Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Đào tạo nguồn nhân lực du lich tỉnh bà rịa vũng tàu trong thời đại 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 97 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU

----

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU TRONG
THỜI ĐẠI 4.0
CHỦ NHIỆM: TS. VÕ THỊ THU HỒNG

NĂM 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU

NGHI N CỨU KHOA HỌC

NĂM 2018


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 1
1.

T h ấ

hiế

2.

M



ghi

i

ề i: -------------------------------------------------------------------------------- 1
------------------------------------------------------------------------------------- 2

2.1.

M c tiêu chung: ------------------------------------------------------------------------------------- 2

2.2.

M c tiêu c thể: ------------------------------------------------------------------------------------- 2

3.

Ph

i

4.

Ph

5.

Đ gg


ối

g h

ghi

------------------------------------------------------------------------- 2
: ------------------------------------------------------------------------------- 2

ề i -------------------------------------------------------------------------------------- 3



6.

g ghi

ề i ------------------------------------------------------------------------------------------ 3

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TRONG THỜI ĐẠI CÔNG
NGHIỆP 4.0 -------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
1.1.

C h

g

g ghiệ 4.0 ------------------------------------------------------------------------- 4

1.1.1.


Kh i q

1.1.2.

Nhữ g h yể

1.1.3.

Nhữ g h

1.1.4.

Nhữ g h h h

1.1.5.

Nhữ g y

1.1.6.

Ả hh ở g

1.2.

ềC

g ghiệ 4.0 ----------------------------------------------------------------- 4
iế




hẹ

h

bả

g

ề kế q ả

i



g ghiệ 3.0 s g 4.0 i Việ N


h

g ghiệ 4.0

bả



g

hế giới 5


g ghiệ 4.0 --------------- 6

g i ------------------------------------ 9

ả g h

h

g

g ghiệ 4.0 ----------------- 10

C g ghiệ 4.0 ới h

iể

ị h: --------------------------------- 11

1.1.6.1.

Về ĩ h ực quảng bá và marketing du lịch ----------------------------------------------- 11

1.1.6.2.

Về ĩ h ự ki h

D

ị h


g ồ

h



ị h



ị h----------------------------------------------- 12

ị h ------------------------------------------------------------ 14

1.2.1.

Kh i iệ

1.2.2.

Kh i iệ

1.2.3.

Vai trò c a nguồn nhân lực du lịch trong phát triển ngành du lịch --------------------- 16

1.3.

Nội


1.3.1.

ị h------------------------------------------------------------------------------- 14
iể

g

g ồ

g

Q y ì h


g ồ



ị h------------------------------------------- 14





g g h

ị h --------------------- 18

o phát triển nguồn nhân lực ----------------------------------------------- 18


1.3.1.1.

Phân tích do h ghiệ ------------------------------------------------------------------------ 19

1.3.1.2.

Phâ

1.3.1.3.

Phân tích nhân viên ----------------------------------------------------------------------------- 21

1.3.2.

C



h

ghiệ ---------------------------------------------------------------------------- 20

ốả hh ở g ế h

1.3.2.1.

Nh




ố h ộ

1.3.2.2.

Nh



ố h ộ b

1.3.3.

Y



ề g ồ



i



ộ g
ờ gb
g
g hời


g ồ





g g h

ị h 26

g i ----------------------------------------------- 26
h ghiệ -------------------------------------------- 28
i CMCN 4.0 ----------------------------------- 29


1.3.3.1.

Sẵ s g ề â

1.3.3.2.

Sẵ sàng ề trí ự ------------------------------------------------------------------------------- 31

1.3.3.3.

Sẵ sàng ề ă g ự --------------------------------------------------------------------------- 33

1.3.3.4.

Sẵ sàng ề hể ự ------------------------------------------------------------------------------ 34


1.3.4.

Y



ự ----------------------------------------------------------------------------- 29

ề g ồ





ị h

g hời

i CMCN 4.0-------------------------- 35

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH DU LỊCH
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ------------------------------------------------------------------------------------ 36
2.1.

T gq

2.1.1.

Số




g


g



g h

ị h Việ N

---------------------------------------- 36

ộng------------------------------------------------------------------ 39
ộng ------------------------------------------------------------------------------- 39

2.1.1.1.

Số

2.1.1.2.

C



2.1.1.2.1.


C

ấu theo ngành nghề

2.1.1.2.2.

C

ấu theo vùng miền -------------------------------------------------------------- 42

2.1.1.2.3.

C

ấu về ộ tu i --------------------------------------------------------------------- 43

2.1.2.

Chấ

2.1.3.

C g

2.2.

ề g ồ

Thự


2.2.1.

ộng---------------------------------------------------------------------------------- 40
ì h ộ ----------------------------------------------- 40

ng nguồn nhân lực du lịch -------------------------------------------------- 43
o, bồi

g

g

T gq

ỡng nguồn nhân lực ---------------------------------------------- 45
g ồ

ề g h

2.2.1.1.

Sự gi ă g q y

2.2.1.2.

Số






ị h ỉ h

ịch tỉnh Bà Rịa – V g T

Rị - V g T

------------------------------------ 46

ịch tỉnh Bà Rịa - V g T

g



ộ g g h

--------------- 46

------------------------------------ 46

ị h ỉ h R-VT ------------------------------ 49

2.2.1.2.1.

Về ì h ộ chuyên môn nghiệp v : ----------------------------------------------- 50

2.2.1.2.2.


Về g ồ


2.2.1.3.

M

Tàu

50

2.2.2.





h y

ghiệ

---------------------- 53

ng yêu cầu công việc c a nguồn nhân lực du lịch tỉnh Bà Rị V g

Thực tr g

g

o nguồn nhân lực ngành du lịch tỉnh Bà Rị V g T -- 55


2.2.2.1.

X

ịnh m

i

o--------------------------------------------------------------------- 55

2.2.2.2.

X

ịnh nhu cầ

o---------------------------------------------------------------------- 55

2.2.3.

C

h

2.2.4.

T ch

g ì h


o nguồn nhân lực du lịch tỉnh Bà Rị V g T

o nguồn nhân lực ở tỉnh Bà Rị V g T

2.2.4.1.

Công tác quản lý nguồn nhân lực và công tác quả

2.2.4.2.

Tì h hì h

2.2.4.3.

Tì h hì h ội g

2.2.5.

sở vật chấ

Đ h gi kết quả

------------- 57

------------------------------- 58
ý

o ----------------------- 59


o ------------------------------------------------------------- 59

bộ giảng d y -------------------------------------------------------- 60
o ---------------------------------------------------------------------- 62


2.3. Ư hự
iể
ồ i
g
o nguồn nhân lực ngành du lịch tỉnh Bà Rịa
V g T ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 66
2.3.1.

Ư

iể ------------------------------------------------------------------------------------------ 66

2.3.2.

Nh

2.3.3.

Nguyên nhân h n chế -------------------------------------------------------------------------- 67

iể




i ------------------------------------------------------------------------- 67

CHƯƠNG 3: M T SỐ GIẢI PHÁP NH M ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC CHO NGÀNH DU
LỊCH TỈNH R-VT TRONG THỜI ĐẠI CÔNG NGHIỆP 4.0 ------------------------------------------ 70
3.1.

Đị h h ớ g h

3.2.

Mộ số giải h

3.2.1.
ữ iệ

iể

ị h Tỉ h R-VT ế
g ồ

Lậ kế h h
ề g ồ hâ ự

3.2.2.

Đ i

ới h

3.2.3.


Đ i

ới h

3.2.3.1.
3.2.4.



g ồ
g h
h

ội

g ì h

M hì h

g ồ



ị h

ă

2020 ầ
g hời




ế

ă

2030------ 70

i CMCN 4.0 ---------------- 71

hâ ự
ị hh g ă
ây ự g hệ hố g sở
ị h Tỉ h. -------------------------------------------------------- 71
g

------------------------------------------------------- 74
---------------------------------------------------------------- 74





ị h

g hời

i 4.0 ở


ờ g Đ i họ : --- 74

Một số giải pháp t ch c thực hiện ---------------------------------------------------------- 76

3.2.4.1.

Đối với

ờ g ĐH

Rị V g T

3.2.4.2.

Đối với Tỉnh BR-VT --------------------------------------------------------------------------- 76

------------------------------------------------------ 76

KẾT LUẬN -------------------------------------------------------------------------------------------------------- 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO --------------------------------------------------------------------------------------- 79
PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI -------------------------------------------------------------------------------- 80
PHỤ LỤC 2: BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ẢNH ---------------------------------------------------------------- 85

CÁC CHỮ VIẾT TẮT
NNL:

Nguồn nhân lực

CMCN:


Cách m ng công nghiệp

VN:

Việt Nam

BR-VT:

Bà Rịa – V

gT


MỞ ĐẦU
1. T nh
T

p thi t

g gi i

t i:
n cách m ng công nghiệp 4.0 ở thế kỷ 21 hiện nay, khi mà lao

ộng n ng nhọc sẽ dần dầ
h

c thay thế bởi trí tuệ nhân t o-robot, khi mà toàn cầu

g iễn ra một cách sâu rộng trên toàn thế giới, thì du lị h


c biệt xem là

hội lớn nhất trong cách m ng công nghiệp lần th 4 t i Việt Nam. Du lịch sẽ
phải sử d ng thông tin, tích h p với các ngành khác, t o ra giá trị gi
i

trong du lịch, l i thế lớn nhất là hàng hóa không thể
quyết c a Tỉnh Bà Rịa –V

gT

( R-VT) ã

ă g

c. M t khác, nghị

ịnh du lịch là một trong 5 ngành

i họn c a Tỉ h. Để phát triển du lịch thành ngành kinh tế

kinh tế

sở vật chất, sản ph m du lị h

vững thì ngoài các yếu tố về

ới. Bởi


i họn và bền

iể

ế … hì con

g ời ph c v cho ngành du lị h h hú kh h h g ến du lịch t i tỉnh nhà là yếu tố
ịnh sự phát triển bền vững c a Ngành.

then chốt nhất, quyế
Ng ồ



h ộ

q

ị h ( ội g
h g


q ả

q ý gi

h

Nă g ự
h h h

i h
Vì vậy

g

h

ữ g

ế

kh

sự h yể
g ấ



ị h ớ

hải sự

hải ự





ối ới


g

g h
giả họ

g hời

e

hiề



h

hậ

hị

ọ g. Đ

biệ khi Việ N

ờ g

iể

g

g ồ


ế
hậ

ờ g ao
h
ộ g

g
kỹ

g hữ g y



hời

bả . Đ

hội

g h h





g h

i.


ị h Việ

ị h ỉ h

Rị – V



o nguồn nhân lực (NNL) du lịch tỉnh Bà Rịa

i Đ

gT

he

gi


h g y gắ . Chỉ hữ g g ời

-

h

ộ gQ ố

hội ghề ghiệ
hể


i sả

h

h : ASEAN WTO AEC... hì hị

ới

ả g gi



- nhà
ị h

h hiệ q ả ki h

hừ

h

ă g ự s g

kh h s



g h. Để g ồ


h gi

Q ố

ộ g

ộ g


ộ g

h ghiệ
g

i họ . Ng ồ

gồ :

g

ộ g ghiệ

ù gq

ă g ki h ghiệ

g

iể bề


g b

ộ g

ị h...)

ă g ự

h

ị h sẽ

g ời

V

h

g

T
ộ g

ế

ị h ấ

ị h

ẳ g


iế

g h sự h
i ò



h yể

y ghề

h ớ g h y

N



ộ g ự

ghiệ



ị ki h

g y ữh h
ờ g

g ĩ h ự


ý h

bộ q ả

g



ộ g

i i g.

i cách m ng công nghiệ (CMCN) 4.0

h

ghi

sở
1


ý





g ồ


g ồ
hời

i







ị h

ị h

g hời

i

g ghiệ 4.0

giải h

g ồ



hì h




ị h

g

g ghiệ 4.0.

2. M

ti u nghi n

2.1.

u

Mục tiêu chung:

Nghi




h gi hự

g h

ị h Tỉ h

h

2.2.

iể

g ồ

g g ồ

Rị V


gT







g

h

sở ề

g hời

i

h


g

g ồ




ộ số giải h

g giệ 4.0.

Mục tiêu cụ thể:

- Hệ hố g h


sở ý

ộ g
- Phâ

hữ g

ị h

Tỉ h




g hời

h hự

h



i

h

g g ồ

iể



h
g



i

iể

g ồ






y

g ghiệ 4.0.



g

g

g ồ
g ồ









g h

ị h

Rị V g T .


- Đề



h

ộ số giải h

g h





h

ỉ h ề h

iể

iể

g ồ





ị h Tỉ h


ị h Tỉ h trong giai

h

g

g ghiệ 4.0.
3. Ph m vi

ối t

- Về ối


ng nghi n

u

g: Đề i ghi



g

h

iể

g ồ




lị h.
- Về kh g gi : Đề

h h

giấy hé

g ồ





ế

ị h

g h

4. Ph
T

ị h Tỉ h
i ậ

g kh ả g hời gi
ế


ă

g ghi

ă g ký ki h

- Về hời gi : Đề
hự

i ậ

h ghiệ

h sử

g g ồ

Rị V

gT .

g
5 ă

kh i h
gầ

hấ . Tầ

g h






ị h, chi



số iệ
h

sở
hố g k

khả s

giải h

2020.

ng ph p nghi n
giả sử

g h yế

ì h gồ

h


g kế hự iễ

s s h

g h

u:
h

hể h : khả s

h ị h

h h

hố g k

ề i ghi


h

gh

ối hiế …
2


5. Đ ng g p
Mộ

i

t i

Hệ hố g h

sở ý



g

g



g ồ





g ồ





g ồ






ị h

g hời

g ghiệ 4.0
H i

Phâ

kh h q

h hự



h

iể

Rị –V g

g hời k

Đề





hiệ



g
h

ộ số giải h

ị h,

ki h ế



ú g h

i họn

g hời

g

i



g


Tỉ h ề h
h

ị h

é
Tỉ h

ới.

h yế



hữ g hậ

g kh

h
iể

họ

iể

g ồ

ị h Tỉ h h h g h


g ghệ h

iể

h



y.




gg


h

h
g

g iệ

g h


ị h
h

6. Bố

Ng i hầ
Ch

ây ự g h



g

g h

g ì h

h

g ghiệ kh

g h

g ồ

g kh i sẽ h

iể

h h

g ghiệ 4.0.

t i

ở ầ

kế

g 1: C sở ý





ề i gồ



3 h

g ồ

g:





g hời

i

h


g

g

ghiệ 4.0
Ch

g 2: Thự

–V

gT

Ch

g 3. Mộ số giải h
ị h Tỉ h

g

Rị -V

g

g ồ

h

â g




hiệ q ả



h

g

g h

ị h ỉ h

g ồ

Rị





gT

3


CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN
LỰC TRONG THỜI ĐẠI CÔNG NGHIỆP 4.0
C h m ng


1.1.

ng nghi p 4.0

1.1.1. Khái quát về Công nghiệp 4.0
C h

g

i hâ Â

g ghiệ

Mỹ



h

hấ (The Fi s I

hế kỷ 18 ế 19

g

g

g gi


h

ghiệ



sắ hé

g

s i

Re

h ấ b g iệ

ời ộ g

hữ g hệ hố g ự ộ g h s

h

gi

q

ì h

i


g

g ghiệ h

) iễ
h i



g ghiệ . C

g h

g

g ghiệ

ây ự g.
C h



g

g ghiệ

ừ 1870 ế 1914
g

g h

C h



ối hậ
iệ

i



hể kể b g iệ

i h ề iệ

ộ g

g



g ghiệ

1970 ự





ự ộ gh .C


I e e

g ã hội

i e

ử iễ

g.

h

g i

iệ

C h


h

g

g h

ế

g
h ki h ế

gi

g





h

g ghệ h

g i

yề

g ã
b

I

g

g

(The F

hI



iề khiể

hầ

) iễ


q

gi

h

e ự

g
i

h



Re

g
g ghệ

i

ới ội






hiế bị

g ĩ h ự

h b

i

) h yế

g

s i

)



g i

q

h

gq


y

ế

ời số g

g ời

giải

hiế bị

g gi

g . ... C ộ




i

y

g iế bộ

g hì h h h

I e e


Re

ời

ĩ h ự
h

s i

g

g ghiệ

i

g e ộ.

g ghiệ

kế hầ hế

Re

g ghiệ

kỹ h ậ số

ả g

ây ự g


ệ hâ

g

hiề

s i

ời

h ấ b g iệ

gâ h g
g

I

h b (The Thi

ệ hâ

h ể i

hú ý ới hữ g
h

ừ ề

g

y

h

h ấ

ả g

hể

g ghiệ

iể

iệ sử

h h i (The Se

h

g ầ

h ộ

h

h
g

g ghệ i 3D


h

g gây
ĩ h ự
g ghệ

nano.
Đặc trưng nổi bật của cách mạng 4.0
C ộ

h

họ kỹ h ậ số
ghệ h y hế ầ sự

g

y sẽ iễ

ậ ý. Đ

g

b

ĩ h ự

i bậ




g ời

g

ọi h

h hb
h

gồ :
g

y

g ghệ si h
ù g

g

ộ g.
4


Nhữ g yế


ố ố


h

(AI) V

ậ kế

g 4.0 gồ
ối – I e e

4 yế

ố: h ỗi khối (b

f Thi gs (I T)

H nh 1.1. Lị h sử 4 uộ

h m ng

ữ iệ

k h i )

ớ ( ig D

).

ng ngh

(Nguồn: Klaus Schwab, 2016, The Fourth Industrial Revolution t

v



v

)

1.1.2. Những chuyển tiếp từ cách mạng công nghiệp 3.0 sang 4.0 tại Việt Nam
và thế giới


Sả

h

Nhậ

ả (S y T shib P

Từ hậ

i

Huyn i)
g
i

iệ
ử gi


ả .Đ
ử gi

biệ

ẻ số

g ớ

i

g y

bề bỉ.



h

Q ố (S
hế

bả

Nhậ . S

s

g LG Ki


ề gi
Nhậ

h h


hấ

ố gắ g

hế.
H

g ghệ h

g i

Q
hẳ g h

1990 hố g ị bởi

ã ẹ

Nhậ
ới sả

gi


i

g yH

g ghệ

sự h

hậ



h

ể hiế

i h hể ỏ g OLED P s
Nhậ

i ..)

g ối s

g



h

sả


2000
g

s
h

g ghệ

g

eh i

1990 sự

ò ké

Từ hậ
h

g

e

g ẫ
g

gi

T


Q ố
yề

khẳ g ị h h
h

g

e h iq e

hầ

gq ố

i bậ

LED hiế s g

iệ

iệ

gq

sả

h

hì h


ộ số

g y

ử i
ội
H wei

h i h

sả
g

i h

h
iệ

g.

5


Đ

biệ ừ 2010 ế

h


y

ẽ ề iệ



g y Mỹ Nhậ H

g

e h i

bộ i ử ý

T

g iệ

ầ hì h h h hữ g ề

ả g

gQ ố …

iề khiể

bả

h


h

h

g hiế bị iệ



h

g

g

ghiệ 4.0.
V i h yể

iế

ối hậ

1990

giới

i

y hi




hể hì h
g

g h sả

hữ g

g

e



b ý

q ả

ý h h h h gi
g

g ghiệ

e h i

e

y

k


Nhậ

g ầ

ờ g h
Digi



ữ ữ iệ



q ả

. Vé

es (RFID).

h yể

ý

g số

C

h y hề ừ giấy s g hẻ ừ ID
h ể


g

hải

g F zzy C
g i

hế

ầ 3 hì số

hì h ị h ị

y ế hệ hố g h

g i

K

g ấ 85% giấy ả h
g

g

yb y ầ

g ghệ h

i


õ ệ. C

g

e

h i

giả

g kỹ h ậ số (se s s
ử gi

g



g kỹ h ậ số

h

e …). Thiế bị iệ
C

hế giới h hã g fi

kh ả g 170 g

ừ khi


i

g

iế s g

giả

hiể

hi

h …
1.1.3. Những hứa hẹn cơ bản về kết quả của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Q ả

ử iễ

ý b g ữ iệ

h

g: i

hiệ q ả số

h

e h


hệ hố g. C

hệ hố g hâ

g ghệ h
g

e h

gi hệ hố g; Ai b b (Ai

h g 8/2008 ừ S F

websi e (

i

Mỹ)

2 iệ

is
hối

g i

g họ iề h h
e


e kf s )

Chesky

J e Gebbi

ă hộ hiệ

hi sẻ h g h

iệ

i eq

y h

I e e ố


T



ệ hâ

i e h h h
g h
s

h



â

g

h h

y



ố g
Xe tự

g ầ b g

hã g i

biể

q

90%
h y

g AI

AI (A ifi i


g kh h q

e sẽ h


kh

hã g Ube G b kh

hò g ă hộ hi sẻ q

h h ậ


ki h ế hi sẻ hờ

h

g ớ

ị h
gi

biể



g

ý ố


giả

i ò

g ời h
g

bả q ả

i (A

g AI h
ối

i ế

i e

ậy

e i g
A

e G

h


ậ s ;


h h
iệ

hậ

h

ý

hể h
70%. C

g

g ời

g.

s Vehi es): ự kiế 2018 sẽ

hể gọi e ế
h Tes

hể

g khi

h hờ



I e ige ): I M W s

ả iề

hể hiệ q ả

g e Mi s bishi… sẽ

hị

h h
g

ờ g




g ời

ới
hể

ộ gi

h

g. Các




h

g ề
6


e ới AI

g i

hờ



hiễ

h

biế



.C

hể

Với


ời ( ự kiế
h h. Sử
iệ

hi

i
T

h

hờ



iể

â số) sẽ

õi

g ời sử

g kể ả iệ
)q



hể sẽ


hị
ị kị

h h h

õi

h
iề

13
ị kị

hế

eh i



g ố ké

i

e



ới iệ

h i


h yế

hiệ … h h

g

ih

.

y kế h

e kế

gh

g ồ

g ời h

h

g

h ậ

hiế

bả


ả hb

ối ới
g

ế

sở ữ iệ
sĩ gi

g ghệ h

ì h

g i

X P ize ã

TRICODER e

h h s

h h

ă g

f Thi gs - I T). Nhữ g b

g


hiề (3D) ã

khỏe

g

y


ã
giải

yế

g ời

g ừ hiề

h hh

yb y
h sử

hữ bả

ì

hể


h h

hể ễ

g

hì h. Nhiề

ộ h h

ì



h sẽ ậ

hệ hố g AI kh

g ầ

hiế kế kh

g gi

hể kh

g

hể he


h h

y

g

i h

h

iệ q ả




gi h h sẽ h hấ

ẫ sẽ ớ (
kh


ố .T

g hờ

g
hiề

kh
he ý


h h h

ă

hì h

e ử …). C

hù h

C hội ki h
q ả

i h

hiễ

g h bệ h hâ . Q

i bệ h giú

ộ g ới ộ h h

hú ới ấ

g


gồ


hời.

M yi b


ờ g bớ

ì hệ hố g

h ở g (giải hấ 7 iệ USD) h

g

h

g ă g

i h khiế h

hời khi s

h

h gi .

h y hế




i

kh h h g h

h

i sẽ ầ kh

hữ g

I e e (I e e

h h

i

i

g h

i h

g ghệ hiệ

gọ ( hâ

g
iề

iề khiể




hữ g bệ h ậ

ờ g

bệ h iệ (big

bớ

g

i e iệ sẽ kh

iệ

h hh

hâ sẽ

h

biệ

50%) sẽ ầ



h


hh

h iề khiể
gi

h h

g

hự hiệ

y

ớ biể

h es e

h

sẽ hải giả

E e gy

g ĩ h ự y ế

hể he

hiề


ới 2025 sẽ hiế

h

y

e. Đ

hế hệ

gS



g ối

AI iề khiể

hã g bả hiể



h

ă g

g ầ

hiề


g y họ
g

hể ây h

hải h yể

hời gi

ì

hiề

kiế



hữ g bộ hậ

hể

ọi ĩ h ự sẽ hế s

h

g

y i 3D.
ý ữ iệ




h

hệ hố g

h ộ

g i hờ
g

h

ý.

7


R b

sẽ

h

g ghiệ
hể sẽ

hiề



hiề

g ghệ

i h

iệ

ă gs ấ
i h

ghé …) sẽ hỏ

ã

h

g gi
h

kiế

h



h

sẽ h ậ


i

hể kh
hờ
sở ữ iệ

Q ả

ý b g hẻ h

s

khắ

bả

ệ i

g i

h

si h họ
ú

N

hi

h


hớ gi


g ầ

hiề

g ời b

ờ g họ …kh



hữ g i

ă g

hế
h

;

ậ M

v y t

g y họ

hỗ


h
g

e he
us

ữ iệ (big



bả

khối

ã

hả



b i ậ …

g

i

g ầ

hiề


hâ sự.

s g

h

e
q

hẻ;

hh



g ghiệ

g ghệ

ẽ hiệ q ả. Nhữ g ý h yế
h

)

ự ộ gh



g


ể ải ữ iệ





hẹ .

y ậ

h

h
â

h

ấy

h họ si h si h

ới ế b
hỉ

h

g

g ẫ

iế



iệ

h



g hú

hiề

ỡ g he

i h RFID (R i F eq e y I e ifi

Me h i s) sẽ

hỏ he q i



g

i h h

ới ấ
iệ họ


h

ờ g iệ

g

g ghệ

ử (Q

g ă g

i

hiế

h

ă

g i h

bệ h iệ
h

iệ

ấy ghé


hị kh

g â

C g ghệ

ế

h

ễ h

ý

i h

g ghệ si h họ sẽ h

ế

g iệ q ả

g

g ồ gố sả

ừ g ù g. C

â số g y


h

i si



ã hội

.

h

g ầ

iệ

s

g

i h AI ừ

g hữ g hệ hố g h

kiể

hiế bị hiệ

họ ừ


gi

g

ộ h h
g

ộ g giả





g iệ

data). Si h i

ệ h

( ây ă hế ừ

ỡ g

g h

hờ

i ây ồ g h

é


viên nhờ

h

ă gs ấ

ồ g hữ g ây

T

ă gs ấ

kỹ h ậ si h họ

hù h

h

h

ối ới hữ g

sẽ

ỡ g



i hh


ĩ h ự kh

N g ghiệ
bị

g

ẽ khi k h h ớ


i

g
h

g

hời gi .
w

ời sáng l p và chủ tị

đ ều hành Diễ đ

Kinh tế Thế Giới, tố độ đột phá của Cách mạng Công nghi p 4.0 hi n "không có tiền
l lịch sử". Khi so sánh với các cuộc cách mạng công nghi
triển theo một hàm số mũ

tr ớ đây 4.0 đ


ứ không phải là tố độ tuyến tính. Hơ



t ến

óđ

vỡ hầu hết ngành công nghi p ở m i quốc gia. Và chiều rộng và chiều sâu của những
t

y đổ

y

tr ớc sự chuyể đổi của toàn bộ h thống sản xuất, quản lý và quản

trị.

8


H nh 1.2: M h nh

a cuộc cách m ng công nghi p 4.0 và các ng d ng

1.1.4. Những thách thức rủi ro do công nghiệp 4.0 mang ại
M
Đ


i

biệ
y

C h
hể h

gC
ỡ hị

g ề ki h ế khi

ộ g

hế giới

ự bả hiể

i giới bấ

h . Gi i
ộ g
ới

òi hỏi

ghiệ




hấ

i

sẽ
iế

h

g

h ghiệ

y

ộ g gi





g ĩ h

y he

ộ g ă



g kh ả g 15 ă

hải h y

ĩ h ự h g iệ

ải.

ới hữ g

he sẽ

ộ g hâ

hữ g g ời

i h h ậ

h h h

sự bấ bì h ẳ g.

h y hế

g hiề

Ki h ế hế giới ã





g ời

ả h hấ
ộ g sả

ộ g kỹ h ậ . Gi i
h yể

hể gây

ộ g. Khi ự ộ g h

h y hế

i

Diễ
khá

ờ g

b

hể

g ghiệ 4.0

hể sẽ hậ


gi i
hò g

h

h

. Với sự

ới hế giới sẽ

iệ

i.
9


nh .3.

áy m c thay thế ao ộng chân tay ẩy hàng triệu công nhân vào t nh
trạng thất nghiệp

S
ế

hữ g bấ

hữ g bấ

ề ời số g. Hệ


h h h
g y

ớ kh
ảy

g ời


y

õ

g y hiể

h



sẽ ẫ

sẽ
h



bị ầy

h


hữ g h y

hiề


g hiể

bấ
h

bả

ề ki h ế ảy si h ừ C h

g ghiệ 4.0 sẽ ẫ

hữ g bấ

ề h h ị. Nế

h

s

g

g ghiệ 4.0

hể.


i ề

h h

i h h s
ế

gC

gi

iế

kh ẻ. Th

hữ g hệ

y kh

g i

I e e


g

ế kh

g


ờ g.

1.1.5. Những yêu cầu cơ bản àm nền tảng cho cách mạng công nghiệp 4.0
 Trì h ộ hậ

h

g ời â

ề ý ghĩ

g

g

g

g i

Điệ

hiệ

i ể h

ghiệ 4.0
 T ì h ộ A h gữ ể
 C sở h
h g Gi


ầ g i
h

g

 Th

hậ GDP

 Nề

ả g
iế

hể iế

q

h

 Hệ hố g

hấ

h h y

ế Điệ




C

ộ Gi
h

khả ă g

h

h

hậ
g ghiệ

ử Viễ

Y ế…
g ời â

g ghiệ h

g

g ghệ h



ự ộ gh


iể

h 4

g gi
10


 Đội g

g ghệ h

g i

i h

g.

1.1.6. Ảnh hưởng của Công nghiệp 4.0 với phát triển du ịch:
Ng h
g y

ị h



g h

ớ h


hiề

ở Việ N



h ớ g s y giả

g h

ị h

i

y ì
ị ă h

s

g

i ể giú

g h

q ố

ế giả

g h


â g gi

h

k

h iế

hi h

y

g

i
h

y

g

hị

h h y



h


g

ựb

hị ả h h ở g

hể sử

q

biệ gắ
hq ố

ới

ếh

g hiệ q ả hấ

hị kh ế h

. … ể iế
sả

t ờ

g hì h ả h ở


h


y g h

ị h. Mộ h h h
h

g h hế

ộ g ú


v t ị tr ờ

iể I e e kế
ì

G ảm
h

ối

hữ g
g



y h

iể


kh
ừ ngành nông

g

ộ g ở Việ N



í quả

hải ả
h
gq



M ke i g T

hế giới hỉ ầ

h ị h sử

úh hq

g ể

g gi
kế


h

ối i e e

hắ g ả h

ọ g

ở ộ g hị

hời gi
ị h

ảy si h h

ờ g



i
i

ị h.

tế t ị
ểq ả gb

h

iể


iể

ộ kh ả ki h h kh

i ậ gấ
g

hò kh

khắ

ả hữ g i
hội

du ị



ọi g ời

hiể

ớ ki

hời gi

S

g



h ớ g

g h

hể ă g khả ă g hấ

ọi g ời â

i

ở g ố

hế

hế giới. Đây h h

Nế

ù h

i ò

Về ĩnh vực quảng bá và marketing du lịch

y ậ

iế g


y h

i :

ă g

ộ hế giới hẳ g

ị hở

hấ

g

kh khă .

Mở rộ

b

bởi ậy

ă g

g h ả g ki h ế

ị h

g bối ả h


1.1.6.1.

hể

hi

y

ị h

g ghiệ

Việ

h

bớ

ị gi

g h
hể g

sả

ối ới g h

g ghệ hiệ

ghiệ


ộ kh

iề

g h kh .

Th h h

hế

hiề

. Th

g i. Th h i

ị h sử hi

ới hiề

ộ số ý

h ớ g ă g

ì h ự ộ g h . Th b
gi

ọ g


õ é kể ừ s



sẽ iế

ì

iể

g
)

bả

h

iả (ấ

g

g ời

hải

iệ q ả g

ồ giới hiệ

Websi e h

g



ế

gi
hầ



hiề

yề hì h
ỗi

i h ( h Web30s S


ấ ấ

y ề

ị h … hì
Li e Ch
h y

i
11



ờ g iệ

ây) gi

ã giả

i ấ

ố ó

hiề . Đây

ơ sở dữ

Việ số h
hi



i hế

ă

h

g i iệ

iế




hị

hời gi

g ghiệ 4.0

h h

g i.

u du ị

sở ữ iệ



hố g gi

h h hi h q ả g

bả

ị h h giới hiệ



iể


g…

ỗi ị

h

h h

h q ả

g i g y

ị h hệ hố g
g

ỗi q ố gi

ý ki h

h

ị h ự

h h g kh h s
g

hệ

iể kh i ộ g ãi


ị h

kh h ở khắ

i

hế giới.
Du ị

t ự tế ả

Việ sử

g hì h ả h

sử ă h

i sả

ị h sẽ giú
g kh
h

h

hi



hi


3D 4D i ự g i

hi



h hiể h

g

h ớ

i e e h

ọi g ời
y

khắ

h

hế giới (

h h hú ì

ỗi q ố gi . Đây

g




hiể

sự kiệ

i

h ị h

ì h hiế

i

iể

g

kh h) ễ

i g y

g hữ g h

ị h

g h

ỗi ị


k h ầ

ị h

hiệ q ả.
Về ĩnh vực kinh doanh các dịch vụ du ịch

1.1.6.2.
h gq
Th

g

g

i iệ

ị h

Ứ g
gắ

g

hời gi

ọi ối

hấ




yế
g

i. C g ghiệ 4.0 giú

iế kiệ




hq

ị h h

hời gi
Giả

h h

ử ki h

hế hời

b
hấ

g


h

g

iệ giả

h

h



h

khắ

ị h hiệ
ị h iể kh i

hế giới ới hi h

hấ .

ộ g hời gi
i ã

ki h
h ki h

h


h h

g ghệ hiệ

g

hi h giả
giả

gi h h

g kể g ồ

hi h



ới giả

ị h


gi

ị h.



ộ g ú


h h

ị h

ị h

hể i

ị h.
Ch h hờ
ù gh
h
ị h

b

h gq

hi sẻ kh khă
hời gi

họ

hể

g

h ghiệ


i h ậ

b

ị h gi

giả

h g h số
gi

hậ

g kh h

h giả

gi

kế
g hi

ự số

ị h.
12


C


h ki h

h

ị h gố H

Kiề ở Mỹ ở

ộ số



Nam Á ( Thái Lan, Malaysia, Singapore), các doanh nghiệ
hữ g g ời ấ giỏi

Âu…
hậ

h

ộ số kh h

kh

g(

Đ

g kh ả g 400 USD h


2

hi h

i

ị h

g 2)

i

g ĩ h ự

y. Ở Mỹ gi

y

ù

hỉ hải

g



hấ

g kh


ự Đ

g

ị h ở kh

ự Đ

g

họ ấ i h h

iể

ị h

kh yế

ãi

ả kh ả g 250 USD cho tour 7 ngày 6
10 g y 9

ở kh h s

ở ờ Tây

3-5 s ). Gi

ớ Mỹ ( gi


ẻ h

hế


hỉ b



gồ

y ở Việ N

hỉ

ới hấy.
Li

kế

I e e kế

yế
ối

yế

iể


ă g

h h



g h

ị h.



ã giú

h

g kh h

h ghiệ

ữh h ễ

ă g hiệ s ấ ki h

g ghiệ

g ồ g

yh


h

ộ g kh

g kế

ối

ị h biế

ị h ở

g gừ g ghỉ

h y hế

gs ấ.
Ph
C

iể

h

g hiệ

g ghiệ 4.0

ọi


i

ị h

h

iể

ế

g i

hì h ả h iể

k h h h

i iế g

h

hấ

g

ầ kh

g ị h

h


g hiệ

ế

iể

h



h

ế

h h h

h
ì

ọi g ời ở ấ
hiể

gq

iể

ế




ọi ú

C

iể

g ghệ 4.0 sẽ
g

hiệ

g ầ

g

q y

ầ .
Mộ
L

g hữ g

g (Q ả g Ni h) T
i iế g
Li
Li

sẻ


kế

ế hấ

kế



h ghiệ

ù g i

ị h

ị h. C
g gi
iể

g ghiệ 4.0

Ph

ời Vị h H

kh h q ố ế

ị h

hế ấ yế
g h

ị h

g y

g

g Nh (Q ả g ì h)



h ghiệ

h

Ki gK

g ở
g

ớ .

ị h

g ghiệ 4.0 giú
h

sả

khi bộ hi
g


kế giữ

g h kh khă

Ph
C

ở h h iể

s

g A (Ni h ì h)

i h ậ

ở ộ g kh

h

iể hì h

hi sẻ kh h

ể h y

h

ối i


ị h h

iể bề

h
kế

chia

giảm giá thành

y g y

ữ gh

ị h
g h ậ

i

g hú hấ



.

ới.

g hiề sả


h

ị h

ới

h

.
13


C

g ghiệ 4.0

kh

g gi

hấ

g ghệ ả

ă h



i


hữ g hắ g ả h hi

hể ải ghiệ



ị h. Nhữ g
hiệ

h



hi

hữ g ả

kh h

g

i hữ g sự kiệ



g ghệ ả

ới hă

s


hấ

Ki h

hù g ĩ … ể
gi

h

hự

kh h

i hữ g iể

iệ ảnh Holyw

ẫ kh

ị h sử

ỡ g

i

ới hấy hế

iể


ị h

i iế g

này.
Nâ g
Khi

hấ

g

g ị h

g

kh h ả

g ghiệ 4.0

hậ b g ấ ả

i gi )

ì h sự ả

ì ậy
ị h

hế


g ghệ

giác quan ( h h gi

hậ

g ghiệ 4.0 kh

h i ò g

g hữ g

ội sẽ cho phép

ị gi

kh

gi

kh h sẽ ă g

giả



giá thành mà còn

ú gi

hiề . Ch h

ă g hấ

g

ị h.

Du lị h v

1.2.

ới hữ g

nguồn nhân lự du lị h

1.2.1. Khái niệm du ịch
C

h

ghi

q ả

g ời h
hữ g ị

iể


Q
gọi h

g h

kh

ì h
g

biệ
g

ới

h

h

bộ hậ

Ng h

ã

ị h

h

ộ g


h

h

ề ậ

hấ

i h hầ gắ

ới

họ si h số g.
ị h–

i g y

ị h– h



ị h

sự hâ

hi

ể hì h


q

hệ

ộ g

ị h .

iể

ã hội

ề ki h ế bắ



h ộ

g ối

hâ hệ
i

h

hậ
hỏ

ộ g


ù g ồ

ị h h


i

ộ g

hữ g bộ hậ

g hỗ ẫ

hừ



giữ

Cù g ới sự h
h h

ý ề

g

gi

i




ờ g

gi ă g hú

hâ hệ ã

ị h ù g iế h h
i ò g

hì h h h

h

ộ g

ã hội. Tậ h

Ng h ki h ế



ị h (gọi ắ

ị h).

1.2.2. Khái niệm và ặc iểm ngu n nhân ực du ịch
Ng ồ
ộ g




ị hb

ị hở


ị h



ị h hải
é

gồ

i hì h kh
ă g ự


hù h
ộ g ự

hữ g
h

ộ g h
h


ới y
iế h

hậ


gi

gi

h h ừh
g h

iế

ự iế

g ồ

ộ g

ị h. T


h



. Nhâ


g g h
hể
14




hi

h h 04



i h s : Nhâ

hữ g g ời ki h

ki h

h

h



ị h; hâ

ị h; hữ g g ời

g ĩ h ự


g ĩ h ự q ả


ý Nh

h y

ghề ự

ớ ;

ghiệ
g ời â

h

g g h

h

gi h

ộ g

ị h.
Đặc iểm ngu n nhân lực du lịch

h hữ g



g h
T ứ

hiế


ị h

hữ g

ất



b

iể



g





b ồ g òi hỏi

ì ậy ỷ ệ


hấ

iễ

i

kh

ồ g bộ ề h

ò

ộ g giả
ì h

hữ g bộ hậ

iế

ú

g bị ầy
g i gữ
T ứ
hấ

ghiệ
g


g

h

ộ g

ị h h ờ g

ị h

ì ậy hầ



ị h ớ

ị h

ới kh h



g ồ g ề : X ấ phát

i g y

g â

h




g ời h

h

hiề

ở ì h ộ



lao ộ g ã q
ở nhữ g kh

g iệ

ới y

ới thự hiệ

g






g họ khá cao. Ng


ị h

ội g

ghiệ

h ề số

ị h,

h

gi

ă

( ò gọi

ầ ki h

h
h

h
ồ g

g ĩ h ự ki h
sả

h


ộ g

g he

ộ g

ế
i ở

ộ g h ờ g
iế

ỷ ệ h

g h

yể

s i ộ g
iể

g h

ị h
h

g
ù


ộ g hời

ì h. Đế

ộ g ới hữ g
họ

g ă :D ả h

iể ) ú

kh h
h

hời gi

ị h h ờ g iễ

ù

ị h h ờ g hải

ị h hấ

g ời ã h

g h

ộ g


ị h

h ghiệ
g h

hấ kỹ h ậ

iế

é

ị h h

.

h hời

ị h

hiề

ghiệ

ị h òi

hì h thành

khé

ị h


i

g g hD

g hD
kh h

ị h hâ bố kh

ị h

ộ g ữ

.

g hD

hữ g





sự biế

ộ hời gi

g h


i ẻ

h

hậ

ộ g

g h ghề hì nhân

h h hẹ

ĩ h ự

kỹ ă g ề h y
g ối

h ở g

h

ộ g h

g

g

g òi hỏi hải

g ỷ ệ


h



y

ộ g. T

kh





sự

i hữ g kh

i h ờ g hiế

h

kh ẻ







i ẻ. Nhiề

sở ậ



ị h h ờ g



ị h

iệ

h :

õ é

iể

ầ g

i g biệ

s

g hâ

h ị hh ớ g i g y




.X ấ

ộ g ữ h ờ g

T ứ

g ồ

g h

ộ g

ộ g

b

g

ộ g


g



h

ỷ ệ hiề h


hỏi hải
â

iể

ù

hấ

ộ g hời
hữ g iể
thù,

.L

iể


h

ộ g

i g biệ bởi ối
hể hiệ :
15


-L


i

hiệ , q yế

ộ g

ị h hể hiệ

ĩ h ự ki h

h

-L

ộ g

g h

h

iề h h
. Với

ki h

ớ (

i
h


gi

ị h

iế

khả ă g

g

g h

iể

ì

ộ g hiề

h





g
ộ g

i sử

g g ời giỏi


h ki h

h

hiệ q ả

g ki h

h

ị h còn

he y

hú g





hiệ hội kh

hải

ý

h

họ


g

ki h ế

ã

h hấ

hiề

i

hiề bộ hậ

g)

ộ g
. Vấ



y

ù g

khách ề

gh


( h

ị h

.C
g ã hội

hị

ờ g

ý ghĩ

g ồ

sả

h
ự iế

gi

hờ ậy,

sự h

ấ ớ

ộ g


g i ì h ộ h y

iể

hể h hú sự h
ộ g

y

ghiệ

i

hời gi

ị h





g iệ

i


h

ẻh


bấ k

y

h y

ị h.

h ả

iể

g ( ề số
ị h

q ả

ị h h

hiề

g g hD

hự

ă h ...).

ị h



ù g

h

h y

g ời ã h

hể q ầ

h

ih gh

h

kiế

g

ý ki h ế

ki h

ọ g i) ở bấ



òi hỏi g ời ã h


b g ấ q ả

hiề

ị h
g ời ã h

i hảy h

h

iể

Ng i

h

ộ g ã hội

h h h ị hể h

b i bả

h
g ời ì



h h


Nhữ g

q yế

ộ g

: Với

ộ g KT-XH kh



ì h

iể

ộ g

g iệ

h

g h

hấ

gh

ị h
h


gi

õ é

gq

ị h.

i

ã h

h

biệ : T

gi

ối ới

ẻ ồi

ă g
ộ g

ớ ké

â số


g ộ

i

hấ .

1.2.3. Vai trò của ngu n nhân lực du lịch trong phát triển ngành du lịch
T

g bối ả h

g h yể
yế



ầ s g h
ế ã h

iể bề
i

Sả


iể

ề hấ

i h


ự q

gi



g hD





g ghệ

ộ q ố gi

g hữ g g ồ


h yế

g



i riêng

hiề sâ khai thác
h sự h


hiề

ồi

ị h

i g y
hấ



g sẽ kh

iể bề
h



g

g

.


g h h yế
sự h

g

g ồ



i h

g i h

hiế

ự . Ng ồ
h

g

ữ g ế

hiệ

Mộ


ề ki h ế

g ời ể ă g h

ữ g. Thự
h

ầ h


yế
sả

ọ g ể h

ố h h h
h

g ời. Với

iệ

ị h

iể

g hD

hự hiệ
hầ



g h ki h ế kh

ị h

h
sả


g ồ
ộ g

ị h.

h
e

ọ g khả
16


ă g

giới h

hì yế



ự ộ gh
g ời

hàng - kh h s


gq
ề ậ


h

ế ki h

ế khi kế hú

giữ kh h



i

ễ â

ị h ế

hiế bị

h

g iệ hiệ

ỗi hâ

i
g

sả

Mỗi g ời h

yề

hố g ố

yề

hố g
The



g hD

â

iể

hiế

ghề

i h hầ

h

g
g h

h





ự iế
g h h







h

ì h
gi

kh h
ị h q yế

hi

hiế

. Để

h y




i g y

iề

iệ … C

ị h

hải


i

ghiệ

ị h ề
bả



hệ

kh h ố h

h y

ý h

ối q


h g





g ồ
ị h



gi

h

â

ị h.

ọ g hữ g

hi

ă h

i ò ấ q





h
ị h

hiệ

iể

hữ g ộ g ự
g y

g òi hỏi

ọ g

ý giỏi

ội g

ế h



g y

h

ị h

hiệ


q

y

ể sả

hị

ờ g



hấ

doanh

i

ù g ới ò g y

ồ g bộ

ỗi h q ả

hữ g g ời ã h

ghề ghiệ

ă g ự


ầ sự h

h

ghi

hội hậ q ố



y

ị h. X h ớ g

kỹ ă g q ả

ầ h

g hD

ốb

ị h

h hiệ
â g

iể

b ồ g


g





ì h ộ

i

g

h
g ời b

i

hấ

ý h

iể , hâ

ỗi h y

ị h

hấ




h

iể Ng h.

y sự h

ghiệ



hữ g nhân i

ị h



hấ

g hời

biệ

g g h D

h

i


i

yế

ị h

h yể h h kh h. Từ khi bắ

ị h ầ sự h

ộ g

g ẫ

ý ấ

hiệ

i hỉ

h

h ớ g h

ả số



q ố gi . Vì hế g ồ


g sự ghiệ

g h ừ ĩ h ự

hữ g g ời i ế

h ghiệ

ị h. Chấ

ộ g

h

ị h ừ hữ g g ời q ả

ã h

iệ

iể

g ối ới g h D

ị h gắ h y

i
ể h

ấ . Nh


h ữh hh y ậ

h h h ớ g ẫ
kh h h i ò g

g

h yế

ị h ới hâ
g

ì h sả

ị h

h

ghề. Vì hế
h

ọ gh g ầ

ị h
ị h hế giới hì


hải hự


y.

17


Nội dung

1.3.

ng t

o t o nguồn nhân lự trong ng nh du lị h

1.3.1. Quy trình ào tạo phát triển ngu n nhân lực
Thường có bốn bước chính như sau:
1. Phân ch,

c ịnh nhu ầu

o o

2. Thiết kế ội dung, h

3. Tiến h nh

g ình, i iệu

o o

o o


4. Đ nh gi hiệu q ả

o o

nh .4. ui tr nh ào tạo Ngu n nhân ực


â tí

x

Phân tích nhu cầ

đị

u ầu đ

ịnh ối

o nh m

t o và xây dựng h

tạ
c

t o, m c tiêu

g trình ào t o thích h p.


Xác ịnh nhu cầu

ịnh khi nào, ở bộ phận nào cần phải

t o là

t o kỹ ă g gì, cho lo i lao ộng nào, số l

t o,

ng cầ

ộ g

ng

c

t o bao

nhiêu.
Để xác ịnh nhu cầu ào t o nguồn nhân lực, cần xuất phát từ việc

h giá

tình hình thực hiện công việc c a ng ời lao ộng h s :
Dựa vào bản mô tả công việc và bản tiêu chu n công việc, nhà quản trị tiến hành
kiểm tr


h giá tình hình thực hiện công việc c a ng ời lao ộng, từ

phát

hiện ra những vấn ề bất cập, những thiếu sót, h n chế c a g ời lao ộng khi thực
hiện công việc. Q

nhà quản trị biết

cầu công việc và những cá nhân nào h
Khi

ị h ối

ng cầ

c những cá nhân nào
ng, cần

c

ng

c yêu

t o.

t o, nhà quản trị nên chú ý các vấ

ề h

18


h giá nguyên nhân sai sót c

+ Phân tích

cá nhân khắc ph c các thiếu sót do

yếu tố ch quan.
Nh
hiệ



h ờ g

g iệ (biể hiệ
Để

khi hâ

ă gs ấ

ị h h h

h

i


ộ g ké





 Phân t h do nh nghi p (D
ộ hế

kh

g

kỹ ă g ầ

hiệ q ả ki h

hự hiệ

h ghiệ

hiế

ể hự

h hấ …).

ghi

:


hự hiệ

i



?)

 Phân t h t
hự hiệ

nghi p (Đội g



ộ g ầ

hữ g kỹ ă g



g iệ ?)

 Phân tích nhân viên (Điể
h ghiệ

h yế

ội g


ộ g

g

gì?)

Phân tích doanh nghiệp

1.3.1.1.

Phâ

h

h ghiệ

òi hỏi sự

h ghiệ và các nhu ầ duy trì

; kế h
ể ả
phân tích

bả các nhu ầ t

; doanh nghiệp thay

h ghiệ


ch

nhà q ả
t

Làm hế nào h

g trình

ị ầ l

ề hiế l

hải

g ì h

ề nhân lự . Trong quá trình

ý hữ g ấ
ch

thích h

i các qui

g có hể ẫ tới việ

g lai c a doanh ghiệ


toàn

: doanh nghiệ

hỉ ra khi nào doanh ghiệ cần tới các ch

Sự ị h h ớ g

h c,



khỏe và an toàn lao ộ g

h nhân lự

ề hiệ quả

ch c, doanh nghiệ . Ví

thiế kế l i công việc có hể ẫ tới nhu ầ
trình ể ảm bả s

h giá rộng lớ

ềs :

là gì?


với kế h

h và m

tiêu c

t

h ghiệ ?
Làm hế nào việ

s h ới k

ọ gh

m

hự hiệ công việ c a các

so

tiêu?

ộ hậ



t

ộ hậ




c

thành công hấ ?
i



t o?

D

h ghiệ có khả ăng tài chính cho iệ

Đ

t

có t

ị khác nhau

g thích với ă h

t

này không?


doanh ghiệ không?
19


Hiệ q ả ho
chí: sả l

ộ g c a doanh nghiệp có hể

ng, hấ l

g tỷ lệ hế ph m, tai

Cầ tiế hành
hữ g ấ




hể bắ

hể cải hiệ b g

h ghiệ

ể nhận biết

h giá các nhu ầ duy trì c a doanh nghiệp ể
t o ầ thiế nh


g nhu cầ

t

iệ

ộng c a

bỏ việ …

.

g ì h


tỷ lệ ghỉ việ

h giá hiệ q ả h

Cầ tiế hành
l i h

h giá thông qua các tiêu

g lai

ị h hữ g kỹ ăng ầ

cung cấ
ghiệ


doanh

ra hững
hiết

ề nhân lự . Doanh nghiệ có

ới hữ g bộ hậ nào

h giá là bộ hậ

ể phát triể sự thành công và

ra hì h ả h tố

biệ
ề ch

ễ lĩnh hội

g trình à

ớ khi nhân rộ g và triể khai cho các bộ hậ khác trong doanh nghiệ .
Khả ă g

lao ộ g

sở ậ


tiên việc hoàn thành các h

hấ và nguồ lự tài chính và h tự

g trình

xem xét trong iệ

phải



h .

tích t

Cầ

h gi

hỉ số:

 Hiệ q ả ề
g iệ

hi h

Phâ

h : gồ

ộ g ỷ ệ ắ g

h hỉ i

h

y sẽ giú

h ghiệ
Kế h

ố gh

h h
h

hỉ i : ă g s ấ
h y

h q ả



ị h sự ầ

h h

i

i


h

g

gồ

bị

kỷ

g hự hiệ



ộ g

ị h hữ g ấ

hiế

bị ội g kế ậ : b

si h

h yể

hấ

g i




i
bả

hì h h

iệ



.

ị h hữ g h

h

h

sẽ

ố gh

hiế

.
 Nhâ

i


iề


i


iệ

1.3.1.2.

kh

ờ g
i

h :b

ối ới
g ầy

gồ

h

iệ

h gi q

h ghiệ


ối ới

i

ờ g

ì

iể
hữ g

ì h
ộ g

h ghiệ .

Phân tích tác nghiệp

L

ị h

i kỹ ă g

h h i ầ

hiế

ể hâ


i

hự hiệ



g iệ .
L i hâ
ới h

h
g iệ

y h ờ g
ới

sử
hự hiệ

g ể




ị h h






i

ối ới nhân viên.
20


×