ASSIGNMENT-3
[Publish Date]
Phần 1: Đề bài
Cho Hình vẽ, độ cứng EI. Số liệu cho trong bảng.
BẢNG PHÂN CÔNG SỐ LIỆU-ASSIGNMENT 3
STT
8
MSSV
Họ
1670095 Lê Thanh
Tên
k
Nhật
1.8
Hình 1:Minh họa đề bài
Yêu cầu (giải bằng phương pháp phần tử hữu hạn):
a) Xác định chuyển vị xoay tại B và C
b) Xác định chuyển vị đứng tại điểm giữa các nhịp
c) Vẽ biểu đồ mô men
[Author]
1
ASSIGNMENT-3
[Publish Date]
Phần 2:Bài giải
a) Xác định chuyển vị xoay tại B và C
Rời rạc hóa kết cấu:
Hình 2:Rời rạc hóa kết cấu
Thiết lập các ma trận K phần tử :
K e
12 6 L
4 L2
EI
3
L
đx
12 6 L
6 L 2 L2
12 6 L
4 L2
Phần tử 1:
0
0
12 6 L
4 L2
EI
K
1 3
L
đx
0
q1
6L 0
6 L 2 L2 0
12 6 L 0
4 L2 q1
12
Phần tử 2:
0
K 2
[Author]
q1
12 6 L
4 L2
EI
3
L
đx
0 q2
6L 0
6 L 2 L2 q1
12 6 L 0
4 L2 q2
12
2
ASSIGNMENT-3
[Publish Date]
Phần tử 3:
q2
0
K 3
12 6 L
4 L2
EI
3
L
đx
0
0
6L 0
6 L 2 L2 q2
12 6 L 0
4 L2 0
12
Ghép nối các ma trận K
q1
EI
K 3
L
q2
2
8 L
2
2L
2 L2 q1
8 L2 q2
Các véc tơ tải phần tử P
Phần tử 1:
qL
2 0
2
qL 0
P1 12
qL 0
2
2
qL q
12 1
Phần tử 2:
P2
[Author]
1.8qL
2 0
2
1.8qL q
1
8
1.8qL 0
2
2
1.8qL q
8 2
3
ASSIGNMENT-3
[Publish Date]
Phần tử 3:
P2
1.8qL
2 0
2
1.8qL q
2
12
1.8qL 0
2
2
1.8qL 0
12
Véc tơ tải nút 1,2,3
Nút 1:
qL2
q1
1.8qL q2
Pn
2
Véc tơ tải ghép nối
103 2 q
120 qL 1
P
69 qL2 q
40
2
Phương trình:
K q P
EI 8 L2
L3 2 L2
[Author]
103 2
qL
q
2L
1 120
2
8L q2 69 2
qL
40
2
(1)
4
ASSIGNMENT-3
[Publish Date]
Giải hệ phương trình (1) ta có các giá trị chuyển vị xoay q1 ; q2
619 qL3
q1
3600 EI
3
q 931 qL
2
3600 EI
Vậy chuyển vị xoay tại B là q1
619 qL3
3600 EI
chuyển vị xoay tại C là q2
[Author]
931 qL3
3600 EI
5
ASSIGNMENT-3
[Publish Date]
b) Xác định chuyển vị đứng tại giữa các nhịp
Xác định chuyển vị đứng tại giữa nhịp các đoạn dầm.
L
v x N qe
2
Với [N] ma trận các hàm dạng và [ N ] [ N1 N 2
N3
N4 ]
L
3 2 1
N1 x 1
2
4 8 2
L L 2 1 1
N 2 x 1 L
2 2 2 4 8
L 3 2 1
N3 x
2 4 8 2
L L 1 1
1
N4 x L
2 2 2 4
8
Xác định chuyển vị đứng tại giữa nhịp đoạn AB.
L
v x N qe
2
1
2
1
L
8
1
2
0
0
1
619 qL4
L
0
8
28800
EI
3
619
qL
3600 EI
Xác định chuyển vị đứng tại giữa nhịp đoạn BC.
L
v x N qe
2
1
2
[Author]
1
L
8
1
2
0
3
619 qL
1 3600 EI 31 qL4
L
0
8
576 EI
931 qL3
3600 EI
6
ASSIGNMENT-3
[Publish Date]
Xác định chuyển vị đứng tại giữa nhịp đoạn CD.
L
v x N qe
2
1
2
1
L
8
1
2
0
931 qL3
1
931 qL4
L 3600 EI
8
28800
EI
0
0
c) Vẽ biểu đồ mô men
Mô men hai đầu đoạn AB.
M 1
EI 6 L 4 L2
L3 6 L
2 L2
0
619
2
0
2
1800 qL qL2 619
6 L 2 L
0
619
1238
1800
6 L 4 L2
2
3
qL
619 qL 900
3600 EI
Mô men giữa nhịp đoạn AB
M 1gi
EI
0 L2
3
L
0
0
619 2 qL2 619
0 L2
qL
0
3600
1800 2
3
619 qL
3600 EI
Mô men hai đầu đoạn BC.
M 2
EI 6 L 4 L2
3
L 6L
2 L2
0
3
619 qL 307 qL2
2
qL2 307
6 L 2 L 3600 EI 1800
0
6 L 4 L2
1243 qL2 1800 1243
931 qL3 1800
3600 EI
Mô men giữa nhịp đoạn BC
[Author]
7
ASSIGNMENT-3
[Publish Date]
M 2 gi
EI
0 L2
3
L
0
3
619 qL
3600 EI 31 2 qL2 775
0 L2
qL
0
1800 1
72
931 qL3
3600 EI
Mô men hai đầu đoạn CD.
M 3
EI 6 L 4 L2
L3 6 L
2 L2
0
931
3
qL2
931 qL
2
2
6 L 2 L
900
qL 1862
3600
EI
931
1800 931
6 L 4 L2
2
qL
0
1800
0
Mô men giữa nhịp đoạn CD
M 3 gi
EI
0 L2
3
L
0
3
931 qL 931 2 qL2 931
0 L2 3600 EI
qL
3600
1800 2
0
0
C)Vẽ biểu đồ mô men (M) (hình 3):
[Author]
8
ASSIGNMENT-3
[Publish Date]
Biểu đồ mô men (M) là tổng của hai biểu đồ gồm biểu đồ mô men do
chuyển vị nút gây ra (Mq) và biểu đồ mô men do tải trên phần tử gây ra
khi xem các nút là cứng (M0)
Hình 3:Biểu đồ mô men (Mq),(M0),(M)
[Author]
9