Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tong hop bai tap chuong 1 mon hoa hoc lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.37 KB, 16 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, DẠNG BÀI TẬP VỀ THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron

B. electron và nơtron

C. proton và nơtron

D. electron và proton

Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân

B. Số proton và số electron

C. Số khối A và số nơtron

D. Số khối A và điện tích hạt nhân

Câu 3: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A

B. Có cùng số proton

C. Có cùng số nơtron

D. Có cùng số proton và số nơtron

Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.


C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.

(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới

có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.

(4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8

electron.
A. 3 và 4

B. 1 và 3

C. 4

D. 3

Câu 7: Chọn câu phát biểu sai :
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân
2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử

4. Số prôton =điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5

B. 2,3

C. 3,4

1

D. 2,3,4


Câu 8: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là

24
12

Mg ,

25
12

Mg ,

26
12

Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ?


A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị.
C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.

D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có

12 proton.
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n

B. Tổng số p và số e được gọi là số khối

C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
Câu 10: Nguyên tử

27
13

D. Số p bằng số e

Al có :

A. 13p, 13e, 14n.

B. 13p, 14e, 14n.

C. 13p, 14e, 13n.

D. 14p, 14e, 13n.

Câu 11: Nguyên tử canxi có kí hiệu là


40
20

Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng.

B. Số hiệu nguyên tử của Ca là

20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.

D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.

Câu 12: Cặp phát biểu nào sau đây là đúng:
1. Obitan nguyên tử là vùng không gian quanh hạt nhân, ở đó xác suất hiện diện của electron là rất lớn ( trên
90%).
2. Đám mây electron không có ranh giới rõ rệt còn obitan nguyên tử có ranh giới rõ rệt.
3. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay giống nhau.
4. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho các electron độc thân là
tối đa và các electron phải có chiều tự quay khác nhau.
5. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay khác nhau.
A. 1,3,5.

B. 3,2,4.

C.

3,5, 4.


D. 1,2,5.

DẠNG 2: TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A - VIẾT KÍ HIỆU NGUYÊN TỬ
LƯU Ý :

Ngtử X có số hạt ( p, n,e ) nhận thêm a electron



Ion Xa- có số hạt là ( p, n,

e + a)
Ngtử Y có số hạt (p, n, e) nhường (cho) b electron



Ion Yb+ có số hạt là ( p, n, e - b)

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :
A. 27

B. 26

C. 28
2

D. 23



Câu 14: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1
hạt. Kí hiệu của A là
A.

38
19

K

B.

39
19

K

C.

39
20

K

D.

38
20

K


Câu 15: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119

B. 113

C. 112

D. 108

Câu 16: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 57

B. 56

C. 55

D. 65

Câu 17: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không
mang điện.
1/ Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là : A. 10
2/ Số khối A của hạt nhân là :

B. 11
A . 23

C. 12

B. 24

D.15
C. 25

D.

27
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng
53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18

B. 17

C. 15

D. 16

Câu 19: Nguyªn tö nguyªn tè X ®îc cÊu t¹o bëi 36 h¹t, trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn gÊp ®«i sè h¹t kh«ng
mang ®iÖn. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ:
A. 10

B. 12

C. 15

D. 18

Câu 20: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không
mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:

A. 122

B. 96

C. 85

D. 74

Câu 21: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17

B. 18

C. 34

D. 52

Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.

16
8

X

B.

19
9


C.

X

10
9

X

D.

18
9

X

Câu 23: Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong nguyªn tö cña mét nguyªn tè lµ 13. Sè khèi cña nguyªn tö
lµ:
A. 8

B. 10

C. 11

D. Tất cả đều sai

Câu 24: Tổng số hạt mang điện trong ion AB 43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt
mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 16 và 7


B. 7 và 16

C. 15 và 8
3

D. 8 và 15


Cõu 25: Trong phõn t M2X cú tng s ht p,n,e l 140, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng
mang in l 44 ht. S khi ca M ln hn s khi ca X l 23. Tng s ht p,n,e trong nguyờn t M nhiu
hn trong nguyờn t X l 34 ht. CTPT ca M2X l:
A. K2O

B. Rb2O

C. Na2O

D. Li2O

Cõu 26: Trong phõn t MX2 cú tng s ht p,n,e bng 164 ht, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht
khụng mang in l 52 ht. S khi ca nguyờn t M ln hn s khi ca nguyờn t X l 5. Tng s ht
p,n,e trong nguyờn t M ln hn trong nguyờn t X l 8 ht. Tng s ht p,n,e trong nguyờn t M ln hn
trong nguyờn t X l 8 ht. S hiu nguyờn t ca M l:
A. 12

B. 20

C. 26

D. 9


DNG 3: XC NH NGT KHI TRUNG BèNH, S KHI, % CC NG V
Dng 1: Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh.
-

Nu cha cú s khi A1; A2. ta tỡm A1 = p + n1; A2 = p+ n2; A3 = p + n3

-

p dng cụng thc :

A =

A 1 .x1 + A2 .x 2 + A3 .x3
100

trong ú

A1, A2, A3 l s khi ca cỏc ng v 1, 2, 3
x1, x2, x3 l % s nguyờn t ca cỏc ng v 1, 2, 3

hoc A =

A 1 .x1 + A2 .x 2 + A3 .x3
trong ú
x1 + x 2 + x 3

A1, A2, A3 l s khi ca cỏc ng v 1, 2, 3
x1, x2, x3 l s nguyờn t ca cỏc ng v 1, 2, 3


Dng 2: Xỏc nh phn trm cỏc ng v
- Gi % ca ng v 1 l x %

% ca ng v 2 l (100 x).
- Lp phng trỡnh tớnh nguyờn t khi trung bỡnh gii c x.
Dng 3: Xỏc nh s khi ca cỏc ng v
-

Gi s khi cỏc ng v 1, 2 ln lt l A1; A2.

-

Lp h 2 phng trỡnh cha n A1; A2 gii h c A1; A2.

Cõu 27: Định nghĩa về đồng vị nào sau đây đúng:
A. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số nơtron, khác nhau số prôton.
B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số nơtron, khác nhau số prôton
C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số prôton, khác nhau số nơtron
D. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton, khác nhau số nơtron

4


Câu 28: Trong dãy kí hiệu các ngun tử sau, dãy nào chỉ cùng một ngun tố hóa học:
A. 6A 14 ; 7B 15

C16; 8D 17; 8E 18

B.


Câu 29: Oxi có 3 đồng vị

16
8

O,

17
8

A. 3

O,

18
8

G56;

C.

8

26

F56

D. 10H20 ; 11I 22

27


O số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là:

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 30: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại
phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3

B. 16

C. 18

Câu 31: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là

14
7

D. 9

N (99,63%) và

15
7

N (0,37%). Ngun tử


khối trung bình của nitơ là
A. 14,7

B. 14,0

C. 14,4

Câu 32: Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị
26
12

24
12

D. 13,7

Mg ( 79%),

25
12

Mg ( 10%), còn lại là

Mg ?
63
29

Câu 33: Ngun tố Cu có hai đồng vị bền là
lệ % đồng vị


63
29

Cu ,

65
29

Cu và

65
29

Cu . Ngun tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ

Cu lần lượt là

A. 70% và 30%

B. 27% và 73%

C. 73% và 27%

D. 64% và 36 %

Câu 34: Khèi lỵng nguyªn tư trung b×nh cđa Br«m lµ 79,91. Br«m cã hai ®ång vÞ, trong ®ã ®ång vÞ 35Br79
chiÕm 54,5%. Khèi lỵng nguyªn tư cđa ®ång vÞ thø hai sÏ lµ:
A. 77


B. 78

C. 80

D. 81

Câu 35: Ngun tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của
x1% là:

A. 80%

B. 20%

C. 10,8%

D. 89,2%

Câu 36: Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và
đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?
Câu 37: Clo có hai đồng vò là

35
17

37
Cl ; 17
Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vò này là 3 : 1.

Tính nguyên tử lượng trung bình của Clo.
Câu 38: Đồng có 2 đồng vị


63
29

Cu ;

65
29

Cu , biết tỉ lệ số ngun tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính ngtử

khối trung bình của Cu ?
DẠNG 4: TÌM NGTỐ VÀ VIẾT CẤU HÌNH E CỦA NGTỬ - ĐẶC ĐIỂM E CỦA LỚP, PHÂN LỚP
Tìm Z ⇒ Tên ngun tố, viết cấu hình electron
Câu 39: Hãy viết cấu hình electron ngun tử của các ngun tố sau:
6

C , 8O ,

12

Mg ,

15

P,

20

Ca ,


18

Ar ,

32

Ge ,

35

Br,

5

30

Zn ,

29

Cu .


- Cho biết nguyến tố nào là kim loại , ngun tố nào là phi kim, ngun tố nào là khí hiếm? Vì sao?
- Cho biết ngun tố nào thuộc ngun tố s , p , d , f ? Vì sao?
Câu 40: Ba nguyên tử A, B, C có số hiệu nguyên tử là 3 số tự nhiên liên tiếp. Tổng số e
của chúng là 51. Hãy viết cấu hình e và cho biết tên của chúng.
Câu 41:a) Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s 24p4 . Hãy viết cấu hình
electron của ngun tử X.

b) Ngun tử của ngun tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình electron
của ngun tử Y.
Câu 42: Một ngun tử X có số hiệu ngun tử Z =19. Số lớp electron trong ngun tử X là
A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 43: Ngun tử của ngun tố nhơm có 13e và cấu hình electron là 1s 22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây
đúng ?
A. Lớp electron ngồi cùng của nhơm có 3e.
B. Lớp electron ngồi cùng của nhơm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhơm có 3e.
D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhơm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngồi cùng của nhơm có 3e.
Câu 44: Ở trạng thái cơ bản, ngun tử của ngun tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron độc thân ?
A. 3

B. 5

C. 2

D. 1

Câu 45: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự :
A. d < s < p.

B. p < s < d.


C. s < p < d.

D. s < d < p.

Câu 46: Các ngun tử có Z ≤ 20, thoả mãn điều kiện có 2e độc thân lớp ngồi cùng là
A. Ca, Mg, Na, K

B. Ca, Mg, C, Si

C. C, Si, O, S

D. O, S, Cl, F

Câu 47: Ngun tử M có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng là 3d 7. Tổng số electron của ngun tử
M là:
A. 24

B. 25

C. 27

D. 29

Câu 48: Electron cuối cùng của một ngun tố M điền vào phân lớp 3d3. Số electron hóa trị của M là
A. 3

B. 2

C. 5


D.4

Câu 49: Một ngun tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngồi cùng là 6.
Cho biết X thuộc về ngun tố hố học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8)

B. Lưu huỳnh (Z = 16)

C. Flo (Z = 9)

D. Clo (Z = 17)

Câu 50: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về ngun tố hố học nào
sau đây?
A. ngun tố s.

B. ngun tố p.

C. ngun tố d.

6

D. ngun tố f.


Câu 51: Ngun tử của ngun tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Ngun tử của ngun tố
Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các ngun tố:
A. Al và Br


B. Al và Cl

C. Mg và Cl

D. Si và Br.

Câu 52: Nguyªn tư nguyªn tè X cã e ci cïng ®iỊn vµo ph©n líp 3p 1. Nguyªn tư nguyªn tè Y cã e ci cïng
®iỊn vµo ph©n líp 3p3. Sè proton cđa X, Y lÇn lỵt lµ:
A. 13 vµ 15

B. 12 vµ 14

C. 13 vµ 14

D. 12 vµ 15

Câu 53: Electron ci cïng cđa nguyªn tư nguyªn tè X ph©n bè vµo ph©n líp 3d6. X lµ
A. Zn

B. Fe

C. Ni

D. S

Câu 54: Một ngun tử X có 3 lớp. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là:
A. 2

B. 8


C. 18

D. 32

Câu 55: Một nguyên tử có Z là 14 thì nguyên tử đó có đặc điểm sau:
A. Số obitan còn trống trong lớp vỏ là 1.

C. Số obitan trống là 6.

B. Số electron độc thân là 2.

D. A, B đều đúng.

Câu 56: Phân tử X2Y3 có tổng số hạt electron là 50, số e trong ngtử X nhiều hơn trong ngtử Y là 5. Xác định
số hiệu ngtử, viết cấu hình e của X, Y và sự phân bố theo obitan ?
DẠNG 5: VIẾT CẤU HÌNH E CỦA ION – XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT CỦA NGUN TỐ
1. Từ cấu hình e của ngun tử ⇒ Cấu hình e của ion tương ứng.
- Cấu hình e của ion dương : bớt đi số e ở phân lớp ngồi cùng của ngtử bằng đúng điện tích ion
đó.
- Cấu hình e của ion âm : nhận thêm số e bằng đúng điện tích ion đó vào phân lớp ngồi cùng của
ngtử.
2. Dựa vào cấu hình e, xác định cấu tạo ngun tử, tính chất của ngun tố.
- Lớp ngồi cùng có 8 e ⇒ ngtố khí hiếm
- Lớp ngồi cùng có 1, 2, 3 e ⇒ ngtố kim loại
- Lớp ngồi cùng có 5, 6, 7 ⇒ ngtố phi kim
- Lớp ngồi cùng có 4 e ⇒ có thể là kim loại, hay phi kim.
Câu 57: Hãy viết cấu hình electron : Fe , Fe2+ , Fe3+ , S , S2- , Rb và Rb+ . Biết : ZFe = 26 ; ZS = 16 ; ZRb = 37.
Câu 58: Viết cấu hình electron của các ngtử, ion sau : Al ( Z = 13); Al3+; Fe ( Z= 26); Fe2+; Br ( Z= 35); Br-?
Câu 59: Cho biết sắt có số hiệu ngun tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p64s2


B. 1s22s22p63s23p63d6

C. 1s22s22p63s23p63d5

D. 1s22s22p63s23p63d4

7


Câu 60: Cấu trúc electron nào sau đây là của ion Cu+.
A. 1s22s22p63s23p63d94s1.

B. 1s22s22p63s23p63d10.

C. 1s22s22p63s23p63d9.

D.

1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 61: Cu2+ có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p63d94s2

B. 1s22s22p63s23p63d104s1

C. 1s22s22p63s23p63d9 D. 1s22s22p63s23p63d8

Câu 62: Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
A. F, Ca


B. O, Al

C. S, Al

D. O, Mg

Câu 63: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:
A. Ne, Mg2+, F-

B. Ar, Mg2+, F-

C. Ne, Ca2+, Cl-

D. Ar,Ca2+, Cl-

Câu 64: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R

A.1s22s22p5

B.1s22s22p63s2

C.1s22s22p63s23p1

D.1s22s22p63s1

Câu 65: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8

B. 1s22s22p63s23p63d64s2


C. 1s22s22p63s23p63d8

D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1

Câu 66: Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là :
A.1s22s22p63s23p63d7

C. 1s22s22p63s23p63d54s2

B. 1s22s22p63s23p64s24p5

D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2

Câu 67: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s 22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ;

Z:

1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X

B. Y

C. Z

D. X và Y

Câu 68: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z 1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5
= 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :
A. Y, Z, T.


B. Y, T, R.

C. X, Y, T.

D. X, T.

Câu 69: Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:
(1). 1s22s22p63s23p4.

(4). [Ar]3d54s1.

(2). 1s22s22p63s23p63d24s2.

(5). [Ne]3s23p3.

(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3.
A. (1), (2), (3).

(6). [Ne]3s23p64s2.

B. (1), (3), (5).

C. (2), (3), (4).

D. (2), (4), (6).

Câu 70: Cho các cấu hình electron sau:
a. 1s22s1.
d. 1s22s22p4.


b. 1s22s22p63s23p64s1.
e. 1s22s22p63s23p63d44s2

1s22s22p63s23p63d54s2

8

c. 1s22s22p63s23p1
f.


g. 1s22s22p63s23p5.

h. 1s22s22p63s23p63d104s24p5

i. 1s22s22p63s23p2

j. 1s22s22p63s1.

k. 1s22s22p3.

l. 1s2.

a, Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm:
A. ( c, d, f, g, k)
A

B. ( d, f, g, j, k)

C. ( d, g, h, k )


D. ( d, g, h, i, k).

C. ( a, b,c, e, f, j)

D. ( a, b, j, l).

b, Các nguyên tố có tính kim loại :
A. ( a, b, e, f, j, l).

B. ( a, f, j, l)

PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho biết 1u = 1,6605.10-27kg, nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Hãy tính khối lượng của một
nguyên tử oxi ra kg.
Bài 2. Cho biết khối lượng nguyên tử của C gấp 11,905 lần khối lượng nguyên tử của hiđro. Hãy tính
nguyên tử khối hiđro ra u và gam. Biết rằng nguyên tử khối của C bằng 12.
Bài 3. Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử hơi H2O có 88,809% O và 11,191% H theo khối lượng.
Biết nguyên tử khối của O là 15,999. Hãy xác định nguyên tử khối của hiđro.
Bài 4. Trong 1,5 kg đồng có bao nhiêu gan electron? Cho biết 1 mol nguyên tử đồng có khối lượng bằng
63,546 gam, một nguyên tử đồng có 29 electron.
Bài 5. Nguyên tử kẽm có bán kính R = 1,35.10-10m, có khối lượng nguyên tử là 65u.
a) Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm. Biết Vhình cầu =

4
. π r3.
3

b) Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân với bán kính r = 2.10-15m.
Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm.

0

Bài 6. Nguyên tử nhôm có bán kính 1,43 A và nguyên tử khối là 27.
Hãy xác định khối lượng riêng khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu?
Bài 7. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử canxi, biết thể tích của 1 mol canxi bằng 25,87cm 3. Biết rằng
trong tinh thể các nguyên tử canxi bằng 74% thể tích.
Bài 8. Nếu thực nghiệm nhận rằng nguyên tử Ca, Cu đều có dạng hình cầu , sắp xếp đặt khít bên cạnh nhau
thì thể tích chiếm bởi các nguyên tử kim loại chỉ bằng 74% so với toàn thể tích khối tinh thể. Khối lượng

9


riêng ở điều kiện tiêu chuẩn của chúng ở thể rắn tương ứng là 1,55g/cm 3; 8,9g/cm3 và nguyên tử khối của
canxi là 40,08u, của đồng là 63,546u.
Hãy tính bán kính nguyên tử Ca và nguyên tử Cu.
Bài 9. Giữa bán kính hạt nhân (R) và số khối (A) của nguyên tử có mối liên hệ như sau: R =1,5.10-13.

3

A

Hãy tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử.
Bài 10. Cho rằng hạt nhân nguyên tử và chính nguyên tử H có dạng hình cầu. Hạt nhân nguyên tử hiđro có
bán kính gần đúng bằng 10-6 nm, bán kính nguyên tử hiđro bằng 0,056 nm.
a) Hãy tính và so sánh thể tích nguyên tử hiđro với thể tích của hạt nhân nguyên tử hiđro.
b) Hãy tính và so sánh khối lượng riêng của hạt nhân vàcủa nguyên tử hiđro.
Bài 11. Cho các nguyên tử có kí hiệu:

81
35


Br ;

39
19

K ;

40
18

Ar .

Hãy xác định số proton, số nơtron, số electron và điện tích hạt nhân nguyên tử của chúng.
Bài 12. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (e, p, n) là 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
a) Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu nguyên tố.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và của ion tạo thành từ X.
Bài 13. Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong một loại nguyên tử của, nguyên tố Y là 54, trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,7 lần.
Hãy xác định số hiệu nguyên tử, số khối và viết kí hiệu nguyên tử X.
Bài 14. Một kim loại M có tổng số khối bằng 54, tổng số hạt p, n, e trong ion M 2+ là 78. Vậy nguyên tử kim
loại M có kí hiệu nào sau đây?
54
24

Cr ,

54
25


Mn ,

54
26

Fe ,

54
27

Co .

Bài 15. Biết rằng tổng số các loại hạt (p, n, e) trong nguyên tử R là 40, trong đó hạt không mang điện kém
hơn số hạt mang điện là 12. Xác định tên của nguyên tố R và viết kí hiệu nguyên tử R ( Biết Z Na=11,
ZMg=12, ZAl=13, ZCa=20, ZK=19).
Bài 16. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Hãy xác định số khối
10


nguyên tử của nguyên tố X.
Bài 17. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 21.
Hãy xác định thành phần cấu tạo nguyên tử, gọi tên và viết kí hiệu nguyên tố X.
Bài 18. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 34.
Hãy dựa vào bảng tuần hoàn xác định nguyên tố R.
Bài 19. Nguyên tử của nguyên tổ R có tổng số proton, nơtron, electron bằng 54, số hạt proton gần bằng số
hạt nơtron .
Tính Z và A của nguyên tử nguyên tố R.
Bài 20. Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt p, n, e trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58, 78. Số nơtron
trong hạt nhân và số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị.

Hãy xác định các nguyên tố và viết kí hiệu các nguyên tố.
Bài 21. Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt (p,
n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt.
Viết cấu hình electron của các nguyên tử M và X. Viết công thức phân tử của hợp chất M2X.
Bài 22. Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số
nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong NX 2
là 58.
a) Tìm AM và AX.
b) Xác định công thức phân tử của MX2.
2−

Bài 23. Cho biết tổng số electron trong ion AB 3 là 42. Trong các hạt nhân của A cũng như B số proton
bằng số nơtron. Xác định số khối của A, B. Biết số khối của A gấp đôi của B.
Bài 24. Có hợp chất MX3 . Cho biết:
- Tổng số hạt p, n, e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên
tử khối của X kém hơn của M là 8.

11


- Tổng 3 loại hạt trên trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16.
Hãy xác định nguyên tố M, X?
Bài 25. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị bền:

79
35

Br chiếm 50,69% số nguyên tử và


81
35

Br chiếm 49,31%

số nguyên tử.
Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của brom.
Bài 26. Đồng có hai đồng vị bền

65
29

Cu và

63
29

Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.

Tính thành phần phần trăm của mỗi đồng vị.
Bài 27. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết đồng vị

79
35

Br chiếm

54,5% . Hãy xác định nguyên tử khối của đồng vị 2.
Bài 28. Bo trong tự nhiên có hai đồng vị bền:


10
5

B và

11
5

B . Mỗi khi có 760 nguyên tử

10
5

B thì có bao nhiêu

11
nguyên tử đồng vị 5 B . Biết AB = 10,81.

Bài 29. Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ nguyên tử là

27
. Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton. Trong
23

nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong nguyên tử đồng vị thứ hai nhiều hơn trong
đồng vị thứ nhất là 2 hạt. Tính nguyên tử khối trung bình của X.
Bài 30. Nguyên tố X có 3 đồng vị là X 1 chiếm 92,23% , X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,10%. Tổng số khối
của 3 đồng vị là 87. Số nơtron trong X 2 nhiều hơn trong X1 là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là
28,0855.
a) Hãy tìm X1, X2 và X3 .

b) Nếu trong X1 có số nơtron bằng số proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi loại đồng vị
Bài 31. Cho một dung dịch chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng một lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được
20,09 gam kết tủa .
a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X.
b) X có hai đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng
vị thứ hai. Hạt nhân của đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron.

12


Tìm số khối của mỗi đồng vị.
Bài 32. Trong tự nhiên bo(B) có hai đồng vị:

10
5

B và 115 B . Nguyên tử khối trung bình của bo 10,81.

a) Tính phần trăm của mỗi đồng vị.
11
16
b) Tính phần trăm khối lượng 5 B trong axit boric H3BO3 (Biết H là đồng vị 11 H ; O là đồng vị 8 O ).

Bài 33. Trong tự nhiên đồng vị
37
17
16
8

37

17

Cl chiếm 24,23% số nguyên tử. Tính thành phần phần trăm về khối lượng

Cl có trong HClO4 và phần trăm về khối lượng

O ; K là đồng vị

39
19

35
17

Cl có trong KClO3 (với H là đồng vị 11 H ; O là đồng vị

K ) ? Cho nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5.

Bài 34. Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z, biết tổng số hạt của 3 đồng vị bằng 129, số nơtron đồng vị X
hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số nơtron.
Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử và số khối của 3 đồng vị X, Y, Z ?
Bài 35. Cho hợp chất XY2 tạo bởi hai nguyên tố X, Y. Y có hai đồng vị :

79

Y chiếm 55% số nguyên tử Y và

đồng vị 81Y . Trong XY2, phần trăm khối lượng của X là bằng 28,51%.
Tính nguyên tử khối trung bình của X, Y.
Bài 36. Clo trong tự nhiên gồm hai đồng vị


35
17

Cl và

37
17

Cl ; Silic gồm hai đồng vị

38
14

Si và

39
14

Si . Hợp chất

silic clorua SiCl4 gồm có bao nhiêu loại phân tử có thành phần đồng vị khác nhau.
Bài 37. Có hai đồng vị 11 H (kí hiệu là H) và 12 H (kí hiệu là D).
a) Viết các loại công thức phân tử hiđro có thể có.
b) Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử.
c) 1 lít hiđro giầu đơteri ( 12 H ) ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,1 gam. Tính thành phần phần trăm khối
lượng từng đồng vị của hiđro.
Bài 38. Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 12 H trong 1 ml nước (cho
rằng trong nước chỉ có đồng vị 11 H và 12 H )?
(Cho khối lượng riêng của nước là 1 g/ml)


13


Bài 39. Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp ba đồng vị: 99,6%

40

Ar ; 0,063%

38

Ar ; 0,337%

36

Ar . Tính

thể tích của 15 g Ar ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài 40. Hiđro được điều chế bằng cách điện phân nước, hiđro đó gồm hai loại đồng vị 11 H và 12 D . Hỏi trong
100 g nước nói trên có bao nhiêu đồng vị 12 D ? Biết rằng nguyên tử khối của hiđro là 1,008 và oxi là 16.
16
17
18
12
13
Bài 41. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 8 O ; 8 O ; 8 O , cacbon có hai đồng vị 6 C ; 6 C .Hỏi có thể có bao

nhiêu loại phân tử khí cacbonic hợp thành từ các đồng vị trên ? Viết công thức phân tử và tính phân tử khối
của chúng.

Bài 42. Hiđro có ba đồng vị 11 H , 12 H và 13 H . Clo có hai đồng vị là

35
17

Cl và

37
17

Cl . Hãy cho biết có bao

nhiêu phân tử hiđro clorua tạo thành từ các đồng vị khác nhau và tính phân tử khối của mỗi phân tử.
16
17
18
Bài 43. Trong tự nhiên oxi tồn tại 3 đồng vị bền : 8 O ; 8 O ; 8 O và hiđro có ba đồng vị bền là : 11 H , 12 H và
3
1

H . Hỏi có bao nhiêu phân tử nước được tạo thành và phân tử khối của mỗi loại là bao nhiêu?

Bài 44. Cho biết các nguyên tử

32
16

S,

23

11

Na . Hãy xác định số hạt electron và tổng số các hạt có trong ion S 2-,

Na+.


Bài 45. Cho các ion: NO 3 , NH +4 , HSO −4 , biết ZN = 7; ZO = 8 ; ZH = 1 ; ZS = 16. Hãy xác định:
- Tổng số hạt proton, electron có trong các ion đó .
- Tổng số hạt nơtron có trong có trong các hạt nhân nguyên tử tạo nên các ion đó.
Bài 46. Nguyên tử A có cấu hình electron ngoài cùng là 3p 4. Tỉ lệ nơtron và proton là 1:1. nguyên tử B có số
nơtron bằng 1,25 lần số nơtron của A. Khi cho 7,8 gam B tác dụng với lượng dư A ta thu được 11 g hợp chất
B2A. Xác định số thứ tự, số khối của A, B.
Bài 47. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
6

C , 8O ,

12

Mg ,

15

P,

20

Ca ,


18

Ar ,

32

Ge ,

35

Br,

30

Zn ,

29

Cu .

- Cho biết nguyến tố nào là kim loại , nguyên tố nào là phi kim, nguyên tố nào là khí hiếm? Vì sao?
- Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s, p, d, f ? Vì sao?
Bài 48. Cho các nguyên tố có kí hiệu sau:

20
10

Ne ,

39

19

K,

35
17

14

Cl .


Hãy viết cấu hình electron và vẽ cấu tạo nguyên tử .
Bài 49. Sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn, hãy xác định các nguyên tố và viết cấu hình electron nguyên tử
dưới dạng ô lượng tử nếu cho biết các nguyên tố có Z bằng 7 ; 14 ; 16 .
Bài 50. Hãy viết cấu hình electron: Fe, Fe2+, Fe3+, S , S2-, Rb và Rb+.
(Biết số hiệu: ZFe = 26; ZS = 16 ; ZRb = 37)
Bài 51. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu sau :
Sr (Z = 21) ; Ti (Z=22) ; V (Z=23); Cr (Z=24); Mn (Z=25); Co (Z=27) ; Ni (Z=28) .
Bài 52.a) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 24p4 . Hãy viết cấu hình
electron của nguyên tử X.
b) Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình electron
của nguyên tử Y.
Bài 53. Nguyên tử R bớt đi 1 electron tạo ra cation R + cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6 . Viết
cấu hình electron nguyên tử và sự phân bố electron theo obitan của nguyên tử R.
Bài 54. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử R và ion X2-, Y+ đều là 4s24p6.
Hãy viết cấu hình electron nguyên tử R, X, Y và cho biết nguyên tố nào là phi kim, kim loại hay
lưỡng tính? Vì sao?
Bài 55. Nguyên tố A không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electrron ngoài cùng là 4p. Nguyên tử
của nguyên tố B có phân lớp electron ngoài cùng là 4s.

a) Nguyên tố nào là kim loại, là phi kim?
b) Xác định cấu hình electron của A và B. Biết tổng số electron của 2 phân lớp ngoài cùng của A và B
bằng 7.
Bài 56. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố
B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 8.
Xác định A, B. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A, B.
Bài 57. Phân lớp electron cuối cùng của hai nguyên tử A, B lần lượt là 3p, 4s. Tổng số electron của hai phân
lớp này là 5, hiệu số electron của hai phân lớp này là 3.
15


a) Xác định điện tích hạt nhân của hai nguyên tử A và B.
b) Số nơtron của nguyên tử B lớn hơn số nơtron trong nguyên tử A là 4 hạt và tổng số khối của A và
B là 71. Xác định số khối của A và B.
Bài 58. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố kim loại là 34.
a) Xác định tên nguyên tố đó dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học).
b) Viết cấu hình electron của nguyên tử của nguyên tố đó.
c) Tính tổng obitan và số electron trong nguyên tử của nguyên tố đó ở trạng thái cơ bản.
Bài 59. Một loại khí clo có chứa hai đồng vị và clo taácdụng với H 2, lấy sản phẩm hoà tan vào nước được
dung dịch A. Chia dung dịch A thành hai phần bằng nhau :
Phần 1: Trung hoà hết 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M .
Phần 2: Cho tác dụng với AgNO3 dư thu được 31,57 gam kết tủa .
Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị .
Câu 60. Nguyên tử X, ion Y2+ và ion B- đều có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B .
b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử, ion nào?

16




×