Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Giao an tin hoc 8 ky 1 (theo 279

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.97 KB, 94 trang )

TUN 1
22/8/2019

Ngày

soạn:

Ngày
giảng: ..../8/2019
Tiết 1: Bài 1: Máy tính và chơng trình máy tính (T1)
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- HS hiểu đợc một số khái niệm thuật ngữ đơn giản về chơng trình máy tính
2. K nng:
- HS biết dùng một lệnh trong cuộc sống hàng ngày để thực
hiện một vài ví dụ
- HS Biết áp dụng các lệnh quen thuộc vào bài toán cụ thể.
3. Thỏi :
- HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học.
II. Chuẩn bị:
- Giỏo viờn: SGK, giáo án
- Hc sinh : SGK, v ghi, Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
1. ổn định tổ chức:
- S s:
8B: .................
2. Kim tra bi c:
- Kt hp trong gi.
3. Bài mới
Hoạt động Giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Hoạt động 1: Vit chng trỡnh ra lnh cho mỏy tớnh lm vic


Hot ng chuyn giao nhim v hc tp
HS : Nghiên cứu SGK phần 1.
GV chia lp thnh 4 nhúm
GV: Đa ra ví dụ về một chơng
trình.
HS lng nghe nhn nhim v cõu hi
GV: Lí do cần phải viết chơng
trình để điều khiển máy
tính (N1 v N2)
GV: Viết chơng trình là gì?
(N3 v N4)
Hot ng thc hin nhim v hc tp
- GV quan sỏt cỏc nhúm thc hin - HS hot ng nhúm
nhim v tr li cõu hi ra phiu hc - Cỏc nhúm tho lun, thng nht kt
tp
qu
Hot ng bỏo cỏo kt qu thc hin nhim v hc tp
- GV gi 4 nhúm lờn bỏo cỏo kt qu i din nhúm bỏo cỏo kt qu ca
1


hc tp
nhúm
- Nhn xột chộo nhúm bn
- Cỏc nhúm nhn xột
Hot ng ỏnh giỏ kt qu hot ng
Viết chơng trình là hớng dẫn
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
máy tính thực hiện các công
việc hay giải một bài toán cụ

thể.
4. Cng c:
Sau khi thực hiện lệnh Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới của
rô-bốt là gì? Em hãy đa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất
phát của nó (góc dới bên trái màn hình).
5. Hng dn v nh:
- Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật
lớp của em.
- Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo.
____________________________________________
Ngày soạn: 22/8/2019
Ngày
giảng: ..../8/2019
TIT 2: Bài 1: Máy tính và chơng trình máy tính ( T2)
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- HS hiểu đợc một số khái niệm thuật ngữ đơn giản về chơng trình máy tính
2. K nng:
- HS biết dùng một lệnh trong cuộc sống hàng ngày để thực
hiện một vài ví dụ
- HS Biết áp dụng các lệnh quen thuộc vào bài toán cụ thể.
3. Thỏi :
- HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học.
II. Chuẩn bị:
- Giỏo viờn: SGK, giáo án
- Hc sinh: SGK, v ghi, Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. ổn định tổ chức:
- S s:
8B: .................

2. Kim tra bi c:
- Kt hp trong gi.
2


3. Bài mới
Hoạt động Giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Hoạt động 2 : Tìm hiểu thế nào là ngôn ngữ lập
trình, chơng trình dịch Hot ng chuyn giao nhim v hc tp
HS : Nghiên cứu SGK phần 1.
- Hot ng nhúm (2 nhúm)
GV : Máy tính có hiểu đợc chơng trình viết bằng ngôn HS lng nghe nhn nhim v cõu hi
ngữ thông thờng không ? Nó
chỉ hiểu ngôn ngữ gì ? (N1)
GV : Em hiểu ngôn ngữ lập
trình là gì ? (N2)
HS : Nghiên cứu SGK và nêu
khái niệm chơng trình dịch.
GV : Chốt khái niệm môi trờng
lập trình và lấy ví dụ về một
số môi trờng lập trình khác
nhau.
Hot ng thc hin nhim v hc tp
- GV quan sỏt cỏc nhúm thc hin - HS hot ng nhúm
nhim v tr li cõu hi ra phiu hc - Cỏc nhúm tho lun, thng nht kt
tp
qu
Hot ng bỏo cỏo kt qu thc hin nhim v hc tp
- GV gi 4 nhúm lờn bỏo cỏo kt qu i din nhúm bỏo cỏo kt qu ca

hc tp
nhúm
- Nhn xột chộo nhúm bn
- Cỏc nhúm nhn xột
Hot ng ỏnh giỏ kt qu hot ng
- Ngôn ngữ lập trình là ngôn
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
ngữ dùng để viết các chơng
trình máy tính.
- Chơng trình dịch đóng vai
trò "ngời phiên dịch" và dịch
những chơng trình đợc viết
bằng ngôn ngữ lập trình sang
ngôn ngữ máy để máy tính
có thể hiểu đợc.
- Chơng trình soạn thảo và
chơng trình dịch thờng đợc
kết hợp vào một phần mềm,
đợc gọi là môi trờng lập trình
4. Củng cố:
? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì
H : Trả lời
G : Chốt các ghi nhớ trên màn hình: GHI NHớ

3


1. Con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông
qua các lệnh.
2. Viết chơng trình là hớng dẫn máy tính thực hiện các công

việc hay giải một bài toán cụ thể.
3. Ngôn ngữ dùng để viết các chơng trình máy tính đợc gọi
là ngôn ngữ lập trình.
5. Hng dn v nh:
1. Em hãy cho biết trong soạn thảo văn bản khi yêu cầu máy
tính tìm kiếm và thay thế (Replace), thực chất ta đã yêu
cầu máy thực hiện những lệnh gì ? Ta có thể thay đổi
thứ tự của chúng đợc không?
2. Sau khi thực hiện lệnh Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới
của rô-bốt là gì ? Em hãy đa ra các lệnh để rô-bốt trở lại
vị trí xuất phát của nó (góc dới bên trái màn hình).
3. Tại sao ngời ta tạo ra các ngôn ngữ khác để lập trình
trong khi các máy tính đều đã có ngôn ngữ máy của
mình?
TUN 2
28/8/2019

Ngày

soạn:

Ngày
giảng: ..../9/2019
TIT 3: Bài 2 : Làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập
trình (T1)
I. Mục tiêu :
1. Kin thc:
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là
bảng chữ cái và các quy tắc để viết chơng trình, câu lệnh.
2. K nng:

- Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng
cho mục đích sử dụng nhất định.
3. Thỏi :
- Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình
đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập
trình. Tên không đợc trùng với các từ khoá.
II. Chuẩn bị :
- Giỏo viờn:
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Hc sinh:
- Đọc trớc bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
III. Tiến trình LấN LP :
4


1.

ổn định tổ chức:
- S s:
8B: .................
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Viết chơng trình là gì ? tại sao phải viết chơng trình ?
2. Ngôn ngữ lập trình là gì ? tại sao phải tạo ra ngôn ngữ
lập trình ?
3. Bài mới :
Hoạt động Giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu ngôn ngữ lập trình gồm
những gì ?

G : Khi nói và viết ngoại ngữ
1. Ngôn ngữ lập trình
để ngời khác hiểu đúng các
em có cần phải dùng các chữ gồm những gì?
cái, những từ cho phép và
phải đợc ghép theo đúng
quy tắc ngữ pháp hay không
?
- Ngôn ngữ lập trình là tập hợp
G : Ngôn ngữ lập trình gồm các kí hiệu và quy tắc viết
các lệnh tạo thành một chơng
những gì ?
trình hoàn chỉnh và thực
hiện đợc trên máy tính.
G : Chốt khái niệm trên màn
hình.
Hoạt động 2 : Từ khoá và tên
Hot ng chuyn giao nhim v hc tp
- Hot ng nhúm (2 nhúm)
G : Trong chơng trình đại l- 3. Từ khoá và tên
ợng nào gọi là tên? (N1)
HS : Nghiên cứu SGK phần 1.
G : Tên là gì ? (N2)
HS lng nghe nhn nhim v cõu hi
Hot ng thc hin nhim v hc tp
- GV quan sỏt cỏc nhúm thc hin - HS hot ng nhúm
nhim v tr li cõu hi ra phiu hc - Cỏc nhúm tho lun, thng nht kt
tp
qu
Hot ng bỏo cỏo kt qu thc hin nhim v hc tp

- GV gi 4 nhúm lờn bỏo cỏo kt qu i din nhúm bỏo cỏo kt qu ca
hc tp
nhúm
- Nhn xột chộo nhúm bn
- Cỏc nhúm nhn xột
Hot ng ỏnh giỏ kt qu hot ng
- Từ khoá của một ngôn ngữ
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
lập trình là những từ dành
riêng, không đợc dùng các từ
5


khoá này cho bất kì mục
đích nào khác ngoài mục
đích sử dụng do ngôn ngữ
lập trình quy định.
- Tên đợc dùng để phân biệt
các đại lợng trong chơng trình
và do ngời lập trình đặt theo
quy tắc :
+ Hai đại lợng khác nhau trong
một chơng trình phải có tên
khác nhau.
+ Tên không đợc trùng với các
từ khoá.
4. Củng cố
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ
G : Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal không đợc

bắt đầu bằng chữ số và không đợc chứa dấu cách (kí tự trống).
Do vậy chúng ta có thể đặt tên STamgiac để chỉ diện tích
hình tam giác, hoặc đặt tên ban_kinh cho bán kính của hình
tròn,...Các tên đó là những tên hợp lệ, còn các tên Lop em, 10A,...
là những tên không hợp lệ.
5. Hng dn v nh:
1. Học thuộc khái niệm ngôn ngữ lập trình và hiểu về môi
trờng lập trình là gì.
2. Hiểu, phân biệt đợc từ khoá và tên trong chơng trình.
TUN 2
Ngày
soạn:
28/8/2019
Ngày
giảng: ..../9/2019
Tiết 4 :Bài 2 : Làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập
trình (T2)
I. Mục tiêu :
1. Kin thc:
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là
bảng chữ cái và các quy tắc để viết chơng trình, câu lệnh.
2. K nng:
- Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng
cho mục đích sử dụng nhất định.
3. Thỏi :

6


- Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình

đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập
trình. Tên không đợc trùng với các từ khoá.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Học sinh :
- Đọc trớc bài
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập
III. Tiến trình LấN LP :
1. ổn định tổ chức lớp
- S s:
8B: .................
2. Kiểm tra bài cũ : Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
- Thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình ?
3. Bài mới :
Hoạt động Giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu cấu trúc của một chơng
trình
G : Đa ví dụ về chơng trình
3. Cấu trúc chung của chơng trình
- Cấu trúc chung của mọi chơng trình gồm:
G : Cho biết một chơng trình Phần khai báo
o Khai báo tên chơng trình;
có những phần nào ?
H : Quan sát chơng trình và o Khai báo các th viện (chứa
nghiên cứu sgk trả lời.
các lệnh viết sẵn có thể
G : Đa lên màn hình từng
sử dụng trong chơng

phần của chơng trình.
trình) và một số khai báo
H : Đọc
khác.
G : Giải thích thêm cấu tạo Phần thân của chơng trình
của từng phần đó.
gồm các câu lệnh mà máy
tính cần thực hiện. Đây là
phần bắt buộc phải có.
- Phần khai báo có thể có
hoặc không. Tuy nhiên, nếu có
phần khai báo phải đợc đặt
trớc phần thân chơng trình.
Hoạt động 2 : Vớ d v ngụn ng lp trỡnh
Hot ng chuyn giao nhim v hc tp
G : Khởi động chơng trình

4. Ví dụ về ngôn ngữ lập
7


T.P để xuất hiện màn hình
trình
Khởi động chơng
sau :
trình :
HS : Nghiên cứu SGK phần 4.
HS lng nghe nhn nhim v cõu hi
G : Giới thiệu màn hình soạn
thảo của T.P

G : Giới thiệu các bớc cơ bản
để làm việc với một chơng
trình trong môi trờng lập
trình T.P
Hot ng thc hin nhim v hc tp
- GV quan sỏt cỏc nhúm thc hin - HS hot ng nhúm
nhim v tr li cõu hi ra phiu hc - Cỏc nhúm tho lun, thng nht kt
tp
qu
Hot ng bỏo cỏo kt qu thc hin nhim v hc tp
- GV gi 4 nhúm lờn bỏo cỏo kt qu i din nhúm bỏo cỏo kt qu ca
hc tp
nhúm
- Nhn xột chộo nhúm bn
- Cỏc nhúm nhn xột
Hot ng ỏnh giỏ kt qu hot ng
- Màn hình T.P xuất hiện.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
- Từ bàn phím soạn chơng
trình tơng tự word.
- Sau khi đã soạn thảo xong,
nhấn phím Alt+F9 để
dịch chơng trình.
- Để chạy chơng trình, ta
nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9
4.Củng cố
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
H : Nhắc lại kiến thức trọng tâm.
G : Chốt lại những kiến thức cần nắm vững trong tiết học
5. Hng dn v nh:

- Hiểu cấu trúc của chơng trình thờng gồm những phần
nào ?
- Học thuộc các bớc cơ bản để làm việc với chơng trình trong môi trờng T.P
- Học thuộc phần ghi nhớ (SGK)
TUN 3
Ngày soạn:
06/9/2019
8


Ngày
giảng: ..../9/2019
tiết 5: bài thực hành 1: làm quen với FREE pascal (T1)
I. Mục tiêu :
1. Kin thc:
- Thực hiện đợc thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với
màn hình soạn thảo TP
2. K nng:
- Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn
lệnh.
3. Thỏi :
- Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, mỏy chiu
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt
động tốt.
- Học sinh: - Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:

- Kiểm tra sĩ số:
8B:............../....
......
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ?
Đọc tên và chức năng của một số từ khoá trong chơng trình.
2. Nêu các bớc cơ bản để làm việc với một chơng trình
trong Turbo Pascal.
3.Bài mới :
Hoạt động Giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
G : Đóng điện
H : Khởi động và kiểm tra tình
trạng máy tính của mình =>
G : Xác nhận kết quả báo cáo Báo cáo tình hình cho GV.
trên từng máy.
G : Phổ biến Nội dung kiến H : ổn định vị trí trên các
thức cần đạt yêu cầu chung máy.
trong tiết thực hành là làm
quen với ngôn ngữ lập
9


trình Turbo Pascal.
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn Học sinh làm bài 1 trên
màn hình lớn.
Hot ng chuyn giao nhim v hc tp
G : Mở chơng trình đã chuẩn Bài 1. Làm quen với việc khởi
động và thoát khỏi Turbo

bị sẵn từ trong máy chủ.
Pascal. Nhận biết các
thành phần trên màn hình
G : Theo dõi và hớng dẫn trên
của Turbo Pascal.
các máy.
G : dịch và chạy chơng trình HS : Nghiên cứu SGK phần 4.
trên máy chủ.
HS lng nghe nhn nhim v cõu hi
.
Hot ng thc hin nhim v hc tp
- GV quan sỏt cỏc nhúm thc hin - HS hot ng nhúm
nhim v tr li cõu hi ra phiu hc - Cỏc nhúm tho lun, thng nht kt
tp
qu
Hot ng bỏo cỏo kt qu thc hin nhim v hc tp
- GV gi 4 nhúm lờn bỏo cỏo kt qu i din nhúm bỏo cỏo kt qu ca
hc tp
nhúm
- Nhn xột chộo nhúm bn
- Cỏc nhúm nhn xột
Hot ng ỏnh giỏ kt qu hot ng
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
a. Khởi động Turbo Pascal
bằng một trong hai cách:
Cách 1: Nháy đúp chuột trên
biểu tợng
trên màn hình
nền;
Cách 2: Nháy đúp chuột trên

tên tệp Turbo.exe trong th
mục chứa tệp này (thờng là
th mục con TP\BIN).
b. Quan sát màn hình của
Turbo Pascal và so sánh với
hình 11 SGK
c. Nhận biết các thành phần:
Thanh bảng chọn; tên tệp
đang mở; con trỏ; dòng trợ
giúp phía dới màn hình.
d. Nhấn phím F10 để mở
bảng chọn, sử dụng các phím
mũi tên sang trái và sang phải
( và ) để di chuyển qua lại
giữa các bảng chọn.
e. Nhấn phím Enter để mở
10


một bảng chọn.
f. Quan sát các lệnh trong từng
bảng chọn.
- Mở các bảng chọn bằng cách
khác: Nhấn tổ hợp phím Alt
và phím tắt của bảng chọn
(chữ màu đỏ ở tên bảng chọn,
ví dụ phím tắt của bảng
chọn File là F, bảng chọn Run
là R,...).
g. Sử dụng các phím mũi tên

lên và xuống ( và ) để di
chuyển giữa các lệnh trong
một bảng chọn.
h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X
để thoát khỏi Turbo Pascal.
4. Củng cố :
GV nhắc lại các bớc thực hiện :
+ Khởi động Turbo Pascal
+ Soạn thảo chơng trình
+ Biên dịch chơng trình nhấn Alt + F9 hoặc F9
+ Chạy chơng trình Ctrl + F9
- Pascal không phân biệt chữ hoa chữ thờng
5. Hng dn v nh:
Học bài và đọc phần 3 trong SGK chuẩn bị thực hành giờ
sau

TUN 3

Ngày soạn:
06/9/2019

Ngày
giảng: ..../9/2019
tiết 6: bài thực hành 1: làm quen với FREE pascal (t2)
I. Mục tiêu :
1. Kin thc:
- Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng
trình và xem kết quả.
2. K nng:
- Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ

lập trình
11


3. Thỏi :
- Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, mỏy chiu
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt
động tốt.
- Học sinh:
- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
8B: .............../.........
....
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ?
Đọc tên và chức năng của một số từ khoá trong chơng trình.
2. Nêu các bớc cơ bản để làm việc với một chơng trình
trong Turbo Pascal.
3. Bài mới :
Hoạt động Giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
G : Đóng điện
H : Khởi động và kiểm tra

tình trạng máy tính của
G : Xác nhận kết quả báo cáo mình => Báo cáo tình hình
cho G.
trên từng máy.
H : ổn định vị trí trên các
máy.
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn Học sinh làm bài 1 trên
màn hình lớn.
Hot ng chuyn giao nhim v hc tp
G : Giới thiệu biểu tợng của ch- Bài 1. Làm quen với việc khởi
động và thoát khỏi Turbo
ơng trình và cách khởi động
Pascal. Nhận biết các
chơng trình bằng 2 cách.
thành phần trên màn hình
G : Giới thiệu màn hình TP.
của Turbo Pascal.
G : Giới thiệu các thành phần
trên màn hình của Turbo HS : Nghiên cứu SGK phần 4.
Pascal.
HS lng nghe nhn nhim v cõu hi
G : Giới thiệu và làm mẫu cách
mở
hệ thống thực đơn
(menu) và cách di chuyển vệt
sáng, chọn lệnh trong thực
12


đơn.

G : Theo dõi quan sát các thao
tác thực hiện của H trên từng
máy và hớng dẫn thêm.
Hot ng thc hin nhim v hc tp
- GV quan sỏt cỏc nhúm thc hin - HS hot ng nhúm
nhim v tr li cõu hi ra phiu hc - Cỏc nhúm tho lun, thng nht kt
tp
qu
Hot ng bỏo cỏo kt qu thc hin nhim v hc tp
- GV gi 4 nhúm lờn bỏo cỏo kt qu i din nhúm bỏo cỏo kt qu ca
hc tp
nhúm
- Nhn xột chộo nhúm bn
- Cỏc nhúm nhn xột
Hot ng ỏnh giỏ kt qu hot ng
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
Bài 2. Soạn thảo, lu, dịch và
chạy một chơng trình
đơn giản.
program CT_Dau_tien;
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('Chao
cac
ban');
write('Toi la Turbo
Pascal');
end.
- Nhấn tổ hợp phím Alt+F9

để dịch chơng trình
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9
để chạy chơng trình.
- Sau đó nhấn Alt+F5 để
quan sát kết quả.
Hoạt động 3 : Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 3 (kim tra 15
phỳt thc hnh)
H : Làm theo các bớc yêu cầu Bài 3. Chỉnh sửa chơng
trình và nhận biết một số
trong SGK.
li.
G : Thờng xuyên đi các máy - Gừ ỳng (4)
kiểm tra, theo dõi và hớng - Yờu cu sa c li trong chng
dẫn cụ thể.
trỡnh bi 3 (6)
H : lm bi kim tra
4. Củng cố :
13


GV nhắc lại các bớc thực hiện :
+ Khởi động Turbo Pascal
+ Soạn thảo chơng trình
+ Biên dịch chơng trình nhấn Alt + F9 hoặc F9
+ Chạy chơng trình Ctrl + F9
o Pascal không phân biệt chữ hoa chữ thờng
o Yêu cầu học sinh đọc phần đọc thêm
5. Hng dn v nh:
- Đọc và chuẩn bị bài 3 : Chơng trình máy tính và dữ liệu.


TUN 4

Ngy son: ...../...../......
Ngy dy: ...../....../.......

CH 1: Chơng trình máy tính và dữ liệu (2 tit)
I - MC TIấU
1. Kin thc
- HS hiểu khái niệm kiểu dữ liệu;
- Bit mt s phộp toỏn c bn vi d liu s;
2. K nng:
- HS nhn bit c cỏc kiu d liu
3. Thỏi
- Hc tp nghiờm tỳc, tp trung cao .
14


4. Nng lc hng ti:
- Nng lc chung: Nng lc gii quyt vn , nng lc sang to, nng lc
giao tip, nng lc hp tỏc, nng lc s dng ngụn ng, nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc chuyờn bit ca b mụn: Nng lc thc hnh trờn mỏy tớnh, nng
lc t duy.
II. HèNH THC, PHNG PHP, K THUT DY HC:
+ Hỡnh thc: Dy hc trờn lp, tho lun nhúm, nghiờn cu ti liu.
+ Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , m thoi, nờu vn gi m, hp tỏc
nhúm...
+ K thut dy hc: t cõu hi, khn tri bn, K thut mnh ghộp.
III - CHUN B
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn, phũng mỏy.
2. Hc sinh: c trc bi nh.

IV- TIN TRèNH BI GING
1. n nh lp:
8B: ........................
2. Kim tra bi c:
Kt hp trong gi.
3. Bi mi
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Hot ng 1: Khi ng
Hot ng 2: Hỡnh thnh kin thc
Hot ng 1. D liu v kiu d liu
* Hot ng chuyn giao nhim v hc tp
- GV: Đa ra ví dụ
1. D liu v kiểu dữ liệu:
HS quan sỏt vớ d

- GV: Mỗi kiểu dữ liệu thờng
đợc xử lý theo các cách khác
nhau. Chẳng hạn, ta có thể
thực hiện các phép toán số học
với các số, nhng với các câu chữ
thì việc tính toán không có
nghĩa.
- GV a ra cõu hi:
15


? 1 Quan sỏt sgk v cho bit cú bao - HS nghiờn cu cõu hi v tr li
nhiờu kiu d liu? cho vớ d? (phiu theo phiu hc tp
hc tp cho 4 nhúm)

* Hot ng thc hin nhim v hc tp
- GV quan sỏt hc sinh lm bi
- HS
* Hot ng bỏo cỏo kt qu thc hin nhim v hc tp
GV gi mt vi mỏy tớnh bỏo cỏo kt - Tng mỏy tớnh bỏo cỏo kt qu
qu
* Hot ng ỏnh giỏ kt qu hot ng
Ví dụ 1. Hình 18 dới đây
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
là kết quả thực hiện của
một chơng trình, in ra màn
hình với các kiểu dữ liệu
quen thuộc là chữ và số.

- Xâu kí tự (hay kiểu xâu)
là dãy các chữ cái lấy từ
bảng chữ cái của ngôn ngữ
lập trình, bao gồm các chữ,
chữ số và một số kí hiệu
khác, gồm có kiểu Char và
String
+ Char : Một kí tự trong
bảng chữ cái
+ String: Xâu kí tự tối đa
255 kí tự
ví dụ:
Chao cac ban,
Lop 8E
- Số nguyên là các số
không có phần thập

phân,
+ Integer: là kiểu số nguyên
nm trong khong -32768 n
32767
ví dụ số học sinh của một
16


lớp, số sách trong th viện,...
- Số thực gồm các số
nguyên và các số có phần
thập phân.
+ Real là kiểu số thực nằm
trong khoảng 2.9*10-39 đến
1.7*1038 và số 0
-

ví dụ:
+ Chiều cao của bạn
Bình
+ Điểm trung bình môn
Toán

Hoạt động 2 : Các phép toán với dữ liệu kiu s
* Hot ng chuyn giao nhim v hc tp
2. Các phép toán với dữ liệu
Ví dụ 2. Khi lập trình, ta có kiu s
thể thực hiện phép chia 5 cho HS quan sỏt vớ d
3. Vì 5 không chia hết cho 3
nên kết quả sẽ là một số thập

phân, là một số thực. Tuy
nhiên, nếu thực hiện phép
chia lấy phần nguyên và phép
chia lấy phần d, chúng ta sẽ
đợc kết quả là các số nguyên:
GV: đa ra ví dụ về cách viết
biểu thức số học trong ngôn
ngữ lập trình pascal
GV: đa ra một vài biểu thức
rồi gọi học sinh lên viết ra - HS nghiờn cu cõu hi v tr li theo
dạng trong pascal (phiu hc tp phiu hc tp
cho 4 nhúm)
* Hot ng thc hin nhim v hc tp
Gv: Giỏm sỏt v hng dn hs tr li - HS hot ng nhúm
cõu hi
Hs: a ra ý kin ca mỡnh vit vo
phiu hc tp
* Hot ng bỏo cỏo kt qu thc hin nhim v hc tp
- GV gi 4 nhúm lờn bỏo cỏo kt qu i din nhúm bỏo cỏo kt qu ca
hc tp
nhúm
- Nhn xột chộo nhúm bn
- Cỏc nhúm nhn xột
* Hot ng ỏnh giỏ kt qu hot ng
17


- GV nhận xét, đánh giá

C¸c phÐp to¸n víi d÷ liÖu

kiểu số

hiÖ
u
+

Tªn
to¸n
céng

phÐp KiÓu
liÖu




trõ


*
nh©n


/
chia


div
chia lÊy phÇn sè
nguyªn

mod chia lÊy phÇn sè
d
VÝ dô 2:

nguyªn,
thùc
nguyªn,
thùc
nguyªn,
thùc
nguyªn,
thùc
nguyªn
nguyªn

VÝ dô vÒ phÐp chia lÊy phÇn
d:
5 mod 3 = 2;
−3;

−19 mod 4 =

VÝ dô vÒ phÐp chia lÊy phÇn
nguyªn:
5 div 3 = 1;
−19 div 4
= −4
Quy t¾c:
+ PhÐp tÝnh trong ngoÆc ®îc
tÝnh tríc

+ Nh©n, chia, lÊy phÇn
nguyªn, lÊy phÇn d tÝnh tríc
céng trõ
+ thùc hiÖn tõ tr¸i sang ph¶i
Hoạt động 3: Các phép so sánh
Hoạt động chuyển giao nhiệm vụ học tập
18




GV: trong pascal cũng sử dụng
các phép toán so sánh hoàn
toàn giống nh trong toán học,
chỉ có khác về kí hiệu
GV: Kết quả của phép so sánh
chỉ có thể là đúng hoặc sai
GV: Yêu cầu học sinh nêu một
số ví dụ về phép so sánh và
kết quả
GV: Đa ra một số ví dụ về biểu
thức trong đó có sử dụng các
phép so sánh bằng toán học,
yêu cầu học sinh chuyển sang
pascal, đồng thời tính kết quả
của biểu thức (Phiu hc tp)

3. Cỏc phộp so sỏnh
HS quan sỏt vớ d


- HS nghiờn cu cõu hi v tr li
theo phiu hc tp

Hot ng thc hin nhim v hc tp
Gv: Giỏm sỏt v hng dn hs tr li - HS hot ng nhúm
cõu hi
Hs: a ra ý kin ca mỡnh vit vo
phiu hc tp
Hot ng bỏo cỏo kt qu thc hin nhim v hc tp
- GV gi 4 nhúm lờn bỏo cỏo kt qu i din nhúm bỏo cỏo kt qu ca
hc tp
nhúm
- Nhn xột chộo nhúm bn
- Cỏc nhúm nhn xột
Hot ng ỏnh giỏ kt qu hot ng
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
Bảng sau là các kí hiệu của
phép so sánh trong pascal:
Kí hiệu
Phép
trong
sánh
pascal


so hiệu
toán
học

=


Bằng

=

<>

Khác



<

Nhỏ hơn

<

<=

Nhỏ hơn
hoặc

bằng

>

Lớn hơn

>=


Lớn
hơn
hoặc

>

19


bằng
Chú ý: Kết quả của phép so
sánh chỉ có thể là đúng
hoặc sai
Hot ng 4: Giao tiếp ngời - Máy tính
Hot ng chuyn giao nhim v hc tp
GV: quá trình trao đổi dữ 4. Giao tiếp ngời
- Máy
liệu hai chiều: máy tính thông tính
báo kết quả, gợi ý, yêu HS quan sỏt vớ d
cầu...con ngời thì kiểm ta,
điều chnhr...nh thế thơng đợc gọi là giao tiếp hay tơng tác
giữa ngời và máy tính
GV: Với các máy tính cá nhân,
tơng tác ngời-máy thơng đợc
thực hiện nhờ các thiết bị
chuột, bàn phím và màn hình
HS: lắng nghe tiếp thu bài
GV lấy ví dụ SGK
- HS nghiờn cu cõu hi v tr li theo
- GV đa ra VD: chơng trình phiu hc tp

yêu cầu nhập năm sinh từ bàn
phím. Em cần gõ một số tự
nhiên ứng với năm sinh. Sau khi
nhấn phím Enter để xác
nhận, chơng trình sẽ tiếp tục
hoạt động
HS quan sát, lắng nghe, tiếp
thu bài.
GV giới thiệu câu lệnh thông
báo kết quả
-Nghe và ghi chép, quan sát
thực hiện của giáo viên.
- Giới thiệu câu lệnh chơng
trình tạm ngừng.
Có hai chế độ tạm ngừng của
chơng trình: Tạm ngừng trong
một khoảng thời gian nhất
định và tạm ngừng cho đến
khi ngời dùng nhấn phím.
GV: Giới thiệu về hộp thoại
20


Hộp thoại đợc sử dụng nh một
công cụ cho phép giao tiếp
giữa ngời và máy tính trong
khi chạy chơng trình. Ví dụ
khi ngời dùng thao tác để thoát
khỏi một chơng trình đang
chạy, hộp thoại sẽ xuất hiện,

yêu cầu bạn đồng ý thoát hay
không
GV đa hình ảnh trong Sgk cho
hs quan sát. Nừu nháy vào nút
đồng ý thì chơng trình sẽ
thoát, còn nháy vào nút huỷ
lệnh thì chơng trình vẫn tiếp
tục bình thờng
Hot ng thc hin nhim v hc tp
Gv: Giỏm sỏt v hng dn hs tr li - HS hot ng nhúm
cõu hi
Hs: a ra ý kin ca mỡnh vit vo
phiu hc tp
Hot ng bỏo cỏo kt qu thc hin nhim v hc tp
- GV gi 4 nhúm lờn bỏo cỏo kt qu i din nhúm bỏo cỏo kt qu ca
hc tp
nhúm
- Nhn xột chộo nhúm bn
- Cỏc nhúm nhn xột
Hot ng ỏnh giỏ kt qu hot ng
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
a) Nhập dữ liệu
Ví dụ: write('Ban hay nhap
nam sinh NS =');
read(NS);
Hai câu lệnh trên cho kết
quả sau:

b) Thông báo kết quả tính
toán:

Câu lệnh:
write('Dien tich hinh tron la
',X);
cho biết diện tích hình tròn:

21


c)
Chơng
trình
tạm
ngừng:
Câu lệnh Pascal:
Writeln('Cac ban cho 2
giay nhe...');
Delay(2000);
Ra kết quả là:

Chơng trình tạm ngừng sau
2giây sau đó mới thực hiện
tiếp
- Nếu sử dụng chơng trình
sau:
Writeln(so pi=,pi);
Readln;
Thì chơng trình sẽ thông
báo kết quả số pi, chơng
trình sẽ tạm ngừng chờ ngời
dùng nhấn phím enter rồi mới

tiếp tục thực hiện
d) Hộp thoại: sgk
Hot ng 3: Hot ng luyn tp
- GV yờu cu hc sinh thc hin thao - HS thao tỏc trờn mỏy tớnh
tỏc vi bng tớnh
Hot ng 4: Vn dng
Lm bi tp 1, 2 sgk trang 20, 21
Hot ng 5: Tỡm tũi, m rng
- GV yờu cu hc sinh c trc phn tỡm hiu m rng trong sgk trang 21, 22
4. CNG C, HNG DN HC NH:
a. GV nhắc lại các phép so sánh trong pascal
b. Nhắc lại các câu lệnh:
Writeln(...), write(...) là 2lệnh in thông tin ra màn hình,
lệnh writeln in và đa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo, lệnh
write in ra thông tin nhng không đa con trỏ xuống đầu dòng
+ Lệnh Readln(..) và read(..) là 2lệnh cho phép nhập dữ liệu từ
bàn phím
+ lệnh readln, read dừng chơng trình chờ ngời dùng nhấn phím

22


+ Delay(..) dõng ch¬ng tr×nh víi sè gi©y do ngêi so¹n ch¬ng
tr×nh ®Æt
*) Rút kinh nghiệm cho chủ đề:
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................


Ngµy so¹n: ............................
Ngµy gi¶ng:...........................

TUẦN 5

23


Tiết 9: Bài thực hành 2:
Viết chơng trình để tính toán (T1).
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Chuyn c biu thc toán học sang biu din trong Pascal;
- Bit c kiu d liu khác nhau thì c x lý khác nhau.
- Hiu phép toán div, mod
- Biết đợc một số câu lệnh pascal đơn giản
- Biết khái niệm điều khiển tơng tác giữa ngời và máy
2. K nng: Thực hiện tốt các kiến thức trên.
3. Thỏi : HS nghiêm túc trong học tập và thực hành.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, giỏo ỏn, phũng mỏy
HS: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Tiến trình LấN LP:
1. ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số:
8B: ......................
2. Kim tra bi c
- HS 1: Hóy nờu mt s kiu d liu thng dựng
- HS 2 : Trả lời BT số 3 ( Sgk):
3. Bài mới: Thực hành trên máy.

Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
GV: Đa Nội dung kiến thức Bài 1. Luyện tập gõ các biểu
cần đạt yêu cầu của bài thức số học trong chơng trình
Pascal.
thực hành lên màn chiếu:
Bài 1. Luyện tập gõ các a) Tìm hiểu cách viết các phép
toán số học với các số đợc cho
biểu thức số học trong
trong bảng cho dới đây:
chơng trình Pascal.
Kí hiệu Ví dụ
- Yêu cầu HS quan sát bảng Phép
toán
trong
các phép toán và ví dụ.
Pascal
- HS quan sát và thực hành
- Hãy viết các biểu thức toán Cộng
+
5+7
học sau đây dới dạng biểu Trừ
15-9
thức trong Pascal:
*
5*6
Lu ý: Chỉ đợc dùng dấu Nhân
ngoặc đơn để nhóm các Chia
/
30/2

phép toán.
Chia phần mod
30 mod
? Khởi động Turbo Pascal và d
4
24


Chia phần div
30 div
nguyên
4
Hãy viết các biểu thức toán học
Lu ý: Các biểu thức Pascal sau đây dới dạng biểu thức trong
đợc đặt trong câu lệnh Pascal:
10 + 5 18
writeln để in ra kết quả.

a) 15 ì 4 30 + 12 ; b)
3 +1 5 +1
Em sẽ có cách viết khác sau
;
khi làm quen với khái niệm
biến ở Bài 5.
(10 + 2) 2
c)
;
d)
gõ chơng trình sau để
tính các biểu thức trên:


(3 + 1)

(10 + 2) 24
.
(3 + 1)
2

Khởi động Turbo Pascal và gõ chơng trình sau để tính các biểu
b) Lu
chơng trình với tên
CT2.pas. Dịch, chạy chơng
trình và kiểm tra kết quả nhận
đợc trên màn hình.

Hot ng 2: Bi tp 2
Hot ng chuyn giao nhim v hc tp
Bài 2. Tìm hiểu các phép Bài 2.
chia lấy phần nguyên và phép - HS nhn nhim v lm bi tp
chia lấy phần d với số nguyên. - HS nghiêm túc thực hành trên
Sử dụng các câu lệnh tạm máy tính
ngừng chơng trình.
- GV yờu cu hc sinh lm bi tp 2
Hot ng thc hin nhim v hc tp
Gv: Giỏm sỏt v hng dn hs lm bi - HS hot ng cỏ nhõn trờn mỏy tớnh
trờn mỏy tớnh
ca mỡnh

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×