Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bộ đề kt vật lí 6-7-8-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.4 KB, 18 trang )

đề kiểm tra 45 phút
môn : vật lí 6 (tiết35 )
Câu 1: Một lọ thuỷ tinh đợc đậy bằng nút thuỷ tinh ,nút bị kẹt .Hỏi phải mở nút bằng
cách nào trong các cách sau đây :
A .Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cổ lọ
C .Hơ nóng cả nút và lọ
D. Ngâm cả nút và lọ vào nớc lạnh
Câu 2:Lấy một ít bông tẩm cồn bỏ vào trong lòng một cốc thuỷ tinh rồi đốt .Sau khi
lửa tắt úp miệng cốc xuống khay đựng ít nớc ,nớc sẽ tự chảy vào cốc .Hãy chọn câu trả
lời đúng nhất :
A. Do cốc bị đốt nóng gặp nớc lạnh co lại
B. Nớc nóng lên nở ra
C. Nớc và không khí trong cốc đều nở ra
D. Do không khí bị đốt nóng trong cốc nở ra bay ra ngoài một phần ,phần
còn lại khi gặp nớc lạnh co lại
Câu 3 :Muốn kiểm tra chính xác một em bé có bị sốt hay không em sẽ chọn cho mẹ
loại nhiệt kế nào trong các loại sau :
A.Nhiệt kế rợu
B.Nhiệt kế thuỷ ngân
C.Nhiệt kế y tế
D.Cả loại nhiệt kế trên
Câu 4: Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau đây:
a, Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt ..chất rắn nở vì nhiệt.chất lỏng .Chất
lỏng nở vì nhiệt .chất khí
b, Khi thanh thép ..vì nhiệt ,nó gây ra ..rất lớn .
c, Khi đun nớc ta không nên đổ thật đầy ấm vì khi đun nóng nớc trong ấm sẽ
..và ra ngoài
Câu 5:
a, Tại sao lắp khâu liềm (dao) ngời thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra cán
vào


b,Làm thế nào để quả bóng bàn đang bị bẹp lại phồng lên nh cũ ? giải thích ?
Biểu điểm
Câu 1 : chọn B (Cho 1 điểm )
Câu 2 : chọn D ( cho 1 điểm )
Câu 3: chọn C (cho 1 điểm)
Câu 4 : (3 điểm ) Mỗi ý đúng cho 1 điểm
a, Khác nhau ,ít hơn
b, Bị dãn nở ,lực
c, Nở ra ,tràn
Câu 5:(4 điểm ) Mỗi ý đúng 2 điểm
a, Phải nung nóng khâu dao liềm vì khi đợc nung nóng khâu nở ra dễ lắp vào
cán ,khi nguội khâu co lại xiết chặt vào cán .
b, Ta cho quả bóng bàn đó vào trong cốc nớc nóng :vì khi cho quả bóng bàn vào
trong cốc nớc nóng không khí trong quả bóng bàn bị nóng lên nở ra làm cho qủa
bóng bàn phồng lên nh cũ
đề kiểm tra học kì ii
môn : vật lí 6
(thời gian 60 phút )
Câu1 : Một ấm nớc đang sôi trên bếp sau đó để nguội .Hiện tợng nào xẩy ra sau đây :
A. Khối lợng riêng của nớc giảm
B. Khối lợng riêng của nớc không thay đổi
C. Khối lợng riêng của nớc tăng
D .Khối lợng riêng của nớc thoạt đầu giảm rồi tăng
Câu 2: Tại sao ngời ta không đặt các đầu thanh ray đờng xe lửa sát vào nhau
A, Tiết kiệm đờng ray
B. Có khoảng cách cho thanh ray nở ra khi nhiệt độ tăng do vậy không bị uốn
cong
C. Dễ đặt thanh ray chỗ đờng vòng .
D. Giảm trọng lợng trên nền đờng
Câu3 : Trong các hiện tợng nào sau đây hiện tợng nào là ngng tụ :

A . Chất lỏng biến thành hơi
B. Hơi biến thành chất lỏng
C. Chất rắn biến thành chất lỏng
D. Chất lỏng biến thành chất rắn
Câu4 : Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây
a, Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào
b, Nhiệt độ sôi của chất lỏng còn phụ thuộc vào .trên mặt thoáng . áp suất
trên mặt thoáng cành lớn thì nhiệt độ sôi của chất lỏng .
c, Nhiệt kế thờng dùng hoạt động dựa trên hiện tợng .. của các chất .
Câu5 : Em hãy giải thích tại sao khi hầm thực phẩm bằng nồi áp suất thực phẩm lại
nhanh nhừ hơn ?
Câu6 Nhiệt độ (
0
C
Thời gian (phút )
Hình vẽ trên vẽ đờng biểu diễn sự thay dổi nhiệt độ theo thời gian của nớc đá đựng
trong cốc thuỷ tinh đợc đun nóng liên tục .
a. Mô tả hiện tợng xảy ra trong cốc trong các khoảng thời gian.
- Từ 0 phút đến phút thứ 2
- Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6
- Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8
b. Trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 nớc trong cốc tồn tại ở thể nào
Biểu điểm
Câu1 ( 1 điểm ) chọn ý C
Câu2 ( 1 điểm ) Chọn ý B
Câu3 ( 1 điểm ) Chọn ý B
Câu4
a. Nhiệt độ , gió và diện tích mặt thoáng ( 1 điểm )
b. áp suất càng tăng (1 điểm )
c. Dãn nở vì nhiệt

Câu5 (2 điểm )
Vì ở nồi áp suất nắp nồi đợc đậy kín nên khi sôi hơi nớc không thoát ra đợc và
ngng tụ lại trên vung xoong làm áp suất trên mặt nồi tăng dẫn đến nhiệt độ sôi
tăng
Câu6 (2 điểm ) Mỗi ý 1 điểm )
a. - Từ 0 phút đến phút thứ 2 : nớc đá nóng lên
- Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 : nớc đã nóng chảy thành nớc
- Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8 : nớc nóng lên
b. Thể rắn và thể lỏng
đề kiểm tra 45 phút
môn : vật lí 7(tiết 27 )
bài1 : Chọn câu trả lời đúng :
1/ Cách làm lợc nhựa nhiễm điện là :
A : Nhúng lợc nhựa vào nớc ấm rồi lấy ra thấm khô nhẹ nhàng
B : áp sát lợc nhựa vào cực dơng của pin .
C : Tì sát và vuốt manh lợc nhựa .
D : Phơi lợc nhựa ngoài trời nắng trong 3 phút
2/ Hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thớc , nhiễm điện cùng loại nh nhau , giữa
chúng có lực tơng tác là :
A : Hút nhau
B : Đẩy nhau
C : Có lúc hút , có lúc đẩy
D : Không có lực tác dụng
3/ Chiều của dòng điện là :
A : Đi từ cực âm của nguồn điện qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dơng
của nguồn điện .
B : Đi từ cực dơng của nguồn điện qua dây dẫn và các thiết bị điện đến cực âm
của nguồn điện .
C : Đi từ cực dơng sang cực âm rồi lại đi từ cực âm sang cực dơng của nguồn
điện .

4/ Dòng điện không gây tác dụng nhiệt trong các dụng cụ nào dới đây khi chúng hoạt
động bình thờng.
A : ấm điện B : Bàn là điện
C : Nồi cơm điện D : Bóng đèn bút thử điện.
5/ Khi mạ điện ( Mạ kẽm cho đèn pin ) thì vật cần mạ phải đợc mắc với cực nào của
nguồn điện :
A : Cực dơng B : Cực âm
C : Cả hai cực âm và dơng
6/ Có 4 đoạn dây là : dây nhựa , dây đồng , dây nhôm , dây chì , sợi dây nào cho dòng
điện chạy qua :
A : Dây đồng B : Dây nhôm
C : Dây nhựa D : Dây chì
Bài 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống đề đợc câu đúng :
1/ Dòng điện chạy trong .. nối liền giữa hai cực của nguồn điện
2/ Hoạt động của chuông điện là dựa trên của dòng điện
3/ Hai vật nhiễm điện tích khác loại thì khi đặt gần nhau chúng
4/ Ta có thể làm một số vật nhiễm điện bằng cách ..
5/ Vật bị nhiễm điện tích dơng nếu nhiễm điện tích âm nếu
Bài 3
1/Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 2 nguồn điện mắc nối tiếp , 1 bóng đèn , 1 công tắc
mở
2/ Hãy kể tên các tác dụng của dòng điện
3/ Hãy giải thích tại sao bất cứ dụng cụ điện nào cùng gồm bộ phận cách điện và
bộ phận dẫn điện .
Biểu điểm
Bài 1 (4,5 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,75 điểm
1 C 2 B 3 B 4 D 5 B
6 C
Bài 2 ( 2,5 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1 mạch điện kín

2 tác dụng từ
3 hút nhau
4. cọ xát
5 . mất electron nhận thêm electron
Bài 3 :
1 (1điểm )
2 (1 điểm )
a/ Tác dụng nhiệt
b/ Tác dụng phát sáng
c/ Tác dụng hoá học
d/ Tác dụng từ
e/ Tác dụng sinh lí
3/ (1 điểm )
Các bộ phận dẫn điện cho dòng điện đi qua , các bộ phận cách điện không cho dòng
điện đi qua , không gây nguy hiểm cho ngời sử dụng .
đề kiểm tra học kì ii

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×