Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG To9 (08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.7 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TOÀN HUYỆN
HUYỆN ĐẠI LỘC NĂM HỌC 2008-2009
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút
Đề chính thức
Bài 1(2.0đ): a/ Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn :
a
2
+ b
2
+ c
2
= (a - b)
2
+ (b - c)
2
+ (c - a)
2
và ab + bc + ca = 9
Tính (a + b + c)
2
rồi suy ra a + b + c .
b/ Cho x, y là các số thực sao cho
1
x
y
+

1
y
x


+
là các số nguyên.
Chứng minh rằng :
2 2
2 2
1
x y
x y
+
là số nguyên.
Bài 2(2.0đ): a/ Cho biểu thức : A =
2 3 2 3
− − +
. Tính A
2
và A
2−
b/ Tìm x, biết :
2 2 2
3 6 7 5 10 14 4 2x x x x x x
+ + + + + = − −

Bài 3(2.5đ): Cho hàm số
2
1y x= +
có đồ thị (d).
a/ Đơn giản hàm số (bỏ dấu và dấu )
b/ Vẽ đồ thị (d) của hàm số tìm được ở câu (a)
Bài 4(1.0đ): Cho tam giác ABC có
µ

µ
0
90C B
− =
và AH là đường cao của tam giác.
Chứng minh rằng : AH
2
= BH.CH.
Bài 5(2.5đ): Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và M là một điểm
trên nửa đường tròn đó (M khác A và B). Tiếp tuyến với đường tròn O
tại M cắt các tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn lần lượt tại C và D.
Gọi N là giao điểm của AD và BC .
a/ Chứng minh MN // AC
b/ Tính giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác ACM và BDM.
Khi dó ứng với vị trí nào của M.
Họ và tên thí sinh : ………………………………………………………………..
Số báo danh : …………. Phòng ………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TOÀN HUYỆN NĂM HỌC 2008-2009
Bài Câu Các bước giải Điểm đạt
B1
2.0
a

a
2
+ b
2
+ c
2

= (a – b)
2
+ (b – c)
2
+ (c – a)
2
 a
2
+ b
2
+ c
2
= a
2
– 2ab + b
2
+ b
2
– 2bc + c
2
+ c
2
– 2ca + a
2
 a
2
+ b
2
+ c
2

= 2ab + 2bc + 2ca (*)
Mà (a + b + c)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2bc + 2ca
= 4ab + 4bc + 4ca (từ *)
= 4(a + b + c) = 4.9 =36
Suy ra a + b + c = 6 vì a, b, c dương
0.25
0.25
0.25
0.25
b

1 1
à y +
x
x v
y
+
là các số nguyên nên tích cũng là số nguyên :
1 1 1
2x y xy
y x xy
 

 
+ + = + +
 ÷
 ÷
 
 
=>
1
xy
xy
+
là số nguyên
=>
2
1
xy
xy
 
+
 ÷
 
là số nguyên
Mà x
2
y
2
+
2 2
1
x y

=
2
1
2xy
xy
 
+ −
 ÷
 
là số nguyên
Vậy x
2
y
2
+
2 2
1
x y
là số nguyên
0.25
0.25
0.25
0.25
B2
2.0
a

A
2
=

(
)
2
2 3 2 3
− − +
= 2 3−
( ) ( )
2 2 3 2 3− − +
+ 2 + 3
= 4 – 2 4 3− = 2
Vậy A
2
= 2
Suy ra : A =
2−
Vì A =
2 3 2 3
− − +
< 0
Do đó A
2−
=
2− 2−
=
2 2−
0.25
0.25
0.25
0.25
b

1.0
Ta có
2 2
3 6 7 5 10 14x x x x+ + + + +
=
( ) ( )
2 2
3 1 4 5 1 9x x+ + + + +

4 9≥ +
= 2 + 3 = 5
0.25

2
4 2x x− −
=
( )
2
5 1x− +

5

do đó
2 2
3 6 7 5 10 14x x x x+ + + + +
=
2
4 2x x− −

( ) ( )

2 2
3 1 4 5 1 9x x+ + + + +
=
( )
2
5 1x− +
= 5

( )
2
1 0x + =

1x
= −
0.25
0.25
0.25
B3
2.5
a

Ta có
2
1y x
= +
=
1x
+

1

1
x
y
x
+

=

− +


0
0
khi x
khi x

<
0.25
0.5
0.25
b
1.5
Ta có y

1 với mọi x

R y
+ Với x < 0 đồ thị là 1 phần đường (1) (2)
thẳng y = -x +1 (1)
+ Với x


0 đồ thị là 1 phần đường 1
thẳng y = x + 1 (2) o x
0.25
0.25
0.25
Vẽ: 0.75
B4
1.0
Ta có
·
µ
·
BCA H CAH= +

A =>
·
·
0
90CAH BCA= −
=>
·
µ
CAH B=
Do đó
AHC BHA
∆ ∆
:
(g-g)


AH CH
BH AH
=
B C H Suy ra AH
2
= BH.CH
0.25
0.25
0.25
0.25
B5
2.5
a
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Ax//By (cùng Vg góc AB)
Nên
ANC DNB
∆ ∆
:
Ta có :
AN AC
DN BD
=
(1)
Mà AC = CM; BD=DM (2 )
(1)&(2)

AN CM
DN DM
=
(3)
(3) chứng tỏ AC//MN
(đ/lý đảo của đ/lý Thales)
H
b
1.5
AC//MN => MN
AB⊥
tại H
Ta có ABDC là hình thang vuông nên CD

AB
S
ABDC
=
( )
1
.
2
AC BD AB+
=
( )
1
.2
2
CM MD R+


2
. 2 . 2CD R R R R= ≥ = (*)
S
AMB
=
1
. .
2
AB MH R MH=


R.R = R
2
(**) (do MH

MO)
(*) và (**) Suy ra : S
ABDC
– S
AMB


R
2
Hay S
ACM
+ S
BDM



R
2
. GTNN là R
2
Dấu “=” xảy ra  CD=AB (ABDC là HCN) & H

O
 M là điểm chính giữa của nửa đ.tròn O
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
Điểm toàn bài không làm tròn số.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×