Tải bản đầy đủ (.pdf) (198 trang)

Một số giải pháp hoàn thiện nhằm nâng cao công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại nhà máy của nhựa cao cấp VINAWINDOW (chi nhánh công ty cổ phần DIC số 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 198 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
VIỆN QUẢN LÝ - KINH DOANH

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI :
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN NHẰM NÂNG CAO CÔNG TÁC
KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI NHÀ MÁY CỬA NHỰA CAO CẤP VINAWINDOW
(CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4)

Sinh viên thực hiện

: ĐÀO THỊ QUỲNH

Email

:

MSSV

: 15030200 – Lớp: DH15KC1

Hệ đào tạo

: Đại học chính quy – Ngành Kế toán

Năm học

: 2018 - 2019

GVHD



: ThS. MAI THỊ BẠCH TUYẾT

Vũng Tàu, tháng 05 năm 2019


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Tên đơn vị thực tập:

Nhà máy cửa nhựa cao cấp VINAWINDOW

Địa chỉ:

Đường số 12, KCN Đông Xuyên, P.Rạch Dừa,Tp.VT

Sinh viên thực tập:

Đào Thị Quỳnh

1. Thái độ tác phong khi tham gia thực tập:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------- 2. Kiến thức chuyên môn:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------3. Nhận thức thực tế:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Đánh giá khác:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5. Đánh giá kết quả thực tập:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Vũng Tàu, tháng 05 năm 2019
ĐƠN VỊ THỰC TẬP

ii



ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Mai Thị Bạch Tuyết
1. Thái độ tác phong khi tham gia thực tập:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Kiến thức chuyên môn:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Nhận thức thực tế:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Đánh giá khác:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5. Đánh giá kết quả thực tập:
-------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------Vũng Tàu, tháng 05 năm 2019
Giảng Viên Hướng Dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)

iii


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
1. Định hướng đề tài của bài báo cáo:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Kết cấu của bài báo cáo:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Về nội dung của bài báo cáo:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Về hướng giải pháp:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5. Đánh giá khác:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------6. Gợi ý khác:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------7. Kết quả:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Vũng Tàu, ngày 10 tháng 05 năm 2019
Giảng Viên Phản Biện
(Ký, ghi rõ họ tên)
iv


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ 1

LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
– CHI NHÁNH NHÀ MÁY CỬA NHỰA CAO CẤP VINAWINDOW .............. 5
1.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY .................................................... 5
1.1.1 Giới thiệu tổng quát về công ty cổ phần DIC Số 4.................................. 5
1.1.1.1 Thông tin chung của Công ty ................................................................. 5
1.1.1.2 Mã chứng khoán ..................................................................................... 6
1.1.1.3 Giấy phép đăng ký kinh doanh ............................................................. 6
1.1.1.4 Phạm vi ngành nghề kinh doanh ........................................................... 6
1.1.1.5 Cơ sở pháp lý thành lập Công ty Cổ phần DIC số 4 .......................... 7
1.1.2 Giới thiệu tổng quát về nhà máy sản xuất cửa nhựa VINAWINDOW
( Chi nhánh Công ty cổ phần DIC SỐ 4) .......................................................... 8
1.1.2.1 Thông tin chung của Nhà máy ............................................................... 8
1.1.2.2 Giấy phép đăng ký kinh doanh ............................................................. 9
1.1.2.3 Phạm vi ngành nghề kinh doanh ........................................................... 9
1.2 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN .......................................... 10
1.2.1 Qúa trình hình thành và phát triển của công ty DIC 4 ........................ 10
1.2.2 Qúa trình hình thành và phát triển của Nhà máy cửa nhựa Cao Cấp
VINAWINDOW ................................................................................................ 12
1.3 TÓM TẮT VỀ NĂNG LỰC VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN KINH DOANH ........... 12
1.3.1 Tóm tắt về số liệu tài chính trong các năm tài chính gần đây: ............ 12
1.3.2 Năng lực các loại máy móc, thiết bị thi công ......................................... 13
1.3.3 Năng lực nhân sự cho các gói thầu ........................................................ 15
1.4 CƠ CẤU BỘ MÁY QUẢN LÝ ......................................................................... 17
1.4.1 Sơ đồ cơ cấu bộ máy quản lý Công ty cổ phần DIC số 4 ..................... 17
1.4.2 Sơ đồ cơ cấu bộ máy quản lý tại Nhà máy sản xuất cửa nhựa
Vinawindow ....................................................................................................... 19
v



1.5 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA NHỰA
VINAWINDOW ...................................................................................................... 20
1.5.1 Chức năng và nhiệm vụ của từng nhân viên Kế toán tại Nhà máy cửa
nhựa cao cấp VINAWINDOW ........................................................................ 20
1.5.1.1 Kế toán tổng hợp ................................................................................... 20
1.5.1.2 Kế toán kho: .......................................................................................... 21
1.5.1.3 Kế toán ngân hàng: .............................................................................. 21
1.5.1.4 Kế toán quỹ: ......................................................................................... 21
1.6 CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI NHÀ MÁY ................................ 21
1.6.1 Kỳ kế toán và chuẩn mực kế toán áp dụng ........................................... 21
1.6.2 Hình thức sổ kế toán Nhà máy sử dụng ................................................. 21
1.7 SƠ LƯỢC VỀ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA NHÀ MÁY TRONG 4
NĂM (2015-2018) ..................................................................................................... 25
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ........................................................... 28
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP................ 28
2.1.1 Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp. ..................................................................... 28
2.1.2 Vai trò của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qủa kinh doanh
trong doanh nghiệp ........................................................................................... 29
2.1.3 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp ............................................................................... 30
2.1.4 Đặc điểm tiêu thụ hàng hóa .................................................................... 31
2.1.4.1 Khái niệm .............................................................................................. 31
2.1.4.2 Vai trò của tiêu thụ hàng hóa .............................................................. 31
2.1.4.3 Các hình thức tiêu thụ hàng hóa ......................................................... 32
2.2 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ........... 34
2.2.1 Khái niệm.................................................................................................. 34
2.2.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu ............................................................... 35

2.2.3 Nguyên tắc hạch toán: ............................................................................. 35
vi


2.2.4 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 36
2.2.5 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 36
2.2.6 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ................ 37
2.2.7 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .............. 38
2.2.7.1 Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng ............................. 38
2.2.7.2 Phương thức tiêu thụ qua các đại lý (ký gửi hàng) ........................... 39
2.2.7.3 Phương thức bán hàng trả góp ............................................................ 40
2.2.7.4 Các trường hợp tiêu thụ khác.............................................................. 42
2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ................................. 43
2.3.1 Khái niệm.................................................................................................. 43
2.3.2 Điều chỉnh giảm doanh thu ..................................................................... 44
2.3.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 45
2.3.5 Sơ đồ hạch toán ........................................................................................ 46
2.3.6 Phương pháp phản ánh một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .................. 46
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH................................. 48
2.4.1 Khái niệm: ................................................................................................ 48
2.4.2 Nguyên tắc hạch toán: ............................................................................. 48
2.4.3 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 48
2.4.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 48
2.4.5 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ................................... 50
2.4.6 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .............. 51
2.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ......................................... 52
2.5.1 Khái niệm.................................................................................................. 52
2.5.2 Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 52
2.5.3 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 53
2.5.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 53

2.5.5 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính ......................................... 54
2.5.6 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................... 55
2.6 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ................................................................. 57
2.6.1 Khái niệm.................................................................................................. 57
vii


2.6.2 Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 57
2.6.3 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 58
2.6.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 58
2.6.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .......................................................... 60
2.6.6 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................... 61
2.7 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG.................................................................... 63
2.7.1 Khái niệm.................................................................................................. 63
2.7.2 Nguyên tắc hoạch toán ............................................................................ 64
2.7.3 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 64
2.7.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 64
2.7.5 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng. ......................................................... 66
2.7.6 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................... 67
2.8 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ...................................... 68
2.8.1 Khái niệm.................................................................................................. 68
2.8.2 chứng từ sử dụng ..................................................................................... 69
2.8.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 69
2.8.4 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................... 71
2.8.5 phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................... 72
2.9 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC ........................................................................ 73
2.9.1 Khái niệm: ................................................................................................ 73
2.9.2 Nguyên tắc hạch toán .............................................................................. 73
2.9.3 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 74
2.9.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 74

2.9.5 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .............................................................. 75
2.9.6 phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................... 76
2.10 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC .......................................................................... 78
2.10.1 Khái niệm ............................................................................................... 78
2.10.2 Nguyên tắc hạch toán ............................................................................ 78
2.10.3 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 78
2.10.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 78
viii


2.10.5 Sơ đồ hạch toán chi phí khác ................................................................ 79
2.10.6 phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............. 80
2.11 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH..................................... 81
2.11.1 Khái niệm: .............................................................................................. 81
2.11.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 81
2.11.3 Tài khản sử dụng ................................................................................... 82
2.11.4 Nguyên tắc hạch toán: ........................................................................... 82
2.11.5 Sơ đồ hạch toán:..................................................................................... 84
2.11.6 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: ........... 85
2.12 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH LƠI NHUẬN SAU THUẾ TNDN .......................... 86
2.12.1 Khái niệm ............................................................................................... 86
2.12.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 87
2.12.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 87
2.12.4 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN .................................................... 88
2.12.5 Phương pháp hạch toán ........................................................................ 88
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................ 91
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI NHÀ MÁY CỬA NHỰA CAO CẤP
VINAWINDOW....................................................................................................... 92
3.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM CỬA NHỰA TẠI NHÀ MÁY CỬA

NHỰA CAO CẤP VINAWINDOW ...................................................................... 92
3.1.1 Giới thiệu chung ....................................................................................... 92
3.1.2 Đặc điểm và tính năng nổi trội của sản phẩm cửa nhựa Vinawindow92
3.1.3 Một số giải thưởng sản phẩm đạt được ................................................. 92
3.1.4 Một số hình ảnh sản phẩm, hàng hoá tại Nhà máy cửa nhựa
Vinawindow ....................................................................................................... 93
3.2 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ........... 95
3.2.1 Phương thức bán hàng ............................................................................ 95
3.2.2 Phương thức thanh toán.......................................................................... 95
3.2.3 Tình hình tiêu thụ hàng hóa ................................................................... 96
3.2.4 Thời điểm ghi nhận doanh thu ............................................................... 96
ix


3.2.5 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 96
3.2.6 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 96
3.2.7 Trình tự luân chuyển chứng từ .............................................................. 97
3.2.8 Quy trình bán hàng ................................................................................. 97
3.2.9 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về doanh thu bán hàng tại Nhà máy
cửa nhựa cao cấp Vinawindow năm 2018 như sau: ...................................... 98
3.3 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH............................... 110
3.3.1 Doanh thu hoạt động tài chính tại Nhà máy ....................................... 110
3.3.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 110
3.3.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 110
3.3.4 Trình tự luân chuyển, hạch toán chứng từ.......................................... 110
3.3.5 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 111
3.4 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ................................................................ 115
3.4.1 Nội dung .................................................................................................. 115
3.4.3 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 116
3.4.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 117

3.4.5 Trình tự luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán` ............................. 117
3.4.6 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 118
3.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH ................................................................. 130
3.5.1 Nội dung .................................................................................................. 130
3.5.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 130
3.5.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 130
3.5.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ............................................................ 130
3.5.5 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 130
3.6 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG.................................................................. 133
3.6.1 Nội dung .................................................................................................. 133
3.6.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 133
3.6.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 133
3.6.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ............................................................ 133
3.6.5 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 134
x


3.7 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP CỦA NHÀ MÁY CỬA
NHỰA CAO CẤP VINAWINDOW .................................................................... 138
3.7.1 Nội dung .................................................................................................. 138
3.7.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 138
3.7.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 138
3.7.4 Trình tự luân chuyển chứng từ chi phí quản lý doanh nghiệp.......... 139
3.7.5 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 139
3.8 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC ........................................................................... 143
3.8.1 Nội dung .................................................................................................. 143
3.8.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 143
3.8.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 143
3.8.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ............................................................ 144
3.8.5 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 144

3.9 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH..................................... 147
3.9.1 Nội dung, Công thức xác định kết quả hoạt động kinh doanh .......... 147
3.9.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 148
3.9.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 148
3.9.4 Quy trình xác định kết quả kinh doanh .............................................. 148
3.5.5 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 148
3.10 NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DOANH THU, CHI PHÍ TRONG NĂM 2018
................................................................................................................................. 154
3.10.1 Doanh thu ............................................................................................. 156
3.10.2 Chi phí ................................................................................................... 157
3.10.3 Lợi nhuận ............................................................................................. 158
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN ĐỀ TÀI NHẰM NÂNG
CAO CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI NHÀ MÁY CỬA NHỰA CAO CẤP VINAWINDOW .............. 160
4.1 NHẬN XÉT NHỮNG ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM VỀ CÔNG TÁC
KẾ TOÁN TẠI NHÀ MÁY. ............................................................................... 160
4.1.1 Ưu điểm................................................................................................... 160
xi


4.1.1.1 Công tác quản lý nguyên vật liệu, hàng hoá..................................... 160
4.1.1.2 Về việc tổ chức chứng từ kế toán....................................................... 161
4.1.1.3 Về việc hạch toán tổng hợp thành phẩm. ......................................... 161
4.1.1.4 Về việc áp dụng kế toán máy ở công ty: ........................................... 161
4.1.1.5 Về xây dựng các quy chế, nội quy: .................................................... 162
4.1.1.6 Về tuân thủ nội quy lao động: ........................................................... 162
4.1.1.7 Việc quản lý chi phí: ........................................................................... 162
4.1.1.8 Về quản lý tài chính và tổ chức kế toán ............................................ 163
4.1.2 Nhược điểm ............................................................................................ 164
4.1.3 Mối quan hệ giữa các đồng nghiệp trong công ty. .............................. 164

4.1.4 Quy định của công ty. ............................................................................ 164
4.2 SO SÁNH GIỮA LÝ THUYẾT VÀ THỰC TẾ ........................................... 165
4.2.1 Giống nhau ............................................................................................. 165
4.2.2 Khác nhau ............................................................................................... 165
4.3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN ĐỀ TÀI ........................................................... 165
4.3.1 Giải pháp 1: Hoàn thiện công tác quản lý và kiểm soát nguyên vật
liệu, hàng tồn kho. ........................................................................................... 165
4.3.2 Giải pháp 2: Kiểm soát và thu hồi công nợ phải thu khách hàng ..... 170
4.3.3 Giải pháp 3: Đẩy mạnh tiêu thụ, tăng doanh thu. .............................. 172
4.3.4 Giải pháp 4: Hoàn thiện công tác kiểm soát chi phí tăng lợi nhuận . 174
4.4 Kiến nghị .......................................................................................................... 176
4.4.1 Ban lãnh đạo Nhà máy .......................................................................... 176
4.4.2 Bộ phận kỹ thuật .................................................................................... 177
4.4.3 Phòng kế toán ......................................................................................... 177
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 178
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................... 179
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 180

xii


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1: Hình Logo của Công ty Cổ phần DIC số 4 ............................................ 5
Hình 1. 2: Hình Logo của Nhà máy cửa nhựa cao cấp Vinawindow .................... 8
Hình 1. 3 : Giao diện phần mền kế toán FAST ..................................................... 22
Hình 3. 1: Một số hình ảnh và bản vẽ của các loại cửa nhựa .............................. 93
Hình 3. 2: Một số hình ảnh của nhựa thực tế tại công trình ............................... 94
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1. 1: Biểu đồ kết quả kinh doanh tại Nhà máy từ năm 2015-2018 .......25
Biểu đồ 3.1: Biểu đồ thể hiện doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm

2018 ......................................................................................................................... 106
Biểu đồ 3. 2: Biểu đồ thể hiện tình hình giá vốn tại Nhà máy năm2018 .......... 124

xiii


DANH MỤC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 1. 1: Tóm tắt số liệu tài chính của năm 2016,2017 và năm 2018 .............. 13
Bảng 1. 2: Các loại máy thi công để phục vụ cho thi công công trình ................ 13
Bảng 1. 3: Nguồn nhân lực phục vụ thi công công trình ..................................... 15
Bảng 1. 4: Sơ lược kết quả kinh doanh trong 4 năm 2015 - 2018 ....................... 25
Bảng 3. 1: Bảng phân tích báo cáo tài chính năm 2017-2018 ............................ 154
Bảng 3. 2: Bảng tổng hợp toàn bộ doanh thu tại Nhà máy năm 2018 .............. 156
Bảng 3. 3: Bảng tổng hợp toàn bộ chi phí tại Nhà máy năm 2018 .................... 157
Bảng 3. 4: Bảng cơ cấu lợi nhuận tại Nhà máy năm 2018 ................................. 158

xiv


DANH MỤC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
Sơ đồ 1. 1 : Sơ dồ cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty DIC số 4......................... 17
Sơ đồ 1. 2: Sơ đồ cơ cấu bộ máy quản lý NM cửa nhựa Vinawindow ................ 19
Sơ đồ 1. 3: Sơ đồ phòng kế toán tại Nhà máy sản xuất cửa nhựa Vinawndow . 20
Sơ đồ 1. 4: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ .......... 23
Sơ đồ 2. 1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............. 37
Sơ đồ 2. 2: Sơ đồ hạch toán tài khoản các khoản giảm trừ doanh thu ............... 46
Sơ đồ 2. 3: Sơ đồ hạch toán tài khoản doanh thu hoạt động tài chính ............... 50
Sơ đồ 2. 4: Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí tài chính ....................................... 54
Sơ đồ 2. 5: Sơ đồ hạch toán tài khoản giá vốn hàng bán ..................................... 60
Sơ đồ 2. 6: Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí bán hàng ...................................... 66

Sơ đồ 2. 7: Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp................. 71
Sơ đồ 2. 8: Sơ đồ hạch toán tài khoản thu nhập khác .......................................... 75
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí khác............................................... 79
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh
................................................................................................................................... 84
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .... 88
Sơ đồ 3.1: Quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ ....................................................................................................................... 97
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
tại Nhà máy năm 2018 ........................................................................................... 105
Sơ đồ 3.4: Sơ đồ trình từ luân chuyển chứng từ tài khoản giá vốn hàng bán tại
Nhà máy .................................................................................................................. 110
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản doanh thu hoạt động tài chính tại Nhà
máy năm 2018 ........................................................................................................ 113
Sơ đồ 3.6: Sơ đồ luân chuyển chứng từ tài khoản giá vốn hàng bán tại Nhà máy
................................................................................................................................. 117
Sơ đồ 3.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản giá vốn hàng bán tại Nhà máy năm 2018
................................................................................................................................. 123
xv


Sơ đồ 3.8: Sơ đồ trình tự luân chuyển chứng từ tài khoản chi phí tài chính tại
Nhà máy .................................................................................................................. 130
Sơ đồ 3. 9: Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí tài chính tại Nhà máy năm 2018
................................................................................................................................. 131
Sơ đồ 3.10: Sơ đồ trình tự luân chuyển chứng từ tài khoản chi phí bán hàng tại
Nhà máy .................................................................................................................. 133
Sơ đồ 3.11: Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí ban hàng tại Nhà máy năm 2018
................................................................................................................................. 136
Sơ đồ 3.12: Sơ đồ trình tự luân chuyển chứng từ tài khoản chi phí quản lý

doanh nghiệp tại Nhà máy .................................................................................... 139
Sơ đồ 3.13: Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp tại Nhà
máy năm 2018 ........................................................................................................ 141
Sơ đồ 3.14: Sơ đồ trình tự luân chuyển chứng từ tài khoản chi phí khác tại Nhà
máy .......................................................................................................................... 144
Sơ đồ 3.15: Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí khác tại Nhà máy năm 2018 ... 145
Sơ đồ 3.16: Sơ đồ hạch toán tài khoản xác định kết quả kinh doanh tại Nhà
máy năm 2018 ........................................................................................................ 151

xvi


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
GTGT :

Giá trị gia tăng

NSNN :

Ngân sách nhà nước

KQKD:

Kết quả kinh doanh

TNDN:

Thu nhập doanh nghiệp

NVL :


Nguyên vật liệu

CCDC:

Công cụ dụng cụ

DN

Doanh nghiệp

:

HĐKD :

Hoạt động kinh doanh

HĐTC:

Hoạt động tài chính

QLDN:

Quản lý doanh nghiệp

CPBH:

Chi phí bán hàng

TK


:

Tài khoản

CP

:

Chi phí

LNTT:

Lợi nhuận trước thuế

TSCĐ :

Tài sản cố định

DTHĐTC: Doanh thu hoạt động tài chính
TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

ĐNB:

Đông Nam Bộ

xvii



LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ
trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt thời
gian từ khi bắt đầu học tập ở giảng đường đại học đến nay, em đã nhận được rất nhiều
sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè. Với lòng biết ơn sâu sắc
nhất, em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Viện Quản Lý – Kinh Doanh, Trường Đại Học
Bà Riạ - Vũng Tàu đã cùng với tri thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến
thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường. Và đặc biệt, trong
học kỳ này, khoa đã tổ chức cho chúng em được tiếp cận với môn học mà theo em là
rất hữu ích đối với sinh viên ngành Viện Quản Lý – Kinh Doanh cũng như tất cả các
sinh viên thuộc các chuyên ngành kế toán khác. Em xin chân thành cảm ơn cô
Mai Thị Bạch Tuyết đã tận tâm hướng dẫn chúng em qua những buổi nói chuyện, thảo
luận về đề tài: “ Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh tại Nhà máy cửa nhựa cao cấp Vinawindow ” trong môn
khoá luận tốt nghiệp. Nếu không có những lời hướng dẫn, dạy bảo của quý thầy cô thì
em nghĩ bài báo cáo này của em rất khó có thể hoàn thiện được. Em xin chân thành
cảm ơn Ban Lãnh Đạo, các phòng ban của Nhà máy cửa nhựa cao cấp Vinawindow
(chi nhánh công ty cổ phần DIC số 4), đặc biệt là phòng kế toán, đã tạo điều kiện
thuận lợi cho em được tìm hiểu thực tiễn trong suốt quá trình thực tập tại công ty. Bài
báo cáo được thực hiện trong khoảng thời gian gần 8 tuần. Bước đầu đi vào thực tế,
tìm hiểu về đề tài nghiên cứu, kiến thức của em còn hạn chế và còn nhiều bỡ ngỡ.
Kính mong nhận được ý kiến đóng góp từ Cô và quý Công Ty.
Sau cùng, em xin kính chúc quý Thầy Cô trong Viện Quản Lí- Kinh Doanh và
Ban Lãnh Đạo, các phòng ban của Nhà máy cửa nhựa cao cấp Vinawindow (chi
nhánh công ty cổ phần DIC số 4) dồi dào sức khỏe, niềm tin để tiếp tục thực hiện sứ
mệnh cao đẹp của mình là truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau và làm cho Đất
nước ngày càng phát triển hưng thịnh.

1



LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay, đất nước ta đang trong quá trình hội nhập với các nước trong khu
vực và trên thế giới. Hơn nữa Việt Nam đã gia nhập WTO đây là sự kiện rất quan
trọng, là cơ hội nhưng đồng thời cũng là thách thức lớn đối với các doanh nghiệp trong
nước, các đơn vị kinh tế nói chung và các doanh nghiệp sản xuất nói riêng phải có
nhiều biện pháp quản lý đối với các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
và nỗ lực hơn nữa trong cuộc chiến tìm kiếm thị trường cho mình. Các doanh nghiệp
cần phải nắm rõ tình hình tài chính của doanh nghiệp mình như thế nào để đưa ra
phương hướng phát triển tốt nhất. Những tác động trên cũng ảnh hưởng lớn đến họa
động sản xuất, kinh doanh của nền kinh tế cũng như đến mỗi doanh nghiệp. Trong các
doanh nghiệp, việc tiêu thụ hàng hóa, phân tích doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh là vấn đề rất quan trọng. Sự quan tâm hàng đầu của mỗi doanh nghiệp trong cơ
chế thị trường là làm thế nào để sản phẩm hàng hóa của mình tiêu thụ được trên thị
trường và được thị trường đón nhận đảm bảo thu hồi vốn để bù đắp lại các chi phí đã
bỏ ra, doanh nghiệp làm ăn có lời. Để quá trình phân tích doanh thu và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh thì họ phải trải qua một khâu cực kỳ quan trọng đó là khâu
tiêu thụ. Có thể nói rằng khâu tiêu thụ là một khâu rất quan trọng đối với doanh nghiệp
và nó cũng là một giai đoạn không thể thiếu trong mỗi chu kỳ kinh doanh vì nó quyết
định đến sự thành công hay thất bại của một chu kỳ kinh doanh và chỉ giải quyết tốt
khâu tiêu thụ thì doanh nghiệp mới thực sự thực hiện được chức năng của mình và là
cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
Bên cạnh việc tổ chức kế hoạch tiêu thụ hàng hóa một cách hợp lý. Một doanh
nghiệp muốn biểt mình làm ăn có lãi hay không thì phải nhờ đến bộ phận kế toán phân
tích xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Vì vậy, việc hoạch toán
xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp có vai trò rất quan trọng. Kế toán xác
định kết quả hoạt động kinh doanh là một trong những thành chủ yếu của kế toán
doanh nghiệp về những thông tin kinh tế một cách nhanh nhất và độ tin cậy cao, nhất

là khi nền kinh tế đang trong giai đoạn hội nhập quốc tế. Vì vậy mà mỗi doanh nghiệp
2


đều tận dụng hết những năng lực có sẵn nhằm thu được lợi nhuận tối đa củng cố mở
rộng thị trường.
Xuất phát từ những vẫn đề trên, em xin chọn đề tài “ Một số giải pháp hoàn
thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh’’ để làm chuyên đề báo
cáo thực tập tốt nghiệp của mình. Do thời gian có hạn và có những hạn chế về kinh
nghiệm của em không tránh khỏi sai xót. Em kính mong Quý Thầy Cô và các Cô,
Chú, Anh, Chị trong Nhà máy cửa nhựa cao cấp Vinawindow (chi nhánh công ty cổ
phần DIC số 4), đặc biệt là phòng kế toán đã chỉ dẫn, góp ý để chuyên đề báo cáo của
em được hoàn thiện hơn.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu của bài khoá luận là tìm hiểu tổng quan về công ty và công tác tổ
chức kế toán của công ty. Đi sâu tìm hiểu về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh, phân tích so sánh với lý thuyết được học. Từ đó, đưa ra
những nhận xét và kiến nghị về công ty, cũng như những nhận xét và kiến nghị về
công tác kế toán cho công ty và chủ yếu là công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty.
3. Đối tượng nghiên cứu
-

Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được thể hiện trên “ báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh”. Tất cả các số liệu trên báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh trong kỳ, cho ta biết các hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp lời hay lỗ.

4. Phạm vi nghiên cứu
-


Không gian nghiên cứu: Nghiên cứu tại Nhà máy cửa nhựa cao cấp
Vinawindow (chi nhánh công ty cổ phần DIC số 4).

-

Thời gian nghiên cứu: Số liệu năm 2018.

-

Bản thân em là một sinh viên của trường, em cũng đã nhận thức được tầm quan
trọng của kỹ năng nghiệp đối với công việc sau này, ngoài những kiến thức
nền tảng đã được học ở trường. Thời gian em thực tập tại Nhà máy cửa nhựa
3


cao cấp Vinawindow (chi nhánh công ty cổ phần DIC số 4), em đã được tiếp
xúc, thực hành, tham gia làm sổ sách chứng từ thực tế tại nhà máy, em đã tích
lũy được những kỹ năng, kinh nghiệm thực tế và đó cũng là một hành trang
quý báu cho công việc sau này của em.
5. Kết cấu của đề tài
Bài khoá luận tốt nghiệp gồm có 4 chương.
Chương 1: Giới thiệu tổng quát về Công ty.
Chương 2: Cơ sở lý luận về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Nhà máy cửa nhựa cao cấp Vinawindow.
Chương 3: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại Nhà máy cửa nhựa cao cấp Vinawindow.
Chương 4: Một số giải pháp hoàn thiện đề tài nhằm nâng cao công tác kế toán tiêu
thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Nhà máy cửa nhựa cao cấp
Vinawindow - Kiến nghị.

Vũng Tàu, tháng 05 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Đào Thị Quỳnh

4


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DIC
SỐ 4 – CHI NHÁNH NHÀ MÁY CỬA NHỰA CAO CẤP VINAWINDOW
1.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY
1.1.1 Giới thiệu tổng quát về công ty cổ phần DIC Số 4
Logo Công ty Cổ phần DIC số 4

Hình 1. 1: Hình Logo của Công ty Cổ phần DIC số 4
1.1.1.1 Thông tin chung của Công ty
- Tên tiếng việt: Công Ty Cổ phần DIC Số 4 (thành viên trong tổ hợp DIC Group)
- Tên tiếng Anh: DIC No4 Joint Stock Company
- Tên viết tắt: DIC-No4
- Trụ sở chính: Toà nhà Ruby Tower, Số 12 Đường 3/2, Phường 8, TP.Vũng Tàu
- Người liên hệ: Nguyễn Thị Hồng Minh

Chức vụ: Trưởng phòng HCNS

- Điện thoại: (0254) 3613 518

Fax: (0254) 3585 070

- Email:


Website: www.dic4.vn

- Tài khoản số: 76001 0000 33857 - tại NH Đầu tư phát triển Việt Nam (BIDV) –
CN Bà Rịa – Vũng Tàu.
5


- Mã số thuế: 3500 6869 78
- Vốn điều lệ: 55.000.000.000 đồng
1.1.1.2 Mã chứng khoán
- DC4 ( Niêm yết và giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội –
HASTC)
1.1.1.3 Giấy phép đăng ký kinh doanh
- Số 3500 68 69 78 tại Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh BR-VT
- Đăng ký lần đầu ngày 28 tháng 01 năm 2004
- Đăng ký thay đổi lần thứ 05 ngày 12 tháng 11 năm 2008
- Cấp đổi Mã số doanh nghiệp ngày 12 tháng 11 năm 2008
1.1.1.4 Phạm vi ngành nghề kinh doanh
- Đầu tư xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị, xây dựng nhà ở để bán, cho
thuê văn phòng;
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, công trình cơ sở hạ tầng
đô thị, giao thông đường bộ;
- Xây dựng hệ thống cấp thoát nước, cầu cống, công trình đường dây và trạm biến
thế điện;
- Thi công các hạng mục phòng cháy, chữa cháy cho các công trình dân dụng, công
nghiệp;
- Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và
công nghiệp;
- Giám sát công trình dân dụng và công nghiệp;
- Lập và thẩm định dự án;

- Nạo vét luồng lạch;
6


- Thi công cáp dự ứng lực;
- Gia công lắp đặt các sản phẩm cơ khí xây dựng;
- Mạ kẽm, mạ màu, sơn tĩnh điện;
- Mua bán vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị phục vụ cho đầu tư và xây dựng;
- Cho thuê kho bãi, máy móc, thiết bị thi công; Vận tải hàng hóa đường bộ;
- Khai thác đất, cát để san lấp mặt bằng cho các công trình dân dụng, công nghiệp và
nền đường;
- Sản xuất cửa nhựa, vách ngăn cao cấp uPVC có lõi thép; Sản xuất cửa gỗ cao cấp.
1.1.1.5 Cơ sở pháp lý thành lập Công ty Cổ phần DIC số 4
- Quyết định số 25/QĐ ngày 18/03/1994 của Giám đốc Công ty Đầu tư Xây dựng và
Dịch vụ Du lịch (nay là Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng) về việc:
Sắp xếp và thành lập lại Xí nghiệp Kinh doanh Vật tư Xây dựng;
- Quyết định số 162/2000-TCLĐ ngày 30/8/2000 của Giám đốc Công ty Đầu tư Xây
dựng và Dịch vụ Du lịch (nay là Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng)
về việc đổi tên và thay đổi ngành nghề kinh doanh của Xí nghiệp Kinh doanh Vật tư
Xây dựng (đổi tên thành Xí nghiệp Xây dựng số 4);- Quyết định số 1980/QĐ- BXD
ngày 09/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng chuyển Xí nghiệp Xây dựng số 4
thành Công ty Cổ phần DIC Số 4 (DIC-No4) là Công ty con trong tổ hợp DIC
Group.

7


1.1.2 Giới thiệu tổng quát về nhà máy sản xuất cửa nhựa VINAWINDOW
( Chi nhánh Công ty cổ phần DIC SỐ 4)
Logo Nhà máy Cửa nhựa cao cấp Vinawindow


Hình 1. 2: Hình Logo của Nhà máy cửa nhựa cao cấp Vinawindow
1.1.2.1 Thông tin chung của Nhà máy
- Tên chi nhánh: CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4 – NHÀ MÁY
CỬA NHỰA CAO CẤP VINAWINDOW ( Trực thuộc DIC số 4 - thành viên trong
tổ hợp DIC Group)
- Tên viết tắt: VINAWINDOW
- Trụ sở chi nhánh: Đường số 12, KCN Đông Xuyên, P.Rạch Dừa, Tp.Vũng Tàu,
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Người liên hệ: Phạm Thị Nương

Chức vụ: Phụ trách HCNS

- Điện thoại: 02543 210 774

Fax: 02543 615 681

- Email:

Website: www.dic4.vn

- Tài khoản số: 760 01 0000 446154 - tại Ngân hàng Đầu tư phát triển Việt Nam
(BIDV) Chi nhánh Bà Rịa - Vũng Tàu
8


×