Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

HỆ THỐNG THÔNG TIN HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 17 trang )

HỆ THỐNG THÔNG TIN

HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH
Học Phần Hệ Thống Thông Tin Quản Lý
CLASS 43K**.* – GROUP 2.5

EXPLORE NOW

1


TỔNG QUAN RA QUYẾT ĐỊNH
KHÁI NIỆM
Ra quyết định – quá trình lựa chọn có ý thức giữa 2 hay
nhiều phương án để chọn ra một phương án đem lại kết
quả mong muốn trong các điều kiện giới hạn nhất định.

PHÂN LOẠI
Phi cấu trúc - Unstructured

Bán cấu trúc - Semistructured
Cấu trúc - Structured
3

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


TIẾN TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH


4

Nhận diện / Nhận thức

Thiết kế

Lựa chọn

Triển khai

Intelligence

Design

Choice

Implementation

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


TẠI SAO PHẢI HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH
Nhu cầu hỗ trợ ra quyết định
Việc ra quyết định luôn cần xử lý kiến thức
Kiến thức là nguyên liệu và thành phẩm của ra quyết định – cần được sở hữu hoặc tích lũy bởi người ra quyết định

Giới hạn Nhận thức
trí nhớ con người có giới hạn trong khi đó

con người có vô vàn các mối quan hệ cần
phải nhớ trong việc ra quyết định

Giới hạn Kinh tế
vấn đề về kinh phí cho một dự án luôn có
giới hạn, muốn một dự án thành công cần
có kế hoạch sử dụng kinh phí hợp lý.

5

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5

Giới hạn Thời gian
một dự án phải thực hiện trong một
khoảng thời gian nhất định, vì vậy cần có
kế hoạch phân công công việc phù hợp

Áp lực Cạnh tranh
kế hoạch và chiến lược thực hiện dự án
chính xác luôn tạo thế mạnh cho doanh
nghiệp trong cạnh tranh kinh doanh.

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


Bản chất và yếu tố ảnh hưởng đến việc Ra Quyết Định

❑ Cung cấp thông tin và tri thức
❑ Có thể thể hiện qua tương tác
người – máy hoặc qua mô phỏng


❑ Công nghệ thông tin – máy tính
❑ Tính cạnh tranh – sự phức tạp về
cấu trúc
❑ Các thay đổi biến động

Bản chất của Hỗ trợ ra quyết định

6

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5

Yếu tố ảnh hưởng quán trình ra quyết định

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


Tại sao đầu tư vào công nghệ thông tin không lúc nào cũng tạo kết quả tích cực
Tổng quan về ra quyết định

các quyết định chất lượng cao đòi hỏi thông tin chất lượng cao

CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN
Infomation quality

các nhà quản lý tiếp nhận thông tin qua một loạt bộ lọc mà
được tạo ra qua các cảm nhận về thế giới xung quanh họ

khi môi trường thay đổi, các doanh nghiệp cần áp dụng mô
hình kinh doanh mới để tồn tại, các thế lực mạnh chống lại các

quyết định kêu gọi sự thay đổi lớn.

BỘ LỌC QUẢN LÝ
Management filters

CHÍNH SÁCH TỔ CHỨC VÀ QUÁN TÍNH
Organizational inertia and policies

 Vì vậy chất lượng thông tin cần phải đảm bảo đầy đủ các yêu cầu về: tính toàn vẹn, chính xác, nhất
quán đầy đủ, giá trị, kịp thời và khả năng tiếp nhận của thông tin đó.
7

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


HỆ HỖ TRỢ

RA QUYẾT ĐỊNH
Ưu thế của người ra quyết định
Ưu thế của máy tính
Kết hợp cả 2 ưu thế trên, ta có hệ hỗ trợ ra quyết định: tăng hiệu quả,
sự hiểu biết, tốc độ và linh hoạt đồng thời giảm sự phức tạp, chi phí.

KHÁI NIỆM
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định – là tập hợp các thủ tục dựa trên mô hình nhằm xử lý dữ
liệu và phán đoán của con người để giúp các nhà quản lý ra quyết định



KINH DOANH THÔNG MINH TRONG DOANH NGHIỆP
CÁC KHÁI NIỆM
Kinh doanh thông minh

Phân tích kinh doanh

Nhà cung cấp BI

Cơ sở hạ tầng để thu thập, lưu trữ,
phân tích dữ, quản lý dữ liệu từ
môi trường kinh doanh, đặc biệt
các dữ liệu lớn.

Các công cụ, kỹ thuật để hỗ trợ
phân tích dữ liệu

Tạo thông tin kinh doanh và phân
tích được các doanh nghiệp mua

9

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


MÔI TRƯỜNG BI
Hạ tầng BI

DỮ LIỆU TỪ

MÔI TRƯỜNG
KINH DOANH

Cơ sở dữ liệu
Kho dữ liệu
Siêu thị dữ liệu
Nền tảng phân tích

GIAO DIỆN
NGƯỜI DÙNG

Công cụ phân tích nghiệp vụ

Các mô hình
Khai phá dữ liệu
OLAP
Công cụ tạo báo cáo, truy vấn
Phân tích dữ liệu lớn

Người dùng &
phương pháp quản trị

Chiến lược kinh doanh
Quản trị dựa trên hiệu suất
Bảng điểm cân bằng
Dự báo

MIS
DSS
EIS


Nền tảng chuyển giao
10

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


Khả năng của công cụ BI
Mục đích: cung cấp thông tin kịp thời, chính xác để ra quyết định
Các chức năng chính của hệ thống Kinh doanh thông minh (BI)

11

Tạo các báo cáo
định sẵn theo yêu cầu

Dự báo kịch bản mô hình

Phân tích dự báo

Tạo truy vấn – tìm kiếm –
báo cáo chuyên môn

Tạo báo cáo có tham số

Bảng thông tin – thẻ điểm

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5


HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


HỆ THỐNG KINH DOANH THÔNG MINH

Tạo báo báo

Phân tích dự báo

Phân tích Big Data

Sử dụng rộng rãi nhất trong
các bộ công cụ BI, được xác
đinh trước, các báo cáo
trước được cấu hình sẵn

Sử dụng nhiều loại dữ
liệu, kỹ thuật để dự báo
xu hướng tương lai

Nhiều nhà bán lẻ trực tuyến có khả
năng cá nhân hoá sản phẩm trực
tuyến để khách truy cập trang web
của họ để kích thích mua hàng dựa
vào phân tích dữ liệu lớn.

12

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5


Các ứng dụng bổ sung
❑ Trực quan dữ liệu và công cụ
phân tích thị giác
❑ Hệ thống thông tin địa lý (GIS)

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


HỆ THỐNG HỖ TRỢ
RA QUYẾT ĐỊNH CHO DOANH NGHIỆP
NHỮNG NGƯỜI RA QUYẾT ĐINH

HỆ THỐNG DSS

HỆ THỐNG HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH CHO QUẢN TRỊ CẤP CAO - ESS

HỆ HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH NHÓM - GDSS


NHỮNG NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH

Super
users
phân
doanh
Nhà quản
trịvà
cung
cấptích

táckinh
nghiệp
Super
User
dùng
cáchầu
phương
phápcấu
phân
tích
các mô hình phức tạp hơn,
▪ Các
quyết
định
hết thuộc
trúc
rõvà
ràng

hóa MIS
các kịch
bản
kinh
định thông
những giả
▪ hình
Sử dụng
(Phân
tích
dữdoanh

liệu từthay
TPS)thế,
cho:hoặc
Báo để
cáokiểm
sản xuất
thuyết
cụ thể.Những
người
thường
và báo cáo
ngoạinày
lệ thường sử dụng nền tảng phân phối BI (DSS)
để hỗ trợ việc ra quyết định bán cấu trúc.
14

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


HỆ THỐNG DSS
Hỗ trợ cho các quyết định bán cấu trúc. DSS dựa nhiều hơn vào mô hình hơn so với MIS, sử dụng mô hình toán
học hoặc phân tích để thực hiện phân tích what-if hoặc những loại phân tích khác, như

PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
Sensitivity analysis

PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY NGƯỢC
Backward sensitivity analysis


15

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5

PHÂN TÍCH ĐA CHIỀU / OLAP
Multidemensional data analysis /
online analytical processing

PIVOT TABLE
Trong excel dùng để phân tích đa chiều

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


HỆ HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH CHO QUẢN TRỊ CẤP CAO - ESS
ESS (Executive support systems) - tập trung
vào các thông tin hiệu suất thực sự quan
trọng có ảnh hưởng đến lợi nhuận tổng thể
và sự thành công của công ty.

PHƯƠNG PHÁP HỖ TRỢ QUẢN TRỊ CẤP CAO

DỮ LIỆU CHO ESS

❑Bảng điểm cân bằng (Balanced scorecard method)
❑Quản trị hiệu quả kinh doanh (Business performance
management)

❑Dữ liệu nội bộ từ các ứng dụng doanh nghiệp

❑Dữ liệu bên ngoài từ cơ sở thị trường tài chính
❑Khả năng chuyên sâu

16

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


HỆ HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH NHÓM - GDSS

❑ Tạo điều kiện cho các nhà ra quyết định làm việc theo
nhóm để đưa ra các giải pháp về các vấn đề phi cấu
trúc.
❑ Dựa trên tương tác máy tính tạo thuận lợi cho giải
pháp của các vấn đề phi cấu trúc của một tập các nhà
ra quyết định làm việc cùng nhau như một nhóm trong
cùng hoặc khác địa điểm.
❑ Cung cấp các công cụ và công nghệ hướng tới việc ra
quyết định nhóm chính xác.

17

CLASS 43K**.* | GROUP 2.5

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


Thanks for Watching

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
CLASS 43K**.* – GROUP 2.5
DUE – DANANG UNIVERSITY OF ECONOMICS



×