hắ

g

[9]

312
q

ứ .
g
i
h
i
h g i

i
i

g


g

g h i

hi

i h



i

h i h

h g h
g h g

i
h e
i h

i

i

i

g i hh

i




.
h

g gi
i

i



i
g
hi h i

h

h

g

hi h gi i hiệ

i

h

m

g

h

hi ;

h

h

h



g h

hi
h

g hằ
h
g


g

i

g i
h


g

i
g

h
h h

h

i
g
gh h

i ă
g i

g

i

g i
h

i


8
ã


h h



i

g i
h

h

h
iệ

h

ă

i

g

hi

h i

h
h


gi

g i h


i

h

hiệ

331

i

h i
h X h

i

iệ

h

g h

h h i
g

i

h h i

h i i hh

h

i

g

h

h

h

h

g ã g h

i

g i
g h

i

g i

gi


h



NG.
h

g

g g

h gi
i
h

hiệ

h g h
gh
h h i
h h i

iệ


g

h i h


g h

h
i h

h



h

h


ổ h

ãi ắ
hiễ

hặ hẽ



õ

h



h


g
h i hi

g hằ
h

h i
h
g

i g

g ghi
g i



h



h

33

h

ãi i


h
Gi

g
h C

i

g hừ

g

i

h g
h i
h
g

h h
h

h i

i

i

g


g

h


i
g i


g
i

g

i

h



g

h
h
g h i e

h hiệ

g
i hh


g

hi

h
h


i
hằ g g

g

m
h
h h

h

g i

i


h

g

h

i


i
h

i

i
h


i

ih

g


9

nh

. M c ộ " t" a
i dân
c quy nh
p ật i ới ạt ộng o môi
ng ển

a


120%

100%
100%
90%
85%
80%

80%

80%
70%

70%
60%

60%

40%
40%
30%

30%

20%

0%
Tầm Hoạt
Môi Nguyên Ảnh

Các Pháp Hành
quan động trường nhân hưởng vấn đề luật yêu động
trọng bảo vệ bị ô
gây ô của môi môi
cầu để bảo
của môi môi nhiễm nhiễm trường trường bảo vệ vệ môi
trường trường
môi trường
trường

K t qu nghiên c u trên cho th y m
i
ng bi n t i
h
g
h
h
V
nh v
g
g
g
i
v h
g

i
g.
V
h iv i g

h g
g i
i
g
h g
i ằ g
i
g i
g

Cam Có giấy Có giấy
kết bảo phép chứng
vệ môi đăng ký nhận
trường kinh phòng
doanh cháy
chữa
cháy

bi
i
g i

nh v ho
g thì 85% g
. 100% g i

hiễ
i
hiễ
i

hiễ .

ng b o vệ
i


bi


nh

g i ch có 30%
g i . 80% g i


10
g

i

i

g i. 70% g
Ch có 40% g i

i

i
ằ g h


V
vệ
i
100% g

i

hh

g

i
i


g

g
i

i

i

g

h e
.

g i .


nh v th t c gi y t thì ch có 30% g i
ng i
g hi i
g i
i
bi t ph i có gi
h
ă g
i h
hh

ãh h
gb o

i
g i .
g. 70% bi t là

ph i có ch ng nh n phòng cháy ch a cháy.
gh

cm

i

a g

d ng công th c tính trung bình c ng cho t lệ ph


i

, nghiên c u áp
ă

g

i

bi t v các quy

nh trên.

g

g
nh, quy ch ã
h h.
B(i): t lệ ph
ă h
bi t v
nh v i s th t i.
B: t lệ ph
ă
h
i
nh, trên hay là
m
i
a ch

.
K t qu c a công th c trên cho th y ch có kho ng 65% c g ng bi t v các
h ã

quy ch
vệ m i

ng
h

h

h hh ặ
g
g g i
tn a g i

g

h nói m
bi t v các ho
ng b o
h
g là 65%.
h g i
g
nh trên. Tuy

nhiên, nhìn vào hình 3.1 ta có th th y m
bi t c a g

có s chênh lệch l n và c c k rõ ràng. M c chênh lệch
gi
nh là 70%, th p nh t là 1
g
h
nắm bắ h g
g uc a g i
v
nh
ng b o vệ
i
ng i
i i h
g.
T lệ g i
bi
nh v
g

i
iv i
nh
cao nh t gi a m
bi t
i u này cho th y s
c a pháp lu
i v i ho t
g

i


g i

khá

lệ g i
i
h
g

i
g i và
i
g i
l
t là 90% và 70%. S
lệ
h
v y vì h
g
trong ho
ng hằng ngày c a g i
. Tuy nhiên, trong quá
trình kh o sát thì g i
có bi
h h g n không nắ õ
g i
h i
i
hh

g
hiễ
i
g i g
hiễ
i
g i
h
g
g h g g . R t dễ nh n th y
i u này khi mà t lệ g i
bi
ch h
g

i
g ch là 30%.
i u này là m t trong nh ng nguyên nhân d
n ô nhiễ
i
ng i t i
h
g.


11
T lệ các g

i


chênh lệch v m
thì ch có 60% ch

bi

. Trong khi 100% g i
bi
n cam k t b o vệ

ch ng nh n phòng cháy ch a cháy.
he
nh c a UBND qu n
k
i
ng thì m i
c ti p t c ho
ng là m

i u h t s c c n thi

h

kinh doanh nh t là các ngành
i

hh

ng

g


n gi y phép kinh doanh
ng và 70% bi
n gi y

i

ng. Cam k t b o vệ

c. Các ngu

h

thì t t
g i
ph i làm b ng cam
ng. [2] Việc l p cam k t b o vệ môi

ràng bu c trách nhiệm gi a doanh nghiệp v
qu

u bi
i

iv i

i

ngh liên quan tr c ti


i h

n các lo i gi y t c n thi

g

ng v i c
g

i

h

ng là h
g

ng c a d

c

h gi hi i t, từ
xu t các gi i pháp thích h p v b o vệ
i
ng. Ngoài ra,
cam k t b o vệ
i
g
c l y làm m t trong nh g ă
qu n lý các
kinh doanh v mặt b o vệ

i
ng i
i
h
g h g i
g
lệ g i
không nh n th
g
ng i là c c k cao (chi m 70%), trong khi s
(ch chi m 30%).
ý

Nh n th c c a
g
từ s qu
h
hặt chẽ c
h
h
g i h
ki m tra l n nào.
su

g g

i

g


h h
g
i
nh n th

v tiêu chí này có m t ph n
h
ă g
h h




h

h h ng là
h th y t n

ă g i m tra việc th c hiện c
nh c a pháp lu
iv i
h
là c c k nh , th m chí có nh ng i h


i

b o vệ môi
g
t ít


gi i h h
h



h
h

g



g
h

i h
g
h h

h
g

g

i

h

g



12


3.3.2. Mứ



ủa ộ

v hoạ

ng b ể tại ạ
ơ .
Việc áp d ng các biện pháp b o vệ
ng nhi
pháp b o vệ
ng. M

i
ng i
i
ng i
g
hi u c a
g
g g

vệ


i

ng

vệ

i

ng i

i

h

g

g

trong các h
iv i

i

i h

ng t i

hi u c a g
g i hh


g

g là ho

ng có

. Ngoài ra thì việc áp d ng các biện
i dung ch y u c a các b n cam k t môi
i
i v i việc áp d ng các biện pháp b o

i

Việc áp d ng các biện pháp b o vệ
th c không ch

i

ộng b o v môi

g

i dân

th c hiệ
nh c a UBND qu n
ng mang l i các l i h h
m b
nh v

i
ng và m

h

i

v ho

ng b o

g g .

ng i

mang l i nhi u l i ích thi t

khu v c xung quanh. C th việc
iv i

g

g g

h

i

v môi


m b o không nh

h
g
g i dân xung quanh. Gi
ng b i và khí th i, gi
g
cs
d ng. B o vệ s c kh e
g i.
mb
nh v b o qu n: không làm h h ng n s c kh e c a con
g

i

m b o an toàn.
Từ nh ng l i ích c a việc th c hiệ

nghiên c
ã
gh
i
h
Giúp b o vệ s c kh e c

nh b o vệ

i


a việc áp d ng các biện pháp b o vệ
g

ng i ,
i

ng

i

Giúp b o vệ
i
g
c ng m
Giúp gi
ng b i và khí th i
Góp ph n gi m thi
g
c s d ng
T o c nh quan và b
m an toàn
K t qu v m
hi u c a
g
g g i
ng i t i
h
g
c bi u diễn qua hình 3.3


v các ho

ng b o vệ môi


13
M














ơ

60%
50%

30%
20%

0%


0%

Giúp bảo vệ sức Giúp bảo vệ môi Giúp giảm lượng Góp phần giảm Tạo cảnh quan Chưa nhận thấy
khỏe của con
trường đất và
bụi và khí thải
thiểu lượng
sạch đẹp
ý nghĩa
người
nước
nước sử dụng
Tỉ lệ
Mức độ "Hiểu"

h
iệ

h



i

h

g
g


g

g g i
i
g i hh

g
ẽ gi

iệ


g
h e

g i i
he
gh gi

i
g
iệ
g
iệ h

i
g i
i
g h g h
g

g
g g i
h ằ g iệ
g
iệ h

i
g i
h gh
i
i iệ

gh gi gi
g i
h h i
g
i
g
g i
g
gh
h
h ẹ hằ g
h
gi
hi
g
g
g i
g


g
0%
g i
g i
h
h
h
gh
iệ
g
iệ h
i
g i
i
g
gh
cm
i
a
g
g g i
, nghiên c u áp
d ng công th c tính trung bình c ng cho t lệ ph
nh trên.

g
g
nh, quy ch
B(i): t lệ ph

ă
g i
hi v
B: t lệ ph
ă
g i
i
v
c a
g
g g i
.

ã

ă

g

i

bi t v các quy

h h.
nh v i s th t i.
nh, trên hay là m

i



14
i

K t qu công th c trên cho th y m
26,67% g
h
g

i

gh

hi u v

a ho

g

là giúp gi

còn th p, ch có

i

ng i

g

cho rằng việc áp d ng các biện pháp b o vệ


i

i

ng i

ng ý nào từ g
h
g i hh
g i

h
i

i
h

h

hi u h
g

t i

ng ý rằng việc áp d ng các biện
g i. H tin rằng các biện
i do ho
ng h
g g gây


ng b i và khí th i trong không khí. Quá trình kh

c u ghi nh
b o vệ

i

i

ng b o vệ

K t qu nghiên c u cho th
g i
pháp b o vệ
i
ng i giúp b o vệ s c kh e c
pháp này giúp gi m nh g
ng x
g
g

a g

gh

i

ng

ã giúp nghiên


a việc áp d ng các biện pháp

ặc biệt, m t s

gh

h

g h

cs

. H cho rằng các ho
ng b o vệ
i
ng i n trong
g g là không c n thi t và r t t
i u này khi n cho
n việc b o vệ
i
ng i cho i h
gc ah .

M
i
g h
n 20% g i
v
h

h n th
gh
ho
ng b o vệ
i
ng i t i i
h
g. Nh ng g i
h
h h
quan tâm và không nắm bắ
c các thông tin v việc b o vệ
i
ng i

a
g

n a, lâu nay h h
không m y chú tr

n

3.3.3 Mứ
m

g

g mà ít gặp ph i việc ki m tra c
n việc áp d ng các biện pháp b o vệ




ng ể ạ ị
Hiện nay, việc ch

ủa ộ

p nhậ
ơ
h h

i

h
ng i

v hoạ

ă g

ộng b o v

.
nh c

h

c v b o vệ


i

ng i

h

c ki m soát chặt chẽ, vì th nên nhi u h kinh doanh v n ngang nhiên
ho
g ă
h
mb
c các yêu c u v
i
ng. Không ch
i g
h ng


i
g hổ bi
a bàn qu n
. K t qu i u tra cho th y 100% g i
ng ý rằng ch h h
các quy
nh c a pháp lu t và áp d ng các biện pháp b o vệ
i
ng vào i
g i hh
thì sẽ t n kém thêm m t kho n ti
g i l n. V i việc t n kém thêm m t kho n

ti
h v y thì s l a ch n c a g i
tr thành tiêu chí quan tr g
h gi
ch p nh n c a
g
g g i
v các ho
ng b o vệ
i
ng i t i i
h
g
bi u hiện cho s l a ch n th c hiện các ho
ng b o vệ
i
ng thì
việc l p cam k t b o vệ
i
ng sẽ h h i i diện cho việc g i
l a ch n
th c hiện các biện pháp b o vệ
i
ng
K t qu s l a ch n c a c g ng v ho
ng b o vệ
i
ng i t i
h
g th hiện qua bi

sau:


15

S








ơ

10%
Thực hiện các hoạt động bảo
vệ MT
Không thực hiện các hoạt
động bảo vệ MT

90%

V i việc t n kém thêm m t kho n ti
ng i thì 90% g i
ch
h
g


th c hiện các biện pháp b o vệ môi
h g h c hiện các biện pháp b o vệ

i

ng.
Nguyên nhân ch y u c a g i
này không th c hiện các ho
ng b o vệ
i
ng i là vì t n kém chi phí và h v
gh
ng t t mà không c n các
biện pháp này.
g c l i, nguyên nhân 10% g i n còn l i th c hiệ
h
ng b o vệ
i
ng là vì h c m th y c n thi t áp d ng các biện pháp b o vệ
i
ng i .
Bên c h
h iệc s b
h
ă g i
g
t nguyên nhân
khi n cho h ph i áp d ng các biện pháp b o vệ
i
ng i

i .
K t qu gi i thích nguyên nhân v s l a ch n c a g i
i v i việc th c
hiện các ho

ng b o vệ

i

ng i

c th hiện qua bi

sau:


16


3






ơ
Tỉ lệ cơ sở lựa chọn
100%


100%

Sợ pháp luật

Cần thiết cho hoạt
động sinh hoạt

75%

25%

Chi phí tốn kém

Không cần thiết

hi

khẳ g nh chắc chắ h
t qu kh o sát c a b ng h i thì
nghiên c
g h i h
i iệu từ phòng tài nguyê
i
ng qu n
v s cam k t b o vệ
i
ng mà g i
th c hiện thì ch có 60% g i

cam k t b o vệ


i

ng i

h

g.

ứ ộ

ủ ộ
ạ ộ
m
ể ạ ị
ơ .
Nghiên c
h gi
th c hiện các biện pháp b o vệ
i
ng
c a g i
bằ g
h
h gi h h i a h . Thông qua việc th c hiện các hành
ng b o vệ
i
ng i t i i h
g
h gi

th c hiện c a g i
dân v ho
ng b o vệ
i
ng i t i i h
g.
g h
c m
th c hiện c a g i
, nghiên
3.3.4

c u áp d ng công th c tính trung bình c ng cho t lệ ph
hiện các hành vi tích c c.

g

ng hành vi tích c c mà g

i

ã h c hiện.

ă

g

i

th c



17
ă

B(i): t lệ ph
B: t lệ ph
vi tích c c.
i

ă

g
g

i
i

th c hiện hành vi tích c c v i s th t i.
th c hiện hay m

K t qu v m
th c hiện c a g i
v ho t
t i i h
g
c th hiện qua hình 3.6
Hình 3.6 M
ộ Th c hi ”
ạ ộng b o v


Tỉ lệ thực hiện

th c hiện các hành
g

o vệ

i

ng

ng c a ộ

Mức độ thực hiện

100%

80%
70%

50%

10%

10%

0%
Hành động Có thu gom Có hệ thống Có hệ thống Có áp dụng
Có biện

Có cam kết
bảo vệ môi
rác thải
thu gom
thu gom
biện pháp pháp xử lý bảo vệ môi
trường
nước thải nước mưa
giảm bụi
mùi hôi
trường
chảy tràn

K t qu m
th c hiện c a g i
còn th p, có 46.25% g i
th c
hiện các ho
ng b o vệ
i
ng i
i v i việc h h
g

i
g i có 50% g i
th c
hiện. T t c g i
u có th c hiện thu gom rác th i trong i h h . 80% g i
dân có hệ th ng thu g

c th i. T lệ có hệ th g h g
h y tràn
có biện pháp x lý mùi hôi
. Ch có 10% g i
có cam k t
b o vệ
i
ng i . 70% g i
có áp d ng biệ h
gi m b i h i
i
g.
Có th th y việ h g
h y tràn, áp d ng các biện pháp gi m
khí th i và việc x lý mùi hôi trong g i
h
c th c hiện. M
quan tâm
c a g i
n các ho
g
g c k th p vì h cho rằng nh ng y u t
n là hoàn toàn
h h ng.


×