Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

cân bằng chất điểm và vật rắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.87 KB, 3 trang )

Cân bằng của chất điểm và vật rắn
A. Lí thuyết:
Câu 1: Phát biểu định luật cân bằng của chất điểm.
Câu 2: Phát biểu điều kiện cân bằng của vật rắn:
a. Chịu tác dụng của hai lực.
b. Chịu tác dụng của ba lực không song song.
c. Chịu tác dụng của ba lực song song.
Câu 3: Phát biểu quy tắc hợp lực song song:
a. Hai lực cùng chiều.
b. Hai lực ngựơc chiều.
c. Ba lực cùng chiều.
Câu 4: Phát biểu điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định.
Câu 5: Viết biểu thức mômen lực, nêu ý nghĩa của các đại lợng có trong biểu
thức và đơn vị của mômen lực, mômen lực có tác dụng gì đối với chuyển động
quay.
Câu 6: Mômen lực là gì? Vật rắn chịu tác động nh thế nào khi chịu tác dụng
của mômen lực.
B. Bài tập áp dụng:
Câu 1: Xác định hợp lực
F

của hai lực song song
,
1
F

2
F

đặt tại A và B biết
F


1
=2N, F
2
= 6N, AB = 4cm. Xét trờng hợp hai lực:
a. Cùng chiều.
b. Ngợc chiều.
Câu 2: Thanh AB có trọng lợng P
1
= 100N, chiều dài l = 1m. Trọng lợng vật
nặng: P = 200N tại C (AC = 60 cm). Dùng quy tắc hợp lực song song:
a. Tính hợp lực của
,
1
P

2
P

.
b. Tính lực nén lên giá đỡ của hai đầu thanh.
A C B
P
2
Câu 3: Treo 4 vật nặng cách đều nhau vào một thanh đồng chất
(dài 3m; m=6kg) trong đó hai vật ở ngoài cùng nằm ở hai đầu thanh. Vật nặng
đầu tiên bên trái có khối lợng m
1
= 2kg, mỗi vật tiếp theo hơn vật trớc 1kg.
Cần phải treo thanh tại điểm cách đầu trái một khoảng bằng bao nhiêu?
Câu 4: Một ngọn đèn khối lợng m = 4kg đợc treo vào tờng bởi dây BC và

thanh AB.
Thanh AB gắn vào tờng bằng bản lề A.
C

= = 30
0
.
Tính các lực tác dụng lên thanh AB, nếu:
a. Bỏ qua khối lợng thanh.
b. Khối lợng thanh AB = 2kg.
c. Khi tăng góc thì lực căng của dây BC tăng hay giảm?

Câu 5: Thanh AB có khối lợng m = 3kg đợc treo bằng một sợi dây ở đầu B
đầu A tựa trên cạnh bàn. Tính các lực tác dụng vào thanh khi có lực cân bằng.
Cho = 30
0
.

×