Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ VDC TOÁN số 56 LOGARIT PT hàm mũ và LOGA cơ bản 02 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.5 KB, 4 trang )

Tuyển tập 110 đề VDC của khóa học online TDMEC2020_IM1B – Môn Toán

TDM ECorp

ĐỀ VDC TOÁN SỐ 56 - LOGARIT - MŨ - LŨY THỪA VDSC
Đề gồm 4 trang – 28 Câu – Thời gian làm bài 80 phút
Video chữa đề: V1001056 (Chưa hoàn thành) - Video bài giảng: V0003012 (Chưa hoàn thành)
Câu 1: (4) Hỏi có tất cả bao nhiêu cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây:

2|x

2

 x  2| log 2 3

 3( y 1) ; 2019 | y |  | y  2 |  y 2  2 ?

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 2: (4) Hỏi có tất cả bao nhiêu cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây:

2x

2


 2 x  2log 2 5

 5 y log5 2 ; y 3  | y  2 | 2 | y  3 |  10 ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
x2
x 1
Câu 3: (4) Số nghiệm của phương trình ( x  1)(2  1)  ( x  2)(2  1)  0 là:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
x 2
ln 2
Câu 4: (4) Số nghiệm của phương trình (2  1) ln x  ( x  2)( x  1)  0 là:
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 5: (4) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị biểu diễn như hình vẽ và đồ thị đạo hàm không tiếp xúc với trục
hoành. Số nghiệm của phương trình f ( x).2 f '( x )  2 f '( x).3 f ( x )  f ( x)  2 f '( x) tương ứng là:
y
f(x)

O

A. 6 .


x

C. 8 .

B. 7 .

D. 5 .

Câu 6: (4) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị m nguyên để phương









trình  f ( x)  m  . 2019 f ( x ) m  1  f ( x). e f ( x )  1  0 có 6 nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của S bằng:
y
f(x)

6

O

x

2
A. 7 .


B. 6 .

C. 8 .

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Kĩ sư tài năng – Bách Khoa Hà Nội.

D. 5 .
Trang 1


Tuyển tập 110 đề VDC của khóa học online TDMEC2020_IM1B – Môn Toán

TDM ECorp

Câu 7: (5) Cho hai số thực x và y thỏa mãn: x 2  y 2  9 và log x 2  y 2  x(8 x 2  8 y 2  7 x)  7 y 2   2 . Gọi giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 x  y lần lượt là M và m. Khi đó giá trị của biểu thức ( M  2m)
bằng :
A. 12  18 2 .

B. 24 .

C. 6 10 .
2

D. 10  2 3 .

2

Câu 8: (5) Cho hai số thực x và y thỏa mãn đồng thời: x  y  4 và log x2  y 2 1  2 x  2my  3m  4   1 . Gọi S

là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tồn tại duy nhất một cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn bài toán.
Số phần tử của tập S là:
A. 2 .

B. 1 .

C. 3 .
2

D. 0 .
2

Câu 9: (4) Cho hai số thực x và y thỏa mãn đồng thời: x  y  9 và log x2  y 2  2  2 x  2 y  m  1  1 . Gọi S là
tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất một cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn bài toán. Tổng
tất cả các phần tử của tập S nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A. 13 .
B. 10 .
C. 24 .
D. 20 .
Câu 10: (4) Cho hai số thực x và y thỏa mãn đồng thời: 2 x  y  1  0 và log x 2  y 2 1  4 x  2my  1  1 . Gọi S là
tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất một cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn bài toán. Tổng
tất cả các phần tử của tập S nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A. (0; 3) .

B. (4; 2) .

C. (6; 4) .

D. (3;6) .


Câu 11: (5) Cho hai số thực x và y thỏa mãn các điều kiện: x  y  2  0 ; log x2  y 2 1  2 x  2 y  3  1 . Gọi giá
trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức P  2 x  y lần lượt là a và b. Giá trị của biểu thức T  a  b nằm trong
khoảng nào dưới đây ?
A. 2  2 5 .

B. 2 .

C. 4  2 3 .

D. 4 .

Câu 12: (4) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn : log 3 x  log 5 y  2 log(5 x 

P

x
 x  y nằm trong khoảng nào dưới đây ?
y
A. (0; 2) .
B. (3;6) .

C. (6;10) .

7y
) . Giá trị của biểu thức
5

D. (2;3) .

Câu 13: (4) Gọi S là tập chứa tất cả giá trị nguyên của m  [  18;18] để hệ phương trình sau có nghiệm thực

20193 x  3 x  2020 x  20193 3 x  2020
. Số phần tử của tập S là:
 3
2
 x  2(m  1) x  (3m  1) x  2m  2  0

A. 19 .

B. 18 .

C. 23 .

D. 15 .

2019 x  4  x  1010 x  20192  4 x  2020
Câu 14: (4) Giá trị lớn nhất của số thực y thỏa mãn hệ điều kiện: 
là:
y  x3  6 x2  9 x  1  0


A. 0 .

B. 1 .

Câu 15: (4) Cho hàm số f ( x) 
A. 0 .

C. 3 .

D. 2 .


2 x 1
1  4x  x2
 x 2  2 x . Số điểm cực trị của hàm số f (
) tương ứng bằng:
2
ln 2

B. 1 .

C. 3 .

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Kĩ sư tài năng – Bách Khoa Hà Nội.

D. 2 .
Trang 2


Tuyển tập 110 đề VDC của khóa học online TDMEC2020_IM1B – Môn Toán

TDM ECorp

4x
 3x 2  2 x . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
ln 2
phương trình f ( x  2019)  m có nhiều nghiệm nhất ?
Câu 16: (4) Cho hàm số f ( x) 

A. 2 .


B. 0 .

Câu 17: (4) Cho hai số thực x , y thỏa mãn 3

D. 3 .

C. 1 .
1
x
4x

 log 2

1
 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
7  2 y  y2

P  z 2  (2 x  3 y ) z  2 tương ứng bằng:
A.

7
.
4

B. 7 .

D. 1 .

C. 2 .


Câu 18: (4) Cho hai số thực x , y thỏa mãn log 2 x  y ( x 2  4 y )  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y  1
tương ứng bằng:
19
A.
.
B. 1  5 .
C. 5 .
3
Câu 19: (4) Số nghiệm của phương trình (3  5 x )( x  1)  8 tương ứng là:
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
x
Câu 20: (4) Số nghiệm của phương trình (2  3 )(3  2 x)  5 tương ứng là:

D. 2  2 3 .

D. 3 .

A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 21: (4) Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [  20; 20] để bất phương trình
(m 2  1) ln( x  1)  (m 2  2m  2) log(2 x  x 2 )  0 có nghiệm ?
A. 13 .
B. 12 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 22: (5) Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm

( x  1) ln x  ( x 2  2mx  m  1) log( x 2  2mx  m)  0 . Số phần tử của S là:
A. 0.

B. 2 .
2

D. 3 .

C. 1 .
2

2

2

Câu 23: (5) Cho phương trình ( x  2mx  1) log 2 ( x  2mx)  ( x  4nx  2) log( x  4nx  1)  0 , trong đó m và
n là hai số thực không âm sao cho phương trình đã cho có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2m  3n
tương ứng bằng:
A.

2
.
5

B. 1  3 .

C.

1
.

2

D. 0 .

Câu 24: (4) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình: ( x 2  2 x  1) ln x  ( x  1) log( x 2  2 x)  0 ?
A. 1  3 .

B.

2.

C.  1 .

D. 1 .

Câu 25: (4) Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
( x  m  1) log 2 ( x 2  5 x  5)  ( x 2  5 x  4) log 3 ( x  m)  0 có đúng hai nghiệm thực. Tổng tất cả các phần tử của
tập S bằng:
A. 3 .

B. 0 .

C. 1 .

D. 5 .

Câu 26: (4) Cho phương trình log( x  3)  2 x x  3  6 x  16  2 log( x  4)  2( x  3)3 có một nghiệm có dạng
x

a b

, trong đó a , b là hai số nguyên dương. Giá trị của biểu thức (a  b) bằng:
2
A. 9 .
B. 10
C. 14 .
D. 5 .

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Kĩ sư tài năng – Bách Khoa Hà Nội.

Trang 3


Tuyển tập 110 đề VDC của khóa học online TDMEC2020_IM1B – Môn Toán

TDM ECorp

Câu 27: (5) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log 2 x  log 2 y  log 2 ( x  y )  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T 

x2
4 y2
1
nằm trong khoảng nào dưới đây ?


x  2 y 1 2x  9 4x  2 y  7

1
3
3

1
.
B.
C.
.
D.
.
6
16
10
30
Câu 28: (4) Cho hai số nguyên không âm và chẵn x , y thỏa mãn 4 x  3 y  247 . Trong tất cả các cặp số thực
( x; y ) thỏa mãn thì giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y bằng:
A. 10 .
B. 12
C. 13 .
D. 14 .
A.

---------- Hết ----------

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Kĩ sư tài năng – Bách Khoa Hà Nội.

Trang 4



×