Tải bản đầy đủ (.doc) (239 trang)

GATOAN5+LỜIGIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 239 trang )


Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
Tuần : 1 ND :18 / 08 / 2008
Tiết: 1 : ƠN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I/Mục tiêu :
-Củng cố khái niệm ban đầu về phân số.
-Ơn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
II/Đồ dùng dạy học:
a/Của giáo viên:
-Các tấm bìa và vẽ như hình vẽ SGK.
b/Của học sinh :SGK
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
16’
Hoạt động 1: Ơn tập khái niệm ban
đầu về phân số
-Giáo viên hướng dẫn quan sát từng
tấm bìa và nêu tên gọi phân số. Viết
và đọc phân số.
1 băng giấy chia 3 phần bằng nhau,
tơ màu 2 phần tức là tơ màu
3
2

băng giấy
=> phân số
3
2


(đọc : hai phần ba)
Làm tương tự với các tấm bìa còn
lại.
2/Ơn tập cách viết thương 2 số tự
nhiên
Cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng
phân số.
Học sinh quan sát
Học sinh nhắc lại
-Học sinh nêu:
3
2
: hai phần ba.
10
5
: năm phần mười.
4
3
: ba phần tư.
100
40
: bốn mươi phần trăm.
1:3
3
1
=
1

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé

18’
1’
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần
lượt viết.
-Giáo viên lưu ý học sinh :
Có thể dùng phân số để ghi kết quả
của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số
tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng
được gọi là thương của phép chia đã
cho.
Tương tự đối với các chú ý 2;3;4
Hoạt động 2 : Thực hiện:
-Bài 1:
Nhận xét
-Bài 2; bài 3
Vận dụng chú ý 1 và 2
-Bài 4: đố vui
Nhận xét, sửa chữa.
4/Củng cố - dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương
4:10
10
4
=

1:3 =
3
1
5 =
1

5
;

1=
9
9
; 0 =
7
0
Học sinh đọc u cầu B1
Học sinh làm miệng
Học sinh đọc u cầu
3:5 =
5
3
32 =
1
32
Học sinh làm miệng
Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 1 ND : 19 / 08 / 2008
Tiết 2 : ƠN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I/ MỤC TIÊU DẠY HỌC
-Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.:
2


Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
-Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn, quy đồng mẫu số các
phân số.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SGK
III/ CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’
23’

2’
Hoạt động 1: Ơn tập tính chất cơ
bản của phân số:
Giáo viên nêu ví dụ:


=
×
×
=
? 6
?5
6
5



==
?: 18
?:15
18
15
Hoạt động 2:Ứng dụng tính chất cơ
bản của phân số:
*Giáo viên hướng dẫn rút gọn phân
số.
-Lưu ý: rút gọn phân số thành phân
số tối giản.
Giáo viên nhận xét, sửa sai
*Quy đồng mẫu số các phân số:
Giáo viên nêu ví dụ
-Giáo viên nhận xét, sửa chữa
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài
35
20
21
12
7
4
100
40
30
12
5
2
==
==

3/Củng cố - dặn dò
Nhận xét, tuyên dương
Học sinh chọn số thích hợp điền vào
ơ trống: 2,3,4…
Học sinh nêu nhận xét như SGK.
Học sinh nhớ lại qui tắc và làm bài
4
3
120
90
=
Học sinh đọc u cầu bài 1
Học sinh làm bài
1 học sinh làm bảng lớp. Cả lớp làm
vở.
Học sinh tự nêu cách quy đồng các
mẫu số ứng với từng ví dụ.
-Học sinh nêu u cầu bài tập 2;
Một học sinh làm bảng, học sinh cả
lớp làm vở
-Học sinh đọc u cầu bài tập 3.
Một học sinh làm bảng, học sinh cả
lớp làm vở
Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
3

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
TUẦN : 1 ND : 20 / 08 / 2008

Tiết: 3 ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I/Mục tiêu dạy học:
-Nhớ lại cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số; khác mẫu số.
-Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II/Đồ dùng dạy học:
SGK
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
15’
18’
Hoạt động 1 : Ơn tập cách so sánh 2
phân số
-Giáo viên gọi học sinh nêu cách so
sánh 2 phân số. Nêu ví dụ kèm giải
thích.
Giáo viên nhận xét
Gọi nhiều hs nêu lại
Hoạt động2:Thực hiện:
-Bài 1:
Giáo viên nhận xét+sửa bài
-Bài 2:
Giáo viên nhận xét, chữa bài
Học sinh nêu
7
5
7
2
<

Hai phân số cùng mẫu có 2<5.
-Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số
khác mẫu số
4
3

7
5
Học sinh nêu
-Quy đồng -> so sánh
Học sinh đọc u cầu
- 2 học sinh làm bảng lớp.
-Cả lớp làm vở
Học sinh nhận xét
-Học sinh đọc u cầu
-2 học sinh làm bảng
-Cả lớp làm vở
Học sinh nhận xét.
4

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
2’
3/Củng cố - dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương
4
3

8
5


2
1

18
5
;
8
6
;
8
4

8
5
;
4
3
;
2
1
,
18
17

9
8

6
5


18
17
;
18
15
;
18
16

18
17
;
6
5
;
9
8
,
<<⇒
=
<<⇒
=
b
a
Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
  

TUẦN : 1 ND : 21 / 08 / 2008
Tiết : 4 ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TT)
I/Mục tiêu dạy học:
-Ơn tập, củng cố so sánh 2 phân số đối với so sánh 2 phân số có cùng tử số.
-Thực hiện thành thạo so sánh 2 phân số
II/Đồ dùng dạy học:
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’
30’
Bài cũ:
-Nêu cách so sánh 2 phân số cùng
mẫu.
-Nêu cách so sánh 2 phân số khác
mẫu
Hoạt động1: Hướng dẫn luyện tập
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
lần lượt từng bài tập rồi chữa bài.
Học sinh trả lời
Học sinh nêu u cầu
5

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
2 ’
-Bài 1

Giáo viên nhận xét

-Bài 2

Giáo viên nhận xét
-Bài 3
Giáo viên lưu ý học sinh: 2 phân số
khác mẫu phải quy đồng rồi mới so
sánh.
-Bài 4:
Giáo viên hướng dẫn học sinh quy
đồng mẫu số rồi so sánh.
Củng cố - dặn dò
Nhớ lại các quy tắc so sánh 2 phân số
cùng mẫu, khác mẫu, cùng tử số.
Nhận xét, biểu dương
2 học sinh làm bảng
Học sinh cả lớp làm vở.
Học sinh nhận xét
Học sinh nhắc lại cách so sánh phân
số với 1.
Học sinh nêu u cầu
1 học sinh làm bảng .
Học sinh cả lớp làm vở.
Học sinh nhận xét
Học sinh nhắc lại cách so sánh
2phân số cùng tử.
Học sinh đọc u cầu.
Học sinh làm bài.
Học sinh đọc đề
Học sinh tóm tắt
Học sinh giải

Kết quả: Em được mẹ cho nhiều
qt hơn.
Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
TUẦN : 1
6

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
Tiết: 5 ND : 22 / 08 / 2008
I/Mục tiêu dạy học:
-Nhận biết các phân số thập phân.
-Viết phân số thành phân số thập phân
II/Đồ dùng dạy học:
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

3’
12’


20’
Kiểm tra bài cũ:
-Tìm 3 phân số có mẫu số là 10;
100; 1000 và bằng phân số
2
1
Hoạt động2:Hướng dẫn tìm hiểu
a/Giới thiệu phân số thập phân:
Giáo viên nêu và viết trên bảng
các phân số 3/10 , 7/100 ,28/1000
-Nêu đặc điểm mẫu số của các
phân số.
-Giáo viên nêu và viết phân số 3/5
rồi u cầu học sinh tìm phân số
thập phân.
-Muốn chuyển 1 phân số thành
phân số thập phân ta làm cách
nào?
Hoat động2 :Hướng dẫn luỵên
tập
BT1
BT2
BT3
BT4
Giáo viên nhận xét sửa chữa cho
học sinh biết muốn chuyển 1 phân
số thành phân số thập phân bằng
1000
500

100
50
10
5
2
1
===
Học sinh theo dõi
-Có mẫu số: 10; 100; 1000
10
6
25
23
5
3
=
×
×
=
-Tìm 1 số nhân với mẫu để có 10;
100; 1000
-Học sinh đọc miệng bài 1
-Học sinh viết số thập phân
-Học sinh nêu miệng
-Học sinh làm vở
Học sinh nhận xét
Học sinh nhắc lại
7

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1

GV : Phạm Văn Bé
2’
cách nhân hoặc chia cả tử và mẫu
cho cùng 1 số tự nhiên.
Củng cố - dặn dò:
Về nhà xem lại bài
Nhận xét, biểu dương
Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 2 ND : 25 / 08 / 2008
TIẾT : 6
I/Mục tiêu dạy học:
-Viết, ơn tập củng cố các phân số thập phân, chuyển phân số thành phân số thập
phân.
-Viết được các phân số thập phân trên tia số, chuyển 1 phân số thành phân số thập
phân, giải bài tốn tìm giá trị 1 phân số.
II/Đồ dùng dạy học:
SGK
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’
31’
Kiểm tra bài cũ:

-Nêu cách chuyển 1 phân số thành
phân số thập phân.
Hoạt động 1:Hướng dẫn luyện tập.
Giáo viên tổ chức cho học sinh làm
bài rồi chữa bài
Bài 1:
Bài 2:
Giáo viên nhận xét, cho học sinh
Học sinh trả lời
2 học sinh làm bài

===
25
1
;
4
3
;
2
1
Một học sinh làm bảng viết vào vạch
tương ứng trên tia số
1 học sinh làm bảng
Học sinh cả lớp làm vở
-Vài học sinh nhắc lại
8

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé


2’
nhắc lại cách chuyển.
Bài 3:
Tương tự bài 2
Bài 4:
Bài 5:
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
Giáo viên theo dõi và hướng dẫn.
Giáo viên nhận xét và sửa chữa
3/Củng cố - dặn dò:
Xem lại bài ở nhà
Nhận xét, biểu dương
-Học sinh làm bài
-Học sinh tự làm bài rồi nêu kết quả.
Học sinh đọc đề bài
10
3
học sinh giỏi tốn;
10
2
học sinh
giỏi TV
? học sinh giỏi tốn + TV
1 học sinh làm bảng
Cả lớp làm vở
Học sinh nhận xét
Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 2
TIẾT : 7 ND : 26 / 08 / 2008
ƠN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ 2 PHÂN SỐ
I/Mục tiêu dạy học:
-Giúp cho học sinh củng cố kiến thức cộng trừ 2 phân số.
-Thực hiện thành thạo phép cộng và phép trừ 2 phân số.
II/Đồ dùng dạy học:
SGK
III/Các họat động:
Thời Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
9

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
gian
2’
15’
16’
Kiểm tra bài cũ:
-Nêu cách chuyển 1 phân số thành
phân số thập phân
Hoạt động 1:Hướng dẫn tìm hiểu:
a/Ơn tập về phép cộng và phép trừ 2
phân số
Giáo viên đưa ví dụ
15
3

15
10
7
5
7
3

+
Giáo viên nêu ví dụ 2:
9
7
8
7
10
3
9
7

+
Giáo viên nhận xét sửa chữa
Hoạt động 2:Luyện tập:
-Bài 1
Giáo viên nhận xét bổ sung
Bài 2:
Giáo viên lưu ý học sinh: số tự nhiên
được viết dưới dạng phân số có mẫu
số là 1.
Bài 3:
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?

Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm
được số bg của cả hộp là
6
6
Giáo viên nhận xét sửa chữa
Củng cố - dặn dò:
Học sinh trả lời
1 học sinh làm bảng và nêu cách +
Học sinh khác nhắc lại
Học sinh nêu cách th/h phép +, -
2 học sinh làm bảng
Cả lớp làm vở
Học sinh nêu quy tắc
± phân số cùng mẫu
± phân số khác mẫu
-Học sinh đọc u cầu đề
-2 học sinh làm bảng
-Cả lớp làm vở
Nhận xét
Học sinh làm bài
Học sinh đọc đề tốn
Học sinh trả lời
1 học sinh tóm tắt bài tốn và giải ở
bảng.
Cả lớp làm vở
Học sinh nhận xét
10

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé

2’ Dặn học sinh xem lại bài và chuẩn bị
bài mới Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 2 ND : 27 / 08 / 2008
Tiết : 8
ƠN TẬP: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA 2 PHÂN SỐ
I/Mục tiêu dạy học:
-Nắm được cách thực hiện phép nhân và phép chia 2 phân số.
-Thực hiện phép nhân và phép chia 2 phân số thành thạo.
II/Đồ dùng dạy học:
SGK
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’
15’
Kiểm tra bài cũ:
-Muốn cộng trừ 2 phân số khác mẫu
số ta làm thế nào:
Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động1:Hướng dẫntìm hiểu:
a/Ơn tập về phép nhân và phép chia 2
phân số:
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hiện

Giáo viên nêu ví dụ
9
5
7
2
×
Giáo viên nhận xét
Giáo viên nêu ví dụ
8
3
:
5
4
Giáo viên nhận xét
Hoạt dộng 2:Luỵên tập
2 học sinh thực hiện phép tính:
5
4
6
7
;
3
1
5
2
−+
1 học sinh nêu cách tính
1 học sinh làm bảng
Cả lớp làm nháp
Học sinh nhận xét

-Học sinh nêu cách nhân 2 phân số
-1 học sinh làm bảng
-Cả lớp làm vở
Nhận xét
-Học sinh nêu cách thực hiện phép
nhân và phép chia 2 phân số
11

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
15’
2’
-Bài 1:
Giáo viên nhận xét bổ sung
-Bài 2
-Bài 3:
+Bài tốn cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?
Giáo viên nhận xét sửa chữa.
Củng cố - dặn dò:
-Muốn chia 2 phân số ta làm thế nào?
Về nhà xem lại bài
2 học sinh làm bảng
Cả lớp làm vở
Nhận xét
-Học sinh làm bài mẫu rồi chữa bài
-1 học sinh đọc đề
-Học sinh trả lời
-1 học sinh tóm tắt đề và giải tốn
-Cả lớp làm vở

Nhận xét
Học sinh trả lời
Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------T UẦN : 2
ND : 28 / 08 / 2008
Tiết : 9
I/Mục tiêu dạy học:
-Nhận biết về hỗn số.
-Biết đọc, viết hỗn số.
II/Đồ dùng dạy học:
a/Của giáo viên:
Các tấm bìa cắt và như hình vẽ SGK.
b/Của học sinh: Sgk
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’ Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
-Học sinh thực hiện phép tính
4
3
:
2

5
;
5
4
2
3
×
12

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
15’

15’
2’
Hoạt động 2:Hướng dẫntìm hiểu .
a/Giới thiệu bước đầu về hỗn số:
-Giáo viên vẽ hình SGK lên bảng
Có ? hình tròn
Giáo viên ghi số và phân số dưới mỗi
hình
Giáo viên hướng dẫn có 2 hình tròn


4
3
hình tròn, ta viết gọn
4
3
2

hình
tròn.
4
3
2
+
viết gọn
4
3
2

(hỗn số)
Giáo viên hướng dẫn đọc hai và ba
phần tư.
Giáo viên giải thích 2 là phần
ngun, phần phân số là
4
3
Giáo viên hướng dẫn cách viết:
Viết phần ngun rồi viết phần phân
số.
Đọc phần ngun kèm theo và rồi
đọc phần phân số.
-Phần phân số của hỗn số bao giờ
cũng bé hơn đơn vị.
Hoạt động2:Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Giáo viên vẽ hình SGK lên bảng
Gọi học sinh

Giáo viên nhận xét và sửa chữa
Củng cố - dặn dò:
Dặn xem lại bài
Nhận xét, biểu dương
Học sinh nhìn hình vẽ trả lời.
Học sinh lắng nghe
Nhiều học sinh nhắc lại
Học sinh nhìn hình vẽ tự nêu hỗn số
-1 học sinh điền tiếp hỗn số thích
hợp vào chỗ chấm.
-Cả lớp làm vở
Nhận xét.
Xem lại bài.
RÚT KINH NGHIỆM
13

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 2 ND : 29 / 08 / 2008
Tiết :10

I/Mục tiêu dạy học:
-Nắm được cách chuyển 1 hỗn số thành phân số.
-Biết chuyển 1 hỗn số thành phân số.
-Rèn tính linh hoạt , cẩn thận
II/Đồ dùng dạy học:
a/Của giáo viên:

-Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ SGK
b/Của học sinh tự học
-Sgk
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’
13’

17’
Kiểm tra bài cũ:
-Hỗn số gồm có các phần nào ?
Hoạt động 2:Hướng dẫn tìm hiẻu:
a/Hướng dẫn cách chuyển 1 hỗn số
thành phân số:
-dựa vào hình ảnh trực quan.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết
hỗn số thành phân số .
-Muốn chuyển 1 hỗn số thành phân
số ta làm thế nào?
Hoạt động2 :Luyện tập .
Bài 1:
-Học sinh đọc và nêu rõ mỗi phần
của hỗn số:
7
2
5 ;
3
2

1
-Học sinh nhận ra
8
5
2
8
21
8
582
8
5
2
8
5
2
=

=+=
-Lấy phần ngun nhân với mẫu số
cộng thêm tử rồi giữ ngun mẫu.
Nhiều học sinh nhắc.
-Học sinh nêu cách chuyển 1 hỗn số
thành phân số
14

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
3’
Giáo viên nhận xét, sửa chữa
Bài 2:

Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
theo mẫu
Bài 3:
Tương tự bài 2
Giáo viên lưu ý học sinh nhớ lại
+,-,x,: phân số .
Củng cố - dặn dò:
Nhận xét, biểu dương
1 học sinh làm bảng
Cả lớp nhận xét
-Đọc u cầu
3 học sinh làm bảng
Cả lớp làm vở
Nhận xét
Học sinh tự làm -> nhận xét -> chữa
bài
Học sinh nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số
Xem lại bài

RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 3 ND : 01 / 09 / 2008
Tiết:11 LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu dạy học:
-Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
-Củng cố kỹ năng thực hành phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số

I/Đồ dùng dạy học:
Sgk
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’ Kiểm tra bài cũ:
1 học sinh thực hiện chuyển hỗn số
thành phân số và nêu cách chuyển
5
2
3 ;
2
1
1
.
15

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
30’
2’
Giáo viên nhận xét, ghi điểm
Hoạt động1:Luyện tập
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
+Bài 1:
Giáo viên nhận xét
+Bài 2:
Giáo viên lưu ý học sinh chuyển hỗn
số thành phân số rồi tính.

Giáo viên nhận xét đánh giá
+Bài 3:
Giáo viên theo dõi
Giáo viên nhận xét, sửa chữa
Củng cố - dặn dò:
Dặn xem lại bài
Nhận xét, biểu dương
Học sinh nhận xét
Học sinh làm bài và nêu cách chuyển
hỗn số thành phân số.
Nhận xét
Đọc u cầu
2 học sinh làm bảng
Cả lớp làm vở
Nhận xét
Học sinh đọc đề
2 học sinh làm bảng
Cả lớp làm vở
Học sinh nhận xét
Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 3 ND : -- / 09 / 2008
Tiết: 12 LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu dạy học:
- Củng cố cộng trừ 2 phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số.

- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với 1 tên đơn vị
đo. Giải tốn.
16

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
II/Đồ dùng dạy học:
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

3’
30’
Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 1:Hướng dẫn Luyện tập.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài tập.
Bài 1
Giáo viên nhận xét, sửa chữa
Bài 2:
Giáo viên theo dõi
Bài 3:
Giáo viên hướng dẫn học sinh:
10dm=1m
1dm=
1
/
10

m
3dm=
3
/
10
m
1 giờ = 60 phút
Nhận xét
Bài 4:
Giáo viên hướng dẫn bài mẫu
Viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo
dưới dạng hỗn số với 1 tên đơn vị đo.
Bài 5:
Giáo viên hướng dẫn
3m27cm=300cm+27cm=327cm
3m27cm=30dm+2dm+7cm
1 học sinh so sánh hỗn số
5
1
2

7
2
2
1 học sinh thực hiện phép tính
5
1
2
3
1

3
+
Chuyển phân số thành phân số thập
phân
1 học sinh làm bảng
Cả lớp làm vở
10
7
2:20
2:14
20
14
==
Nhận xét
Chuyển hỗn số thành phân số
-Học sinh nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số.
-Học sinh làm bài
2 học sinh làm bảng
Cả lớp làm vở
Nhận xét
1 học sinh làm bảng
Cả lớp làm vở
Nhận xét
17

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
2’


dm
10
7
32dm
10
7
dm32
=+=

3m27cm=
m
100
27
3m
100
27
m3
=+=
Củng cố - dặn dò:
Xem lại bài
Học sinh làm bài
Học sinh làm vở
Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 3 ND 03 / 09 / 2008
Tiết: 13 LUYỆN TẬP CHUNG

I/Mục tiêu dạy học:
-Củng cố về cộng trừ 2 phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số.
-Biết chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với 1 tên đơn
vị đo. Giải tốn.
II/Đồ dùng dạy học:
Sgk
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’


31’
Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên nhận xét, ghi điểm
-Muốn cộng, trừ 2 phân số khác mẫu
số ta làm thế nào?
Hoat động1:Luyện tập.
-Bài 1
Giáo viên nhận xét
-Bài 2
-1 học sinh làm bài:
2
1
1
3
1
1
4

3
2
3
1
2

+
Học sinh nhận xét
Học sinh trả lời
-Học sinh làm bài
-Học sinh nhận xét
-Học sinh nêu cách cộng 2 phân số
18

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
2’
Nhận xét, sửa chữa
-Bài 3
Giáo viên theo dõi
-Bài 4:
Giáo viên nhận xét
-Bài 5:
Giáo viên hướng dẫn học sinh phân
tích đề:
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Để tính được SAB dài ? km ta làm
thế nào?
Củng cố - dặn dò:

Dặn xem lại bài
Nhận xét, biểu dương
-Học sinh nêu cách trừ 2 phân số
-Tính giá trị biểu thức
Nhận xét
Học sinh tính nháp rồi trả lời miệng
-Học sinh làm bài theo mẫu
Nhận xét
-Đọc đề
-Tóm tắt đề.
1 học sinh làm bảng
-Học sinh cả lớp làm vở
Xem lại bài

RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------
TUẦN : 3 ND : 04 / 09 / 2008
Tiết: 14 LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu dạy học:
-Củng cố nhân, chia 2 phân số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Chuyển các số đo có tên 2 đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên
đơn vị đo. Tính S.
II/Đồ dùng dạy học
III/Các họat động:
Thời

gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
19

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
4’
29’
2’
Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh nêu quy tắc nhân chia 2
phân số.
-Tính S hình chữ nhật.
Hoạt động 1:Luỵên tập.
Giáo viên hướng dẫn học sinh tự làm
bài tập rồi chữa bài
-Bài 1
Giáo viên nhận xét
-Bài 2:
Giáo viên theo dõi
Giáo viên nhận xét
-Bài 3:
m
100
8
8m
100
8
m8cm8m8
m

100
36
5m
100
36
m5cm36m5
=+=
=+=
-Bài 4:
Củng cố - dặn dò:
Dặn xem lại bài
Nhận xét, biểu dương
-1 học sinh trả lời
-1 học sinh trả lời
-Đọc u cầu đề
-2 học sinh làm bảng
-Cả lớp làm vở
Nhận xét
-Học sinh nêu cách tìm thành phần
chưa biết của phép tính
Học sinh làm bài
Học sinh nhận xét
Học sinh làm bài theo mẫu
Học sinh tính vở nháp
Học sinh trả lời miệng
Nhận xét
Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 3 ND : --- / 09 / 2008
Tiết: 15 ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN
I/Mục tiêu dạy học:
-Củng cố cách giải bài tốn liên quan đến tỉ số ở lớp 4, bài tốn tìm 2 số khi
biết tổng hiệu, tổng tỷ.
20

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
-Biết giải các bài tốn liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng hiệu, tổng tỉ, hiệu
tỉ.
-Rèn tính linh hoạt trong giải tốn
II/Đồ dùng dạy học:
Sgk
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
30’
Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên nhận xét
Hoạt động 1:luyện tập.
Giáo viên ghi ví dụ 1
-Tổng 2 số là số nào?
-Tỉ 2 số là số nào?
Giáo viên nhận xét
Giáo viên nêu ví dụ 2

-Hiệu 2 số là số nào?
-Tỉ 2 số là số nào?
Giáo viên nhận xét
+Bài 1:
Giáo viên theo dõi
Giáo viên nhận xét
+Bài 2:
Giáo viên hướng dẫn học sinh xác
định loại tốn hiệu tỉ.
+Bài 3:
u cầu học sinh tính chiều dài,
chiều rộng hình chữ nhật.
-Bài tốn này thuộc dạng tốn gì?
-Tổng chính là gì?
-Học sinh nhắc lại cách giải bài tốn
+Tìm 2 số khi biết tổng hiệu
+Tìm 2 số khi biết tổng tỉ, hiệu tỉ.
-1 học sinh vẽ sơ đồ và giải
Cả lớp làm nháp
Học sinh nhận xét
Học sinh trả lời
1 học sinh lên giải ở bảng
Cả lớp làm nháp
Học sinh nhận xét
-Đọc đề
-Tóm tắt bằng sơ đồ
-Học sinh làm bài
-Học sinh nhận xét
a,Đs: 35 ; 45
b,Đs: 99 ; 44

Học sinh tự làm, vẽ sơ đồ rồi giải
tốn
Đs: 18l ; 6l
Tổng, tỉ
Nửa chu vi
21

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
1’
Giáo viên theo dõi và nhận xét
Củng cố - dặn dò:
Dặn xem lại bài
Nhận xét, biểu dương
Học sinh vẽ sơ đồ rồi giải vào vở.
1 học sinh làm bảng
Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 4 ND : 08 / 09 / 2008
Tiết: 16 ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN
I/Mục tiêu dạy học:
-Qua ví dụ cụ thể, làm quen với 1 dạng quan hệ tỉ lệ
-Biết cách giải bài tốn có liên quan đến tỉ lệ.
II/Đồ dùng dạy học:
SGK
III/Các họat động:
Thời

gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
12’
Kiểm tra bài cũ:
-Trình bày cách giải.
-Bài tốn dạng tổng + hiệu
- Bài tốn dạng tổng + tỉ
- Bài tốn dạng hiệu+tỉ
Giáo viên nhận xét
Hoạt động 1:Tìm hiểu bài
a/Giáo viên ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ
lệ
Giáo viên nêu ví dụ SGK
Giáo viên nhận xét
Học sinh trả lời
Học sinh nhận xét
-Học sinh tự tìm qng đường đi
được trong 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ rồi ghi
kết quả vào bảng
Học sinh nhận xét
22

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
16’
1’
b/Giải thích bài tốn và cách giải
Giáo viên nêu bài tốn
Hướng dẫn học sinh giải bài tốn =

cách rút về đơn vị
Giáo viên gợi ý để dẫn ra cách 2 “tìm
tỉ số”
4 giờ gấp mấy lần 2 giờ.
Hoạt động2:Luyện tập.
+Bài 1:
Giáo viên nhận xét
+Bài 2:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh có thể
giải bằng 2 cách
Giáo viên nhận xét
+Bài 3:
Giáo viên hướng dẫn giải theo cách
tìm tỉ số
Củng cố - dặn dò:
Dặn xem lại bài
Nhận xét, biểu dương
-Học sinh tóm tắt và giải
2 giờ -> 90 km
4 giờ -> ? km
Kq: 180km
Học sinh giải
Kq: 180km
Học sinh giải bằng cách rút về đơn
vị
Học sinh nhận xét
Kq: 112.000đ
-Cách rút về đơn vị
-Cách tìm tỉ số
Học sinh giải vào vở

1 học sinh làm bảng
Nhận xét
-Đọc u cầu
Học sinh tóm tắt rồi giải
1000 người tăng 21 người
4000 người tăng: ? người
1000 người tăng 15 người
4000 người tăng: ? người
Nhận xét
Xem lại bài
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 4 ND : 09 / 09 / 2008
Tiết: 17 LUYỆN TẬP
23

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
I/Mục tiêu dạy học:
-Giúp học sinh củng cố giải bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
-Rèn kĩ năng giải bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
II/Đồ dùng dạy học:
Sgk
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

3’
30’
2’
Kiểm tra bài cũ:
Khi giải bài tốn dạng tỉ lệ có mấy
cách, đó là những cách nào?
Hoạt động1:Luyện tập
-Bài 1
Giáo viên hướng dẫn
Giáo viên nhận xét
+Bài 2:
1 tá bút chì bằng bao nhiêu bút chì ?
Giáo viên hướng dẫn học sinh chọn
cách giải thuận tiện
Giáo viên nhận xét, sửa chữa
+Bài 3:
Giáo viên theo dõi + sửa chữa
+Bài 4:
Giáo viên hướng dẫn chọn cách “rút
về đơn vị”
Giáo viên nhận xét
Củng cố - dặn dò:
Dặn xem lại bài
Học sinh trả lời
-Rút về đơn vị
-Tìm tỉ số
-Học sinh tóm tắt bài tốn rồi giải
bằng cách “rút về đơn vị”
Học sinh làm bài
Học sinh nhận xét

Đs: 60.000đ
12 bút chì
Học sinh tóm tắt rồi giải
Học sinh làm bài
Học sinh nhận xét
Học sinh đọc đề
Học sinh chọn cách giải
Học sinh làm bài
Học sinh tự giải bài tốn
-Học sinh chọn cách giải
Học sinh làm bài
Học sinh nhận xét
Xem lại bài
24

Trường TH Phước Long 2 – lớp 5 ấp 1
GV : Phạm Văn Bé
Nhận xét, biểu dương
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 4 ND : 10 / 09 / 2008
Tiết: 18 ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN (TT)
I/Mục tiêu dạy học:
-Qua ví dụ cụ thể, làm quen với 1 dạng quan hệ tỉ lệ.
-Biết cách giải bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ đo.

II/Đồ dùng dạy học:
Sgk
III/Các họat động:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’
15’
Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1:Hướng dẫn tìm hiểu
1.Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ
lệ
–Giáo viên nêu ví dụ SGK
Giáo viên cho học sinh quan sát bảng
rồi nhận xét
2.Giải thích bài tốn và cách giải
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hiện cách giải bài tốn theo các bước
2 ngày -> 12 người
4 ngày -> ? người
Phân tích -> giải “rút về đơn vị”
2 ngày -> 12 người
Hai học sinh làm lại bài 4 ( tiết
trước )
Học sinh tự tìm kết quả số bao gạo
rồi điền vào bảng
-Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên
bao nhiêu lần thì số bao gạo có đó lại
giảm đi bấy nhiêu lần.
Học sinh theo dõi

Học sinh làm bảng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×