Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

ĐN GIOI HAN MOT BEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.57 KB, 17 trang )

Tuần 25 Tiết 65
§5. GIỚI HẠN MỘT BÊN
Chương 4: Giới hạn.
Tính các giới hạn sau:
2
4
3 4
) lim ?
4
x
x x
a
x
→−
+ −
=
+
2
1
) lim ?
2 3 2
x
x
b
x x
→+∞

=
− +
KTBC:
Giải:


2
4
3 4
) lim
4
x
x x
a
x
→−
+ −
=
+
( ) ( )
4
1 4
lim
4
x
x x
x
→−
− +
=
+
( )
4
lim 1 5
x
x

→−
− = −
2
1
) lim
2 3 2
x
x
b
x x
→+∞

=
− +
2
1
1
lim
3 2
2
x
x
x x
→+∞

=
− +
1
2
Tuần 25 Tiết 65

§5. GIỚI HẠN MỘT BÊN
Chương 4: Giới hạn.
1. Giới hạn hữu hạn:
2. Giới hạn vô cực:
Định nghĩa 1
Định nghĩa 2
Nhận xét



Tuần 25 Tiết 65
§5. GIỚI HẠN MỘT BÊN
Chương 4: Giới hạn.
Tìm chỗ sai trong lời giải của bài toán sau:
Đề bài: Tìm bằng đn giới hạn của hàm số.
2
2
lim
2
x
x
x



Giải:
Xét hàm số:
( )
2
2

x
f x
x

=

Với mỗi dãy (x
n
) sao cho x
n
≠ 2, (∀n ∈ N
*
) và lim x
n
= 2.
Ta lập dãy số
( )
( )
( )
2
2
vôùi
n
n
n
x
f x f x
x

=


( )
2
lim lim 2 0
2
lim
n
n n
n
x
f x x
x

= = − =

Ta có:
2
2
lim 0
2
x
x
x


=

Vậy:
baimoi
Với mỗi dãy (x

n
) sao cho x
n
≠ 2, (∀n ∈ N
*
) và lim x
n
= 2.
Tuần 25 Tiết 65
§5. GIỚI HẠN MỘT BÊN
Chương 4: Giới hạn.
1. Giới hạn hữu hạn:
Định nghĩa 1: Giới hạn bên phải của hàm số tại điểm x
0
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (x
0
; b)
x
0
b
(

)
( )
0
lim
x x
f x L
+


=
( ) ( )
( )
0
0
, ;
lim lim
n n
x b
x x f x L
∀ ∈




= ⇒ =


n n
daõy x x
Định nghĩa 2: Giới hạn bên trái của hàm số tại điểm x
0
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a; x
0
)
a x
0
(

)

( )
0
lim
x x
f x L


=
( ) ( )
( )
0
0
, ;
lim lim
n n
a x
x x f x L
∀ ∈




= ⇒ =


n n
daõy x x

Tuần 25 Tiết 65
§5. GIỚI HẠN MỘT BÊN

Chương 4: Giới hạn.
1. Giới hạn hữu hạn:
( )
0
lim
x x
f x L
+

=
( ) ( )
( )
0
0
, ;
lim lim
n n
x b
x x f x L
∀ ∈



= ⇒ =


n n
daõy x x
( )
0

lim
x x
f x L


=
( ) ( )
( )
0
0
, ;
lim lim
n n
a x
x x f x L
∀ ∈



= ⇒ =


n n
daõy x x
Nhân xét:
1) Ta thấy ngay:
( )
0
lim
x x

f x L

=
( )
0
lim
x x
f x L

⇒ =
2) Ta thừa nhận: Nếu
3) Các định lí 1 và định lí 2 trong §4 vẫn đúng khi thay
0 0
+
0
bôûi x x hoaëc xx x x

→ → →
( ) ( )
0 0
lim lim
x x x x
f x f x L
+ −
→ →
⇒ = =
( ) ( )
0 0
lim lim
x x x x

f x f x L
+ −
→ →
= =
ĐN 1:
ĐN 2:
dli12§4
Tuần 25 Tiết 65
§5. GIỚI HẠN MỘT BÊN
Chương 4: Giới hạn.
1. Giới hạn hữu hạn:
Ví dụ 1: (sgk.tr 156) Gọi d là hàm dấu
( )
( ) ( ) ( )
0
0 0
1
lim , lim , lim
với x < 0
0 với x = 0
1 với x > 0
Tìm (nếu có)
x
x x
d x
d x d x d x
− +

→ →




=



Giải.
( )
0 1.Với , ta có d x Do đó:x < = −
( ) ( )
0 0
lim lim 1 1
x x
d x
− −
→ →
= − = −
( )
0
limTương tự:
x
d x
+

=
( ) ( )
0 0
lim limvì
x x
d x d x

− +
→ →

( )
0
lim 1 1
x
+

=
( )
0
limnên: không tồn tại
x
d x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×